CÂU HI ÔN TP
LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
B GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC CU LONG Độc lp - T do - Hnh phúc
CÂU HI ÔN TP
LUẬT HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
Trong mi câu hi, hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án
Câu 1. Pháp luật cấm kết hôn trong những trường hợp nào sau đây?
A. Giữa người đang có vợ và đang có chồng.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người có dòng máu về trực hệ; có họ trong phạm vi ba đời.
D. Tất cả các trường hợp trên đều bị cấm.
Câu 2. Việc kết hôn phải được đăng ký với cơ quan nào?
A. Xã, th trấn.
B. UBND cấp xã của 01 trong hai bên nam, nữ.
C. UBND cấp huyện của 01 trong hai bên nam, nữ.
D. Nhà thờ.
Câu 3. Vợ, chồngnghĩa vụ và quyền đối vi nhau như thế nào?
A. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia
đình.
B. Vợ chồng bình đẳng, có nghĩa vvà quyền ngang nhau về một số mặt trong
gia đình.
C. nghĩa vụ và quyền khác nhau.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 4. Vợ, chồng quyền như thế nào trong việc chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản
chung?
A. Chồng có quyền cao hơn vợ.
B. Vợ có quyền cao hơn chồng.
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau.
D. Do vchồng tự thỏa thuận.
Câu 5. Nghĩa vụ và quyền của con đối với cha mẹ như thế nào ?
A. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
B. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
C. Nghiêm cấm con có hành vi nợc đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 6. Ai có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việc ly hôn?
A. Chỉ người chồng mới có quyền yêu cầu ly hôn.
B. Vợ, chồng hoặc cả hai người đều có quyền yêu cầu.
C. Chỉ người vợ mới có quyền yêu cầu ly hôn.
D. Cha hoặc mẹ của người bị mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 7. Việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng con sau ly hôn được quy định như thế nào?
A. Người nào được giao nuôi con thì người đó nghĩa vtrông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng.
B. Vợ, chồng vẫn nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng con
chưa thành niên hoặc đã thành niên bị tàn tật, mất năng lực hành vi dân sự.
C. Vợ, chồng vẫn nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng con
chưa thành niên hoặc đã thành niên bị tàn tật, mất năng lực hành vi dân sự, không có khả
năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình.
Câu 8. Việc chia tài sản khi ly hôn được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Tài sản chung của vợ chồng được chia đôi.
B. Tài sản chung của vchồng về nguyên tắc được chia đôi, nhưng có xem xét
hoàn cảnh của mỗi bên, tình trạng tài sản, công sức đóng góp của mỗi bên vào việc tạo lập,
duy trì, phát triển tài sản này.
C. Người nào nuôi con thì được hưởng nhiều hơn.
Câu 9. Hôn nhân v chng chm dt khi nào?
A. Khi v, hoc chng chết
B. Khi có quyết định ca Tòa tuyên b chng hoc v chết
C. C hai đáp án trên.
Câu 10. Khi vợ chồng có yêu cầu xin ly hôn thì Tòa án phải làm gì?
A. Xem xét thụ lý.
B. Tiến hành hòa giải, nếu không thành thì mở phiên toà xét xử.
C. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Những căn cứ nào để Tòa án giải quyết cho ly hôn?
A. Tình trạng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân
không đạt được.
B. Khi vchồng mâu thuẫn.
C. Khi vchồng tranh chấp tài sản.
Câu 12. Tảo hôn là gì?
A. việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn
theo quy định
B. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên bị cưỡng ép, ép buộc
C. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên bị lừa dối
Câu 13. Việc lựa chọn nơi cư trú của vợ chồng do ai quyết định?
A. Vợ.
B. Chồng.
C. Theo thoả thuận giữa vợ chồng.
Câu 14. Năm 2016, v chng AB vay n ch H 100 triu đồng để m nhà, đến nay chưa
tr hết. Năm 2017, v chng AB ly hôn.
Hi: nghĩa v tr n ca v chng AB đối vi ch H khi ly hôn có còn hiu lc không?
A. Đương nhiên có hiu lc.
B. Hết hiu lc.
C. Có hiu lc, tr trưng hp có tha thun khác.
Câu 15. Lut hôn nhân và gia đình năm 2014 được Quc hi thông qua khi nào?
A. 19/6/2014.
B. 26/6/2014.
C. 01/01/2015.
Câu 16. Theo Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, việc nam và n kết hôn phi tuân theo
điều kiện nào sau đây?
A. Nam, n t đủ 18 tui tr lên.
B. Nam t đủ 20 tui tr lên, n t đủ 18 tui tr lên.
C. Vic kết hôn do nam và n t do quyết định.
D. Vic kết hôn phải được đăng ký và do cơ quan nhà nước có thm quyn thc
hiện theo quy định ca Lut này và pháp lut v h tch.
Câu 17. Vic ly v, ly chng khi mt bên hoc c hai bên chưa đủ tui kết hôn theo quy
định tại đim a khoản 1 điu 8 ca Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 được gi là?
A. Kết hôn.
B. Kết hôn trái pháp lut.
C. To hôn.
D. ng ép kết hôn.
Câu 18. Vợ chồng đã ly hôn nay muốn kết hôn lại có cần phải đăng ký kết hôn không?
A. Không cần đăng ký.
B. Phải đăng ký.
C. Không đăng ký nhưng phải báo cáo UBND cấp xã.
D. Không đăng ký nhưng phải báo cáo xóm, ấp.
Câu 19. quan nào có thẩm quyền hủy kết hôn trái pháp luật
A. UBND cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn.
B. Hội Liên hiệp phụ nữ.
C. Cơ quan bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
D. Tòa án nhân dân.
Câu 20. Tài sản nào sau đây được coi là tài sản chung của vợ và chồng?
A. Tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh
doanh và những thu nhập hợp pháp khác của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân.
B. Tài sản mà vchồng được thừa kế chung hoặc được tặng cho chung những
tài sản khác mà vợ chồng thỏa thuận là tài sản chung.
C. Quyền sử dụng đất mà vợ chồngđược sau khi kết hôn.
D. Tất cả các tài sản trên.
Câu 21. Những tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vchồng?