TR NG ĐH NGO I NG - TIN H CƯỜ
TP.HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
Tên h c ph n : QU N TR S N PH M - BRAND MANAGEMENT
Mã s h c ph n : 1425073
S tín ch h c ph n : 03 tín ch
Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành ươ : Đi h c, Ngành QTKDTH
S ti t h c ph n ế :
Nghe gi ng lý thuy t ế : 24 ti tế
Làm bài t p trên l p : 6 ti tế
Th o lu n : 9 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 6 ti tế
T h c : 45 ti tế
Đn v ph trách h c ph n: ơ B môn / Khoa: QTKDQT
2. H c ph n tr c: ướ
H c ph n tiên quy t: ế Marketing căn b n, Nghiên c u th tr ng ườ
3. M c tiêu c a h c ph n
V ki n th c: ế
Trình bày nh ng ki n th c c b n liên quan th ng hi u và ti n trình qu n tr th ng hi u: xây ế ơ ươ ế ươ
d ng, phát tri n, b o v và khai thác giá tr th ng hi u. ươ
Nghiên c u các v n đ c t lõi, các tình hu ng th c t v th ng hi u đ có th xây d ng b n s c, ế ươ
khác bi t hóa th ng hi u đ t o l p hình nh/liên t ng đc đáo, ươ ưở khác bi t và t a sáng trong tâm
trí khách hàng.
V k năng:
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
N m v ng k năng phân tích th ng hi u, đ ươ ánh giá các th ng hi u ươ trên th tr ng và th u hi u các ườ
mô hình thi t k k ho ch th ng hi u chuyên nghi p.ế ế ế ươ
Th c hi n công tác qu n tr th ng hi u trong th c t : nghiên c u k t qu th c hi n th ng hi u, ươ ế ế ươ
qu n lý th ng hi u, sáng t o chi n l c marketing th ng hi u, qu n lý tài s n th ng hi u... ươ ế ượ ươ ươ
Kh năng làm nh ng bài tr c nghi m, sát h ch ki n th c qu n tr th ng hi u ế ươ
V thái đ:
Chăm ch , chuyên c n và chuyên nghi p
Phát huy tinh th n c i ti n liên t c trong lúc h c lý thuy t ế ế và sáng t o trong th c hành
Vun đp sáng t o ngh nghi p qu n lý th ng hi u trong th i đi m i ươ
4. Chuân đâu ra:
Chu n
đu ra
N i dungĐáp ng
CĐR CTĐT
Ki nế
th c
4.1.1. Hi u và gi i thích đc ý nghĩa nh ng thu t ng , ý ni m, nguyên t c ượ
c b n và nh ng minh h a c th v các ho t đng qu n tr th ng hi u t iơ ươ
Vi t Nam & trên th gi i. ế
4.1.2. Bi t ch t l c nh ng tinh hoa sáng t o c a công tác t ch c và qu n lýế
th ng hi u trong môi tr ng ho t đng luôn luôn đi m i không ng ng.ươ ườ
4.1.3. Xác đnh rõ nh ng ki n th c n n t ng v môn h c theo nh ng chu n ế
m c qu c t c a sinh viên chuyên ngành QTKD/Th ng hi u c a các n c ế ươ ướ
trong khu v c và trên th gi i. ế
4.1.4. Trang b ki n th c nâng cao làm n n t ng cho vi c nghiên c u khoa ế
h c v th ng hi u trong t ng lai các b c h c cao h n cho sinh viên đt ươ ươ ơ
chu n qu c t v th ng hi u. ế ươ
K1
K2
K3
K4
4.2.1 K năng ngh nghi p
Trang b các k năng, ki n th c xây d ng m t k ho ch t ch c ế ế
qu n lý th ng hi u. ươ
Gi i thích đc nh ng ch c năng c b n c a các nhà ti p th trong ượ ơ ế
vi c qu n lý các ho t đng xây d ng th ng hi u c a m t t ch c ươ
hay đn v s n xu t, kinh doanh, th ng m i. ơ ươ
Ho ch đnh đc ch ng trình và chi n l c c th kh thi cho m t ượ ươ ế ượ
chi n d ch XDTH.ế
S1
2
K
năng
4.2.2 K năng ca nhân
Quan h , đàm phán v i các đi tác, công ty d ch v marketing liên
quan th c hi n xây d ng và qu n lý th ng hi u và kh năng ki m ươ
soát r i ro trong quá trình tri n khai.
Có kh năng làm nh ng bài tr c nghi m hay sát h ch v ki n th c ế
qu n tr th ng hi u căn b n va nâng cao. ươ S2
Thái
đ
4.3.1. H c t p chăm ch , chuyên c n và chuyên nghi p
4.3.2. Luôn rèn luy n thái đ c u ti n trong lúc h c lý thuy t, siêng năng và ế ế
c n th n trong th c hành tô ch c qu n lý th ng hi u # ư ươ
4.3.3. Th hi n đam mê ngh nghi p n u xác đnh mình là ng i có năng ế ườ
khi u sáng t o trong chuyên ngành qu n tr th ng hi u ế ươ
A1
A2
A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
N i dung h c ph n đào t o chuyên sâu v k năng ho ch đnh, t ch c th c hi n và qu n lý các
chi n l c, chi n thu t xây d ng và qu n lý th ng hi u, kích ho t th ng hi u và các sế ượ ế ươ ươ
ki n truy n thông liên quan th ng hi u ươ
Qu n tr th ng hi u là mô đun tích h p lý thuy t và th c hành. Ngoài vi c ph i n m rõ lý thuy t, ươ ế ế
ng i h c còn c n ph i th c hi n vi c th c hành qu n tr v i nhi u bài t p và tình hu ng liên quan,ườ
đc đánh giá k t qu b ng hình th c ki m tra h t môn.ượ ế ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
Tham d t i thi u 80% ( 12 bu i) s ti t h c trên l p. ế
Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
Tham d ki m tra gi a h c k , ki m tra th ng xuyên ườ & k t thúc h c ph n.ế
Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1 Cách đánh giá
Stt
Đi m thành ph n Quy đnhTr ng
s
M c tiêu
1Đóng góp tích c c bài h c- S ti t tham d h c/t ng s ế
ti tế
10% 4.3.1
2 Bài t p nhóm /thuy t trình ế - Bài t p đã làm/bài t p giao 10% 4.1.1, 4.1.2 & 4.2.1,
3
- Đánh giá theo nhóm 4.2.3
3 Ki m tra gi a k - Tr c nghi m ho c lý thuy t ế 10% 4.1.1 đn 4.3.2ế
4 Th c hành - Đánh giá theo nhóm 10% 4.1.1 đn 4.3.2ế
5 Ki m tra cu i k -Báo cáo Ti u lu n cu i khóa
tr c H i đng GV v Đướ
tài Nhóm/Cá nhân đã ch n
60% 4.1.1 đn 4.3.1ế
7.2 Cách tính đi m
Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i
tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 ế ượ
đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Sách/Giáo trình chính:
[1] Kevin Lane Keller, Strategic Brand Management: Building, measuring, and managing Brand
equity, International Edition, 3rd, Pearson, 2008.
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Don E.Schultz & Heidi F. Schultz, Brand Babble: Sense and nonsense about branding, South
Western/Thomson Learning, 2004
[3] Nigel Morgan, Annette Pritchard & Roger Pride, Destinations Brands Managing Place
Reputation, 3rd Ed., Routledge, 2011.
[4] Self marketing power : branding yourself as a business of one / Jeff Beals. - Omaha, NE:
Keynote Pub, 2008
[5] The complete idiot's guide to brand management / Nicolino Patricia F. - [kđ] : Alpha, 2001
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
4
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
5