CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71MANA40063
Tên học phần (tiếng Việt): KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO
Tên học phần (tiếng Anh): LEADERSHIP SKILLS
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập:1 150 giờ
Phân bổ các loại giờ Tổng Lý thuyết Thực hành Đồ án Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, nghiên cứu Thi, kiểm tra
36 36
9 9 Số giờ giảng dạy trực tiếp và eLearning
90 90
Số giờ tự học và khác 15 15
Trực tiếp tại phòng học Trực tiếp Ms Team e-Learning (tự học có hướng dẫn) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên cứu Ôn thi, dự thi, kiểm tra Tổng 36 150 99 5
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp þ £ Giáo dục đại cương £ Cơ sở khối ngành £ Cơ sở ngành þ Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành: 71MANA20013- Quản trị học
o Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
o Tài liệu giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh
1.6. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QTKD; Bô môn Quản trị tổng hợp b) Học phần giảng dạy cho ngành: QTKD
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
1
1
2.1. Mục tiêu của học phần
Khóa học này tập trung thảo luận các kỹ năng lãnh đạo có thể áp dụng trong các tổ chức kinh doanh & các tổ chức phi chính phủ. Các khía cạnh khác nhau của lãnh đạo được thảo luận trong môn học nhằm đề cao các nguyên tắc lãnh đạo hiệu quả. Ngoài ra, khóa học cũng sẽ giúp người học tiếp cận các kỹ năng và đặc điểm tính cách khác nhau của một nhà lãnh đạo thành công, những gì một nhà lãnh đạo làm và cách một nhà lãnh đạo đối phó với những thách thức trong thế giới đang thay đổi. Đặc biệt, khóa học cũng đề cập những khái niệm & kỹ năng lãnh đạo cơ bản giúp người học nâng cao năng lực lãnh đạo trong thế giới thực.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu CĐR của học phần (CLO) Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO 1
CLO 2 Giải thích các khái niệm & các nguyên lý căn bản tạo nên kỹ năng lãnh đạo hiệu quả. Vận dụng các cách tiếp cận lãnh đạo hiện đại để nhận dạng và đề xuất cách giải quyết các vấn đề thách thức trong tổ chức.
Kỹ năng
CLO 3 Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá khi nhận dạng và đề xuất cách giải quyết các vấn đề doanh nghiệp.
CLO 4 Thành thạo cách làm việc nhóm hiệu quả trong vai trò thành viên hay lãnh đạo.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CLO 5 Xây dựng một thái độ chủ động, có trách nhiệm & cầu tiến
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO3
PLO6 PI6.3
PLO7 PI7.1 I I PLO9 PI9.1 R R PLO, CLO CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 HP PI3.1 R R PI3.2 R R R R
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
2
Học phần này giúp người học nhận thức đầy đủ về công tác lãnh đạo trong các tổ chức (vai trò, chức năng, nhiệm vụ và những thách thức). Học phần chỉ ra những yếu tố có tác động mạnh mẽ đến nhà lãnh đạo như yếu tố văn hóa, yếu tố đặc điểm cá nhân hay là cấp bậc lãnh đạo. Ngoài ra, người học còn được dẫn dắt những cách tiếp cận khác nhau để trở thành nhà lãnh đạo hiệu quả như cách sử dụng quyền lực đúng cách, cách lãnh đạo theo tình huống, cách lãnh đạo bằng cách truyền cảm hứng cho người theo, lãnh đạo theo phong cách chuyển đổi, chuyển giao hay lãnh đạo đích thực.
Trong phần cuối học phần, nội dung tập trung vào năng lực lãnh đạo nhóm, lãnh đạo sự thay đổi & xây dựng nhà lãnh đạo giỏi.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Học phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm đánh giá Phương pháp đánh giá Tỷ trọng CLO4 Điểm thàn h phần CLO 1 CLO 2 CLO 3 CLO 5
8% X (8%) Sau mỗi buổi học
X (6%) X (3%) 12% X (3%) Mỗi buổi học & bài tập tại nhà
Quá trình
20% X (5%) X (15% ) Cuối học kỳ (2 buổi học tuần 11 & 12) Chuyên cần (dự lớp đầy đủ, tích cực tham gia thảo luận, đóng góp và làm bài tập tại lớp). Đánh giá thường xuyên (Rubric 1) Bài tập cá nhân & nhóm: Trắc nghiệm & giải quyết tình huống, khoảng 6 bài (Rubric 2 A và 2B) Thuyết trình nhóm: Nhóm sinh viên chọn chủ đề liên quan đến phong cách lãnh đạo trình bày 17 phút trên lớp (Rubric 3A và 3B)
20% X (5%) X (15% ) Giữa học kỳ ( tuần thứ 8) Thi giữa kỳ: Thi trắc nghiệm, thời gian 45 phút, 40 câu hỏi trắc nghiệm trong 5 chương 1,2,3,4 &5 (Rubric 4)
40 % Cuối kỳ Cuối học kỳ X (20% ) X (20% )
Thi cuối kỳ: Thi trắc nghiệm và tự luận: Thời gian thi 75 phút, bao gồm 40 câu trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận trong 5 chương: 6, 7, 8, 9 & 10 (Rubric 5)
3
TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
CLO Phương pháp đánh giá Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá
Tỷ trọng thành phần điểm (%) Lấy dữ liệu đo lường mức độ đạt PLO/PI
(1) (4) (5) (2) Trọng số CLO trong thành phần đánh giá (%) (6) (7)
Chuyên cần 8% CLO5 100% PI 9.1 Rubric 1
(3) Điểm danh, tham gia thảo luận, đóng góp và làm bài tập tại lớp
PI 3.1 Trắc nghiệm Rubric 2A 50%
CLO1 (3 trắc nghiệm, 1bài chương 7; 2 bài từ chương 1- 5) 12% Bài tập cá nhân & nhóm CLO2 25% PI 3.2 Rubric 2B & 3B 3 bài phân tích tình huống CLO4 PI 6.3 25%
CLO3 75% PI 7.1 20% Thuyết trình Thuyết trình nhóm Rubric 3A & 3B CLO4 25% PI 6.3
CLO1 75% PI 3.1 Thi giữa kỳ 20% Trắc nghiệm CLO2 25% PI 3.2
CLO1 50% PI 3.1 Thi cuối kỳ 40 % Trắc nghiệm & Tự luận CLO2 50% PI 3.2 Rubric 4/ Đáp án Rubric 5/ Đáp án
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
4
1 Afsaneh Nahavandi 2015 Tên giáo trình The Art and Science of Leadership, 7th edition Pearson Education
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 The Virgin Way Richard Branson 2014 Penguin Random House
5.3. Tài liệu khác.
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 2022 Bộ môn Quản trị tổng hợp Tài liệu lưu hành nội bộ Slides bài giảng, bài đọc, bài tập, bài đọc thêm Ghi chú Nhóm giảng viên tự soạn thảo
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
5
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế
Số giờ eLea rning Nội dung Số giờ tự họ c Đóng góp cho CLO s Tuần/ Buổi
Tổ ng L T T T L ưu ý: TH / ĐA
9 3 6
3 3
Bài 1 : ĐỊNH NGHĨA & TẦM QUAN TRỌNG CỦA NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO/ DEFINITION AND SIGNIFICANCE OF LEADERSHIP A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 1. Nội dung GD lý thuyết: (2 giờ)
1.1. Định nghĩa & tầm quan trọng của năng lực lãnh đạo/ Definitions and significance of leadership 1.2. Lãnh đạo hiệu quả/ Effective
Leadership,
1.3. Vai trò & chức năng của người lãnh đạo/ Roles & Functions of Leaders;
1.4. Năng lực lãnh đạo & quản lý/ Leadership & Management 1.5. Kỳ vọng đối với nhà lãnh đạo/
Expectations of Leaders. 2. Nội dung thảo luận & làm việc nhóm: (1 giờ)
Case Study l: Franklin Delano
Roosevelt, a great leader of the XX Century.
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6
CLO 1 Tuần 1/ Buổi 1
- Sinh viên đọc trong các tài liệu chính & tài liệu tham khảo và làm các bài tập liên quan đến nội dung bài theo hướng dẫn của giảng viên qua mail nhóm hoặc E- learning.
- Tự đặt ra các vấn đề có liên
quan để thảo luận trên lớp.
C. Phương pháp giảng dạy (Chương này được triển khai theo những phương pháp giảng dạy nào)
- Giảng viên trình bày nội
dung lý thuyết.
6
- Giảng viên cung cấp các tình huống thực tế hướng dẫn sinh viên cách phân tích và tìm giải pháp.
- Giảng viên yêu cầu sinh viên làm việc nhóm thiết lập các tình huống trải nghiệm tại lớp.
- Môn học có 15 buổi học (3 tiết/buổi). Sinh viên sẽ học tại lớp 12 buổi và tự học 3 buổi dựa trên các học liệu được GV phát triển trong hệ thống E-learning của trường. - Ba buổi học E-learning được ghi trong bảng trên chỉ là gợi ý. GV có thể tự chọn 3 buổi học E- learning và xây dựng học liệu phù hợp cho các buổi học được chọn.
7
7.
8. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học với đầy đủ phương tiện thuận lợi cho việc giảng dạy. - Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, âm thanh, bút lông. - Hệ thống học trực tuyến và các phần mềm hỗ trợ. - Sinh viện được tiếp cận bài nói chuyện của diễn giả từ các doanh nghiệp
9. Nhiệm vụ của sinh viên
- Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1. - Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý; - Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp; - Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 6 SV), cử 1 nhóm trưởng; - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy - Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo; - Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:2020-2021 9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 03, năm học 2023-2024 9.3. Nội dung ĐCCT được chỉnh sửa, bổ sung
Chương/Mục Nội dung được cập nhật Nội dung trước khi chỉnh sửa/bổ sung
Mục 4.3 Không có Bảng 4.3.2
CLO2
CLO3
Bổ sung Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Vận dụng các cách tiếp cận lãnh đạo hiện đại để nhận dạng và đề xuất cách giải quyết các vấn đề thách thức trong tổ chức. Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá khi nhận dạng và đề xuất cách giải quyết các vấn đề doanh nghiệp. Thành thạo cách làm việc nhóm hiệu quả trong vai trò thành viên hay lãnh đạo.
CLO4
Phân tích, mô phỏng và giải quyết các các vấn đề thách thức trong tổ chức. Thực hành các nguyên tắc và kỹ năng lãnh đạo cơ bản vào các hoạt động thực tế. Thành thạo trong cách làm việc nhóm, thuyết trình, làm việc chủ động, tư duy phản biện & xây dựng mối quan hệ với con người, lắng nghe chủ động, học hỏi không ngừng.
CLO 6 CLO6 Lượt bỏ CLO6 để phù hợp yêu cầu người học
Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI Figure 1
8
11. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ
10.1. Giảng viên phụ trách chính học phần
Họ và tên: Trần Thị Ái Vy Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Điện thoại liên hệ: 0938800148
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: vy.tta@vlu.edu.vn Trang web: www.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Như Ngọc Học hàm, học vị: Tiến sĩ
ĐT liên hệ:
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: ngoc.nn@vlu.edu.vn Trang web: www.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Điện thoại liên hệ:
Họ và tên: PHAM THIÊN VŨ Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: vu.pt@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 12 năm 2023 (lấy ngày/tháng/năm khi Trưởng khoa phê duyệt)
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Trần Thị Ái Vy TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Nguyễn Vũ Huy
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ (Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
9
Tiêu chí Rubric 1 (8%): đánh giá chuyên cần (CLO 5) Tốt 90%- 100% Khá 75%-85% Trung bình 50% Kém 0%
11-12 buổi 11-12 buổi 9 buổi Dưới 9 buổi
độ Số lần tham dự lớp Thái tham dự Không tham gia lớp học đầy đủ Tham dự lớp học đầy đủ, luôn chú ý và tích cực tham gia các hoạt động
> 10+ Tham gia lớp học đầy đủ, chú ý & có tham gia các hoạt động nhưng không thường xuyên. Từ 3+- 5+ (*) Quy đổi điểm “+” Tham gia lớp học thiếu 3 buổi, tham gia các hoạt động không nhưng thường xuyên. Không hoặc có có điểm cộng
Điểm Không hoặc có có điểm cộng 0 9 (10+ đến 12+ ) 10 (> 13+ ) 5 (2+ hoặc 3+ ) 4(không điểm “+”) 7.5 (3+) 8.0 (4+ ) 8.5 (5+)
Rubric 2A. Đánh giá các bài kiểm tra trắc nghiệm theo đáp án (6%; CLO 1) (3 bài; 2% / 1 bài)
Tiêu chí chấm điểm Trọng số (%) Tốt Từ 8 đến 10 đ Khá Từ 6 đến 7.9 đ Trung bình Từ 4 đến 5.9 đ Yếu dưới 4 đ
100 Hiểu và làm đúng Làm đúng 60% đến 80% số câu Làm đúng 40% đến 60% số câu Làm đúng dưới 40% số câu
Tổng 100 Làm đúng từ 80% đến 100% số câu
Rubric 2B. Đánh giá bài tập nhóm trao đổi và thảo luận trên lớp (6%; CLO 2) (3 bài; 2 % / 1 bài)
Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
Tiêu chí
- Tích cực tham - Có tham gia - Thỉnh thoảng - Chỉ phát - Không tham
gia thảo luận, thảo luận, tham gia thảo biểu ý kiến gia thảo luận
phân tích, giải phân tích, giải luận, phân khi được yêu và trao đổi
thích và trình thích và trình tích và trình cầu; chất nhóm/ cá
bày vấn đề cụ bày các vấn đề bày các vấn lượng ý kiến nhân; Thái độ
thể, rõ ràng, tương đối phù đề ở mức tạm trung bình. tham gia
sáng tạo và có hợp và có tính chấp nhận. và kết quả - Có nộp bài tính ứng dụng ứng dụng ở thực hiện - Hoàn thành nhưng trễ cao; mức độ khá; đúng hạn. hạn.
- Hoàn thành - Hoàn thành
sớm hoặc đúng đúng hạn.
10
hạn.
Rubric 3A ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP TRONG BÀI TẬP NHÓM LỚN (15%; CLO3)
Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
Nội dung bài trình bày ( 100%)
- Phong phú, đa - Phong phú, - Đảm bảo và - Đáp ứng nội - Nội dung
dạng, có tính đa dạng và đầy đủ các dung theo yêu sơ sài,
sáng tạo và có tính sáng nội dung cầu ở mức thiếu 2 – 3
ứng dụng thực tạo so với theo yêu cầu. trung bình, nội dung
tiễn cao so với yêu cầu. còn thiếu 01 quan trọng - Khá chính nội dung quan theo yêu yêu cầu. - Chính xác và xác, còn Nội dung trọng. cầu. - Chính xác và khoa học vướng 1 – 2 (20 %) khoa học lỗi sai sót - Tương đối - Thiếu tính
nhỏ. chính xác, chính xác
vướng 1 lỗi sai và khoa
sót quan trọng học, nhiều
về nội dung. sai sót quan
trọng.
Cấu trúc rõ Cấu trúc rõ Cấu trúc khá Có cấu trúc nội Cấu trúc nội
ràng, được sắp ràng, được sắp rõ ràng, được dung tương đối dung không
xếp hợp lý, bao xếp hợp lý, sắp xếp hợp lý, phù hợp, tuy đạt yêu cầu/
gồm đầy đủ các bao gồm đầy bao gồm khá nhiên còn thiếu không phù
nội dung/ mục đủ các nội đầy đủ các nội 1 – 2 nội dung/ hợp/ không
Cấu trúc theo yêu cầu và dung/ mục dung/ mục mục theo yêu sử dụng,
(15%) mở rộng được theo yêu cầu. theo yêu cầu. cầu. thiếu từ 2 nội
dung/ mục một vài nội
theo yêu cầu dung có liên
trở lên. quan mang tính
ứng dụng thực
tiễn phù hợp.
11
Phân tích Thuyết phục rất Thuyết phục Có tính phân Có phân tích Không phân vấn đề tốt bằng cơ sở lý khá tốt bằng cơ tích, có cơ sở vấn đề nhưng tích được (30%) luận, chứng sở lý luận, lý luận nhưng chưa thật sự vấn đề, chỉ
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
Đánh giá Đánh giá
minh cùng với chứng minh còn thiếu sót thuyết phục, còn nêu được nội
nhiều dữ liệu đa cùng với nhiều nhỏ trong việc lan man và dung.
dạng phong phú, dữ liệu đa dạng cung câp thông chung chung.
thông tin hữu phong phú, tin. hình ảnh,
ích thông tin hữu biểu đồ.
ích.
Đầy đủ, thuyết Đầy đủ, thuyết Đầy đủ các Giải pháp còn sơ Không nêu
phục, lôgic, có phục, lôgic, có giải pháp sài, không có được giải
Giải pháp tính sáng tạo và tính sáng tạo. nhưng chưa tính thuyết phục, pháp hoặc
(30 %) ứng dụng thực thuyết phục. dừng lại ở việc giải pháp
tiễn. nêu nội dung. không phù
hợp.
Kết luận có Có nêu bài học Có nêu bài học Không nêu
Kết luận tính nhận thức nhận thức nhận thức nhưng được bài học Kết luận có tính nhận thức cao
( 15%) khá tốt nhưng chưa còn chung nhận thức
đầy đủ chung
Rubric 3B: ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM (Sử dụng trong bài tập nhóm trong lớp: 3%; CLO4) (Sử dụng trong bài tập nhóm lớn có thuyết trình: 5%; CLO4)
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Tiêu chí 9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
12
Chia đều cho số lần họp nhóm Thời gian tham gia họp nhóm đầy đủ ( 10%)
Kết nối tốt Thái độ tham gia tích cực (20%) Kết nối khá tốt Không kết nối Kết nối tốt, chủ động, tích cực. Có kết nối nhưng đôi khi còn lơ là, phải nhắc nhỡ
Hoàn thành Không hũu ích
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Mức độ đóng góp vào kết quả của nhóm (50%) Hoàn thành khá các nhiệm vụ
Hoàn thành rất tốt các nhiệm vụ. Sáng tạo, nhiều kỹ năng
Đúng hạn Đúng hạn Thời gian nộp bài đúng hạn (20%) Trễ ít, không gây ảnh hưởng Trễ ít, có gây ảnh hưởng nhưng đã khắc phục Không nộp/Trễ gây ảnh hưởng không thể khắc phục
Rubric 4. Thi giữa kỳ (Thi trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu, 40 câu, 0.25 điểm/ câu – 45 phút) – (20%)
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên cứu
Chương
Nội dung đánh giá
Tổng số câu hỏi đánh giá
Hiểu biết vấn đề (CLO1) (Số câu)
Phân tích vấn đề (CLO2) (Số câu)
Ứng dụng vào thực tiễn (CLO2) (Số câu)
Chương 1.
6
1
1
8
Chương 2.
6
1
1
8
Chương 3.
6
1
1
8
Mục 6 Phần lý thuyết
Chương 4.
6
1
1
8
Chương 5.
6
1
1
8
Tổng cộng
30
5
5
40
Đánh giá
Xuất sắc 9.0 -10.0 điểm
Tốt 8.0 -8.9 điểm
Khá 7.0 -7.9 điểm
Trung bình 5.0-6.9 điểm
Kém Dưới 5 điểm
Rubric 5: Thi cuối kỳ (Thi trắc nghiệm + tự luận, không sử dụng tài liệu, 75 phút) – (40%)
Chương
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên cứu
Nội dung đánh giá
Tổng số câu hỏi đánh giá
Hiểu biết vấn đề (CLO1) (Số câu)
Phân tích vấn đề (CLO2) (Số câu)
Ứng dụng vào thực tiễn (CLO2)
13
(Số câu)
Phần 1. Trắc nghiệm – 5.0 điểm (40 câu; 0.125 điểm/ câu)
Chương 6
6
1
1
8
Chương 7
6
1
1
8
Chương 8
6
1
1
8
Mục 6 Phần lý thuyết
Chương 9
6
1
1
8
Chương 10
6
1
1
8
Tổng số câu hỏi
30
5
5
40
Phần 2. Tự luận – 5.0 điểm (03 câu)
X
0
0
1
Câu 1 (CLO1; 1.25đ)
0
X
0
1
Mục 6 Phần lý thuyết
Câu 2-3 (CLO2; 3,75đ)
0
0
X
1
Tổng số điểm đánh giá
5.0 điểm
Đánh giá
Xuất sắc 9.0 -10.0 điểm
Tốt 8.0 -8.9 điểm
Khá 7.0 -7.9 điểm
Trung bình 5.0-6.9 điểm
Kém Dưới 5 điểm
14