TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
-Tên học phần tiếng Anh: Hotel receptionist operations.
-Mã học phần: 0101121958
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 2(1,1,4). thuyết: 15 tiết; Thực hành: 30 tiết; Tự
học: 60 tiết.
-Học phần song hành: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần được hỗ trợ đào tạo từ các doanh nghiệp khách sạn chuẩn từ 4-5 sao
trong học kỳ doanh nghiệp với các kiến thức thực hành thực tế thuộc các lĩnh vực nghề
nghiệp như tại bộ phận lễ tân, tập trung vào những quy trình tác nghiệp trongc giai
đoạn đón tiếp phục vụ khách của bộ phận lễ tân. Học phần giúp sinh viên khả
năng thực hiện vận dụng được những kiến thức đã học vào công việc thực tiễn của
bộ phận lễ tân trong khách sạn. Bên cạnh đó, rèn luyện cách giao tiếp ứng xử giải
quyết than phiền, tình huống phát sinh cho khách một cách chuyên nghiệp.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1 Trình bày được cấu tổ chức bộ phận lễ
tân, vai trò nhiệm vụ của bộ phận lễ tân
chức năng nhiệm vụ của từng vị trí nhân
viên tại bộ phận.
Hiểu biết được các loại phòng, giá phòng
và các dịch vụ tại khách sạn.
Biết được các kỹ năng bán phòng một cách
chuyên nghiệp.
Trình bày được quy trình tiếp nhận yêu cầu
đặt phòng qua điện thoại, qua mail…
Vận dụng để quản hiệu quả nhân sự bộ
PLO1 – PLO3
1
phận tiền sảnh
CO2
Trình bày được các chính sách đặt phòng
đảm bảo/không đảm bảo, waiting list, over
booking…
Trình bày được quy trình check in đối với
khách lẻ, khách đoàn, khách VIP.
Trình bày được quy trình check out đối với
khách lẻ, khách đoàn, khách VIP, quy trình
trả phòng nhanh (Express Check out).
Biết được quy trình xử các than phiền đối
với những tình huống phát sinh liên
quan.
PLO4 – PLO6
Kỹ năng
CO3
Thưzc hiêzn chính xác ca{c quy trình công viêzc
liên quan tại bộ phận lễ tân của khách sạn.
Sử dụng và lập được các biểu mẫu theo quy
định. Có khả năng xử lý những than phiền
của khách một cách chuyên nghiệp và hiệu
quả.
PLO8 – PLO9
CO4
Rèn luyện được khả năng giao tiếp và ứng xử.
Lòng yêu nghề, có tinh thần tự chủ và tự
chịu trách nhiệm đối với công việc, hình
thành tác phong làm việc chuyên nghiệp và
hiệu quả.
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5
Phát triển năng lập kế hoạch, tổ chức, quản
lí, điều khiển, theo i, kiểm tra hoạt đng, làm
việc nhóm, lập mục tu, phân ch cơng trình.
PLO11, PLO13
CO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2
CLO1
Khái quát hóa được vai trò, chức năng, nhiệm vụ, các
công việc vị trí của bộ phận lễ tân trong mối quan
hệ với các bộ phận khác.
CLO2 Vận dụng được các tiêu chuẩn trong việc thực hiện
quản lý công tác đặt phòng, đón tiếp và trả phòng
CLO3
Vận dụng được các tiêu chuẩn trong việc thực hiện
quản lý công tác phục vụ và chăm sóc khách lưu trú tại
khách sạn
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO4 CLO4
Giải quyết được một số tình huống phát sinh trong lưu
trú; thực hiện năng chăm sóc khách hàng mức độ
chuyên nghiệp.
CO5 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X X
2
X
3
X X
4
X X X X X X
5
X
6
X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1] Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Nghiệp vụ lễ tân (2013) – VTOS.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2] Bardi, A. J. (2010), Hotel Front Office Management (5th ed.). John Wiley &
sons: Inc, New Jersey.
[3]. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch (2006), Giáo trình nghiệp vụ lễ
tân – cách tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
3
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
4
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng
đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric
Thời
gian
thuyết
trình
Nội dung thuyết trình nhóm
giữa kỳ giới hạn trong phần
kiến thức từ chương 1 đến
chương 3.
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
R5 Rubric đánh giá
bài thuyết trình nhóm. 30 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề (Nội dung báo
cáo)
CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi kết thúc học
phần giới hạn trong phần kiến
thức từ chương 1 đến chương
5.
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
R2 - Rubric đánh giá
bài kiểm tra trắc
nghiệm (50 câu hỏi)
60 phút
IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Nội dung CĐR Hoạt động
dạy và học Tự học Tài liệu
tham khảo
Chương 1: Khái quát về bộ phận lễ tân: Tuần 1-2, 06 tiết (từ tiết 1 đến tiết 6)
5