intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương HK2 môn Toán 12 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh

Chia sẻ: Ochuong_999 Ochuong_999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương HK2 môn Toán 12 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương HK2 môn Toán 12 năm 2019-2020 - THPT Xuân Đỉnh

  1. TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - KHỐI: 12 I. KIẾN THỨC CƠ BẢN TRỌNG TÂM A. GIẢI TÍCH 1) Khái niệm, các tính chất của nguyên hàm và tích phân. 2) Bảng công thức nguyên hàm cơ bản. 3) Các phương pháp tìm nguyên hàm và tính tích phân. 4) Ứng dụng tích phân. 5) Khái niệm số phức, các phép toán trên tập số phức. 6) Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai trên tập số phức. B. HÌNH HỌC 1) Hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. 2) Phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian tọa độ Oxyz. II. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1 1 Câu 1. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F  3  1 . Tính F  0  x2 A. F  0   ln 2  1 B. F  0   ln 2  1 C. F  0   ln 2 D. F  0   ln 2  3 1 2 Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 cos ? x x 1 2 1 2 1 2 1 2 A.  2 cos dx   cos  C . B.  2 cos dx  cos  C . x x 2 x x x 2 x 1 2 1 2 1 2 1 2 C.  2 cos dx   sin  C . D.  2 cos dx  sin  C x x 2 x x x 2 x Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e . 2x e2 x 1 1 A.  e dx  2x C . B.  e2 x dx  e2 x  C . C.  e2 x dx  2e2 x  C . D.  e2 x dx  e2 x  C . 2x 1 2 1
  2. 2 Câu 4. Cho y = f(x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn [-6;6]. Biết rằng  f  x  dx  8 và 1 3 6  f  2 x  dx  3 . Tính I   f  x  dx . 1 1 A. I = 14. B. I = 5. C. I = 14. D. I = 2. 1 a b b c Câu 5. Biết rằng  3e 13 x dx  e2  e  c  a, b, c  R  . Tính T  a   . 0 5 3 2 3 A. T = 9. B. T = 10. C. T = 6. D. T = 5. dx Câu 6. Cho I   , đặt u  e x  7 . Mê ̣nh đề nào sau đây đúng? e 7 x 2 2 2u 2u 2 A. I   2 du B. I   du C. I   2 du D. I   2 du u 7 u u 2  7  u 7 u 7 Câu 7. Tính nguyên hàm I   e x sin xdx ta được 1 A. I  (e x sin x  e x cos x)  C 2 B. 2  e sin x  ex cos x   C 1 x C. I  e x sin x  C D. e x cos x  C Câu 8. Diện tích S của hình ph ẳng tô đậm trong hình dưới đây được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 2 4 A. S    f ( x)dx   f ( x)dx B. S    f ( x)dx   f ( x)dx 0 2 0 2 2 4 4 C. S   f ( x)dx   f (x) dx D. S   f ( x)dx 0 2 0 Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x3  3x2  2 , hai tru ̣c tọa độ và đường thẳng x  2 là 3 7 5 A. S  B. S  C. S  4 D. S  2 2 2 Câu 10. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  2  x và y  0 là 2 3 5 A. B.  C. D. 7 2 6 2
  3. Câu 11. Dòng điện xoay chiều i  2sin 100 t  A qua một dây dẫn. Điện lượng chạy qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là 4 3 6 A. 0 B. (C) C. (C) D. (C) 100 100 100 10 6 Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  0;10 , thỏa mãn  f ( x)dx  7 và  f ( x)dx  3 . Tính 0 2 2 10 giá trị biểu thức P   f ( x)dx   f ( x)dx 0 6 A. P  4 B. P  2 C. P  10 D. P  3 3 x Câu 13. Cho I =  dx . Nếu đặt t  x  1 thì I là 0 1  x  1 2 2 2 2 A. I   t  t dt  2   B.  2t  2t dt 2   C. I   t  t dt 2    D. I   2t 2  2t dt 1 1 1 1 1 Câu 14. Ta có  ln  2 x  1 dx = a ln 3  b , khi đó giá trị của ab3 bằng 0 3 3 A. 3 B. C. 1 D.  2 2 ln 5 dx Câu 15. Ta có ln 3 e  2e x  3  a ln 3  b ln 2 , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của a  b bằng x A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 16. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 , y  2 x . 3 20 4 3 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 20 3 3 4 Câu 17. Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 . 124 A. V  32  2 15 . B. V  3 . C. V  124 3 . D. V  32  2 15  .   Câu 18. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f  x   f   x   2  2cos 2 x , x  R . Tính 3 2 I  f  x dx . 3  2 A. I = -6. B. I = 0. C.I = -2. D. I = 6. Câu 18.Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  10 đồng thời phần ảo gấp ba lần phần thực A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Gọi A và B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức z  5  3i và z '  3  5i . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A và B đối xứng nhau qua trục hoành B. A và B đối xứng nhau qua trục tung C. A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ D. A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y  x 5( z  i) Câu 20.Cho số phức z thỏa mãn  2  i . Môđun của số phức   1  z  z 2 là z 1 A. 4 B. 9 C. 13 D. 13 3
  4. Câu 21. Biết điểm A(3;-2) là điểm biểu diễn của số phức z. Hỏi số phức liên hợp z của z là A. z  3  2i B. z  3  2i C. z  3  2i D. z  3  2i 1 1 1 Câu 22. Tìm số phức z thỏa mãn   z 1  2i 1  2i 2 8 14 8 14 10 35 10 14 A. z   i B. z    i C. z   i D. z   i 25 25 25 25 13 26 13 25 Câu 23. Tìm số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  2i   3  2i  0 3 5 5 3 A. z  4  3i B. z   i C. z   i D. z  4  3i 2 2 2 2 Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn zi  2 z  4  4i A. z  4  4i B. z  3  4i C. z  3  4i D. z  4  4i Câu 25. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn 2i  1  iz   3i  1 2 A. 8 B. 9 C. 9 D. 8 a Câu 26. Phương trình z 2  2 z  5  0 có nghiệm là z  a  bi ( a, b   ). Khi đó bằng b 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 27. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của p hương trình z 4  z 2  12  0 . Tổ ng T  z1  z2  z3  z4 bằng A. T  4. B. T  2 3. C. T  4  2 3. D. T  2  2 3. Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn | z  1| 2 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn các số phức   w  1  i 3 z  2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó A. r  16 B. r  4 C. r  25 D. r  9 Câu 29. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện 2 z  i  z  z  2i là A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một parabol D. Một elip.    Câu 30.Trong không gian Oxyz, cho các véctơ a   2;3;1 , b   1;5;2  , c   4; 1;3 và  x   3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?                 A. x  2a  3b  c B. x  2a  3b  c C. x  2a  3b  c D. x  2a  3b  c Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính mặt cầu  S  A. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 B. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4 C. Tâm I  1; 2;3 và bán kính R  4 D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16 Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( S ) đi qua A  0; 2;0  , B  2;3;1 , C  0;3;1 và có tâm nằm trên  Oxz  . Phương trình mặt cầu ( S ) là A. x 2   y  6    z  4   9 B. x 2   y  3  z 2  16 2 2 2 C. x 2   y  7    z  5  26 D.  x  1  y 2   z  3  14 2 2 2 2 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm P  2;0; 1 , Q 1; 1;3 và mặt phẳng  R  : 3x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua P, Q và vuông góc với mp  R  A. 7 x  11y  z  3  0 B. 7 x  11y  z  1  0 4
  5. C. 7 x  11y  z  15  0 D. 2 x  y  z  0 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   chứa trục Oz và đi qua điểm P  2; 3;5 có phương trình là A. 2 x  3 y  0 B. 2 x  3 y  0 C. 3x  2 y  0 D. y  2 z  0 x 1 y  7 z Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và 2 1 4 x 1 y  2 z  2 d2 :   . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 2 1 A. d1  d 2 B. d1 và d 2 song song C. d1 , d 2 trùng nhau D. d1 , d 2 chéo nhau Câu 36.Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M  2;0;1 đến đường thẳng x 1 y z  2 :   là 1 2 1 5 A. 2 B. 3 C. 12 D. 17 Câu 37.Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2; 3 và B  3; 1;1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   B.   3 1 1 2 3 4 x  3 y  1 z 1 x 1 y  2 z  3 C.   D.   1 2 3 2 3 4 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điể m A 1; 2;3 và mă ̣t phẳ ng  P  : 4 x  3 y  7z  3  0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P  là  x  1  4t  x  1  4t  x  3t  x  1  8t     A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  4  2t . D.  y  2  6t .  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t  z  3  14t     x  1 t x 2 y  2 z 3  Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  2t 2 1 1  z  1  t  và điểm A 1; 2;3 . Đường thẳng  qua A, vuông góc d1 và cắt d 2 có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   B.   C.   D.   1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 x y z Câu 40. Trong không gian Oxyz cho  P  : x  2 y  2 z  3  0 và đường thẳng d :   . Tính 2 1 1 sin của góc giữa đường thẳng d và ( P) ? 2 3 6 6 A. B. C. D. 2 2 6 3 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là 2 x  y  z  2017  0 và x  y  z  5  0 . Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trục Oz . A. 600 B. 00 C. 450 D. 300 Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3;-4;0), B(-1;1;3), C(3;1;0). Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC. 5
  6. A. D(-2;0;0) hoặc D(-4;0;0). B. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0). C. D(6;0;0) hoặc D(12;0;0). D. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0). Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc  x  1  2t  của đường thẳng d:  y  3t ?  z  2  t  x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 2 3 2 1 3 2 2 3 1 x 1 y  5 z  3 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   . Phương 2 1 4 trình nào sau đây là phương trình hình chiếu của d trên mặt phẳng x + 3 = 0 ? x  3  x  3  x  3  x  3     A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  5  2t . D.  y  6  t .  z  2  4t  z  3  4t z  3  t  z  7  4t     Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2;-1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào sau tiếp xúc với (S) tại A ? A. x + y - 3z - 8 = 0. B. x - y - 3z + 3 = 0. C. x + y + 3z - 9 = 0. D. x + y - 3z + 3 = 0. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y –z +1 = 0 và đường x 1 y  2 z 1 thẳng  :   . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng  và (P) ? 2 1 2 1 5 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 . 3 3 3 x  3 y  6 z 1 Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và 2 2 1 x  t  d 2 :  y  t  t    . Đường thẳng đi qua điểm A(0;1;1) , vuông góc với d1 và cắt d 2 có PT là z  2  x y 1 z 1 x y 1 z 1 x y 1 z 1 x 1 y z 1 A.   B.   C.   D.   1 3 4 1 3 4 1 3 4 1 3 4 z  a  bi  a, b    2  i  z  2 z  13  3i . Tính P  a2  b2 Câu 48. Cho số phức thỏa mãn A. P  5 B. P  20 C. P  15 D. P  10 . Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình lần lượt là x  5  t  x  1  3t '    y  3  t và  y  1  t ' . Tìm tham số thực m để hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau.  z  2  2t  z  5  mt '   A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2 6
  7. x y 1 z  2 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt 1 2 3 phẳng (P): x  2 y  2 z  3  0 . Tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) và cách mặt phẳng (P) một đoạn bằng 2 là: A. M  1;  3;  5  B. M  2;  3;  1 C. M  2;  5;  8  D. M  1;  5;  7  ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Tìm I   x ln xdx ? x2 x2 1 A. I  ln x   xdx  C . ` B. I  ln x   xdx  C . 2 2 2 1 C. I  x 2 ln x   xdx  C . D. I  x 2 ln x   xdx  C . 2 x3 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là 1 x2 A. 3  x  2 1  x 2 C 1 2 B.  3  x  1 1  x 2  C 1 2 C. 3  x  1 1  x 2  C 1 2 D.  3  x  2 1  x 2  C 1 2 ax  2 2 Câu 3. Tích phân I   dx  2 3  1 . Giá trị nguyên của a là 1 ax 2  4 x A. a  5 B. a  6 C. a  7 D. a  8 Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. F  x   x 2 là một nguyên hàm của f  x   2 x . B. Nếuf(x) = g(x) vàF(x) và G(x) lần lượt là nguyên hàm của hàm số f  x  , g  x  thì F  x   G  x  C. Nếu F(x) và G(x)đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F  x   G  x   C (C là hằng số). D.   f1  x   f 2  x dx   f1  x  dx   f 2  x  dx . Câu 5. Một học sinh được chỉ định lên bảng làm 4 bài toán tích phân. Mỗi bài giải đúng được 2,5 điểm, mỗi bài giải sai (sai kết quả hoặc sai bước tính nguyên hàm) được 0 điểm. Học sinh đã giải 4 bài toán đó như sau: Bài Đề bài Bài giải của học sinh 1 1 e 1 1 1 2 1 x2  2  e x  e xdx 2 0 2 0 x 1 e x2 xdx  e d x   0 2 0 2 7
  8. 1 1 1 1   1 0 x2  x  2 dx 0 x  x  2     ln 2  ln 2  0 2 2 2 dx ln x x 2 0  Đặt t  cos x , suy ra dt   sin xdx . Khi x  0 thì t  1 ; khi x   thì  sin 2 x cos xdx   1 1 3 2t 3 4 0 t  1 . Vậy  sin 2 x cos xdx  2 sin x cos xdx  2  t dt  2 2  0 0 1 3 1 3 1  (4  2e) ln x e 1  (4  2e) ln x e e 1 dx   1  (4  2e) ln x  d  ln x    x  (4  2e) ln 2 x  1  3  e e 4 x dx 1 x 1 Số điểm mà học sinh này đạt được là bao nhiêu? A. 5,0 điểm. B. 2,5 điểm. C. 7,5 điểm. D. 10,0 điểm.  2 Câu 6. Cho tích phân I   (2  x) sin xdx . Đặt u  2  x, dv  sin xdx thì I bằng 0    2  2 A. (2  x) cos x 02   cos xdx . B. (2  x) cos x 02   cos xdx . 0 0    2  2 C. (2  x) cos x 02   cos xdx . D. (2  x) 02   cos xdx . 0 0 Câu 7. Giả sử hàm số f(x) liên tục trên khoảng K và a, b là hai điểm của K , ngoài ra klà một số thực tùy ý. Khi đó: a a b b b (I)  f  x  dx  0 . (II)  f  x  dx   f  x  dx . (III)  k . f  x  dx  k  f  x  dx . a b a a a Trong ba công thức trên: A. Chỉ có (I) sai. B. Chỉ có (II) sai. C. Chỉ có (I) và (II) sai.D. Cả ba đều đúng. Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f1 ( x) C1  , y  f 2 ( x) C2  liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng x  a , x  b được xác định: b y A. S    f1  x   f 2  x   dx (C1 ) a b (C2 ) B. S   f1  x   f 2  x  dx a c1 c2 b O a c1 c2 b x C. S    f1  x   f 2  x  dx    f 2  x   f1  x  dx    f1  x   f 2  x  dx a c1 c2 8
  9. c1 b D. S    f1  x   f 2  x   dx   f1  x   f 2  x  dx a c1 Câu 9. Một vật chuyển động với vận tốcv(t) (m/s), có gia tốc v '  t   3 t 1 m / s 2 . Vận tốc ban đầu  của vật là 6 m/ s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) A. 14 m/ s . B. 13m/ s . C. 11m/ s . D. 12 m/ s .  2 Câu 10. Cho tích phân I   sin 2 x .e d x . Một học sinh giải như sau: sin x 0   x 0t 0   1 Bước 1: Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận    x   t 1  I  2  tet d t .   2 0   u  t  du  dt 1 1 1 1    te dt  te   e dt  e  e 1 . t t t t Bước 2: Chọn    . Suy ra d v  e d t v  e t t   0 0 0 0 1 Bước 3: I  2  te d t  2 . t 0 Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Bài giải trên sai từ Bước 1. B. Bài giải trên sai từ Bước 2. C. Bài giải trên hoàn toàn đúng. D. Bài giải trên sai từ Bước 3. Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và x  2 y  0 bằng với diện tích hình nào sau đây ? A. Diện tích hình vuông có cạnh bằng 2. B. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt 5 và 3 . C. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3 . 24 3 D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng . 3 Câu 12. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các parabol y  4  x và 2 y  2  x 2 quay quanh trục Ox là kết quả nào sau đây? A. V  10. B. V  12. C. V  14. D. V  16. 1 i Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2  i z   5  i . Môđun của số phức 1 i w  1  2 z  z 2 có giá trị là A. 10. B. 10 . C. 100. D. 100 . 9
  10. z  Câu 14. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa   i  1  i   (1  i)3979 ? 2  A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2 . B. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2 . C. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1 . D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1 . Câu 15. Phương trình  2  i  z 2  az  b  0  a, b   có hai nghiệm là 3  i và 1  2i . Khi đó a  ? A. 9  2i B. 15  5i C. 9  2i D. 15  5i Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực của z bằng -2 là A. x  2 . B. y  2 . C. y  2 x D. y  x  2 Câu 17. Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ A. 1  z  2 và phần ảo dương. B. 1  z  2 và phần ảo âm. C. 1  z  2 và phàn ảo dương. D. 1  z  2 và phần ảo âm. Câu 18. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x  1  1  2 y  i  2  2  i   yi  x khi đó giá trị của x 2  3xy  y bằng A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 19. Số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i là A. 2  i . B. 2  i . C. 3  i . D. 2  i Câu 20. Tìm số thực x, y để số phức z1  9 y 2  4  10 xi 5 và z2  8 y 2  20i11 là liên hợp của nhau? A. x  2; y  2 . B. x  2; y  2 . C. x  2; y  2 . D. x  2; y  2 . Câu 21. Cho số phức z1  1  2i và z2  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? z1 A. z1  z2  0 . 1. B. C. z1.z2  3  4i . D. z1   z2 . z2 Câu 22. Cho số phức z  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? z 1 2 A. z 1  . B. z 1  1  2i C. z.z 1  0 . D. z 1   i. z2 5 5 10
  11. Câu 23. Trong R , phương trình z  z  2  4i có nghiệm là A. z  3  4i B. z  2  4i C. z  4  4i D. z  5  4i Câu 24. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: | z  1  i | 1 . A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1. B. Hình tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1. C. Hình tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn). D. Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.     Câu 25. Cho hai vectơ a  1;log3 5; m  , b   3;log5 3; 4  . Với giá trị nào của m thì a  b A. m  1; m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  2; m  2 Câu 26. Mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  1  0 có tọa độ tâm và bán kính R là A. I  2;0;0  , R  3. B. I  2;0;0  , R  3. C. I  0; 2;0  , R  3. D. I  2;0;0  , R  3. Câu 27. Mặt cầu  S  tâm I  1; 2; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 có phương trình là 4 4 A.  x  1   y  2    z  3  . B.  x  1   y  2    z  3  . 2 2 2 2 2 2 9 9 4 16 C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  2 2 2 2 2 2 . 3 3 Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M  0; 2;3 , song song x  2 y 1 với đường thẳng d :   z và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  z  0 có pt là 2 3 A. 2 x  3 y  5z  9  0 . B. 2 x  3 y  5z  9  0 . C. 2 x  3 y  5z  9  0 . D. 2 x  3 y  5z  9  0 . Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A  2;5;1 và song song với mặt phẳng  Oxy  là A. 2 x  5 y  z  0 . B. x  2  0 . C. y  5  0 . D. z  1  0 .  x  1  t x 1 y  2 z  4  Câu 30. Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng d :   và d ' :  y  t có vị 2 1 3  z  2  3t  trí tương đối là A. trùng nhau. B.song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau. 11
  12. Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  2 y  2 z  m  0 vàđiểm A 1;1;1 . Khi đó m nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng   bằng 1? A.  2. B.  8. C.  2 hoặc 8 . D. 3. Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B  3;1;1 ? x 1 y  2 z  5 x  3 y 1 z 1 A.   . B.   . 2 3 4 1 2 5 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 C.   . D.   . 2 3 4 3 1 1 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng  đi qua điểm   M  2;1; 5 , đồng thời vuông góc với hai vectơ a  1;0;1 và b   4;1; 1 là x2 y 1 z 5 x2 y 1 z 5 A.   . B.   . 1 5 1 1 5 1 x2 y 1 z 5 x 1 y 5 z 1 C.   . D.   . 1 5 1 2 1 5 x  2 y 1 z 1 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và 1 3 2  x  1  3t  d 2 :  y  2  t . Phương trình đường thẳng nằm trong   : x  2 y  3z  2  0 và cắt hai đường  z  1  t  thẳng d1 , d 2 là x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1 A.   . B.   . 5 1 1 5 1 1 x  3 y  2 z 1 x 8 y 3 z C.   . D.   . 5 1 1 1 3 4 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  1  t x  2  t     d 1 :  y   2t và d 2 :  y  1  2t .    z  2  t  z  2 mt   Để hai đường thẳng hợp với nhau một góc bằng 60 0 thì giá trị của m bằng 1 1 A. m 1 B. m  1 C. m  D. m   2 2   x  6  5t   Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng (P):   z  1   3x  2 y 1  0 . Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng d và mặt phẳng(P). 0 0 A. 30 0 B. 450 C. 60 D. 90 12
  13. 1 3 Câu 37. Cho số phức z =   i . Số phức ( z )2 bằng 2 2 1 3 1 3 A.   i B.   i C. 1  3i D. 3  i 2 2 2 2 thỏa mãn z  2 z   2  i  1  i  là 3 Câu 38. Phần ảo của số phức z A. 13 . B. 13 . C. 9 . D. 9 . Câu 39. Số phức z thỏa mãn : (1 + 2i)z = 3z – i là 1 1 1 1 A.  i B.  i C. 2i  2 D. 2  2i 4 4 4 4 1 Câu 40. Cho số phức z  a  bi , khi đó số ( z  z ) là 2i A.số thuầ n ảo B. số thực C. 0 D. i Câu 41. Trên tập số phức, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là z  1  i  z  2  3i  z  3i z  i A.  B.  C.  D.   z  3i z  1  i  z  4i  z  4i Câu 42. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z2  4z  9  0 . Gọi M, N là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là A. MN  4 B. MN  5 C. MN  2 5 D. MN  2 5 Câu 43. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình z  z  z ? 2 2 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 44. Trong không gian Oxyz cho A  3; 2; 2  , B  3;2;0  , C  0;2;1 . Điểm G thỏa mãn     GA  GB  GC  0 . Tọa độ điểm G là  2 1  2 1 A. G  2; ;  B. G  2;0; 1 C. G  0; ;  D. G  6; 2; 1  3 3  3 3 Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z2  6 x  2y  4z  5  0 và điểm M  4; 3; 0    S  . Tiếp diện của (S) tại điểm M có phương trình là A. x  2y  2z  10  0 B. x  2y  2z  10  0 C. x  2y  2z  10  0 D. x  2y  2z  10  0 Câu 46. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào là của mặt cầu tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với (Oyz)? 13
  14. 2 2 2 2 2 2 A.( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  1 B.( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  4 2 2 2 2 2 2 C.( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9 D.( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  1 Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua A  3;1; 0  , B  5; 5; 0  và có tâm thuộc trục Ox có bán kính là A. 7 B. 4 3 C. 50 D. 5 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  qua A 1; 0; 1 và có véc tơ  chỉ phương u  2; 4; 6  . Phương trình tham số của đường thẳng  là  x  1  2t  x  2  t x  1  t x  1  t     A. d :  y  4t B. d :  y  4 C. d :  y  2t D. d :  y  2t  z  1  6t z  6  t  z  1  3t  z  1  3t      x  2  4t1  Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  1  3t1 và  z  1  5t  1  x  1  7t2  d 2 :  y  3  5t2 . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là z  3  t  2 A. d1 cắt d2 B. d1  d 2 C. d1 và d 2 trùng nhau D. d1 và d 2 chéo nhau Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) song song với 2 đường thẳng x  2  t  x  2 y 1 z  y  3  2t và   . Mặt phẳng (P) có 1 véc tơ pháp tuyến là z  1 t 2 3 4  A. (-5; 6;-7) B. (5; -6 ;7) C. (-5 ; -6 ; 7) D. (-5 ;6 ;7) ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Mọi hàm số xác định trên tập K đều có nguyên hàm trên đó. B. Mọi hàm số có giá trị lớn nhất trên tập K đều có nguyên hàm trên đó. C. Mọi hàm số có giá trị nhỏ nhất trên tập K đều có nguyên hàm trên đó. D. Mọi hàm số liên tục trên tập K đều có nguyên hàm trên đó. Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx B.  k. f  x  dx  k  f  x  dx (k là hằng sốkhác 0) 14
  15. f 3  x f 3 x C.  2 f '  x  f 2  x  dx  C D.  f '  x  f  x  dx  2 C 3 3 Câu 3. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x 1  x 2 là     2 3 1 1 A. F ( x)  1  x2 B. F ( x)  1  x2 2 3 x2     2 2 1 C. F ( x)  1  x2 D. F ( x)  1  x2 2 3 Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là x2 x2 A. sin x  C B. x sin x  cosx  C C. x sin x  sinx  C D. cosx  C 2 2 Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f ( x) và y  g ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và hai đường thẳng x  a; x  b là b b b b A.  f ( x)  g ( x)dx . a B.  a f ( x)  g ( x) dx. C.   f ( x)  g ( x)  dx. a D.   f ( x)  g ( x)  dx. a Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1, trục hoành và 2 đường thẳng 2 x  1; x  3 là 3 3 3 3 A.  1 x 2  1 dx. B.  2  ( x 2  1)dx. 1 C.   ( x 2  1)dx. 1 D.  ( x 2  1) 2 dx. 1 Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên [a; b] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b quay quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay là b a b a A.   f ( x) dx. B.   f ( x) dx. C.   f ( x)dx. 2 D.   f 2 ( x)dx. a b a b Câu 8. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v  t   10t  t 2 . Trong đó t(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là A. v  7  m / p  B. v  9  m / p  C. v  5  m / p  D. v  3  m / p  Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai ? b b b b b A.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx a a a B.  k. f  x  dx  k. f  x  dx (k là hằng số) a a b b 1 C.  f '  x  . f  x  dx   f 2  b   f 2  a  D.  f '  x  .3 f  x  dx  f  b   f  a  2 2 2 a 2 a 2 5 5 Câu 10.Cho  f  x  dx  4 1 và  f  x  dx  6 . 1 Khi đó,  f  x  dx bằng 2 15
  16. A. 10 B. 8 C. 4 D. 2 1 Câu 11. Tính tích phân x 0 1  xdx 1 2 3 4 A. B. C. D. 8 11 13 15  4 1  Câu 12. Biết  1  x  cos 2 xdx  a  b . Khi đó giá trị của tích a.b là 0 A. 32 B. 2 C. 4 D. 12  4 Câu 13. Tính I   tg 3 xdx ta được kết quả dạng a  b ln c . Khi đó tích a.c có giá trị bằng 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14. Công thức nguyên hàm nào sau đây là không đúng? dx x 1 A.  x  ln x  C B.  x dx    C   1  1 ax dx C.  a x dx   C  0  a  1 D.  cos x  tan x  C ln a ex Câu 15. Tìm nguyên hàm I   dx ? ex  5 ex D. I  ln  e x  5  C 1 A. I  x C B. I  C C. I  x  5ln(e x  5)  C e 5 e 5 x x Câu 16. Một nguyên hàm của hàm số f  x   là cos 2 x A. x tan x  ln cos x B. x tan x  ln  cos x  C. x tan x  ln cos x D. x tan x  ln sin x b Câu 17. Biết   2 x  4 dx  0 . 0 Khi đó, b nhận giá trị bằng A. b  0 hoặc b  2 B. b  0 hoặc b  4 C. b  1 hoặc b  2 D. b  1 hoặc b  4 2 2 Câu 18. Cho  f  x  dx  3 , 0 khi đó  4 f  x   3 dx bằng 0 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8  6 1 Câu 19. Biết  sin n x cos xdx  . Khi đó, n bằng 0 64 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 16
  17.  x 2 Câu 20. Tính tích phân sin xdx 0 A.  2  4 B.  2  4 C. 2 2  3 D. 2 2  3 Câu 21. Cho đồ thị hàm số y=f(x) Diện tích hình phẳng (gạch trong hình) là 0 0 1 4 3 4 4 A.  f  x  dx   f  x  dx 3 4 B.  f  x  dx   f  x  dx 3 1 C.  f  x  dx   f  x  dx 0 0 D.  f  x  dx 3 Câu 22. Nếu gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường  x  0; x  ; y  0; y  cosx.e x thì khẳng định nào đây là đúng ? 2   1  2  A. S  e 2 B. S  e 2  1 C. S   e  1 D. S  e 2  Câu 23. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t  0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t )  t (5  t ) (m/s). Tìm quảng đường vật đi được cho đến khi nó dừng lại ? 125 125 125 125 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 9 Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 ; x  y 2 quanh trục ox là  2 4  3 A. B. C. D. 10 3 10 10 Câu 25. Điểm biểu diễn số thuần ảo nằm ở đâu trên mặt phẳng tọa độ? A. Trục Ox B. Phân giác của góc phần tư thứ I, III. C. Trục Oy D. Gốc tọa độ Câu 26. Cho các số phức z, z1 , z2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai A. z1 =z2  z1 = z2 B. z = 0  z = 0 C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1 là đường tròn tâm O, bán kính R = 1 D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau Câu 27. Cho hai số phức z1  3  i, z2  2  i . Giá trị của biểu thức z1  z1 z2 là 17
  18. A. 0 B. 10 C. 10 D. 100 Câu 28. Cho số phức z thỏa z  i  1  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z là 1 1 A. B. 1 C. 2 D. 2 4 Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + z = 2017 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 30. Cho số phức z  3  4i . Khi đó môđun của z 1 là 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 5 4 3 (2  3i)(4  i) Câu 31. Điểm biểu diễn số phức z  có tọa độ là 3  2i A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4) Câu 32. Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 1 2i  z  z là A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn: (3  2i)z  (2  i)2  4  i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là A. 1 B. 0 C. 4 D. 6 z Câu 34. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức có phần ảo là z' aa ' bb ' aa ' bb' aa ' bb' 2bb' A. B. C. D. a 2  b2 a '2  b'2 a2  b2 a '2  b'2 3  2i 1  i Câu 35. Thu gọn số phức z =  ta được 1  i 3  2i 21 61 23 63 15 55 2 6 A.  i B.  i C.  i D.  i 26 26 26 26 26 26 13 13 Câu 36. Nghiệm của phương trình  4  7i  z   5  2i   6iz là 18 13 18 13 18 13 18 13 A.  i B.  i C.  i D.  i 7 7 17 17 7 17 17 17 Câu 37. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình: z2  2z  5  0 . Tính   z1  z2 A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6 18
  19. z i Câu 38. Gọi D là tập hợp các số phức z thỏa mãn  1 . Khi đó D là zi A. Trục hoành. B. Trục tung. C.Đường phân giác y = x. D.Đường phân giác y = -x. 1 Câu 39.Gọi D là tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho là z i số thuần ảo. Lựa chọn phương án đúng ? A.D là trục tung. B.D là trục hoành. C. D là đường phân giác thứ nhất y = x D.D là trục tung bỏ đi điểm I(0; 1).   Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a  (3;0; 2) , c  (1; 1;0) . Tìm tọa      độ của véc tơ b thỏa mãn biểu thức 2b  a  4c  0 1 1 1 A.  ; 2; 1 . B.  ; 2;1 . C.  ; 2;1 . D.  ; 2; 1 . 1 2   2   2   2  Câu 41. Cho mặt cầu  S  : x 2  y2  z 2  2 x  4 y  2z  0 . Tâm và bán kính mặt cầu  S  là A. I  1;2;1 , R  6 B. I 1; 2; 1 , R  6 C. I 1; 2; 1 , R  6 D. I  1;2;1 , R  6 Câu 42. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0,  Q  : x  2 y  z  3  0 có phương trình là 1 B.  x  4   y 2  z 2  1 A.  x  4   y 2  z 2  2 2 . . 5 6 1 D.  x  4   y 2  z 2  . 1 C.  x  4   y 2  z 2  2 2 . 7 8 Câu 43. Phương trình mặt phẳng  Oxz  trong không gian Oxyz có dạng A. x  0 B. x  z  0 C. y  0 D. Đáp án khác. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 1; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua 1 1 1 M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho 2  2  đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC 2 A.  P  : x  2 y  3z  8  0 B.  P  : x  y  z  4  0 x y z C.  P  : x  2 y  z  6  0 D.  P  :    1 1 2 1 x  1 t  x 1 y  2 z Câu 45. Trong k/gian Oxyz cho đường thẳng d1 :  y  2t ; d2 :   . Khi đó d1 và d2  z  1  3t 1 1 3  19
  20. A. Cắt và vuông góc B. Cắt nhưng không vuông góc C. Song song D. Chéo nhau x 1 y  3 z  2 Câu 46.Trong không gian Oxyz cho A(3;2;0), đường thẳng d :   . Khoảng cách 1 2 2 từ điểm A đến đường thẳng d là A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 47.Trong không gian Oxyz gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2;0  và có một véctơ  chỉ phương là u 1;2; 3 . Khẳng định nào dưới đây là sai? x  1 t x  t x  1 t  x  t     A. d :  y  2  2t B. d :  y  4  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  4  2t  z  3t  z  3  3t  z  3t  z  1  3t     Câu 48.Trong không gian Oxyz gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2;0  và B  2;0;1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? x  1 t x  2  t   A. d :  y  2  2t B. d :  y  2t z  1  t  z  1  t   x  2 y z 1 x  3 y  2 z 1 C. d :   D. d :   1 2 1 1 2 1 x  1 t  x 1 y  2 z Câu 49.Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d :  y  2t ;  :   và gọi  là  z  2t 2 3 1  góc giữa d và  . Khi đó cos có giá trị bằng 5 14 5 15 A. 5 13 B. C. D. 5 17 21 21 21 21 x  1 t  Câu 50.Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  2t mặt phẳng  P  : 2 x  3y  z  1  0 và  z  2t  gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Khi đó cos có giá trị bằng 89 91 5 15 5 17 A. B. C. D. 21 21 21 21 Câu 51. Phương trình đường thẳngtrong không gian Oxyz đi qua điểm A 1; 2;1 và song song với x y z 1 đường thẳng d :   có phương trình là 2 1 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   2 1 1 2 1 1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2