intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG Môn: Vật lí 11 Câu 1.Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là A. một tam giác vuông cân B. một hình vuông C. một tam giác đều D. một tam giác bất kì Câu 2.Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. Phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc B. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. Câu 3.Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Vẫn là một tia sáng trắng C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. D. Là một tia sáng trắng có viền màu Câu 4.Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới. C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới. D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh Câu 5.Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 6.Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì đều: A. truyền thẳng. B. lệch về phía tiêu điểm chính ảnh. C. song song với trục chính. D. hội tụ về tiêu điểm phụ ảnh. Câu 7.Công thức xác định vị trí vật, vị trí ảnh và tiêu cự được xác định bằng công thức nào dưới đây ? 1 1 1 1 1 1 A.   ' B.   ' . C. f=d+d’. D. f=d-d’. f d d f d d Câu 8.Độ phóng đại ảnh âm( k  0 ) tương ứng với ảnh A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật. C. nhỏ hơn vật. D. lớn hơn vật. Câu 9.Số phóng đại ảnh của vật tạo bởi thấu kính có thể tính bởi biểu thức: A. k = B. k = . C. k = -d’/d D. k = Câu 10:Biết A và B có quan hệ vật - ảnh qua thấu kính hội tụ được biểu diễn như hình. Khi đó A. là vật thật, B là ảnh ảo. B. A là vật thật, B là ảnh thật. C. A là vật ảo, B là ảnh ảo. D. A là vật ảo, B là ảnh thật. Câu 11.Độ tụ D của thấu kính là đại lượng có biểu thức 𝑑 1 𝑑 𝑑 A. D = 𝑑−𝑑 . B. D = 𝑑. C. D = 𝑑−𝑑 . D. D = 𝑑−𝑑 Câu 12.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 13.Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
  2. A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 14.Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 15.Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm một khoảng bằng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. trước kính 20 cm. Câu 16.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 10cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo nhỏ hơn vật màn và cách thấu kính 5cm. Thấu kính này là thấu kính gì ? Số phóng đại bằng bao nhiêu? A. Hội tụ; k =0,5. B. Phân kì; k= - 0,5. C. Phân kì; k = 0,5. D. Hội tụ; k = - 0,5. Câu 17.Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh: A. thật B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật D. ngược chiều với vật Câu 18.Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được: A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. Câu 19.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. - 24 cm. B. 12 cm. C. -12 cm. D. 24 cm. Câu 20.Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm. Câu 21.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là A. 160 cm B. 120 cm C. 150 cm D. 90 cm Câu 22.Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60 cm. B. 45 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 23.Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 16 cm. B. 24 cm. C. 80 cm. D. 120 cm. Câu 24.Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là A. 3f. B. 4f. C. 5f. D. 6f. Câu 25.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 26.Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20  cm  . Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30  cm  thì vị trí của vật là A. 15  cm  B. 10  cm  C. 12  cm  D. 5  cm Câu 27.Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp A. 1,25 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6,25 lần. Câu 28.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm.
  3. Câu 29. Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng với y trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A A’ đặt gần trục chính, trước thấu kính. A’ là nhr của A qua thấu kính (hình bên). Tiêu cự của thấu kính là A. 30 cm. B. 60 cm A C. 75 cm. D. 12,5 cm 0 20 40 60 x (cm) Câu 30.Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. -30 cm. B. 20 cm. C. -20 cm. D. 30 cm. Câu 31.Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo lớn hơn vật. C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 32.Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm đặt giữa vật sang và màn hứng ảnh. Di chuyển vật sáng và màn hứng ảnh sao cho trên màn có ảnh thật rõ nét và khoảng cách giữa vật và màn đạt tới giá trị nhỏ nhất. Độ phóng đại ảnh lúc đó có giá trị là A. k,  0 5. B. k  1. C. k,  0 5. D. k  1 Câu 33.Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính A. 6 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 14 cm. Câu 34.Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm. B. 21,75 cm. C. 18,75 cm. D. 15,75 cm. Câu 35.Một vật sáng phẳng AB cao h (cm) đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng (A nằm trên trục chính), cách thấu kính một khoảng x (cm) cho ảnh thật A1B1 cao 1,2 cm. Cố định thấu kính, dịch vật một đoạn 15 cm dọc theo trục chính thì được ảnh ảo A2B2 cao 2,4 cm. Nếu khoảng cách từ quang tâm thấu kính đến tiêu điểm chính là 20 cm thì tích hx bằng A. 12 cm2. B. 18 cm2. C. 36 cm2. D. 48 cm2. Câu 36.Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị? A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc. B. Điểm cực cận rất xa mắt. C. Không nhìn xa được vô cực. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật. V Câu 37.Quan sát hình vẽ (O, F, V là quang tâm của mắt, tiêu điểm mắt, điểm OF vàng). Hãy cho biết đó là mắt gì: A. Cận thị B. Viễn thị C. Mắt không tật D. Mắt người già Câu 38.Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này A. không có tật. B. bị tật cận thị. C. bị tật lão thị. D. bị tật viễn thị. Câu 39.Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt Câu 40.Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở trước mắt Câu 41.Mắt điều tiết mạnh nhất khi quan sát vật đặt ở: A. Điểm cực viễn B. Điểm cực cận C. Trong giới hạn nhìn rõ của mắt D. Cách mắt 25 cm Câu 42.Chọn phát biểu đúng: Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì A. thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. B. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu C. khoảng cách từ quang tâm của thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất. D. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
  4. Câu 43.Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là: A. 0,1s B. >0,1s C. 0,04s D. tùy ý Câu 44.Chọn phát biểu sai: Để ảnh của vật hiện ra tại điểm vàng V thì vật phải đặt tại: A. Tại CV khi mắt không điều tiết. B. Tại CC khi mắt điều tiết tối đa. C. Tại một điểm trong khoảng CCCV khi mắt điều tiết thích hợp. D. Tại CC khi mắt không điều tiết. Câu 45.Mắt viễn là mắt A. nhìn vật ở vô cực vẫn phải đeo kính. B. khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc. C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với cực cận của người bình thường. D. tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường. Câu 46.Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi A. vị trí của điểm vàng. B. chiết suất của thủy tinh thể. C. vị trí của võng mạc. D. tiêu cự của thấu kính mắt. Câu 47.Mắt cận thị muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải mang kính (coi sát mắt): A. hội tụ, có tiêu cự f = OCv. B. hội tụ, có tiêu cự f = OCc. C. Phân kì, có tiêu cự f = - OCv. D. phân kì, có tiêu cự f = - OCc. Câu 48.Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa A. 14,15mm B. 15,63mm C. –15,25mm D. 14,81mm Câu 49.Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là: A. 12dp B. 5dp C. 6dp D. 9 dp Câu 50.Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,8 cm. B. 1,5 cm. C. 1,6 cm. D. 1,9 cm. Câu 51.Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt 12cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thủy tinh thể là 62,5 (dp). Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thủy tinh thể 67,5 (dp). Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,8cm B. 4,5cm C. 7,4cm D. 7,8cm Câu 52.Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên. C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. Câu 53.Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A. Từ điểm cực viễn đến sát mắt. B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ. D. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm. Câu 54.Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm. Câu 55.Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính có tụ số bằng A. -0, 02 dp. B. 2 dp C. -2 dp. D. 0,02 dp. Câu 56.Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). Câu 57.Một người lớn tuổi có điểm cực cận cách mắt 50 cm, người này có thể nhìn rỏ các vật ở xa mà không điều tiết mắt. Nếu mắt người này điền tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm A. 2 dp. B. 2,5 dp. C. 4 dp. D. 5 dp.
  5. Câu 58.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo A. D = 2 dp B. D = - 2 dp C. D = 1,5 dp D. D = -0,5 dp Câu 59.Một người cận thị chỉ nhìn rỏ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rõ gần nhất cách mắt một khoảng? A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm. Câu 60.Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất là 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A. 1,5 dp. B. -1 dp. C. 2,5 dp. D. 1 dp. Câu 61.Mắt của một người có võng mạc cách thuỷ tinh thể 2 cm. Tiêu cự và tụ số của thuỷ tinh thể khi khi nhìn vật ở vô cực là A. 2 mm; 50 dp. B. 2 mm; 0,5 dp. C. 20 mm; 50 dp. D. 20 mm; 0,5 dp. Câu 62.Một người cận thị khi đeo kính sát mắt có độ tụ −2 (dp) thì có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5 cm tới vô cùng. Hỏi khi không đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng nào? A. 10 cm ÷ 50 cm. B. 20 crn ÷ 50 cm. C. 10 cm ÷ 40 cm. D. 20 cm ÷ 40 cm. Câu 63.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp). Câu 64.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt (kính đeo sát mắt), người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm). C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm). Câu 65.Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ −2 (dp) sẽ nhìn rõđược các vật đặt cách kính từ 12,5 cm tới 50cm. Biết kính đeo cách mắt một khoảng 1cm. Hỏi khi không đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng nào? A. 10 cm ÷ 50 c B. 11 cm ÷ 26 cm. C. 10 cm ÷ 40 cm. Câu 66.Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 67.Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. C. lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. D. lăng kính thủy tinh có góc chiết quang là góc vuông. Câu 68.Một kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một người mắt không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là D  OCC . Công thức xác định số bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là A. G=Đ/f. B. G=Đ/2f. C. G=2f/Đ. D. G=f/Đ. Câu 69.Dùng kính lúp quan sát các vật nhỏ, có ,  o lần lượt là góc trông của ảnh qua kính và góc trông trực tiếp khi vật đặt ở cực cận của mắt. Số bội giác của mắt được tính theo công thức tan  cos  G G tan  o . tan  o cos  o . cos  o A. B. G  . C. D. G  . tan  cos  Câu 70.Một người có khoảng cực cận và cực viễn tương ứng là OCC ,OCV , dùng kính lúp có tiêu cự f và đặt mắt cách kính một khoảng l để quan sát vật nhỏ. Để bội giác của thấu kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì  OCC  OCV A. . B. . C.  f . D.  2f . Câu 71.Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự. B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự. C. tại tiêu điểm vật của kính. D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính. Câu 72.Số bội giác G của một dụng cụ quang là: A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật. B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang.
  6. C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật lớn nhất. D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt tại điểm cực viễn của mắt.  Câu 73.Số bội giác của kính lúp là tỉ số G  trong đó o A.  là góc trông trực tiếp vật,  o là góc trông ảnh của vật qua kính. B.  là góc trông ảnh của vật qua kính,  o là góc trông trực tiếp vật. C.  là góc trông ảnh của vật qua kính,  o là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận. D.  là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận,  o là góc trông trực tiếp vật. Câu 74.Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng: A. 10 cm B. 20 cm C. 8 cm D. 5 cm Câu 75.Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có độ bội giác bằng 4. Độ tụ của kính này là A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp. Câu 76.Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24 cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6 cm để quan sát vật AB = 2 mm đặt vuông góc với trục chính. Góc trông  của vật nhìn qua kính là: A. 0,033 rad B. 0,025 rad C. 0,05 rad D. 0,04 rad Câu 77.Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10 đp. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng: (Lấy Đ = 25 cm) A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5 Câu 78.Một người cận thị có điểm cực cận và điểm cực viễn cách mắt 15 cm và 40 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10 cm. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính biến thiên trong khoảng nào? A. 1,9 ≤ G ≤ 2,5 B. 5 ≤ G ≤ 6,7 C. 1,3 ≤ G ≤ 3,6 D. 1,3 ≤ G ≤ 2,5 Câu 79.Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 dp. Mắt đặt sát sau kính. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính. A. Vật cách mắt từ 7,1 cm đến 10 cm B. Vật cách mắt từ 0,07 cm đến 0,1 cm C. Vật cách mắt từ 16,7 cm đến 10 cm D. Vật cách mắt từ 7,1 cm đến 16,7 cm Câu 80.Một người có điểm cực viễn cách mắt 105 cm dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 9 cm. Mắt đặt cách kính 15 cm. Để người này quan sát vật không mỏi mắt. Tiêu cự của kính bằng: A. 10 cm B. 12 cm C. 95 cm D. 4 cm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2