Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ MÔN: VẬT LÍ 11 – NĂM HỌC: 2022-2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2.Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 3. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì có lực tác dụng lên một A. dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 5. Chọn câu sai ? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 7. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 8. Từ trường đều là từ trường có các đường sức từ là những đường A. thẳng cắt nhau. B. song song, không cách đều nhau. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 9. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 10. Đặc điểm nào không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn. B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn. C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái. D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Trang 1/14
- Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 12. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ. Câu 13. Một đoạn dây dẫn có dòng điện I hướng về phía sau và vuông góc với mặt phẳng bảng đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 14. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 15. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt A. song song với các đường sức từ. B. hợp với các đường sức từ góc 450. C. vuông góc với các đường sức từ. D. hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 16. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I hướng vuông góc về phía sau mặt phẳng đặt trong không gian có từ trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên dây có A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 17. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 18. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 19. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A. A. 19 N. B. 1,9 N. C. 191 N. D. 1910 N. Câu 20. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ Ichạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức A. B = 2.10-7r/I B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2.10-7I/r D. B = 4π.10-7I/R Câu 21. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l Câu 22. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) Câu 23. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10 4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là Trang 2/14
- A. 56 A. B. 44 A. C. 63 A. D. 8, 6 A Câu 24. Đơn vị cảm ứng từ là A. Tesla (T) B. Niuton (N) C. Ampe (A) D. Vebe (Wb) Câu 25. Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó. B. cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. đặc trưng cho khả năng tác dụng của lực từ tại điểm đó. D. có phương vuông góc với trục của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 26. Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng, dài vô hạn. Công thức tính độ lớn vecto cảm ứng từ B tại điểm M cách dòng điện một khoảng R là 𝐼 𝐼 𝐼 𝐼 A. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 𝑅2. B. 𝐵 = 2.10−7 𝑅. C. 𝐵 = 2.10−7 𝑅2. D. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 𝑅. Câu 27. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn tròn bán kính r. Cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây? 𝑟 𝐼 𝐼 𝐼 A. 𝐵 = 2.10−7 𝐼 . B. 𝐵 = 4𝜋. 10−7 𝑟. C. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 𝑟. D. 𝐵 = 2.10−7 𝑟. Câu 28. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 29. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 30. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 31. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng dài trong không khí. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) Câu 32. Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 33. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. Câu 34. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 35. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f=/q/vB B. f=/q/vBsinα C. f=qvBtanα D. f=/q/vBcosα Câu 36. Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 37. Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 38. Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Trang 3/14
- C. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. Câu 39. Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. độ lớn của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. Câu 40. Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ 5 lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. Câu 41. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B =1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 530. Độ lớn lực Lo – ren - xơ tác dụng lên electron là A. 1,61.10−12 N. B. 0,32.10−12 N. C. 0,64.10−12 N. D. 0,96.10−12 N. Câu 42. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 43. 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 44. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 45. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 46. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. hoàn toàn ngẫu nhiên. Câu 47. Chọn câu sai. Dòng điện cảm ứng là dòng điện A. xuất hiện trong một mạch kín khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên. B. có chiều và cường độ không phụ thuộc chiều và tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín. C. chỉ tồn tại trong mạch kín trong thời gian từ thông qua mạch kín đó biến thiên. D. có chiều phụ thuộc chiều biến thiên từ thông qua mạch kín. Câu 48. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 49. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V. Câu 50. Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn: A. 0,2V B. 8V C. 2V D. 0,8V Câu 51. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 52. Một khung dây hình tròn có diên tích S=2cm đặt trong từ trường có cảm ứng từ B=5.10-2T, các 2 đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là Trang 4/14
- A. 10-1Wb B. 10-2Wb C. 10-3Wb D. 10-5Wb Câu 53. Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-5T, các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là A. 1,6.10-6Wb B. 1,6.10-8Wb C. 3,2.10-8Wb D. 3,2.10-6Wb Câu 54. Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có B=4.10-3T. Từ thông xuyên qua khung dây là 10-4Wb, chiều rộng của khung dây nói trên là A. 1cm B. 10cm C. 1m D. 10m Câu 55. Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 mm. B. 6 mm. C. 7 mm. D. 8 mm. Câu 56. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 57. Một ống dây hình trụ có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dây đặt trong không khí là A. L=4π.10-7n2V B. L=4π.10-7n2V2 C. L=4π.10-7nV D. L=4π.10-7nV2 Câu 58. Gọi N là số vòng dây, là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là: A. L = 4π.10-7nS B. L = 4π.10-7.N2.S C. L = 4π.10-7.N2S/l D. L = 4π.10-7.N2S/l2 Câu 59. Gọi N là số vòng dây, là chiều dài, V là thể tích của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của ống dâu đặt trong không khí là: A. L = 4π.10-7NV B. L = 4π.10-7N2V C. L = 4π.10-7N2V/l D. L = 4π.10-7N2V/l2 Câu 60. Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 61. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện là: A. 10V B. 20V C. 0,1kV D. 2kV Câu 62. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường độ biến thiên 400A/s là: A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V Câu 63. Một ống dây có L=0,2 H. Trong một giây dòng điện giảm đều từ 5 A xuống 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây là: A. 1V B. 2V C. 0,1 V D. 0,2 V Câu 64. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Φ = BS.sin B. Φ= BS.cos C. Φ= BS.tan D. Φ= BS.cot Câu 65. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 66. Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện không đổi. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong nước. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 67. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên: A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 68. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S. A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,33.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Trang 5/14
- Câu 69. Một khung dây hình tròn có diên tích S=2cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B=5.10-2T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là A. 10-1Wb B. 10-2Wb C. 10-3Wb D. 10-5Wb Câu 70. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 71. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V. Câu 72. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 73. Đơn vị của độ tự cảm là A. Vôn (V) B. Henry (H) C. Tesla (T) D. Vêbe (Wb). Câu 74. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 10V B. 0,1kV C. 20V D. 2kV Câu 75. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị: A. 4,5V B. 0,45V C. 0,045V D. 0,05V Câu 76. Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 77. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường họp này được xác định bởi công thức A. sini = n. B. tani = n. C. sim = 1/n. D. tani = 1/n. Câu 78. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. có thể bằng 0. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. Câu 79. Chọn câu sai. A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 80. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần. C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 81. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ. A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. C. Định luật khúc xạ viết thành msin1 = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn. D. Định luật khúc xạ viết thành nisin1 = n2sinr có dạng là một số không đổi. Câu 82. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30°. B. 35°. C. 40°. D. 45°. Câu 83. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = 300 thì góc tới i gần giá trị nào nhất sau đây? Trang 6/14
- A. 200 B. 360 C. 420 D. 480 Câu 84. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60°. A. 47,3°. B. 50,4° C. 51,3°. D. 58,7°. Câu 85. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 37°. B. 53°. C. 75°. D. 42°. Câu 86. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n21 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,58. B. 0,71 C. 1,7 D. 1,8 Câu 87. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2 < n1 thì A. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. C. tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi. D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên. Câu 88. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần B. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 89. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 (n1 > n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần B. góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần C. không còn tia phản xạ D. chùm tia phản xạ rất mờ Câu 90. Phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường giống nhau ở tính chất là: A. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật phản xạ ánh sáng B. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật khúc xạ ánh sáng C. cường độ chùm tia phản xạ gần bằng cường độ chùm tới D. cường độ chùm phản xạ rất nhỏ so với cường độ chùm tới Câu 91. Nếu có phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyên từ môi trường (1) vào môi trường (2) thì A. vẫn có thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1). B. không thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1). C. không thể có khúc xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1). D. không có thể có phản xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1). Câu 92. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn là điều kiện để có A. phản xạ thông thường. B. khúc xạ. C. phản xạ toàn phần. D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Câu 93. Khi tia sáng truyền xiên góc tới mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau mà không có tia khúc xạ thì chắc chắn. A. môi trường chùm tia tới là chân không B. môi trường chứa tia tới là không khí C. có phản xạ toàn phần D. ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn Câu 94. Trong sợi quang chiết suất của phần lõi A. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh. B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanh Trang 7/14
- C. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh. D. có thể bằng 1. Câu 95. một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 41,40°. B. 53,12°. C. 36,88°. D. 48,61°. Câu 96. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5 của nước là 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang nước: A. 46,80 B. 72,50 C. 62,70 D. 41,80 Câu 97. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinh sang không khí. A. 48,60. B. 7275°. C. 62,7°. D. 41,8°. Câu 98. Biết chiết suất của nước là 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí: A. 48,60 B. 72,50 C. 62,70 D. 41,80 Câu 99. Trong hiện tượng phản xạ toàn phần A. toàn bộ tia sáng bị phản xạ trở lại khi chiếu vào gương phẳng. B. toàn bộ tia sáng bị phản xạ trở lại khi chiếu vào mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. chỉ một phần tia sáng bị phản xạ lại môi trường, phần còn lại khúc xạ vào môi trường thứ 2. D. một phần tia sáng bị phản xạ trở lại khi chiếu vào gương, một phần tia sáng bị gương hấp thụ không phản xạ. Câu 100. Cho hai môi trường (1) và (2) có chiết suất n1 và n2 (n2 > n1). Hiện tượng phản xạ toàn phần chắc chắn xảy ra khi ánh sáng truyền từ A. môi trường (1) sang môi trường (2) với góc tới nhỏ hơn igh. B. môi trường (1) sang môi trường (2) với góc tới lớn hơn igh. C. môi trường (2) sang môi trường (1) với góc tới nhỏ hơn igh. D. môi trường (2) sang môi trường (1) với góc tới lớn hơn igh. Câu 101. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. luôn luôn bằng góc tới. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. Câu 102. Chọn câu sai. A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 103. Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để A. Chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần. B. Chế tạo sợi quang học. C. Giải thích các ảo tượng. D. Cả ba ứng dụng trên. Câu 104. Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước với góc tới bằng 300. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt đối của không khí là 1. Tính góc khúc xạ? A. 220. B. 320. C. 280. D. 380. Câu 105. Một tia sáng được chiếu từ nước ra không khí dưới góc tới i = 450. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là 4/3, chiết suất tuyệt đối của không khí là 1. Tính góc khúc xạ? A. 62,50. B. 70,50. C. 28,50. D. 48,50. Câu 106. Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n= 4/3, chiết suất tuyệt đối của không khí là n = 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang không khí là: A. 62,730. B. 48,590. C. 41,810. D. 63,730. Câu 107. Một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối n = √3. Một tia sáng truyền từ môi trường này ra ngoài không khí. Biết chiết suất tuyệt đối của không khí là 1. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi đó? A. 26,840. B. 40,150. C. 61,350. D. 35,260. Câu 108. Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào? A. Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau. B. Vẫn là một tia sáng trắng Trang 8/14
- C. Bị tách ra nhiều thành tia sáng trắng. D. Là một tia sáng trắng có viền màu Câu 109. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì A. luôn luôn có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới. C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới. D. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh Câu 110. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên thứ nhất của lăng kính ở trong không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. Góc tới mặt bên thứ nhất lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần B. Góc tới mặt bên thứ nhất nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần C. Sau khi đi vào lăng kính góc tới mặt bên thứ hai lớn hơn góc giớ hạn phản xạ toàn phần. D. chiết suất của lăng kính lớn hơn chiết suất bên ngoài Câu 111. Chọn câu sai. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính A. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. B. phụ thuộc chiết suất của lăng kính. C. không phụ thuộc chiết suất của lăng kính. D. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới. Câu 112. Chọn câu sai. Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí ta thấy: A. góc ló phụ thuộc góc tới B. góc ló phụ thuộc chiết suất của lăng kính C. góc ló không phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính D. góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính Câu 113. Chọn đáp án đúng: A. Lăng kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song. B. Lăng kính là một mặt phẳng phân cách giữa hai môi trườn trong suốt. C. Lăng kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. D. Tia sáng chiếu tới mặt bên của lăng kính luôn bị phản xạ toàn phần. Câu 114. Lăng kính là một khối chất trong suốt A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng. D. hình lục lăng. Câu 115. Chiếu một tia sáng hẹp, đơn sắc song song vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n đặt trong không khí. Tia sáng khúc xạ tại hai mặt bên và ló ra khỏi lăng kính mà không có phản xạ toàn phần tại mặt đáy. Công thức nào sau đây xác định góc lệch giữa tia ló và tia tới qua lăng kính? A. D = i + i’ – A B. D = i + i’ – 2A C. D = 2(i + i’) – A D. D = i + i’ + A Câu 116. Chiếu một tia sáng hẹp, đơn sắc song song vào một mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n đặt trong không khí. Tia sáng khúc xạ tại hai mặt bên và ló ra khỏi lăng kính mà không có phản xạ toàn phần tại mặt đáy. Biết góc lệch của tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính đạt cực tiểu. Công thức nào sau đây đúng? A. Dmin = i – A B. Dmin = 2i – A C, Dmin = i – 2A D. Dmin = 2i + A Câu 117. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua TKHT là: A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính. B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính. C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng. D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 118. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua TKHT khi đặt trong không khí là: A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ. B. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau. C. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ. D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì. Câu 119. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua TKHT là: Trang 9/14
- A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính. B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính. C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng. D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính. Câu 120. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của TKHT? A. Tiêu cự của TKHT có giá trị dương. B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn. C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu. D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 121. Đối với TKPK, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 122. Chọn câu trả lời đúng. Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một TKHT và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh: A. Ngược chiều với vật. B. Cùng chiều với vật. C. Cùng kích thước với vật. D. Kích thước nhỏ hơn vật. Câu 123. Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi TKPK không bao giờ: A. Là ảnh thật. B. Là ảnh ảo. C. Cùng chiều với vật. D. Nhỏ hơn vật. Câu 124. Tiêu điểm ảnh của thấu kính có thể coi là A. điểm hội tụ của chùm tia ló. B. ảnh của vật điểm ở vô cực trên trục tương ứng. C. điểm kéo dài của chùm tia ló. D. ảnh của vật điểm ở vô cực trên trục đối xứng qua quang tâm. Câu 125. Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính? A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì. C. Hai loại thấu kính đều phù hợp. D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí. Câu 126. Tia sáng truyền tới quang tâm của hai loại thấu kính hội tụ và phân kì đều A. truyền thẳng. B. lệch về phía tiêu điểm chính ảnh. C. song song với trục chính. D. hội tụ về tiêu điểm phụ ảnh. Câu 127. Xét ảnh cho bởi thấu kính thì trường hợp nào sau đây là sai? A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. B. Với thấu kính hội tụ L, vật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vô cực. Câu 128. Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là A. TKPK có tiêu cự -5cm B. TKPK có tiêu cự -20cm C. TKHT có tiêu cự 5cm D. TKHT có tiêu cự 20cm Câu 129. TKPK có tiêu cự 40cm. Độ tụ của thấu kính là: A. -4 điốp. B. 4 điốp. C. 2, 5 điốp. D. -2, 5 điốp. Câu 130. Một thấu kính có tiêu cự bằng -10cm, độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu điốp và đó là thấu kính gì? Trang 10/14
- A. 10 điốp, TKHT. B. -10 điốp, TKPK. C. -20 điốp, TKHT. D. 50 điốp, TKHT. Câu 131. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. TKPK có f = - 5 (cm). B. TKPK có f = - 20 (cm). C. TKHT có f = + 5 (cm). D. TKHT có f = + 20 (cm). Câu 132. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: A. TKHT có f = 25 (cm). B. TKPK có f = 25 (cm). C. TKHT có f = - 25 (cm). D. TKPK có f = - 25 (cm). Câu 133. Vật AB = 2 (cm) nằm trước TKHT, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm). Câu 134. Vật AB qua TKHT có tiêu cự f=15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm). Câu 135. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi hoặc hai mặt phẳng không song song với nhau. B. hai mặt phẳng không song song với nhau. C. hai mặt cầu lõm hoặc hai mặt phẳng không song song với nhau. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng. Câu 136. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính. B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. C. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính. Câu 137. Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. Câu 138. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính. C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng. D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính. Câu 139. Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 50 cm D. 5 cm. Câu 140. Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là A. thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm B. thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm Câu 141. Một vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là 60 (cm). Xác định tính chất và độ phóng đại của ảnh qua thấu kính? A. Ảnh thật, cao gấp 2 lần vật. B. Ảnh ảo, cao gấp 2 lần vật. C. Ảnh thật, cao bằng 1/2 lần vật. D. Ảnh ảo, cao bằng 1/2 lần vật. Câu 142. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. Qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 15cm B. 30cm C. -15cm D. -30cm Câu 143. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm). Câu 144. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc. Trang 11/14
- Câu 145. Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A. Từ điểm cực viễn đến sát mắt. B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ. D. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm. Câu 146. Sự điều tiết của mắt là A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới. D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 147. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để: A. Mắt nhìn được vật ở vô cực. B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. C. Ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. D. Câu A và C đúng. Câu 148. Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng? A. Mắt cận thị đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận thị đeo TKHT để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận thị đeo TKPK để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận thị đeo TKHT để nhìn rõ vật ở gần. Câu 149. Mắt một người có đặc điểm: Điểm cực cận và điểm cực viễn lần lượt cách mắt là 10cm và 100cm. Chọn câu đúng: A. Mắt bị tật cận thị, phải đeo TKPK để sửa tật. B. Mắt bị tật cận thị, phải đeo TKHT để sửa tật. C. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo TKPK để sửa tật. D. Mắt bị tật viễn thị, phải đeo TKHT để sửa tật. Câu 150. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Để nhìn được những vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu ? Biết kính đeo cách mắt 10 cm. A. D = 7 dp. B. D = 5 dp. C. D = - 2 dp. D. D = + 2dp Câu 151. Một người bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết thì người ấy phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? A. -5 điốp. B. 5 điốp. C. -2 điốp. D. 1 điốp. Câu 152. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, và điểm cực cận cách mắt 15cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải sát mắt một TKPK có độ tụ là: A. – 4điốp B. – 2điốp C. 4điốp D. 2điốp. Câu 153. Mắt điều tiết tối đa khi A. nhìn vật cách mắt 25cm. B. nhìn vật ở điểm cực cận. C. nhìn vật ở xa vô cực. D. nhìn vật ở điểm cực viễn. Câu 154. Trên TiVi (Television) ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do A. hình ảnh trên TiVi là liên lục. B. năng suất phân li của mắt không đổi. C. có sự lưu ảnh trên võng mạc. D. cả 3 lí do trên đều đúng. Câu 155. Điểm cực viễn của mắt là A. điểm xa nhất mà mắt còn nhìn rõ. B. điểm ở xa vô cùng trên trục chính nhìn. C. điểm xa nhât trên trục nhìn mà đặt vật tại đó mắt còn nhìn thấy rõ. D. điểm mà nhìn vào đó, mắt không phải điều tiết. Câu 156. Điểm cực cận của mắt là A. điểm gần nhất trên trục nhìn mà đặt vật ở đấy, mắt còn nhìn thấy rõ. Trang 12/14
- B. điểm trên trục nhìn, cách mắt 25cm. C. điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ. D. điểm xa nhất mà người cận thị còn nhìn thấy rõ. Câu 157. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để có thể nhìn được những vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết. Coi rằng kính đeo sát mắt? A. - 2,5 dp.B. - 1,25dp. C. 3dp. D. 2,75dp. Câu 158. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100/3 cm. Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu để có thể nhìn được những vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết. Coi rằng kính đeo sát mắt? A. 2,5 dp. B. 1,25dp. C. - 3dp. D. - 2,75dp. II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây? Bài 2. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30° và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng bao nhiêu? Bài 3. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng bao nhiêu? Bài 4. Một mạch kín hình vuông, cạnh 20 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch? Bài 5. Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng bao nhiêu? Bài 6. Một khung dây dẫn kín, phẳng hình chữ nhật cạnh (20x30) cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ tạo với mặt phẳng khung dây một góc 600. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,13 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch ? Bài 7. Một khung dây dẫn kín, phẳng hình chữ nhật có diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung dây. Trong khoảng thời gian 0,4 s, cho độ lớn của cảm ứng từ giảm đều từ 2,4.10-3 T đến 0. Biết điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch ? Bài 8. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nưới dưới góc tới 60o. Ở mặt thoáng, tia sáng này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của nước là 4/3 . Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ? Bài 9. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là bao nhiêu? Bài 10.Tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5 với góc tới i = 30°. Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là bao nhiêu? Bài 11. Một tia sáng truyền từ không khí đến mặt thoáng của nước dưới góc tới là 450. Biết chiết suất của nước là 4/3 . Tính góc lệch tạo bởi tia khúc xạ và tia tới ? Bài 12. Một tia sáng truyền từ không khí đến thủy tinh dưới góc tới là 400. Tại mặt phân cách hai môi trường, tia sáng này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5 . Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ? Bài 13.Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới bằng bao nhiêu? Trang 13/14
- Bài 14.Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng bằng bao nhiêu? Bài 15.Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? Bài 16. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo hởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính một khoảng bằng bao nhiêu? Bài 17. Một vật phẳng nhỏ AB cao 2cm đặt trước thấu kính có độ tụ D = 5dp ( AB vuông góc với trục chính, A ở trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 25cm. a. Hãy xác định: Tiêu cự của thấu kính. b. Vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của AB qua thấu kính. c. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính( đúng tỉ lệ). Bài 18. Một vật phẳng nhỏ AB cao 2cm đặt trước thấu kính có độ tụ D = 5dp ( AB vuông góc với trục chính, A ở trên trục chính) và cách thấu kính một đoạn 40cm. a. Hãy xác định: Tiêu cự của thấu kính. b. Vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của AB qua thấu kính. c. Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính( đúng tỉ lệ). Bài 19. Một vật phẳng nhỏ AB= 2cm đặt trước và vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của một thấu kính có tiêu cự f= 20cm và cách thấu kính một đoạn 30cm. A, Hãy xác định: vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của AB qua thấu kính. B, Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính( đúng tỉ lệ). Bài 20. Một vật phẳng nhỏ AB= 2cm đặt trước và vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của một thấu kính có tiêu cự f= 20cm và cách thấu kính một đoạn 10cm. A, Hãy xác định: vị trí, tính chất, độ lớn ảnh của AB qua thấu kính. B, Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính ( đúng tỉ lệ). -----------------------Hết----------------------- Trang 14/14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
24 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 8 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
8 p | 11 | 4
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6
28 p | 22 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 15 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 p | 7 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
16 p | 14 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
25 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thuận Thành số 1
22 p | 19 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Diệu
4 p | 21 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
25 p | 8 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
9 p | 9 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
6 p | 6 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
11 p | 11 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
17 p | 13 | 3
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
6 p | 9 | 2
-
Đề cương học kì 2 môn GDKT-PL lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
9 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn