ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN Trình độ đào tạo: Đại học TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI KHOA: MÔI TRƯƠNG BỘ M ÔN: HÓA CƠ SỞ

HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG

(Environmental Chemistry)

Mã số: EES234

1. Số tín chỉ: 2 (2.0.0)

2. Số tiết: Tổng: 30

Trong đó: LT: 21 tiết; BT: 3 tiết; TL: 6 tiết

3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:

- Học phần bắt buộc cho ngành: Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Hóa học

- Học phần tự chọn cho ngành:

4. Phương pháp đánh giá:

Hình thức

Số lần

Mô tả

Thời gian

Trọng số

Chuyên cần và

1 lần lấy

Đánh giá trong suốt

Toàn bộ quá

10%

điểm

quá trình học tập

trình học

thái độ/kết quả học tập trên lớp

Bài kiểm tra trên

1 lần lấy

- 50 phút: Trắc

Tuần 5

10%

lớp

điểm

nghiệm kết hợp và tự luận.

Tiểu luận môn

1 lần lấy

Người học lựa chọn

Tuần 7, 8

10%

điểm

học (theo nhóm từ 2-3 sinh viên)

các đề tài tiểu luận dựa trên hướng dẫn của giảng viên và

nội dung môn học

Tổng điểm quá trình

30%

Thi cuối kỳ

1

70%

- 60 phút - 4 câu tự luận

1-2 tuần sau khi kết thúc

môn học

1

5. Điều kiện ràng buộc học phần:

- Học phần tiên quyết : ...................................................................................................

- Học phần học trước: Hóa đại cương I mã số CHEM112 (ngành KTMT, KTHH và CNSH) và Hóa học đại cương II mã số CHEM223 (ngành KTMT)

- Học phần song hành:............................................................................................................

- Ghi chú khác: ........................................................................................................................

6. Nội dung tóm tắt học phần:

Tiếng Việt

+ Giới thiệu về nguồn gốc, thành phần của môi trường đất, nước, không khí.

+ Hiểu về các phản ứng và quá trình chủ yếu các chất hóa học trong môi trường đất,

nước, không khí.

+ Hiểu về bản chất và hiện tượng ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

+ Hiểu về các chu trình chuyển hóa của các nguyên tố chủ yếu trong môi trường.

Tiếng Anh

+ Introduce the sources and components of atmos phere, water and soil.

+ Understand the reactions and main proces s of chemical compounds in atmos phere,

water, soil.

+ Understand the nature and pollution in the different environmental compartments

such as atmos phere, water and soil.

+ Understand the circles of main chemical compounds in the environment.

7. Cán bộ tham gia giảng dạy:

Học

Chức

Họ và

Điện thoại

TT

Email

tên

liên hệ

hàm, học vị

danh, chức vụ

Vũ Đức

PGS.TS

0936027466 vuductoan@tlu.edu.vn

GVCC,

1

Toàn

Phó trưởng bộ môn

Đinh Thị

TS

0988771363 dinhlanphuong@tlu.edu.vn Giảng viên

2

chính

Lan Phương

2

Họ và

Điện thoại

TT

Email

tên

liên hệ

Học hàm, học vị

Chức danh, chức vụ

Trần Thị

ThS

0981364204 hoattm@tlu.edu.vn

Giảng viên

3

Mai Hoa

TS

0989095018 hathihien@tlu.edu.vn

Giảng viên

4

Hà Thị Hiền

8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo:

Giáo trình:

Giáo trình hóa học môi trường/Vũ Đức Toàn (chủ biên), Trần Thị Mai Hoa, Hà Thị Hiền, Đinh Thị Lan Phương - Hà Nội, NXB Bách Khoa Hà Nội, 2019 [ISBN

9786049506604]. (#000022442).

Các tài liệu tham khảo:

[1] Hoá học môi trường/ Đặng Kim Chi - Hà Nội, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008.

(#000003562).

[2] Giáo trình hóa học môi trường/ Đặng Đình Bạch, Nguyễn Văn Hải - Hà Nội, NXB

Khoa học và kỹ thuật, 2013. (#000019459).

9. Nội dung chi tiết:

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

1 Giới thiệu Đề cương học *Giảng viên:

phần, nội dung môn học và - Giới thiệu nhanh đề các mục tiêu môn học cương môn học, nội dung

môn học, cách thức kiểm

tra, đánh giá kết quả và

thi

0.5

- Hướng dẫn sinh viên kinh nghiệm và phương

pháp học tập để đạt kết

quả tốt

- Tự giới thiệu về mình: họ tên, chức vụ, chuyên

môn, … và các thông tin

3

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

cá nhân để sinh viên có

thể liên lạc

*Sinh viên:

Đặt câu hỏi thắc mắc về

môn học (nếu có)

2 Chương 1: Hóa học Môi *Giảng viên:

trường khí - Thuyết giảng

1.1. Thành phần và cấu trúc - Giảng dạy trao đổi của khí quyển - Giảng dạy tích hợp 1.1.1. Nguồn gốc hình

thành khí quyển - Sử dụng hình ảnh thực tế để minh họa 1.1.2. Cấu trúc của khí

quyển - Ra bài tập/câu hỏi về trường nhà phần môi 1.1.3. Thành phần của khí không khí quyển * Sinh viên: 1.2. Phản ứng quang hóa

trong khí quyển - Trả lời các câu hỏi truy vấn 1.2.1. Nguyên lí cơ bản và - Giải quyết tình huống phân loại phản ứng quang

6.5 0 hóa 1 - Làm bài tập về nhà phần môi trường không 1.2.2. Phản ứng quang hóa khí trong hệ đồng thể

1.2.3. Phản ứng quang hóa trong hệ dị thể

1.3. Quá trình hóa học chủ yếu trong tầng đối lưu

1.3.1. Phản ứng của các

hợp chất N trong tầng đối

lưu

• trong

1.3.2. Phản ứng của các

gốc OH• và NO3 tầng đối lưu

1.3.3. Phản ứng của các

hợp chất O trong tầng đối

4

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

lưu

1.3.4. Phản ứng của các

hợp chất S và hyđrocacbon

trong tầng đối lưu

1.4. Nguồn thải và các chất

ô nhiễm khí quyển điển

hình

1.5. Ôzôn trong khí quyển

1.5.1. Vai trò của ôzôn

trong khí quyển

1.5.2. Quá trình tạo thành

và phân hủy ôzôn trong tự

nhiên

1.5.3. Vận chuyển và phân

trong khí

bố của ôzôn quyển

1.5.4. Cơ chế suy giảm

tầng ôzôn và lỗ thủng tầng ôzôn

1.5.5. Ảnh hưởng của ôzôn

đối lưu đến sinh học và khí

hậu

1.6. Hiệu ứng nhà kính

1.6.1. Khái niệm và bản

chất của hiệu ứng nhà kính

1.6.2. Các tác động của

hiệu ứng nhà kính

1.6.3. Sự gia tăng hiệu ứng

nhà kính và biện pháp giảm

thiểu

1.7. M ưa axit

1.7.1. Khái niệm mưa axit

1.7.2. Nguồn gốc và cơ chế

hình thành mưa axit

5

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

1.7.3. Tác hại của mưa axit

1.7.4. Lắng đọng axit – vấn

đề toàn cầu

1.8. Sương khói quang hóa

1.8.1. Khái niệm và bản

chất của sương khói quang

hóa

1.8.2. Nguồn gốc và cơ chế

hình thành sương khói

quang hóa

1.8.3. Tác hại của sương

khói quang hóa

1.9. Qui chuẩn chất lượng

và một số biện pháp bảo vệ

môi trường không khí

*Giảng viên: 3 Chương 2: Hóa học Môi

- Thuyết giảng trường nước

2.1. Đặc điểm và thành - Sử dụng hình ảnh thực tế để minh họa phần của nước tự nhiên

trao đổi 2.1.1. Thành phần hóa học - Giảng dạy (semina) của nước tự nhiên - Giảng dạy tích hợp 2.1.2. Thành phần sinh học

của nước tự nhiên - Ra bài tập/câu hỏi về trường nhà phần môi 1 5 0 2.1.3. Phân bố và dạng tồn nước

tại của các chất trong nước * Sinh viên:

2.2. Các phản ứng hóa học

chủ yếu trong môi trường - Trả lời các câu hỏi truy vấn

nước

- Thảo luận nhóm và làm bài tập nhóm. 2.2.1. Phản ứng tạo phức

- Giải quyết tình huống 2.2.2. Phản ứng hòa tan và Làm bài tập về nhà phần kết tủa môi trường nước 2.2.3. Phản ứng oxy hóa

6

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

khử

2.2.4. Phản ứng hóa học có

xúc tác vi sinh

2.3. Nguồn thải và các chất

ô nhiễm nước điển hình

2.4. M ôi trường biển

2.4.1. Thành phần và tính

chất của nước biển

2.4.2. Hoàn lưu đại dương

2.4.3. Ô nhiễm nước biển

2.5. Nước mặt trong lục địa

và nước ngầm

2.5.1. Ô nhiễm sông, hồ

2.5.2. Ô nhiễm nước ngầm

2.6. Qui chuẩn chất lượng và một số biện pháp bảo vệ

môi trường nước

4 *Giảng viên: Chương 3. Hóa học môi

- Thuyết giảng trường đất

3.1. Phong hóa và quá trình - Sử dụng hình ảnh thực tế để minh họa tạo thành đất

trao đổi 3.1.1. Phong hóa vật lý - Giảng dạy (semina)

3.1.2. Phong hóa hóa học - Giảng dạy tích hợp 5 0 1 3.1.3. Phong hóa sinh học

- Ra bài tập/câu hỏi về nhà phần môi trường đất 3.2. Thành phần hóa học

của đất - Hướng dẫn sinh viên cách lựa chọn các đề tài 3.2.1. Thành phần vô cơ tiểu luận và phương pháp

làm tiểu luận 3.2.2. Thành phần hữu cơ

* Sinh viên: 3.2.3. Cân bằng pha trong

7

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

đất

- Trả lời các câu hỏi truy vấn 3.3. Các quá trình hóa học

chủ yếu trong đất - Thảo luận nhóm và làm bài tập nhóm. 3.3.1. Phản ứng tạo thành - Giải quyết tình huống axit vô cơ trong đất - Làm bài tập về nhà 3.3.2. Hấp phụ trong môi phần môi trường đất trường đất - Chuẩn bị đề tài tiểu

3.3.3. Phản ứng trao đổi ion luận môn học

trong đất

3.3.4. Phản ứng oxi hóa

khử trong đất

3.4. Sự xói mòn và thoái

hóa đất

3.4.1. Xói mòn đất

3.4.2. Axit hóa môi trường

đất

3.4.2. Sa mạc hóa

3.5. Nguồn thải và các chất

ô nhiễm đất

3.6. Qui chuẩn chất lượng

và một số biện pháp bảo vệ

môi trường đất

- Làm bài kiểm tra giữa Bài kiểm tra 1 tiết 1 kì của môn học

*Giảng viên: 5 Chương 4: Các vòng tuần

- Thuyết giảng hoàn trong tự nhiên

4.1. Vòng tuần hoàn - Sử dụng hình ảnh thực tế để minh họa 3 0 0 cacbon

trao đổi 4.2. Vòng tuần hoàn oxi - Giảng dạy (semina)

4.3. Sự chuyển hóa các hợp - Giảng dạy tích hợp

8

S ố tiết TT Nội dung (1) Hoạt động dạy và học (2) LT BT TH/TN/TQ

chất chứa nitơ

- Ra bài tập/câu hỏi về nhà phần vòng tuần hoàn 4.3.1. Vòng tuần hoàn của tự nhiên nitơ * Sinh viên: 4.4. Vòng tuần hoàn lưu

huỳnh - Trả lời các câu hỏi truy vấn

4.5. Vòng tuần hoàn của

photpho - Thảo luận nhóm và làm bài tập nhóm.

4.6 Vòng tuần hoàn của - Làm bài tập về nhà

kim loại nặng phần vòng tuần hoàn tự

nhiên

- Hoàn thành đề tài tiểu

luận môn học

6 *Giảng viên: Tiểu luận môn học

Trình bày tiểu luận, nhận - Nhận xét, đánh giá và chấm điểm các đề tài tiểu xét đánh giá tiểu luận luận của các nhóm

- Đặt các câu hỏi cho các đề tài tiểu luận

0 6 * Sinh viên: 0

- Trình bày tóm tắt tiểu (7- luận môn học

10’/nhóm)

- Trả lời các câu hỏi truy vấn của giảng viên và các

sinh viên khác trong lớp

Tổng cộng 21 6 3

10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:

STT

CĐR của học phần

CĐR của CTĐT tương ứng (3)

1

Kiến thức:

2, 3, 5, 6

- Cấu trúc và thành phần của môi trường khí, nước, đất.

9

STT

CĐR của học phần

CĐR của CTĐT tương ứng (3)

- Các quá trình hóa học quan trọng và chủ yếu của các

chất trong môi trường khí, nước, đất.

- Ô nhiễm môi trường do hoạt động của con người: các

hiệu ứng, các nguồn thải, tác động của các chất ô nhiễm

tới môi trường và con người.

- Các vòng tuần hoàn chất chủ yếu trong môi trường và

mối liên quan với các thành phần môi trường đất, nước,

không khí.

- Vai trò của Hóa học môi trường trong xử lí ô nhiễm môi

trường.

2

Kỹ năng:

- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết báo cáo,

thuyết trình, thảo luận nhóm.

- Kỹ năng tổ chức công việc theo nhóm.

10, 11, 12, 14, 15

- Kỹ năng nhận diện các vấn đề ô nhiễm môi trường và

các quá trình hóa học cơ bản trong từng thành phần môi trường;

- Kỹ năng phân tích, tổng hợp và xử lý thông tin, số liệu liên quan đến chuyên ngành;

3

Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

- Tự chủ trong việc học tập và công việc được giao trong

14, 17

nhóm. Có trách nhiệm hoàn thành các công việc được

phân công đúng thời hạn và đạt yêu cầu về nội dung.

4

Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội:

16

Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm với công việc bảo vệ môi trường và xã hội.

11. Thông tin liên hệ của Bộ môn

A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 314 – Nhà A5, Trường Đại học Thủy lợi

10

B. Trưởng bộ môn: (có trách nhiệm trả lời thắc mắc của sinh viên và các bên liên quan)

- Họ và tên: ThS. Lê Thị Thắng

- Số điện thoại: 0989084675

- Email: lethithang@tlu.edu.vn

Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2019

TRƯỞNG KHOA

TRƯỞNG KHOA

TRƯỞNG BỘ MÔN

(Phụ trách ngành đào tạo)

(Phụ trách học phần)

PGS.TS. Bùi Quốc Lập

PGS.TS. Bùi Quốc Lập

ThS. Lê Thị Thắng

11