intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần Kế toán hợp tác xã

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

15
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Kế toán hợp tác xã" này nghiên cứu các nội dung: Các quy định chung và nội dung tổ chức 3 công tác kế toán trong các HTX; Tổ chức công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tư tài chính; kế toán hàng tồn kho và thanh toán với người bán; kế toán các khoản phải thu, phải trả; kế toán TSCĐ và xây dựng cơ bản dở dang; Kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ của HTX; Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của HTX.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần Kế toán hợp tác xã

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CƢƠNG HỌC PHẦN KẾ TOÁN HỢP TÁC XÃ 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2032 - Số tín chỉ: 02 - Loại học phần: Tự chọn - Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động + Nghe giảng lý thuyết: 23 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết * Thảo luận: tiết + Tự học: 60 giờ * Làm bài tập: tiết + Tự học có hƣớng dẫn: giờ + Thực hành, thí nghiệm: 15 tiết * Bài tập lớn, thảo luận: giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên Học hàm, học vị, họ Số điện Ghi TT Email tên thoại chú 1 Nguyễn Thị Ƣng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com 2 Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com 3 Phạm Thị Thanh Lê 0988083918 Phamthanhle.nlbg@gmaill.com 4 Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com 5 Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com 6 Ths.Phạm Thị Phƣợng 0983463759 minhthiep80@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức: Sinh viên có đƣợc các kiến thức về các công tác kế toán: vốn bằng tiền, các khoản phải thu; vật tƣ; tài sản cố định, các khoản đầu tƣ; quá trình và và kết quả hoạt động kinh doanh trong các hợp tác xã. Vận dụng đƣợc các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán để tổ chức các phần hành kế toán thực tế trong các Hợp tác xã. - Yêu cầu về kỹ năng: + Sinh viên có khả năng phân loại và xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập chứng từ, ghi sổ và lập báo cáo kế toán trong hợp tác xã. 1
  2. + Có kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác tài chính kế toán phát sinh thực tế tại các hợp tác xã - Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp: + Tuân thủ các quy định của Nhà nƣớc về chế độ kế toán tài chính đối với hợp tác xã. Có đạo đức nghề nghiệp và ý thức kỷ luật. + Có khả năng tự học để giải quyết các vấn đề, thích ứng với những thay đổi về chế độ kế toán, tài chính phát sinh trong thực tế công tác sau khi tốt nghiệp. 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes) Mã CĐR STT Mô tả CĐR học phần (LO) LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức Hiểu đƣợc các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện LO.1.1 nhiệm vụ của các phần hành kế toán tại các Hợp tác xã. 1 Vận dụng các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; các khoản LO.1.2 phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong hợp tác xã LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để phản ánh vào chứng từ và tài khoản kế toán theo đúng quy tắc. Hạch toán các nghiệp vụ LO.2.1 kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; các khoản phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, 2 kế toán chi phí, doanh thu... Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong doanh nghiệp liên quan đến từng đối tƣợng kế toán: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế toán nguyên vật liệu, công cụ LO.2.2 dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tƣ tài chính, kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, xác định kết quả kinh doanh. LO.3 Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Tuân thủ pháp luật, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế 3 LO.3.1 toán, tài chính. Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực LO.3.2 hiện công tác kế toán trong các hợp tác xã. Ghi chú: Mã hoá chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần chương trình đào tạo được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Kế toán Hợp tác xã là học phần 2 tín chỉ tự chọn thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán. Học phần này nghiên cứu các nội dung: Các quy định chung và nội dung tổ chức 2
  3. công tác kế toán trong các HTX; Tổ chức công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tƣ tài chính; kế toán hàng tồn kho và thanh toán với ngƣời bán; kế toán các khoản phải thu, phải trả; kế toán TSCĐ và xây dựng cơ bản dở dang; Kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ của HTX; Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của HTX. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng đƣợc mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc ngƣời học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã đƣợc học. Ở cấp độ này ngƣời học cần nhớ lại đúng điều đƣợc hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, ngƣời học cần nắm đƣợc ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Ngƣời học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). + Mức 1: Thấp + Mức 2: Trung bình + Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 LO.3.2 Chƣơng 1 2 … … … … … Chƣơng 2 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 3 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 4 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 5 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 6 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 7 2 2 2 3 3 3 Chƣơng 8 2 2 2 3 3 3 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính 1. Nguyễn Hữu Ánh - Phạm Đức Cƣờng (2020), “Giáo trình Nguyên lý kế toán" Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội. 2. Bộ Tài chính (2009), Cẩm nang nghiệp vụ Tài chính, kế toán dùng cho bồi dƣỡng kế toán trƣởng và chủ nhiệm Hợp tác xã, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội. 7.2. Tài liệu tham khảo 3. Phạm Thị Thanh Lê (2020) Bài giảng Kế toán Hợp tác xã, Trƣờng Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. 4. Thông Tƣ số 24/2017/TT - BTC ngày 28/3/2017 của Bộ Tài chính: Hƣớng dẫn 3
  4. chế độ kế toán HTX, liên hiệp HTX. 5. Bộ Tài chính (2015), Thông tƣ số 83/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính: Hƣớng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với hợp tác xã. 6. Luật số 23/2012/QH13 của Quốc hội: LUẬT HỢP TÁC XÃ 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lƣợng của học phần; - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm; - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà đƣợc giao trong bài giảng; - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm làm 1 bài tập tổng hợp về hạch toán kế toán quá trính kinh doanh của doanh nghiệp. 8.4. Phần khác (không) 9. Phƣơng pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Sử dụng phƣơng pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, phát vấn, giải thích, phân tích, khái quát hóa, bài tập tình huống. - Phần thực hành: Giao đề bài và hƣớng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và đánh giá. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần - Phƣơng pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp/tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: đƣợc đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên. + Kiểm tra thƣờng xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập 4
  5. Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi CĐR của học Chuyên Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận hoặc phần cần thƣờng xuyên học phần vấn đáp 10% 20% 20% 50% Kế toán Hợp tác xã x x x x Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 Điểm chuyên - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) cần, ý thức học - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 10% tập, tham gia thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thực hành và bài kiểm tra giữa kỳ Giỏi – Khá Trung Trung Kém Trọng Xuất sắc bình bình yếu Tiêu chí (7,0-8,4) 85% 84% kiến 69% kiến 50% kiến Hiểu
  6. Bài Thi giữa học phần Hiểu Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu 85% 84% kiến 69% kiến 50% kiến kiến thức Kiến thức kiến thức thức của thức của thức của của của của chƣơng chƣơng chƣơng chƣơng chƣơng chƣơng 2,3,4,5 Có 2,3,4,5 2,3,4,5 2,3,4,5 2,3,4,5 2,3,4,5 khả năng Có khả Có khả 20% Chƣa có Vận dụng Vận dụng vận dụng năng vận năng vận kiến thức khả năng kiến thức 80% kiến dụng 50% dụng 30% làm kiểm vận dụng làm kiểm thức để kiến thức kiến thức tra. kiến môn tra. làm kiểm để làm để làm để làm tra. kiểm tra. kiểm tra. kiểm tra Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Vấn đáp/tự luận) Giỏi – Khá Trung Trung Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu 85% 70%- 84% 55%- 69% - 50%
  7. 1.5. Tổ chức bộ máy kế toán 1.6 Yêu cầu và nguyên tắc kế toán HTX 1.6.1. Yêu cầu về thông tin kế toán 1.6.2 Nguyên tắc kế toán HTX Chƣơng 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tƣ tài chính (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 2.1 Kế toán vốn bằng tiền 2.1.1 Kế toán tiền mặt 2.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng 2.2 Kế toán đầu tƣ tài chính 2.2.1 Nguyên tắc kế toán 2.2.2 Kết cấu và nội dung của Tài khoản 121 - Đầu tƣ tài chính 2.2.3 Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu Chƣơng 3: Kế toán hàng tồn kho (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 3.1 Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho 3.2 Kế toán vật liệu, dụng cụ 3.2.1 Nguyên tắc kế toán 3.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 152 3.2.3 Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 3.3 Kế toán thành phẩm, hàng hóa 3.3.1 Nguyên tắc kế toán 3.3.2 Kết cấu và nội dung của TK 156 - Thành phẩm, hàng hóa 3.3.3 Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 3.4 Kế toán hàng gửi đi bán 3.4.1 Nguyên tắc kế toán 3.4.2 Kết cấu và nội dung của TK 157 - Hàng gửi đi bán 3.4.3 Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu Chƣơng 4: Kế toán các khoản phải thu, phải trả (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 4.1 Kế toán các khoản phải thu 4.1.1 Kế toán phải thu của khách hàng 4.1.2 Kế toán phải thu của hoạt động tín dụng nội bộ 4.1.3 Kế toán phải thu khác 4.2 Kế toán nợ phải trả 4.2.1 Kế toán phải trả cho ngƣời bán 7
  8. 4.2.2 Kế toán phải trả của hoạt động tín dụng nội bộ (TDNB) 4.2.3 Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc 4.2.4 Kế toán phải trả ngƣời lao động 4.2.5 Kế toán các khoản phải nộp theo lƣơng 4.2.6 Kế toán phải trả khác 4.2.7 Kế toán khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nƣớc phải hoàn lại 4.2.8 Kế toán quỹ dự phòng rủi ro tín dụng Chƣơng 5: Kế toán tài sản cố định và tài sản khác (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 5.1 Kế toán tài sản cố định 5.1.1 Nguyên tắc kế toán 5.1.2 Kết cấu và nội dung của tài khoản 211 - Tài sản cố định 5.1.3 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 5.2 Kế toán hao mòn tài sản cố định 5.2.1 Nguyên tắc kế toán 5.2.2 Kết cấu và nội dung của tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ 5.2.3 Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 5.3 Kế toán dự phòng tổn thất tài sản 5.3.1 Nguyên tắc kế toán 5.3.2 Kết cấu và nội dung của tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản 5.3.3 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 5.4 Kế toán tài sản khác 5.4.1 Nguyên tắc kế toán 5.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 242 - Tài sản khác 5.4.3 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Chƣơng 6: Kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ của hợp tác xã (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 6.1 Kế toán vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 6.1.1 Nguyên tắc hạch toán 6.1.2 Kết cấu và nội dung của tài khoản 411 - Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu 6.1.3 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế cơ bản 6.2 Kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 6.2.1 Nguyên tắc kế toán 6.2.2 Kết cấu và nội dung tài khoản 418 - Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 6.2.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 6.3 Kế toán lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 8
  9. 6.3.1 Nguyên tắc kế toán 6.3.2 Kết cấu và nội dung của TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 6.3.3 Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 6.4 Nguồn vốn trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nƣớc 6.5 Nguồn vốn trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nƣớc Chƣơng 7: Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động KD (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 3) 7.1 Kế toán các khoản chi phí 7.1.1 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành 7.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán 7.1.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 7.1.4 Kế toán chi phí hoạt động tín dụng nội bộ 7.1.5 Kế toán chi phí khác 7.1.6 Kế toán chi phí thuế TNDN 7.2 Kế toán doanh thu 7.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh 7.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 7.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động TDNB 7.2.4 Kế toán thu nhập khác 7.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh Chƣơng 8: Báo cáo tài chính (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 8.1 Một số vấn đề chung về hệ thống báo cáo tài chính (BCTC) 8.1.1 Mục đích của báo cáo tài chính 8.1.2 Đối tƣợng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên báo cáo tài chính 8.1.3 Hệ thống báo cáo tài chính 8.1.4 Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính 8.1.5 Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán 8.1.6 Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính 8.2 Lập báo cáo tài chính 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 20) Bài 1: Thực hành kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tƣ tài chính (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán tổng hợp tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các khoản đầu tƣ tài chính 9
  10. 1.2. Phƣơng pháp thực hiện Yêu cầu đối với sinh viên: - Sinh viên chuẩn bị biểu mẫu kế toán liên quan: Phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết tiền mặt, chi tiết các tài khoản, sổ kế toán tổng hợp; + Sinh viên định khoản đƣợc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các khoản đầu tƣ tài chính. + Ghi đƣợc sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết các khoản đầu tƣ tài chính, + Ghi đƣợc sổ cái các tài khoản TK 111, TK 112, TK 121. 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán Bài 2: Thực hành kế toán hàng tồn kho (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa 1.2. Phƣơng pháp thực hiện Giảng viên giao đề bài thực hành theo các nội dung của chƣơng Yêu cầu đối với sinh viên: + Chuẩn bị biểu mẫu kế toán liên quan: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp. + Sinh viên ghi đƣợc sổ chi tiết NVL, CCDC; sản phẩm, hàng hóa + Ghi đƣợc sổ cái TK 152, 156 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. Bài 3: Thực hành kế toán các khoản phải thu, phải trả (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán các khoản phải thu, phải trả 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao bài tập theo nội dung của chƣơng - Yêu cầu đối với sinh viên: + Chuẩn bị biểu mẫu kế toán liên quan: sổ chi tiết phải thu của khách hàng, xã viên, sổ chi tiết phải trả ngƣời bán, sổ chi tiết tiền gửi của xã viên, sổ kế toán chi tiết các tài khoản, sổ kế toán tổng hợp + Tính tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng phải trả ngƣời lao động + Tính và theo dõi vào chứng từ, sổ kế toán các khoản tiền nhận gửi của xã viên và cho xã viên vay về tiền gốc và tiền lãi. + Ghi đƣợc các sổ theo dõi chi tiết + Ghi sổ cái TK 131, 122, 334, 331, 332 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. 10
  11. Bài 4: Thực hành kế toán tài sản cố định và tài sản khác (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán TSCĐ, hao mòn TSCĐ và chi phí trả trƣớc 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao bài tập cho SV về các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến kế toán TSCĐ, hao mòn TSCĐ, chi phí trả trƣớc. - Yêu cầu đối với sinh viên: + Xác định chính xác nguyên giá của tài sản cố định hình thành. Tính khấu hao của TSCĐ theo các phƣơng pháp. + Định khoản đƣợc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh + Ghi sổ chi tiết tài khoản; lập chứng từ ghi sổ; ghi sổ đăng ký chứng từ ghi sổ + Ghi sổ cái tài khoản theo hình thức chứng từ ghi sổ. 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. Bài 5: Kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ của hợp tác xã (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán nguồn vốn chủ sở hữu và các quỹ của HTX 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài thực hành theo các nội dung của chƣơng - Yêu cầu đối với sinh viên: + Chuẩn bị biểu mẫu kế toán + Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh. + Ghi sổ chi tiết theo dõi nguốn vốn kinh doanh của HTX + Ghi sổ nhật ký chung; ghi sổ cái TK 411 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên, sau đó lên bảng chữa bài tập 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. Bài 6: Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh (Tổng số tiết: 3) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán doanh thu, chi phí sản xuất kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh của HTX 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài thực hành theo các nội dung của chƣơng - Yêu cầu đối với sinh viên: + Lập hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, lập thẻ giá thành sản phẩm + Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh. 11
  12. + Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; ghi sổ nhật ký chung + Ghi sổ cái TK các tài khoản 154, 911,511, 632... 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên, sau đó lên bảng chữa bài tập 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. Bài 7: Báo cáo tài chính (Tổng số tiết: 2) 1. Nội dung 1.1. Thực hành lập báo cáo kế toán 1.2. Phƣơng pháp thực hiện - Giảng viên giao đề bài thực hành theo các nội dung của chƣơng cho SV chuẩn bị ở nhà trƣớc buổi thực hành - Yêu cầu đối với sinh viên: + Chuẩn bị các biểu mẫu báo cáo tài chính (Bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) + Định khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh. + Lập đƣợc bảng cân đối tài khoản; bảng cân đối kế toán + Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên. Sinh viên lên chữa bài tập, các sinh viên khác trong lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét kết luận. 2. Dụng cụ thực hành: Laptop, máy chiếu, biểu mẫu kế toán. 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cƣơng học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020 GIẢNG VIÊN TRƢỞNG BỘ MÔN TRƢỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN 12
  13. PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƢƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT STT Chuẩn đầu ra học phần Mức độ theo Đáp ứng thang Bloom chuẩn đầu ra của CTĐT Chuẩn về kiến thức LO1.1. Hiểu đƣợc các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của các 2 7 1 phần hành kế toán tại các Hợp tác xã. LO1.2. Vận dụng các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; các khoản phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm 2 7 hàng hóa; TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong hợp tác xã. Chuẩn về kỹ năng LO2.1. Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để phản ánh vào chứng từ và tài khoản kế toán theo đúng quy tắc. Hạch toán các nghiệp 2 vụ kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; 2 10 các khoản phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu... LO2.2. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong doanh nghiệp liên quan đến từng đối tƣợng kế toán: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế toán nguyên 2 10 vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tƣ tài chính, kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, xác định kết quả kinh doanh. Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Tuân thủ pháp luật, có đạo đức 3 15 nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, tài chính. LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy 3 kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công 3 16 tác kế toán trong các hợp tác xã. . 13
  14. PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần CĐR của Mục tiêu Mô tả mục tiêu CTĐT (Gx) (X.x.x) Vận dụng đƣợc các nguyên tắc và phƣơng pháp kế toán để tổ G1 7 chức các phần hành kế toán thực tế trong các Hợp tác xã. Có khả năng phân loại và xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập chứng từ, ghi sổ và lập báo cáo kế toán trong hợp tác xã. G2 10 Giải quyết đƣợc các vấn đề liên quan đến công tác tài chính kế toán phát sinh thực tế tại các hợp tác xã Tuân thủ các quy định của Nhà nƣớc về chế độ kế toán tài chính đối với hợp tác xã. Có đạo đức nghề nghiệp và ý thức kỷ luật. G3 15, 16 Có khả năng tự học để giải quyết các vấn đề, thích ứng với những thay đổi về chế độ kế toán, tài chính phát sinh trong thực tế Chuẩn đầu ra học phần Liên kết với Mô tả CĐR học phần Mã CĐR CĐR của Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT LO.1 Về kiến thức Vận dụng các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của các phần hành kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài LO.1.1 chính; các khoản phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; 7 TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong hợp tác xã Vận dụng các nguyên tắc, phƣơng pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; các khoản LO.1.2 phải thu, phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; TSCĐ, nguồn 7 vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong hợp tác xã LO.2 Về kỹ năng Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để phản ánh vào chứng từ và tài khoản kế toán theo đúng quy tắc. Hạch toán các nghiệp vụ LO.2.1 kế toán vốn bằng tiền, đầu tƣ tài chính; các khoản phải thu, 10 phải trả; vật tƣ, sản phẩm hàng hóa; TSCĐ, nguồn vốn chủ sở hữu, kế toán chi phí, doanh thu... 14
  15. Liên kết với Mô tả CĐR học phần Mã CĐR CĐR của Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong doanh nghiệp liên quan đến từng đối tƣợng kế toán: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế toán nguyên vật liệu, công cụ LO.2.2 10 dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tƣ tài chính, kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, xác định kết quả kinh doanh. LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Tuân thủ pháp luật, có đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực kế LO.3.1 15 toán, tài chính. Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực LO.3.2 16 hiện công tác kế toán trong các hợp tác xã. 15
  16. PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo Chƣơng 1. Tổ chức công tác kế toán HTX Giảng viên: (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý - Giới thiệu học phần, đề thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo cƣơng chi tiết, TL học tập, luận: 0) TL tham khảo, qui định thi, kiểm tra, đánh giá, hƣớng 1.1. Quy định chung về kế toán dẫn kế hoạch học tập; xây HTX dựng các nhóm học tập. 1.2. Vận dụng hệ thống chứng từ - Thuyết trình, diễn giảng kế toán và giải thích nội dung của 1.3. Tài khoản kế toán và sổ kế chƣơng toán - Đặt vấn đề --> giải quyết 1 3 1, 2 LO.1.1 1.3.1. Tài khoản kế toán và hệ vấn đề, Tình huống LO.1.2 thống tài khoản kế toán - Phát vấn 1.3.2. Hình thức kế toán và sổ kế - Trả lời các câu hỏi của toán SV 1.4. Công tác kiểm tra kế toán - Giao nhiệm vụ thảo luận 1.5. Tổ chức bộ máy kế toán Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập 1.6. Yêu cầu và nguyên tắc kế và tham khảo toán HTX 1.6.1. Yêu cầu về thông tin kế toán 1.4.2. Nguyên tắc kế toán HTX Chƣơng 2: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản đầu tƣ tài chính (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý Giảng viên: thuyết: 2; Số tiết bài tập, - Thuyết trình, diễn giảng thảo luận: 2) và giải thích nội dung của LO1.1 2.1. Kế toán vốn bằng tiền chƣơng LO1.2 2.1.1. Kế toán tiền mặt - Đặt vấn đề --> giải quyết LO2.1 1,2 vấn đề, Phát vấn 2 LO2.2 2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân - Giao nhiệm vụ bài tập LO3.1 hàng Sinh viên: LO3.2 2.2. Kế toán đầu tƣ tài chính - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo 2.2.1. Nguyên tắc kế toán Chuẩn bị trả lời các câu hỏi 2.2.2. Kết cấu và nội dung truy vấn, làm bài tập của Tài khoản 121 - Đầu tƣ tài chính 16
  17. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo 2.2.3. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu Chƣơng 3: Kế toán hàng tồn kho (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo LO1.1 luận: 2) Giảng viên: LO1.2 3.1. Nguyên tắc kế toán hàng LO2.1 tồn kho - Thuyết trình, diễn giảng và giải thích nội dung của LO2.2 3.2. Kế toán vật liệu, dụng cụ LO3.1 chƣơng 3.2.1. Nguyên tắc kế toán - Đặt vấn đề --> giải quyết LO3.2 3.2.2. Kết cấu và nội dung vấn đề, Phát vấn phản ánh của tài khoản 152 - Giao nhiệm vụ bài tập 1 3.2.3. Phƣơng pháp kế toán Sinh viên: một số giao dịch kinh tế chủ - Nghiên cứu TL học tập 1,2 yếu và tham khảo 3.3. Kế toán thành phẩm, Chuẩn bị trả lời các câu hỏi 2 truy vấn, làm bài tập hàng hóa LO1.1 3.3.1. Nguyên tắc kế toán LO1.2 3.3.2. Kết cấu và nội dung của LO2.1 TK 156 - Thành phẩm, hàng Giảng viên: LO2.2 hóa LO3.1 - Thuyết trình, diễn giảng 3.3.3. Phƣơng pháp kế toán và giải thích nội dung của 1 LO3.2 một số giao dịch kinh tế chủ chƣơng học yếu - Đặt vấn đề --> giải quyết 1,2 3.4. Kế toán hàng gửi đi bán vấn đề, Phát vấn LO1.1 3.4.1. Nguyên tắc kế toán - Giao nhiệm vụ bài tập LO1.2 3.4.2. Kết cấu và nội dung của Sinh viên: LO2.1 TK 157 - Hàng gửi đi bán - Nghiên cứu TL học tập LO2.2 và tham khảo 3.4.3. Phƣơng pháp kế toán LO3.1 Thực hành làm bài tập một số giao dịch kinh tế chủ LO3.2 yếu. Bài kiểm tra số 1 GV giao đề bài kiểm tra 1 SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ nộp bài cho SV. Chƣơng 4: Kế toán các 5 khoản phải thu, phải trả (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý 17
  18. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 4.1. Kế toán các khoản phải thu Giảng viên: 4.1.1. Kế toán phải thu của khách hàng - Thuyết trình, diễn giảng và giải thích nội dung của LO1.1 4.1.2. Kế toán phải thu của chƣơng học LO1.2 hoạt động tín dụng nội bộ - Đặt vấn đề --> giải quyết LO2.1 4.1.3. Kế toán phải thu khác vấn đề, Phát vấn LO2.2 4.2. Kế toán nợ phải trả - Giao nhiệm vụ bài tập 3 1,2 LO3.1 4.2.1. Kế toán phải trả cho Sinh viên: LO3.2 ngƣời bán - Nghiên cứu TL học tập 4.2.2. Kế toán phải trả của và tham khảo hoạt động tín dụng nội bộ Chuẩn bị trả lời các câu hỏi (TDNB) truy vấn, làm bài tập 4.2.3. Kế toán thuế và các khoản Thực hành làm bài tập Giảng viên: phải nộp nhà nƣớc 4.2.4. Kế toán phải trả ngƣời - Thuyết trình, diễn giảng lao động và giải thích nội dung của LO1.1 chƣơng học 4.2.5. Kế toán các khoản phải 2 LO1.2 - Đặt vấn đề --> giải quyết nộp theo lƣơng vấn đề, Phát vấn LO2.1 4.2.6. Kế toán phải trả khác - Giao nhiệm vụ bài tập LO2.2 4.2.7. Kế toán khoản trợ cấp, Sinh viên: LO3.1 hỗ trợ của Nhà nƣớc phải LO3.2 - Nghiên cứu TL học tập hoàn lại và tham khảo 4.2.8. Kế toán quỹ dự phòng Chuẩn bị trả lời các câu hỏi rủi ro tín dụng truy vấn, làm bài tập Thực hành làm bài tập Chƣơng 5: Kế toán tài sản cố định và tài sản khác (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 5.1. Kế toán tài sản cố định Giảng viên: 5.1.1. Nguyên tắc kế toán - Thuyết giảng và giải 5.1.2. Kết cấu và nội dung của thích nội dung của chƣơng 1 1,2 LO1.1 tài khoản 211 - Tài sản cố - Phát vấn LO1.2 định - Trả lời các câu hỏi của LO2.1 5.1.3. Phƣơng pháp kế toán SV LO2.2 một số nghiệp vụ kinh tế chủ - Giao nhiệm vụ bài tập LO3.1 yếu Sinh viên: LO3.2 - Nghiên cứu TL học tập 5.2. Kế toán hao mòn tài sản 18
  19. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo cố định và tham khảo 5.2.1. Nguyên tắc kế toán - Thực hành làm bài tập 5.2.2. Kết cấu và nội dung của tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ 5.2.3. Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 5.3. Kế toán dự phòng tổn thất Giảng viên: tài sản - Thuyết trình, diễn giảng LO1.1 5.3.1. Nguyên tắc kế toán và giải thích nội dung của 1 1,2 LO1.2 chƣơng học LO2.1 5.3.2. Kết cấu và nội dung của - Đặt vấn đề --> giải quyết LO2.2 tài khoản 229 - Dự phòng tổn vấn đề, Phát vấn LO3.1 thất tài sản - Giao nhiệm vụ bài tập LO3.2 5.2.3. Phƣơng pháp kế toán lớn theo nhóm một số nghiệp vụ kinh tế chủ Sinh viên: yếu - Nghiên cứu TL học tập 5.4. Kế toán tài sản khác và tham khảo 5.4.1. Nguyên tắc kế toán - Thực hành làm bài tập 5.4.2. Kết cấu và nội dung đƣợc giao phản ánh của tài khoản 242 - Tài sản khác 5.4.3. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bài kiểm tra giữa học phần GV giao đề bài kiểm tra SV làm bài kiểm tra theo thời gian quy định, hết giờ 1 nộp bài cho SV. Chƣơng 6: Kế toán vốn chủ sở hữu và các quỹ của hợp tác xã (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 6.1. Kế toán vốn đầu tƣ của LO1.1 chủ sở hữu Giảng viên: LO1.2 6.1.1. Nguyên tắc hạch toán - Thuyết trình, diễn giảng 1 1,2 LO2.1 6.1.2. Kết cấu và nội dung của và giải thích nội dung của LO2.2 tài khoản 411 - Vốn đầu tƣ chƣơng học LO3.1 của chủ sở hữu LO3.2 19
  20. Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tập, phần tham khảo 6.1.3. Phƣơng pháp kế toán Đặt vấn đề --> giải quyết một số nghiệp vụ kinh tế cơ vấn đề, Phát vấn bản 6.2. Kế toán các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 6.2.1. Nguyên tắc kế toán 6.2.2. Kết cấu và nội dung tài khoản 418 - Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 6.2.3. Phƣơng pháp hạch toán Giảng viên: một số nghiệp vụ kinh tế chủ - Thuyết trình, diễn giảng 2 LO1.1 yếu và giải thích nội dung của LO1.2 6.3. Kế toán lợi nhuận sau thuế chƣơng học 1,2 LO2.1 chƣa phân phối - Đặt vấn đề --> giải quyết LO2.2 vấn đề, Phát vấn LO3.1 6.3.1. Nguyên tắc kế toán - Giao nhiệm vụ bài tập LO3.2 6.3.2. Kết cấu và nội dung của lớn theo nhóm TK 421 - Lợi nhuận sau thuế Sinh viên: chƣa phân phối - Nghiên cứu TL học tập 6.3.3. Phƣơng pháp hạch toán và tham khảo một số nghiệp vụ kinh tế chủ Thực hành làm bài tập đƣợc yếu giao 6.4. Nguồn vốn trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nƣớc 6.5. Nguồn vốn trợ cấp, hỗ trợ không hoàn lại của Nhà nƣớc Chƣơng 7: Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả hoạt động KD (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 3) 7.1. Kế toán các khoản chi phí 7.1.1. Kế toán chi phí sản xuất Giảng viên: và tính giá thành - Thuyết trình, diễn giảng 7.1.2. Kế toán giá vốn hàng và giải thích nội dung của chƣơng học 1,2 LO1.1 bán Thảo luận về nội dung các 2 LO1.2 7.1.3. Kế toán chi phí quản lý khoản chi phí của từng dịch LO2.1 kinh doanh LO2.2 7.1.4. Kế toán chi phí hoạt vụ của HTX Đặt vấn đề --> giải quyết LO3.1 động tín dụng nội bộ vấn đề, Phát vấn LO3.2 7.1.5. Kế toán chi phí khác 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2