Đề cương học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 1
lượt xem 3
download
Học phần "Kế toán tài chính doanh nghiệp 1" trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp; nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán các phần hành: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế toán vật tư; kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 1
- BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẮC GIANG Bắc Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2052 - Số tín chỉ: 03 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính. - Số tiết qui định đối với các hoạt động + Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết * Thảo luận: tiết + Tự học: 120 giờ * Làm bài tập: tiết + Tự học có hướng dẫn: giờ + Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết * Bài tập lớn, thảo luận: giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên Học hàm, học vị, họ TT Số điện thoại Email Ghi chú tên 1 Nguyễn Thị Ưng 0983874938 Falcon83bg@gmail.com 2 Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com Phamthanhle.nlbg@gmaill 3 Phạm Thị Thanh Lê 0988083918 .com 4 Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com 5 Trần Thị Ngọc Ánh 0915288988 Ttna2411@gmail.com Maihuyen.77ktngbg@gma 6 Mai Thị Huyền 0987438169 il.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức: Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp; nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán các phần hành: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế toán vật tư; kế toán tài sản cố định 1
- và các khoản đầu tư; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Yêu cầu về kỹ năng: + Vận dụng các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán, các chế độ, chính sách kế toán, tài chính vào việc thực hiện công tác kế toán trong doanh nghiệp từ khâu xử ký chứng từ, phân tích, tổng hợp thông tin và ghi sổ kế toán. + Sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu để giải quyết các vấn đề thay đổi về chế độ kế toán phát sinh trong thực tế công tác sau khi tốt nghiệp. - Yêu cầu về năng lực tự chủ, trách nhiệm nghề nghiệp. + Tuân thủ các quy định của luật kế toán và chuẩn mực kế toán. + Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức kỷ luật. + Có khả năng tự học tập, nghiên cứu, tích lũy kinh nghiệm. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần Mã CĐR STT Mô tả CĐR của học phần (LO) LO.1 Chuẩn đầu ra về kiến thức Giải thích được các nguyên tắc cơ bản của kế toán. Phân biệt được LO.1.1 đối tượng cung cấp thông tin của kế toán tài chính và kế toán quản trị. 1 Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của các phần hành kế toán vốn bằng tiền; các khoản LO.1.2 phải thu; nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ; TSCĐ, đầu tư tài chính; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng Xác định được các chứng từ kế toán sử dụng. Vận dụng và sử dụng đúng các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế cơ bản liên quan vốn bằng tiền, các LO.2.1 khoản phải thu, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, các khoản đầu tư tài chính, tiền lương và các khoản trích 2 theo lương trong doanh nghiệp. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong doanh nghiệp liên quan đến từng đối tượng kế toán: kế toán vốn bằng LO.2.2 tiền và các khoản phải thu; kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tư tài chính, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. LO.3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Có đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ các nguyên tắc, luật và 3 LO.3.1 chuẩn mực kế toán. LO.3.2 Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để 2
- thực hiện công tác kế toán tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Kế toán Tài chính doanh nghiệp 1 là học phần 3 tín chỉ bắt buộc thuộc kiến thức chuyên ngành kế toán. Học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 1 trang bị cho người học các kiến thức về nguyên tắc kế toán, phương pháp kế toán các phần hành: Kế toán vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn; kế toán nợ phải thu; kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Học phần giúp người học vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để tổ chức, thực hiện công tác kế toán trong doanh nghiệp sản xuất. Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công tác kế toán tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất. Học phần này là nền tảng để sinh viên tiếp cận với học phần kế toán chuyên sâu của chuyên ngành Kế toán như kế toán quản trị, kiểm toán tài chính. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 LO.3.2 Chương 1 2 … … … … … Chương 2 2 2 3 2 3 3 Chương 3 2 2 3 2 3 3 Chương 4 2 3 3 2 3 3 Chương 5 2 3 3 2 3 3 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính 1. Võ Văn Nhị (2018), Kế toán tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội. 7.2. Tài liệu tham khảo 2. Bộ Tài chính (2007) Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt nam - 26 chuẩn mực kế toán mới và các văn bản hướng dẫn thực hiện, NXB Lao động xã hội. 3. Bộ Tài chính (2015), hệ thống kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp 3
- quyển 1, NBX Tài chính, Hà Nội. 4. Nguyễn Văn Công (2009) Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp, NXB Thống Kê, Hà Nội. 5. Mai Thị Huyền, Phạm Thị Dinh (2017) Bài giảng kế toán tài chính doanh nghiệp 1, trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. 6. Nghiêm Văn Lợi (2007) Giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội. 7. Lê Văn Luyện; Đào Nam Giang (2014) Giáo trình kế toán tài chính, NXB Dân trí. 8. Đặng Thị Loan (2011) giáo trình kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 9. Ngô Thế Chi; Trương Thị Thủy (2010) giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài chính 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3) 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện ở phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không) 8.4. Phần khác (không) 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: giảng dạy trên lớp bằng các phương pháp: thuyết trình, diễn giải; động não; mô phỏng; tình huống; Phát vấn. - Phần thực hành: động não; bài tập tình huống. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện ở phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần: - Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Vấn đáp/tự luận/thực hành - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào tinh thần và thái độ học tập của sinh viên. + Kiểm tra thường xuyên: Tự luận + Thi giữa học phần: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp. (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện ở phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số 4
- + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận/ trắc CĐR của học Chuyên cần thường học phần nghiệm/vấn đáp phần xuyên 10% 20% 20% 50% Kế toán tài chính doanh X X X X nghiệp 1 Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) Điểm chuyên cần, - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 ý thức học tập, 10% tham gia thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên và thi giữa học phần Giỏi – Trung Trung Khá Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc bình bình yếu (7,0-8,4)
- Giỏi – Trung Trung Khá Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc bình bình yếu (7,0-8,4) 85% 70%- 84% 55%- 69% - 50% 85% 70%- 84% 55%- 69% - 50% Hiểu kiến thức kiến thức kiến thức kiến thức
- hỏi. hỏi. dụng 80% dụng 50% dụng 30% khả năng kiến thức kiến thức kiến thức vận dụng của môn của môn của môn kiến thức để trả lời để trả lời để trả lời của môn câu hỏi. câu hỏi. câu hỏi. để trả lời câu hỏi 11. Nội dung chi tiết học phần 11.1. Nội dụng về lý thuyết và thảo luận Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 1.1. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán tài chính trong doanh nghiệp 1.1.1. Vai Trò 1.1.1. Nhiệm vụ 1.2. Nội dung của kế toán tài chính 1.2.1. Phản ánh tài sản và nguồn vốn của DN 1.2.2. Trình bày hoạt động kinh doanh của DN 1.3. Nguyên tắc, yêu cầu cơ bản của kế toán tài chính 1.3.1 Các nguyên tắc kế toán cơ bản 1.3.2. Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán 1.4. Kế toán tài chính và kế toán quản trị với chức năng quản lý 1.4.1. Kế toán tài chính 1.4.2. Kế toán quản trị Chương 2. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU (Tổng số tiết: 8; Số tiết lý thuyết: 8; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 2.1. Kế toán vốn bằng tiền và các khoản tương đương tiền 2.1.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền 2.1.2. Kế toán tiền mặt 2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng 2.1.4. Kế toán tiền đang chuyển 2.2. Kế toán đầu tư tài chính ngắn hạn 2.2.1. Kế toán chứng khoán kinh doanh 2.2.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 7
- 2.3. Kế toán các khoản phải thu 2.3.1. Kế toán phải thu của khách hàng 2.3.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 2.3.3. Kế toán phải thu nội bộ 2.3.4. Kế toán các khoản phải thu khác 2.3.5 Kế toán các khoản ứng trước 2.3.6 Kế toán tạm ứng 2.3.7 Kế toán các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược 2.3.8 Kế toán chi phí trả trước Bài kiểm tra số 1 (1 tiết) Chương 3: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ (Tổng số tiết: 6; Số tiết lý thuyết: 6; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 3.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ 3.1.1. Khái niệm, nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 3.1.2. Phân loại, nguyên tắc và phương pháp tính giá vật liệu, công cụ dụng cụ 3.1.3. Tính giá vật liệu, công cụ dụng cụ 3.2. Kế toán chi tiết vật liệu dụng cụ 32.1. Phương pháp thẻ song song 3.2.2. Phương pháp đối chiếu luân chuyển 3.2.3. Phương pháp sổ số dư 3.3. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 3.3.1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo PP kê khai thường xuyên 3.3.2 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kiểm kê định kỳ Bài thi giữa học phần (1 tiết) Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH (Tổng số tiết: 09; Số tiết lý thuyết: 09; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 4.1 Kế toán tài sản cố định 4.1.1 Khái quát về kế toán tài sản cố định 4.1.2 Kế toán tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình 4.1.3 Kế toán TSCĐ thuê tài chính 4.1.4 Kế toán hao mòn TSCĐ 4.1.6 Kế toán sửa chữa tài sản cố định và XDCB dở dang 8
- 4.2. Kế toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 4.2.1. Kế toán Bất động sản đầu tư 4.2.2. Kế toán đầu tư vào công ty con 4.2.3. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 4.2.4. Kế toán đầu tư khác 4.2.5. Kế toán dự phòng tổn thất tài sản Kiểm tra bài số 2 (1 tiết) Chương 5: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 5.1. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 5.2. Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương và các khoản trích theo lương 5.2.1. Các hình thức trả lương 5.2.2. Quỹ tiền lương 5.3. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương 5.3.1. Chứng từ hạch toán lao động, tính lương và trợ cấp BHXH 5.3.2. Tài khoản kế toán sử dụng 5.3.3. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Bài kiểm tra số 3 (1 tiết) 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 30) Bài 1: Thực hành kế toán vốn bằng tiền (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng - Sinh viên lập các chứng từ kế toán: Phiếu thu, phiếu chi. - Sinh viên định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. - Ghi được sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng - Ghi được sổ cái các tài khoản TK 111, TK 112 theo hình thức nhật ký chung và nhật ký chứng từ. 1.2. Phương pháp thực hiện: - Giảng viên chia nhóm sinh viên thực hiện: mỗi nhóm 03 sinh viên - Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên và nộp kết quả thực hành cho giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu 9
- Biểu mẫu kế toán Bài 2: Thực hành kế toán các khoản phải thu (Tổng số tiết: 5) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán các khoản phải thu. - Sinh viên lập các chứng từ: giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán tạm ứng. - Sinh viên định khoản được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt, tạm ứng, phải thu khách hàng, phải thu khác. - Ghi sổ chi tiết và sổ tổng hợp các khoản phải thu theo hình thức nhật ký chung và chứng từ ghi sổ. 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên chia nhóm sinh viên thực hiện: mỗi nhóm 03 sinh viên - Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên và nộp kết quả thực hành cho giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Lap top Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 3: Thực hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ (Tổng số tiết: 8) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ - Sinh viên lập các chứng từ: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, bảng phân NVL, CCDC. - Ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung và chứng từ ghi sổ: + Ghi sổ chi tiết NVL, CCDC + Ghi được sổ cái TK 152, 153 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên chia nhóm sinh viên thực hiện: mỗi nhóm 03 sinh viên - Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên và nộp kết quả thực hành cho giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 4: Thực hành kế toán tài sản cố định (Tổng số tiết:6) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán tài sản cố định - Lập chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ. - Tính được nguyên giá TSCĐ, hạch toán giảm TSCĐ 10
- - Ghi được sổ theo dõi tài sản cố định - Ghi sổ cái TK 211 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên chia nhóm sinh viên thực hiện: mỗi nhóm 03 sinh viên - Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên và nộp kết quả thực hành cho giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán Bài 5: Thực hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (Tổng số tiết: 6) 1. Nội dung 1.1. Thực hành kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Tính được tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho người lao động - Tính được các khoản trích nộp theo lương theo tỷ lệ qui định hiện hành - Lập các chứng từ: Bảng thanh toán tiền lương, bảng phân bổ tiền lương và BHXH. - Ghi sổ kế toán chi tiết và sổ tổng hợp theo hình thức nhật ký chung. 1.2. Phương pháp thực hiện - Giảng viên chia nhóm sinh viên thực hiện: mỗi nhóm 03 sinh viên - Sinh viên làm bài theo nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên và nộp kết quả thực hành cho giảng viên 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Biểu mẫu kế toán 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày 15 tháng 12 năm 2020 GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC MÔN PHẦN 11
- PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT Đáp ứng Mức độ chuẩn theo STT Chuẩn đầu ra học phần đầu ra thang của Bloom CTĐT Chuẩn về kiến thức LO1.1. Giải thích được các nguyên tắc cơ bản của kế toán. Phân biệt được đối tượng cung cấp thông tin của kế toán tài 3 7 chính và kế toán quản trị. LO1.2. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của các phần hành kế toán vốn 1 bằng tiền; các khoản phải thu; nguyên liệu, vật liệu và 3 7 công cụ dụng cụ; TSCĐ, đầu tư tài chính; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất Chuẩn về kỹ năng LO2.1. Xác định được các chứng từ kế toán sử dụng. Vận dụng và sử dụng đúng các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế cơ bản liên quan vốn bằng tiền, các khoản phải thu, nguyên vật liệu, 2 10 công cụ dụng cụ, tài sản cố định, các khoản đầu tư tài chính, tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp. LO2.2. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh 2 trong doanh nghiệp liên quan đến từng đối tượng kế toán: kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu; kế 2 10 toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tư tài chính, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Có đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ các nguyên 3 15 tắc, luật và chuẩn mực kế toán. 3 LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công tác kế toán trong các doanh 3 16 nghiệp sản xuất. 12
- PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần CĐR của Mục tiêu Mô tả mục tiêu CTĐT (Gx) (X.x.x) Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp; nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán các phần hành: kế toán vốn bằng tiền và các G1 7 khoản phải thu; kế toán vật tư; kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để tổ chức, G2 10 thực hiện công tác kế toán trong doanh nghiệp sản xuất Tuân thủ các qui định của Luật và chuẩn mực kế toán; có G3 đạo đức nghề nghiệp; có khả năng tự học tập, tích lũy kiến 15,16 thức. 2. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết với Mô tả CĐR học phần Mã CĐR CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: của CTĐT LO.1 Về kiến thức Giải thích được các nguyên tắc cơ bản của kế toán. Phân biệt được LO.1.1 đối tượng cung cấp thông tin của kế toán tài chính và kế toán quản 7 trị. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để thực hiện nhiệm vụ của các phần hành kế toán vốn bằng tiền; các khoản LO.1.2 phải thu; nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ; TSCĐ, đầu 7 tư tài chính; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất LO.2 Về kỹ năng Xác định được các chứng từ kế toán sử dụng. Vận dụng và sử dụng đúng các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế cơ bản liên quan vốn bằng tiền, các khoản LO.2.1 10 phải thu, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, các khoản đầu tư tài chính, tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp. LO.2.2 Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong doanh 10 nghiệp liên quan đến từng đối tượng kế toán: kế toán vốn bằng 13
- Liên kết với Mô tả CĐR học phần Mã CĐR CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: của CTĐT tiền và các khoản phải thu; kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định và đầu tư tài chính, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có thái độ làm việc nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, tuân LO.3.1 15 thủ qui định của luật và chuẩn mực kế toán Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực LO.3.2 16 hiện công tác kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp. 14
- PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo Giảng viên: Giới thiệu học - Giới thiệu học phần, phần + Mục tiêu học phần + Nội dung chính của học phần; + Cách thức kiểm tra, đánh giá học phần + Tài liệu tham khảo + Bài tập thực hành - Sinh viên: Lắng nghe, phản hổi, ghi chép các thông tin chung về học phần - Chuẩn bị cho hoạt động thực hành, thảo luận - Chủ động cập nhật các biểu mẫu kế toán theo nội dung học phần Chương 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN TÀI 3 CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP Giảng viên: 1.1. Vai trò, - GV lấy ví dụ về hoạt động sản nhiệm vụ của kế xuất kinh doanh của doanh toán tài chính trong nghiệp, phát vấn sinh viên về các doanh nghiệp nội dung : 1.1.1. Vai Trò - Vai trò, nhiệm vụ của kế toán 1.1.1. Nhiệm vụ trong thực tế ? - Tài sản và nguồn vốn thể hiện ở báo cáo tài chính nào đã được 3 1, 2 học? LO.1.1 - Hướng dẫn sinh viên đọc và phân tích số liệu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 1.2. Nội dung của kế toán tài GV nhận xét, và kết luận. chính 1.2.1. Phản ánh Giảng viên diễn giải về nội dung tài sản và nguồn của từng nguyên tắc kế toán. 15
- Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo vốn của DN - GV cho ví dụ tình huống để sinh 1.2.2. Trình bày viên phân tích và xác định nguyên hoạt động kinh tắc kế toán sử dụng. doanh của DN GV : nhận xét, kết luận. 1.3. Nguyên Giảng viên: tắc, yêu cầu cơ bản - Phân tích mối quan hệ giữa kế của kế toán tài toán tài chính và kế toán quản trị. chính Phân biệt đối tượng sử dụng thông 1.3.1 Các tin của kế toán tài chính và kế toán nguyên tắc kế toán quản trị cơ bản Sinh Viên: 1.3.2. Các yêu ➢Trên lớp cầu cơ bản đối với kế toán - Chú ý nghe giảng - Đưa ra thắc mắc của mình để trao đổi và giải quyết ➢Về nhà Đọc chương 2 tài liệu số 1 1.4. Kế toán tài chính và kế toán quản trị với chức năng quản lý 1.4.1. Kế toán tài chính 1.4.2. Kế toán quản trị Chương 2. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN 7 PHẢI THU Giảng viên: 2.1. Kế toán Phát vấn sinh viên: LO1.1 vốn bằng tiền - Vốn bằng tiền của DN gồm LO1.2 2.1.1. Khái niệm những gì? và nguyên tắc kế LO2.1 toán vốn bằng tiền - Các chứng từ sử dụng để hạch LO2.2 toán vốn bằng tiền? 2.1.2. Kế toán 1,2,3 LO2.3 tiền mặt - Diễn giải nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền LO3.1 2.1.2.1. Nguyên LO3.2 tắc kế toán - Cho tình huống tăng, giảm vốn bằng tiền VND, ngoại tệ, yêu cầu 2.1.2.2. Chứng từ, sinh viên phân tích tình huống đưa tài khoản sử dụng ra phương án giải quyết. 16
- Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo 2.1.2.3. Phương - Nhận xét, kết luận pháp hạch toán - Giải đáp các thắc mắc, trao đổi 2.1.3. Kế toán của SV tiền gửi ngân hàng Sinh viên: 2.1.3.1. Nguyên ➢ Trên lớp tắc kế toán - Lắng nghe, phân tích tình huống 1,2,3 2.1.3.2. Chứng từ, và vận dụng kiến thức về kế toán tài khoản sử dụng vốn bằng tiền đã được học 2.1.3.3. Phương - Trình bày kết quả pháp hạch toán - Đưa ra câu hỏi trao đổi 2.1.4. Kế toán tiền đang chuyển ➢ Về nhà 2.1.4.1. Nguyên - Làm các bài tập liên quan đến tắc kế toán vốn bằng tiền trong đề cương ôn tập 2.1.4.2. Chứng từ, tài khoản sử dụng - Tìm hiểu các qui định về quản lý vốn bằng tiền 2.1.4.3. Phương pháp hạch toán 2.1.5. Kế toán Giảng viên: tương đương tiền - thuyết trình về các khoản chứng - Chứng khoán khoán kinh doanh kinh doanh - Phát vấn sinh viên: - Kế toán các + Nguyên tắc tính giá gốc của khoản đầu tư nắm chứng khoán kinh doanh? giữ đến ngày đáo - Nhận xét, kết luận. hạn - Mô tả sơ đồ hạch toán chứng khoán kinh doanh. - Cho các ví dụ về mua, bán cổ phiếu, trái phiếu với mục đích kinh doanh - Yêu cầu sinh viên tính toán, định khoản và lên bảng làm bài. - Nhận xét, kết luận. Sinh viên: - Lắng nghe - Trả lời các câu hỏi phát vấn của sinh viên. - Làm bài tập trên lớp theo yêu cầu của GV 17
- Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo Giảng viên: - Thuyết giảng về các khoản đầu nắm giữ đến ngày đáo hạn. - Phát vấn sinh viên: + Phân biệt giữa chứng khoán kinh doanh và đầu tư nắm giữ đến 2.2. Kế toán đầu tư ngày đáo hạn? tài chính ngắn hạn - Nhận xét, kết luận. 2.2.1. Kế toán chứng khoán kinh - Mô tả sơ đồ hạch toán các khoản doanh đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn. 2.2.1.1. Nguyên - Cho các ví dụ về gửi tiền, cho tắc kế toán vay, đầu tư trái phiếu. 2.2.1.2. Tài khoản - Yêu cầu sinh viên tính toán, định sử dụng khoản và lên bảng làm bài. 2.2.1.3. Phương - Nhận xét, kết luận. pháp hạch toán Sinh viên: - Lắng nghe - Trả lời các câu hỏi phát vấn của sinh viên. - Làm bài tập trên lớp theo yêu cầu của GV Giảng viên: - Diễn giải về nguyên tắc kế toán thuế GTGT - Diễn giải về đặc điểm của thuế GTGT - Yêu cầu sinh viên nêu các trường hợp hàng hóa không chịu thế GTGT - Cho ví dụ về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thuế 2.2.2. Kế toán đầu GTGT tư nắm giữ đến - Yêu cầu sinh viên phân tích nội ngày đáo hạn dung từng nghiệp vụ về: 2.2.2.1. Nguyên + Chứng từ kế toán sử dụng, định tắc kế toán khoản kế toán 2.2.2.2. Tài khoản Sinh viên: sử dụng ➢ Trên lớp 2.2.2.3. Phương 18
- Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo pháp hạch toán - Lắng nghe Dựa trên nguyên tắc và phương pháp hạch toán thuế GTGT, phân tích nghiệp vụ và định khoản kế toán Giảng viên: - Diễn giải về nguyên tắc kế toán phải thu của khách hàng - Cho ví dụ về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các khoản phải thu khách hàng - Phương pháp và tỷ lệ trích lập dự phòng phải thu khó đòi - Yêu cầu sinh viên phân tích nội dung từng nghiệp vụ về: + Chứng từ kế toán sử dụng, định khoản kế toán 2.3. Kế toán các + Cách thức quản lý nợ phải thu khoản phải thu đối với khách hàng, xử lý nợ phải 2.3.1. Kế toán thu khó đòi phải thu của khách + Phân biệt các khoản nợ được hàng hạch toán vào nợ phải thu khó đòi 2.3.1.1. Nguyên - Đưa ra nhận xét, kết luận tắc kế toán Sinh viên: 2.3.1.2. Chứng từ, ➢ Trên lớp tài khoản sử dụng - Lắng nghe 2.3.1.3. Phương - Dựa trên nguyên tắc và phương pháp hạch toán pháp hạch toán phải thu khách hàng, phân tích nghiệp vụ và giải 2.3.2. Kế toán quyết tình huống thuế GTGT được - Diễn giải về nguyên tắc kế toán khấu trừ phải thu nội bộ, tài khoản sử dụng 2.3.2.1. Nguyên - Cho nghiệp vụ kinh tế phát sinh tắc kế toán liên quan đến phải thu nội bộ 2.3.2.2. Chứng từ, - Yêu cầu sinh viên hạch toán tài khoản sử dụng nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại các 2.3.2.3. Phương đơn vị nội bộ pháp hạch toán Sinh viên: 19
- Tài Số liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, H phần tham khảo ➢ Trên lớp - Lắng nghe Dựa trên nguyên tắc và phương 2.3.3. Kế toán pháp hạch toán các khoản phải thu phải thu nội bộ nội bộ, phân tích nghiệp vụ và định khoản kế toán 2.3.3.1. Nguyên tắc kế toán 2.3.3.2. Chứng từ, Giảng viên: tài khoản sử dụng - Diễn giải về nguyên tắc kế toán 2.3.3.3. Phương phải thu khác, tài khoản sử dụng pháp hạch toán - Cho nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phải thu khác - Yêu cầu sinh viên hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh Sinh viên: ➢ Trên lớp - Lắng nghe Dựa trên nguyên tắc và phương pháp hạch toán các khoản phải thu khác, phân tích nghiệp vụ và định khoản kế toán 2.2.4. Kế toán các khoản phải thu Giảng viên: khác - Diễn giải về nguyên tắc kế toán 2.2.4.1. Nguyên phải ứng trước, tài khoản sử dụng tắc kế toán - Cho nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2.2.4.2. Chứng từ, liên quan đến các khoản ứng trước tài khoản sử dụng - Yêu cầu sinh viên hạch toán 2.2.4.3. Phương nghiệp vụ kinh tế phát sinh pháp hạch toán Sinh viên: ➢ Trên lớp - Lắng nghe Dựa trên nguyên tắc và phương pháp hạch toán các khoản ứng trước, phân tích nghiệp vụ và định khoản kế toán 2.2.5 Kế toán các khoản ứng trước Giảng viên: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán thuế
20 p | 6 | 6
-
Đề cương học phần Kế toán ngân sách xã
20 p | 11 | 5
-
Đề cương học phần Kế toán quản trị
27 p | 9 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán máy
17 p | 7 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 2
31 p | 13 | 4
-
Đề cương học phần Kế toán hợp tác xã
25 p | 14 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 3
35 p | 6 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán thương mại dịch vụ
25 p | 9 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán hành chính sự nghiệp
39 p | 8 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán máy Excel
14 p | 13 | 3
-
Đề cương học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp 2
11 p | 5 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính 1
40 p | 4 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
40 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán thuế (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
21 p | 10 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán công
39 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
54 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng thương mại (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
25 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn