1
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - M BẮC GIANG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày tháng năm 2020
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN KIỂM TOÁN CĂN BẢN
1.
Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: KTO2005
- Số tín chỉ: 03
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
- Các học phần song hành: ....................................................................................
- Các yêu cầu với học phần (nếu ): ....................................................................
- Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính
- Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: ............... tiết
* Thảo luận:. ....... . . . . ....... . . . . ... tiết + Tự học: 90 giờ
* Làm bài tập: .............................. tiết + Tự học có hướng dẫn: ................ giờ
+ Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết * Bài tập lớn (tiểu luận) ................. giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
TT
Học hàm, học vị, họ
tên
Số điện
thoại
Email
1
ThS. Hoàng Nguyệt
Quyên
0973943266
quyenhn129@gmail.com
2
TS. Phạm Thị Dinh
0975194298
dinhcdnlbg@gmail.com
3
ThS. Hoàng Ninh Chi
0918022866
Ninhchi28@gmail.com
3. Mục tiêu của học phần
- Yêu cu v kiến thc
Sinh viên đưc trang b nhng kiến thức bản v kiểm toán, giúp người học sở
để theo tiếp các n học sau ớc đầu tiếp cn thc hành nhng công việc bn
ca kim toán như đối chiếu, soát thông tin, phát hin gian ln, nhm ln, chn mu
các nghip v hay đối tượng c thể…Từ đó, người hc th đi sâu nghiên cứu
thc hành các công vic kim toán, công vic qun lý khác.
- Yêu cu v k năng
+ Sinh viên kh ng phát hiện x các vấn đề liên quan đến kim toán căn
bn.
2
+ Sinh viên kh năng tho lun nhóm, kh năng t hc, t nghiên cu, phân tích,
vn dng để gii quyết các vn đề phát sinh trong thc tế ng tác sau khi tt nghip.
Xác định được các gian ln, nhm ln, các trình t kim toán, đánh giá bằng chng
kiểm toán để đưa ra kết lun.
- Yêu cu v năng lc t ch và trách nhim ngh nghip
+ đạo đức ngh nghip, ý thc t chc k lut, sc khe giúp ngưi hc sau khi
tt nghip kh năngm kiếm vic làm ti các đơn vị.
+ Tuân th các quy định ca lut kim toán chun mc kim toán.
Ghi chú: Mc tiêu ca hc phn đưc th hin ti Ph lc 2
4. Chun đu ra ca hc phn (LO Learning Out comes)
STT
CĐR
(LO)
Mô t R học phn
1
Chuẩn đầu ra v kiến thc
LO.1.1
Hiểu được các ni dung bản ca kim toán: Gian ln, nhm
ln; trng yếu, rủi ro, s dn liu, bng chng kim toán, h
kiểm toán, phương pháp kim toán, chn mu kim toán, t
chc công tác kim toán và t chc b máy kim toán.
LO.1.2
Vn dng các nguyên tc, chun mc kim toán, phương pháp
kim toán để thc hin kim toán phát hiện và điều chnh các sai
phm trong kế toán.
Chuẩn đầu ra v k ng
LO.2.1
Xác định được các vấn đề bản thuc ni dung kim toán, các
sai phm thtrong các báo cáo kế toán.
LO.2.2
La chọn phương pháp kim toán php theo tng ni dung
choc nghip v kinh tế phát sinh trong đơn vị.
LO.2.3
Tng hp thông tin kinh tế,i chính phát sinh trong đơn vị, đánh
giá ưu nhược điểm và đề xut gii pháp.
3
Chun đu ra v năng lực t ch và trách nhim ngh nghip
LO.3.1
Có kh năng làm việc trong các nhóm để tho lun và gii quyết
các vấn đề liên quan đến ng tác kiểm toán trong các đơn v;
phn bin các vấn đề liên quan đến kế toán, kim toán của đơn
v.
LO.3.2
kh ng tự hc tập, tích lũy kiến thc, kinh nghim để thc
hin công c kim toán trong các đơn vị. Tuân th Lut kim
toán, chun mc kim toán.
Ghi chú: hóa chuẩn đầu ra hc phần, đánh giá mức độ tương thích ca
chuẩn đầu ra hc phn vi chuẩn đầu ra CTĐT được th hin ti Ph lc 1
3
5. Mô t tóm tt ni dung hc phn
- V trí: Là hc phn bt buc thuc khi kiến thc cơ sở ngành gm 3 tín ch.
- Vai trò: Hc phn này cung cp cho sinh viên các kiến thưc cơ bản v kim toán.
- Quan h ca hc phn này vi các hc phn khác thuộc chương trình đào tạo: hc
phn thuc kiến thc ngành, mi quan h mt thiết vi các hc phn: nguyên kế
toán, lý thuyết tài chính tin t, xác sut thng kê.
- Khối lượng kiến thc cn trang b cho ngưi hc: Trình y được nhng khái nim
bn s dng trong kim toán; Nêu được trình t kim toán; Nêu được các phương
pháp kim toán và chn mu kim toán. Nêu được t chc công tác kim toán, t chc
b máy kim toán.
6. Mc đ đóng góp của các bài giảng để đạt được chun đu ra ca hc phn
Mc đ đóng góp của mi bài giảng được mã hóa theo 3 mc, trong đó:
+ Mc 1: Thp (Nh: Bao gm vic người hc th nh li các điều đặc
bit hoc tng quát, trn vn hoc mt phn các quá trình, các dng thc, cu
trúc… đã được hc. cp độ này người hc cn nh li đúng điều được hi đến).
+ Mc 2: Trung bình (Hiu: cấp độ nhn thức này, ngưi hc cn nắm đưc
ý nghĩa của thông tin, th hin qua kh năng diễn gii, suy din, liên h).
+ Mc 3: Cao (Vn dụng, phân tích, đánh giá, sáng to: Ngưi hc kh
năng chia các ni dung, các thông tin thành nhng phn nh để th ch ra các
yếu t, các mi liên h, các nguyên tc cu trúc ca chúng).
Bài ging
Chun đầu ra ca hc phn
LO.1.1
LO.1.2
LO.2.1
LO.2.2
LO.2.3
LO.3.1
LO.3.2
Chương 1
1
Chương 2
2
2
2
2
Chương 3
2
2
2
2
2
2
Chương 4
2
2
2
2
2
2
Chương 5
2
2
2
2
2
2
Chương 6
3
3
3
3
3
3
3
Chương 7
3
3
3
3
2
2
2
Chương 8
2
2
2
2
2
2
2
Chương 9
2
2
2
2
2
2
2
Chương 10
1
1
1
1
1
1
1
7. Danh mc tài liu
7.1. Tài liu hc tp chính:
1. Nguyn Quang Quynh, Nguyn Th Phương Hoa (2015), thuyết kim toán, Nhà
xut bn Tài chính Hà ni.
4
7.2. Tài liu tham kho:
2. B Tài chính (2012), H thng Chun mc kim toán Vit Nam, Thông tư 214/TT
BTC do B i chính ban hành ngày 6/12/2012.
3. Hoàng Nguyt Quyên (2018) Bài ging Lý thuyết kim toán, trường Đi hc Nông -
Lâm Bc Giang, Nhà xut bn Nông nghip.
4. Nguyn Viết Li, Đậu Ngc Châu (2009), Giáo trình thuyết kim toán, Nhà
xut bn Tài chính, Ni.
5. Phan Trung Kiên (2006), thuyết thc nh kim toán, Nxut bn Đi hc
Kinh tế Quc Dân, ni.
6. Phan Trung Kiên (2011), thuyết thc nh kim toán, Nxut bn Đi hc
Kinh tế Quc Dân, ni.
7. Vương Đình Huệ (2004), Giáo trình Kim toán, Nhà xut bn Tài chính, Hà ni.
8. Quc Hi (2011), Lut kim toán độc lp, Lut s 67/2011/QH12 do Quc hi ban
hành ngày 4 tháng 4 năm 2011.
9. Quc Hi (2015), Lut Kiểm toán Nhà c, Lut s 81/2015/QH13 do Quc hi
ban hành ngày 24/6/2015. Lut Kiểm toán Nhà c sửa đổi 2019, Lut s
55/2019/QH14.
8. Quy định ca hc phn
8.1. Phn lý thuyết, bài tp, tho lun
- D lp 80% tng s thời lượng ca hc phn.
- Tích cc, ch động tham gia tho lun nhóm.
- Hoàn thành các câu hi, bài tp v nhà được giao trong bài ging.
- Ch đng t chc thc hin gi t hc.
(Nhim v của người hc đưc th hin ti Ph lc 3)
8.2. Phn thí nghim, thc hành:
- Tham gia đầy đủ các bài thc hành.
- Kết thúc bài thc hành phi nộp báo cáo đầy đủ.
(Nhim v của người hc đưc th hin ti Ph lc 3)
8.3. Phn bài tp ln, tiu lun (không)
8.4. Phn khác (không)
9. Phương pháp giảng dy
- Phn thuyết: S dụng phương pháp thuyết ging, nêu vn đề, phát vn, gii
thích, phân tích, khái quát hóa.
- Phn thc hành: Giao đ i và hướng dn sinh viên thc hin, thu sn phm
đánh giá.
(Phương pháp giảng dy được th hin ti Ph lc 3)
10. Phương pháp, hình thc kim tra - đánh giá kết qu hc tp
10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được th hin, đánh giá đưc
các kết qu hc tp ca hc phn:
5
+ Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Kim tra tng xuyên và thi kết thúc hc phn
+ Hình thc kim tra, đánh giá: T lun/vấn đáp/trắc nghim
(Phương pháp kiểm tra đánh giá được th hin ti Ph lc 4)
10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô t mc đt được điểm s
+ Thang điểm đánh giá: Theo thang đim 10.
+ Trng s đánh giá kết qu hc tp
Bng 1: Trng s đánh giá kết qu hc tp
CĐR của hc
phn
Đim kim tra quá trình
Đim thi
Chuyên cn
Bài kim tra
thường xuyên
Bài thi gia
hc phn
Thi t lun/ trc
nghim/vấn đáp
10%
10%
20%
50%
Kim toán căn
bn
X
X
X
X
Bảng 2: Đánh giá hc phn
Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cn
TT
Hình thc
Trng s
đim
Tiêu chí đánh giá
CĐR
ca HP
Đim
tối đa
1
Đim chuyên cn,
ý thc hc tp,
tham gia tho lun
10%
Thái độ tham d (2%)
Trong đó:
- Luôn chú ý tham gia các hot
động (2%)
- Khá chú ý, có tham gia (1,5%)
- Có chú ý, ít tham gia (1%)
- Không chú ý, không tham gia
(0%)
2
Thi gian tham d (8%)
- Nếu vng 01 tiết tr 1 %
- Vng quá 20% tng s tiết ca
hc phn thì không đánh giá.
8
Bảng 2.2. Đánh giá i kim tra thưng xuyên, bài thc hành và thi gia hc phn
Tiêu chí
Trng s
Gii
Xut sc
(8,5-10)
Khá
(7,0-8,4)
Trung
bình
(5,5-6,9)
Trung
bình yếu
(4,0-5,4)
Kém
<4,0
Bài kim tra thường xuyên