Đề cương học phần Kiểm toán căn bản
lượt xem 4
download
Học phần "Kiểm toán căn bản" trang bị những kiến thức cơ bản về kiểm toán, giúp người học có cơ sở để theo tiếp các môn học sau và bước đầu tiếp cận thực hành những công việc cơ bản của kiểm toán như đối chiếu, rà soát thông tin, phát hiện gian lận, nhầm lẫn, chọn mẫu các nghiệp vụ hay đối tượng cụ thể…Từ đó, người học có thể đi sâu nghiên cứu và thực hành các công việc kiểm toán, công việc quản lý khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Kiểm toán căn bản
- BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày tháng năm 2020 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2005 - Số tín chỉ: 03 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán. - Các học phần song hành: .................................................................................... - Các yêu cầu với học phần (nếu có): .................................................................... - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính - Số tiết quy định đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: ............... tiết * Thảo luận:. ....... . . . . ....... . . . . ... tiết + Tự học: 90 giờ * Làm bài tập: .............................. tiết + Tự học có hướng dẫn: ................ giờ + Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết * Bài tập lớn (tiểu luận) ................. giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên TT Học hàm, học vị, họ Số điện Email Ghi chú tên thoại 1 ThS. Hoàng Nguyệt 0973943266 quyenhn129@gmail.com Quyên 2 TS. Phạm Thị Dinh 0975194298 dinhcdnlbg@gmail.com 3 ThS. Hoàng Ninh Chi 0918022866 Ninhchi28@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản về kiểm toán, giúp người học có cơ sở để theo tiếp các môn học sau và bước đầu tiếp cận thực hành những công việc cơ bản của kiểm toán như đối chiếu, rà soát thông tin, phát hiện gian lận, nhầm lẫn, chọn mẫu các nghiệp vụ hay đối tượng cụ thể…Từ đó, người học có thể đi sâu nghiên cứu và thực hành các công việc kiểm toán, công việc quản lý khác. - Yêu cầu về kỹ năng + Sinh viên có khả năng phát hiện và xử lý các vấn đề liên quan đến kiểm toán căn bản. 1
- + Sinh viên có khả năng thảo luận nhóm, khả năng tự học, tự nghiên cứu, phân tích, vận dụng để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế công tác sau khi tốt nghiệp. Xác định được các gian lận, nhầm lẫn, các trình tự kiểm toán, đánh giá bằng chứng kiểm toán để đưa ra kết luận. - Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp + Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, có sức khỏe giúp người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các đơn vị. + Tuân thủ các quy định của luật kiểm toán và chuẩn mực kiểm toán. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes) Mã STT CĐR Mô tả CĐR học phần (LO) Chuẩn đầu ra về kiến thức Hiểu được các nội dung cơ bản của kiểm toán: Gian lận, nhầm lẫn; trọng yếu, rủi ro, cơ sở dẫn liệu, bằng chứng kiểm toán, hồ LO.1.1 sơ kiểm toán, phương pháp kiểm toán, chọn mẫu kiểm toán, tổ 1 chức công tác kiểm toán và tổ chức bộ máy kiểm toán. Vận dụng các nguyên tắc, chuẩn mực kiểm toán, phương pháp LO.1.2 kiểm toán để thực hiện kiểm toán phát hiện và điều chỉnh các sai phạm trong kế toán. Chuẩn đầu ra về kỹ năng Xác định được các vấn đề cơ bản thuộc nội dung kiểm toán, các LO.2.1 sai phạm có thể có trong các báo cáo kế toán. Lựa chọn phương pháp kiểm toán phù hợp theo từng nội dung LO.2.2 cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong đơn vị, đánh LO.2.3 giá ưu nhược điểm và đề xuất giải pháp. Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác kiểm toán trong các đơn vị; LO.3.1 phản biện các vấn đề liên quan đến kế toán, kiểm toán của đơn 3 vị. Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực LO.3.2 hiện công tác kiểm toán trong các đơn vị. Tuân thủ Luật kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán. Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 2
- 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần - Vị trí: Là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành gồm 3 tín chỉ. - Vai trò: Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thưc cơ bản về kiểm toán. - Quan hệ của học phần này với các học phần khác thuộc chương trình đào tạo: là học phần thuộc kiến thức ngành, có mối quan hệ mật thiết với các học phần: nguyên lý kế toán, lý thuyết tài chính – tiền tệ, xác suất thống kê. - Khối lượng kiến thức cần trang bị cho người học: Trình bày được những khái niệm cơ bản sử dụng trong kiểm toán; Nêu được trình tự kiểm toán; Nêu được các phương pháp kiểm toán và chọn mẫu kiểm toán. Nêu được tổ chức công tác kiểm toán, tổ chức bộ máy kiểm toán. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.2.3 LO.3.1 LO.3.2 Chương 1 1 … … … … … Chương 2 2 2 2 … … … 2 Chương 3 2 2 2 2 … 2 2 Chương 4 2 2 2 2 … 2 2 Chương 5 2 2 2 2 … 2 2 Chương 6 3 3 3 3 3 3 3 Chương 7 3 3 3 3 2 2 2 Chương 8 2 2 2 2 2 2 2 Chương 9 2 2 2 2 2 2 2 Chương 10 1 1 1 1 1 1 1 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính: 1. Nguyễn Quang Quynh, Nguyễn Thị Phương Hoa (2015), Lý thuyết kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính Hà nội. 3
- 7.2. Tài liệu tham khảo: 2. Bộ Tài chính (2012), Hệ thống Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, Thông tư 214/TT – BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 6/12/2012. 3. Hoàng Nguyệt Quyên (2018) Bài giảng Lý thuyết kiểm toán, trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, Nhà xuất bản Nông nghiệp. 4. Nguyễn Viết Lợi, Đậu Ngọc Châu (2009), Giáo trình Lý thuyết kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 5. Phan Trung Kiên (2006), Lý thuyết và thực hành kiểm toán, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà nội. 6. Phan Trung Kiên (2011), Lý thuyết và thực hành kiểm toán, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà nội. 7. Vương Đình Huệ (2004), Giáo trình Kiểm toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà nội. 8. Quốc Hội (2011), Luật kiểm toán độc lập, Luật số 67/2011/QH12 do Quốc hội ban hành ngày 4 tháng 4 năm 2011. 9. Quốc Hội (2015), Luật Kiểm toán Nhà nước, Luật số 81/2015/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 24/6/2015. Và Luật Kiểm toán Nhà nước sửa đổi 2019, Luật số 55/2019/QH14. 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. - Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không) 8.4. Phần khác (không) 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Sử dụng phương pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, phát vấn, giải thích, phân tích, khái quát hóa. - Phần thực hành: Giao đề bài và hướng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm và đánh giá. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần: 4
- + Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Kiểm tra thường xuyên và thi kết thúc học phần + Hình thức kiểm tra, đánh giá: Tự luận/vấn đáp/trắc nghiệm (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi CĐR của học Chuyên cần Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận/ trắc phần thường xuyên học phần nghiệm/vấn đáp 10% 10% 20% 50% Kiểm toán căn X X X X bản Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) Điểm chuyên cần, - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 ý thức học tập, 10% tham gia thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thực hành và thi giữa học phần Giỏi – Khá Trung Trung Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu
- Kiến thức Hiểu >85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - Hiểu
- (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 1.1. Kiểm tra, kiểm soát - một chức năng của quản lý 1.2. Kiểm tra kế toán trong hoạt động tài chính 1.3. Lịch sử phát triển của kiểm toán Chương 2. Bản chất, chức năng của kiểm toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 2.1. Bản chất của kiểm toán 2.2. Chức năng của kiểm toán 2.2.1. Chức năng xác minh 2.2.2. Chức năng bày tỏ ý kiến 2.3. Ý nghĩa và tác dụng của kiểm toán trong quản lý Chương 3. Các loại kiểm toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 3.1. Khái quát về các cách phân loại kiểm toán 3.2. Phân loại kiểm toán theo đối tượng cụ thể 3.2.1. Kiểm toán tài chính 3.2.2. Kiểm toán nghiệp vụ 3.2.3. Kiểm toán tuân thủ 3.3. Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy 3.3.1. Kiểm toán nội bộ 3.3.2. Kiểm toán Nhà nước 3.3.3. Kiểm toán độc lập Chương 4: Chuẩn mực kiểm toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 4.1. Sự cần thiết của chuẩn mực kiểm toán 4.2. Những chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến 4.3. Xây dựng chuẩn mực kiểm toán ở Việt Nam Phần 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG KIỂM TOÁN Chương 5: Đối tượng kiểm toán (Tổng số tiết: 2; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 5.1. Khái quát chung về đối tượng và khách thể kiểm toán 5.2. Các yếu tố cấu thành đối tượng kiểm toán 7
- 5.2.1. Thực trạng hoạt động tài chính 5.2.2. Tài liệu kế toán 5.2.3. Thực trạng tài sản và nghiệp vụ tài chính 5.2.4. Thực trạng việc chấp hành luật pháp, chính sách chế độ và những quy định 5.2.5. Hiệu quả, hiệu năng Chương 6: Các khái niệm cơ bản thuộc nội dung kiểm toán (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 6.1. Gian lận và nhầm lẫn 6.1.1. Khái niệm về gian lận và nhầm lẫn - Mối quan hệ giữa gian lận và nhầm lẫn 6.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến gian lận và nhầm lẫn 6.1.3. Trách nhiệm của doanh nghiệp đối với gian lận và nhầm lẫn 6.1.4. Trách nhiệm của kiểm toán viên đối với gian lận và nhầm lẫn 6.2. Trọng yếu 6.2.1. Khái niệm và ý nghĩa của tính trọng yếu trong nội dung kiểm toán 6.2.2. Vận dụng tính trọng yếu trong kiểm toán 6.3. Rủi ro kiểm toán 6.3.1. Khái niệm và các loại rủi ro trong kiểm toán 6.3.2. Mối quan hệ giữa các loại rủi ro trong kiểm toán 6.3.3. Mô hình rủi ro kiểm toán 6.4. Cơ sở dẫn liệu 6.5. Bằng chứng kiểm toán 6.5.1. Khái niệm, ý nghĩa của bằng chứng kiểm toán 6.5.2. Các loại bằng chứng kiểm toán 6.5.3. Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán 6.6. Hồ sơ kiểm toán Phần 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN Chương 7. Hệ thống phương pháp kiểm toán (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 7.1. Khái quát chung hệ thống phương pháp kiểm toán 7.2. Các phương pháp kiểm toán chứng từ 7.2.1. Kiểm toán cân đối 8
- 7.2.2. Đối chiếu trực tiếp 7.2.3. Đối chiếu logic 7.3. Các phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ 7.3.1. Kiểm kê 7.3.2. Thực nghiệm 7.3.3. Điều tra 7.4. Các phương pháp kỹ thuật, nghiệp vụ áp dụng trong kiểm toán 7.4.1. Phương pháp kiểm toán cơ bản 7.4.2. Phương pháp kiểm toán tuân thủ Chương 8. Chọn mẫu kiểm toán (Tổng số tiết: 4; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 8.1. Khái quát chung về chọn mẫu kiểm toán 8.1.1. Các khái niệm cơ bản 8.1.2. Lý do cần phải kiểm toán trên cơ sở mẫu chọn 8.1.3. Các rủi ro khi tiến hành phương pháp kiểm toán chọn mẫu 8.2. Các phương pháp chọn mẫu kiểm toán 8.2.1. Chọn mẫu thống kê 8.2.2. Chọn mẫu phi thống kê 8.3. Các phương pháp lựa chọn phần tử vào mẫu kiểm toán 8.3.1. Chọn mẫu xác suất 8.3.2. Chọn mẫu phi xác suất 8.4. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ 8.4.1. Khái niệm 8.4.2. Các phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ Phần 4. TỔ CHỨC KIỂM TOÁN Chương 9. Tổ chức công tác kiểm toán (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 9.1. Mục tiêu và trình tự tổ chức công tác kiểm toán 9.2. Chuẩn bị kiểm toán 9.2.1. Xác định mục tiêu phạm vi kiểm toán 9.2.2. Phân công kiểm toán viên và chuẩn bị các điều kiện vật chất cơ bản 9
- 9.2.3. Thu thập thông tin 9.2.4. Lập kế hoạch kiểm toán 9.3. Thực hành kiểm toán 9.3.1. Thực hành công việc kiểm toán theo kế hoạch 9.3.2. Nghiên cứu, đánh giá hệ thống kế toán 9.3.3. Xem xét các quy chế KSNB có liên quan đối tượng kiểm toán 9.3.4. Kiểm toán các bộ phận của BCTC 9.3.5. Phân tích, đánh giá 9.4. Kết thúc kiểm toán Chương 10. Tổ chức bộ máy kiểm toán (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 0) 10.1. Tổ chức bộ máy kiểm toán độc lập 10.1.1. Sự ra đời và vai trò của tổ chức kiểm toán độc lập 10.1.2. Tổ chức và hoạt động của kiểm toán độc lập 10.1.3. Kiểm toán viên và Hiệp hội nghề nghiệp 10.2. Tổ chức bộ máy kiểm toán Nhà nước 10.2.1. Chức năng và vai trò của tổ chức kiểm toán Nhà nước 10.2.2. Tổ chức và hoạt động của kiểm toán Nhà nước 10.2.3. Kiểm toán viên và Hiệp hội nghề nghiệp 10.3. Tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ 10.3.1. Chức năng và vai trò của tổ chức kiểm toán nội bộ 10.3.2. Tổ chức và hoạt động của kiểm toán nội bộ 10.3.3. Kiểm toán viên và Hiệp hội nghề nghiệp 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 30) BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KIỂM TOÁN (Tổng số tiết: 3 tiết) 1. Thực hành về các nội dung Kiểm tra, kiểm soát trong quản lý với việc hình thành kiểm toán; Bản chất, chức năng của kiểm toán; Phân loại kiểm toán 2. Phương pháp thực hiện: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: hiểu được các nội dung Kiểm tra, kiểm soát trong quản lý với việc hình thành kiểm toán; Bản chất, chức năng của kiểm toán; Phân loại kiểm toán. Nội dung: Kiểm tra, kiểm soát trong quản lý với việc hình thành kiểm toán; Bản chất, chức năng của kiểm toán; Phân loại kiểm toán. 10
- Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn thực hiện nội dung bài thực hành cho cả lớp; Giáo viên giao bài tập cho sinh viên thực hiện; Sinh viên thực hiện theo trình tự các bước đã được giáo viên hướng dẫn. 3. Dụng cụ: - Các bài tập mẫu và bài tập do giáo viên cung cấp. - Máy tính. BÀI 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG KIỂM TOÁN (Tổng số tiết: 6 tiết) 1. Thực hành về các nội dung Phát hiện gian lận, nhầm lẫn; Xác định các cơ sở dẫn liệu có liên quan; Xác định mức độ trọng yếu, rủi ro kiểm toán. 2. Phương pháp thực hiện: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: hiểu được các nội dung Phát hiện gian lận, nhầm lẫn; Xác định các cơ sở dẫn liệu có liên quan; Xác định mức độ trọng yếu, rủi ro kiểm toán. Nội dung: Phát hiện gian lận, nhầm lẫn; Xác định các cơ sở dẫn liệu có liên quan; Xác định mức độ trọng yếu, rủi ro kiểm toán. Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn thực hiện nội dung bài thực hành cho cả lớp; Giáo viên giao bài tập cho sinh viên thực hiện; Sinh viên thực hiện theo trình tự các bước đã được giáo viên hướng dẫn. 3. Dụng cụ: - Các bài tập mẫu và bài tập do giáo viên cung cấp. - Máy tính. BÀI 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN (Tổng số tiết: 8 tiết) 1. Thực hành về các nội dung phát hiện sai sót có thể có trong các báo cáo tài chính, hoàn tất số liệu trên báo cáo tài chính; Kiểm toán số liệu trên báo cáo tài chính và hình thành tờ trình để chuẩn bị lập báo cáo kiểm toán. 2. Phương pháp thực hiện: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: hiểu được các nội dung phát hiện sai sót có thể có trong các báo cáo tài chính, hoàn tất số liệu trên báo cáo tài chính; Kiểm toán số liệu trên báo cáo tài chính và hình thành tờ trình để chuẩn bị lập báo cáo kiểm toán. Nội dung: phát hiện sai sót có thể có trong các báo cáo tài chính, hoàn tất số liệu trên báo cáo tài chính; Kiểm toán số liệu trên báo cáo tài chính và hình thành tờ trình để chuẩn bị lập báo cáo kiểm toán. Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn thực hiện nội dung bài thực hành cho cả lớp; Giáo viên giao bài tập cho sinh viên thực hiện; Sinh viên thực hiện theo trình tự các bước đã được giáo viên hướng dẫn. 3. Dụng cụ: - Các bài tập mẫu và bài tập do giáo viên cung cấp. - Máy tính. BÀI 4: CHỌN MẪU KIỂM TOÁN (Tổng số tiết: 6 tiết) 1. Thực hành về các nội dung và các phương pháp chọn mẫu trong kiểm toán để 11
- kiểm toán báo cáo tài chính. Chọn mẫu xác suất, chọn mẫu phi xác suất. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ. Chọn mẫu theo đơn vị hiện vật. Chọn mẫu hệ thống. Chọn mẫu theo bảng số ngẫu nhiên được áp dụng vào tình huống cụ thể. 2. Phương pháp thực hiện: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: hiểu được các nội dung và các phương pháp chọn mẫu trong kiểm toán để kiểm toán báo cáo tài chính. Chọn mẫu xác suất, chọn mẫu phi xác suất. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ. Chọn mẫu theo đơn vị hiện vật. Chọn mẫu hệ thống. Chọn mẫu theo bảng số ngẫu nhiên được áp dụng vào tình huống cụ thể. Nội dung: các phương pháp chọn mẫu trong kiểm toán để kiểm toán báo cáo tài chính. Chọn mẫu xác suất, chọn mẫu phi xác suất. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ. Chọn mẫu theo đơn vị hiện vật. Chọn mẫu hệ thống. Chọn mẫu theo bảng số ngẫu nhiên được áp dụng vào tình huống cụ thể. Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn thực hiện nội dung bài thực hành cho cả lớp; Giáo viên giao bài tập cho sinh viên thực hiện; Sinh viên thực hiện theo trình tự các bước đã được giáo viên hướng dẫn. 3. Dụng cụ: - Các bài tập mẫu và bài tập do giáo viên cung cấp. - Máy tính. BÀI 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN (Tổng số tiết: 7 tiết) 1. Thực hành về các nội dung phát hiện các sai phạm trong báo cáo tài chính; Lập bảng kê phát hiện sai phạm; Lập tờ trình và kiến nghị vào biên bản kiểm toán. 2. Phương pháp thực hiện: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: hiểu các nội dung và phân tích các sai phạm trong báo cáo tài chính; Lập bảng kê phát hiện sai phạm; Lập tờ trình và kiến nghị vào biên bản kiểm toán. Nội dung: Phát hiện các sai phạm trong báo cáo tài chính; Lập bảng kê phát hiện sai phạm; Lập tờ trình và kiến nghị vào biên bản kiểm toán Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn thực hiện nội dung bài thực hành cho cả lớp; Giáo viên giao bài tập cho sinh viên thực hiện; Sinh viên thực hiện theo trình tự các bước đã được giáo viên hướng dẫn. 3. Dụng cụ: - Các bài tập mẫu và bài tập do giáo viên cung cấp. - Máy tính. 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày tháng năm 2020 GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HỌC PHẦN HOÀNG NGUYỆT QUYÊN 12
- PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT STT Chuẩn đầu ra học phần Mức độ Đáp ứng theo chuẩn đầu thang ra của Bloom CTĐT Chuẩn về kiến thức LO1.1. Hiểu được các nội dung cơ bản của kiểm toán: Gian lận, nhầm lẫn; trọng yếu, rủi ro, cơ sở dẫn liệu, bằng chứng kiểm toán, hồ sơ kiểm toán, phương pháp kiểm toán, chọn mẫu kiểm toán, tổ 1 6 1 chức công tác kiểm toán và tổ chức bộ máy kiểm toán. LO1.2. Vận dụng các nguyên tắc, chuẩn mực phương pháp kiểm toán để thực hiện kiểm toán 1 6 phát hiện và điều chỉnh các sai phạm trong kế toán. Chuẩn về kỹ năng LO2.1. Xác định được các sai phạm có thể có trong báo cáo kế toán 1 12 2 LO2.2. Lựa chọn phương pháp kiểm toán phù hợp theo từng nội dung kinh tế cho các nghiệp vụ kinh 1 12 tế phát sinh trong đơn vị. LO2.3. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong đơn vị, đánh giá ưu nhược điểm và đề 1 12 xuất giải pháp. Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác kiểm toán trong các đơn vị; phản biện các 2 15 vấn đề liên quan đến kế toán, kiểm toán của đơn vị. 3 LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện công tác kiểm toán trong 2 16 các đơn vị. Tuân thủ Luật kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán. 13
- PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 1. Mục tiêu học phần Mục CĐR của Mô tả mục tiêu tiêu CTĐT (Gx) (X.x.x) Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản về kiểm toán, giúp người học có cơ sở để theo tiếp các môn học sau và bước đầu tiếp cận thực hành những công việc cơ bản của kiểm toán như đối chiếu, rà soát thông tin, phát hiện gian lận, nhầm lẫn, G1 chọn mẫu các nghiệp vụ hay đối tượng cụ thể…Từ đó, người 6 học có thể đi sâu nghiên cứu và thực hành các công việc kế toán, công việc quản lý khác. Có khả năng áp dụng kiến thức lý luận để giải quyết các tình huống phát sinh trong thực tế công tác kiểm toán tại đơn vị. Vận dụng Luật Kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán và quy định G2 16 pháp luật để thực hiện công tác kiểm toán trong các đơn vị. Làm việc độc lập và làm việc trong các nhóm hiệu quả để giải G3 quyết các vấn đề liên quan đến công tác kiểm toán trong các 16 đơn vị. . 14
- 2. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết Mô tả CĐR học phần với Mã CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CĐR của CTĐT LO.1 Chuẩn về kiến thức LO1.1. Hiểu được các nội dung cơ bản của kiểm toán: Gian lận, nhầm lẫn; trọng yếu, rủi ro, cơ sở dẫn liệu, bằng chứng kiểm LO.1.1 toán, hồ sơ kiểm toán, phương pháp kiểm toán, chọn mẫu kiểm 6 toán, tổ chức công tác kiểm toán và tổ chức bộ máy kiểm toán. LO1.2. Vận dụng các nguyên tắc, chuẩn mực phương pháp kiểm LO.1.2 toán để thực hiện kiểm toán phát hiện và điều chỉnh các sai phạm 6 trong kế toán. LO.2 Chuẩn về kỹ năng LO2.1. Xác định được các sai phạm có thể có trong báo cáo kế LO.2.1 12 toán LO2.2. Lựa chọn phương pháp kiểm toán phù hợp theo từng nội 12 LO.2.2 dung kinh tế cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị. LO2.3. Tổng hợp thông tin kinh tế, tài chính phát sinh trong đơn 12 LO.2.3 vị, đánh giá ưu nhược điểm và đề xuất giải pháp. LO.3. Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Có khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận và giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác kiểm toán trong các đơn LO.3.1 vị; phản biện các vấn đề liên quan đến kế toán, kiểm toán của 15 đơn vị. LO3.2: Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để LO.3.2 thực hiện công tác kiểm toán trong các đơn vị. Tuân thủ Luật kiểm 16 toán, chuẩn mực kiểm toán. 15
- PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN Tài SSố liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, phần H tham khảo Phần 1. NHỮNG VẤN ĐỀ Giảng viên: CHUNG VỀ KIỂM TOÁN - Giới thiệu học phần, đề Chương 1. Kiểm tra, kiểm cương chi tiết, tài liệu học soát trong quản lý tập, tài liệu tham khảo, qui 1.1. Kiểm tra, kiểm soát – một định thi, kiểm tra, đánh chức năng của quản lý giá, hướng dẫn kế hoạch 1.2. Kiểm tra kế toán trong hoạt học tập; xây dựng các động tài chính nhóm học tập. 1.3. Lịch sử phát triển của kiểm - Thuyết giảng và giải toán thích nội dung của chương 1, 2, 3, 1 2/1 LO.1.1 - Phát vấn 4, 5, 6 - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận Sinh viên: - Nghiên cứu tài liệu học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Chương 2. Bản chất, chức Giảng viên: năng của kiểm toán - Thuyết giảng và giải 2.1. Bản chất của kiểm toán 2.2. Chức năng của kiểm toán thích nội dung của chương - Phát vấn LO1.2 2.2.1. Chức năng xác minh LO1.2 - Trả lời các câu hỏi của 2.2.2. Chức năng bày tỏ ý kiến 1, 2, 3, LO2.2 2 2.3. Ý nghĩa tác dụng của kiểm SV 2/2 - Giao nhiệm vụ bài tập 4, 5, 6 LO3.2 toán trong quản lý Sinh viên: - Nghiên cứu tài liệu học tập và tham khảo Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Chương 3. Các loại kiểm toán LO1.2 3.1. Khái quát về các cách phân Giảng viên: LO1.2 loại kiểm toán - Thuyết giảng và giải 1, 2, 3, LO2.2 3 3.2. Phân loại kiểm toán theo thích nội dung của chương 4, 5, 6 LO2.2 đối tượng cụ thể 2/2 - Phát vấn LO3.2 3.2.1. Kiểm toán tài chính LO3.2 3.2.2. Kiểm toán hoạt động - Trả lời các câu hỏi của 16
- Tài SSố liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, phần H tham khảo 3.2.3. Kiểm toán tuân thủ SV 3.3. Phân loại kiểm toán theo tổ - Giao nhiệm vụ thảo chức bộ máy luận 3.3.1. Kiểm toán nội bộ Sinh viên: 3.3.2. Kiểm toán Nhà nước - Nghiên cứu tài liệu học 3.3.3. Kiểm toán tuân thủ tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Chương 4: Chuẩn mực kiểm Giảng viên: toán - Thuyết giảng và giải 4.1. Sự cần thiết của chuẩn mực kiểm toán thích nội dung của chương - Phát vấn 4.2. Những chuẩn mực kiểm - Trả lời các câu hỏi của toán được chấp nhận phổ biến LO1.2 4.3. Xây dựng chuẩn mực kiểm SV LO1.2 - Giao nhiệm vụ thảo toán ở Việt Nam 1, 2, 3, LO2.2 4 luận 2/2 4, 5, 6 LO2.2 Sinh viên: LO3.2 - Nghiên cứu tài liệu học LO3.2 tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Phần 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ Giảng viên: NỘI DUNG KIỂM TOÁN - Thuyết giảng và giải Chương 5: Đối tượng kiểm toán thích nội dung của chương - Phát vấn 5.1. Khái quát chung về đối - Trả lời các câu hỏi của tượng và khách thể kiểm toán 5.2. Các yếu tố cấu thành đối SV - Giao nhiệm vụ thảo 2/2 LO1.2 tượng kiểm toán luận 1, 2, 3, LO1.2 5 5.2.1. Thực trạng hoạt động tài Sinh viên: 4, 5, 6 LO2.2 chính - Nghiên cứu tài liệu học LO2.2 5.2.2. Tài liệu kế toán tập và tham khảo LO3.2 5.3.3. Thực trạng tài sản và Chuẩn bị trả lời các câu LO3.2 nghiệp vụ tài chính 5.3.4. Thực trạng việc chấp hỏi truy vấn, làm bài tập; hành luật pháp, chính sách chế độ và những quy định 5.3.5. Hiệu quả, hiệu năng 17
- Tài SSố liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, phần H tham khảo Chương 6: Các khái niệm cơ Giảng viên: bản thuộc nội dung kiểm toán - Thuyết giảng và giải 6.1. Gian lận và nhầm lẫn 6.1.1. Khái niệm về gian lận và thích nội dung của chương - Phát vấn nhầm lẫn - Mối quan hệ giữa - Trả lời các câu hỏi của gian lận và nhầm lẫn 6.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng SV - Giao nhiệm vụ thảo đến gian lận và nhầm lẫn 6.1.3. Trách nhiệm của doanh luận nghiệp đối với gian lận và nhầm lẫn Sinh viên: - Nghiên cứu tài liệu học 6.1.3. Trách nhiệm của kiểm toán viên đối với gian lận và tập và tham khảo nhầm lẫn Chuẩn bị trả lời các câu 6.2. Trọng yếu hỏi truy vấn, làm bài tập; 6.2.1. Khái niệm và ý nghĩa của tính trọng yếu trong nội dung Giảng viên: kiểm toán - Thuyết giảng và giải 5/5 1, 2, 3, LO1.3 6-7 thích nội dung của chương 6.2.2. Vận dụng tính trọng yếu 4, 5, 6 LO1.3 trong kiểm toán - Phát vấn LO2.3 6.3. Rủi ro kiểm toán - Trả lời các câu hỏi của LO2.3 6.3.1. Khái niệm và các loại rủi SV LO2.3 ro trong kiểm toán - Giao nhiệm vụ thảo LO3.3 6.3.2. Mối quan hệ giữa các loại luận LO3.3 rủi ro trong kiểm toán Sinh viên: 6.3.3. Mô hình rủi ro kiểm toán - Nghiên cứu tài liệu học 6.4. Cơ sở dẫn liệu tập và tham khảo 6.5. Bằng chứng kiểm toán Chuẩn bị trả lời các câu 6.5.1. Khái niệm, ý nghĩa của hỏi truy vấn, làm bài tập; bằng chứng kiểm toán 6.5.2. Các loại bằng chứng kiểm toán 6.5.3. Yêu cầu bằng chứng kiểm toán 6.6. Hồ sơ kiểm toán Phần 3: PHƯƠNG PHÁP Giảng viên: KIỂM TOÁN - Thuyết giảng và giải Chương 7. Hệ thống phương pháp kiểm toán thích nội dung của chương - Phát vấn 1, 2, 3, 8-9 7.1. Khái quát chung hệ thống 5/5 - Trả lời các câu hỏi của 4, 5, 6 phương pháp kiểm toán LO13 7.2. Các phương pháp kiểm SV LO1.3 - Giao nhiệm vụ thảo toán chứng từ LO2.3 7.2.1. Kiểm toán cân đối luận LO2.3 18
- Tài SSố liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, phần H tham khảo 7.2.2. Đối chiếu trực tiếp Sinh viên: LO2.2 7.2.3. Đối chiếu logic - Nghiên cứu tài liệu học LO3.2 7.3. Các phương pháp kiểm tập và tham khảo LO3.2 toán ngoài chứng từ Chuẩn bị trả lời các câu 7.3.1. Kiểm kê hỏi truy vấn, làm bài tập; 7.3.2. Thực nghiệm 7.3.3. Điều tra 7.4. Các phương pháp kỹ thuật, nghiệp vụ áp dụng trong kiểm toán 7.4.1. Phương pháp kiểm toán cơ bản 7.4.2. Phương pháp kiểm toán tuân thủ Chương 8. Chọn mẫu kiểm Giảng viên: toán - Thuyết giảng và giải 8.1. Khái quát chung về chọn mẫu kiểm toán thích nội dung của chương - Phát vấn 8.1.1. Các khái niệm cơ bản - Trả lời các câu hỏi của 8.1.2. Lý do cần phải kiểm toán trên cơ sở mẫu chọn SV - Giao nhiệm vụ thảo 8.1.3. Các rủi ro khi tiến hành phương pháp kiểm toán chọn luận mẫu Sinh viên: - Nghiên cứu tài liệu học 4/5 8.2. Các phương pháp chọn mẫu 10- tập và tham khảo 1, 2, 3, LO1.2 kiểm toán 11 Chuẩn bị trả lời các câu 4, 5, 6 LO1.2 8.2.1. Chọn mẫu thống kê hỏi truy vấn, làm bài tập; LO2.2 8.2.2. Chọn mẫu phi thống kê LO2.2 8.3. Các phương pháp lựa chọn LO2.2 phần tử vào mẫu kiểm toán LO3.2 8.3.1. Chọn mẫu xác suất LO3.2 8.3.2. Chọn mẫu phi xác suất 8.4. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ 8.4.1. Khái niệm 8.4.2. Các phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ Phần 4. TỔ CHỨC KIỂM Giảng viên: TOÁN LO1.2 - Thuyết giảng và giải 12- Chương 9. Tổ chức công tác 1, 2, 3, LO1.2 13 kiểm toán thích nội dung của chương 4, 5, 6 LO2.2 - Phát vấn 9.1. Mục tiêu và trình tự tổ chức 3/3 LO2.2 - Trả lời các câu hỏi của công tác kiểm toán LO2.2 19
- Tài SSố liệu CĐR Tuần tiết học Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/T tập, phần H tham khảo 9.2. Chuẩn bị kiểm toán SV LO3.2 9.2.1. Xác định mục tiêu phạm - Giao nhiệm vụ thảo LO3.2 vi kiểm toán luận 9.2.2. Phân công kiểm toán viên Sinh viên: và chuẩn bị các điều kiện vật - Nghiên cứu tài liệu học chất cơ bản tập và tham khảo 9.2.3. Thu thập thông tin Chuẩn bị trả lời các câu 9.2.4. Lập kế hoạch kiểm toán hỏi truy vấn, làm bài tập; 9.3. Thực hành kiểm toán 9.3.1. Thực hành công việc kiểm toán theo kế hoạch 9.3.2. Nghiên cứu, đánh giá hệ thống kế toán 9.3.3. Xem xét các quy chế KSNB có liên quan đối tượng kiểm toán 9.3.4. Kiểm toán các bộ phận của BCTC 9.3.5. Phân tích, đánh gía 9.3.6. Kết luận Chương 10. Tổ chức bộ máy Giảng viên: kiểm toán - Thuyết giảng và giải 10.1. Tổ chức bộ máy kiểm toán độc lập thích nội dung của chương - Phát vấn 10.1.1. Sự ra đời và vai trò của - Trả lời các câu hỏi của tổ chức kiểm toán độc lập 10.1.2. Tổ chức và hoạt động SV - Giao nhiệm vụ thảo của kiểm toán độc lập 10.1.3. Kiểm toán viên và Hiệp luận hội nghề nghiệp Sinh viên: - Nghiên cứu tài liệu học 3/3 10.2. Tổ chức bộ máy kiểm toán LO1.1 13- tập và tham khảo 1, 2, 3, Nhà nước LO1.1 14 Chuẩn bị trả lời các câu 4, 5, 6 10.2.1. Chức năng và vai trò LO2.1 của tổ chức kiểm toán Nhà nước hỏi truy vấn, làm bài tập; LO2.1 10.2.2. Tổ chức và hoạt động Giảng viên: LO2.1 của kiểm toán Nhà nước - Thuyết giảng và giải LO3.1 10.2.3. Kiểm toán viên và Hiệp thích nội dung của chương LO3.1 hội nghề nghiệp - Phát vấn LO3.1 10.3. Tổ chức bộ máy kiểm toán - Trả lời các câu hỏi của nội bộ SV 10.3.1. Chức năng và vai trò - Giao nhiệm vụ thảo của tổ chức kiểm toán Nội bộ luận 10.3.2. Tổ chức và hoạt động Sinh viên: 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 04ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
2 p | 224 | 73
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 06
2 p | 205 | 66
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 05ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
2 p | 175 | 56
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 02ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
2 p | 178 | 47
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tíchĐề số 03ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC
2 p | 155 | 47
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tích Đề số 07
2 p | 135 | 47
-
Khoa Kế toán BM : Kiểm toán & Phân tích Đề số 08
2 p | 132 | 41
-
Đề thi Kiểm Toán Căn Bản khóa 24 trường ĐH Ngân Hàng
5 p | 170 | 29
-
ĐỀ THI HẾT MÔN (Lớp C23) MÔN: QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN TRƯỜNG TRUNG HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN 4.
10 p | 102 | 6
-
Đề cương học phần Nguyên lý kế toán
20 p | 13 | 4
-
Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nghề Kế toán doanh nghiệp - Trường CĐN KTCN Dung Quất
8 p | 28 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán
11 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn