1
TRƯỜNG ĐH NGOI NG - TIN HC TP.HCM
KHOA NGOI NG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc Lp T Do Hnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HC PHN
1. Thông tin chung v hc phn:
- Tên hc phn: Lý lun và Phương pháp Ging dy Tiếng Anh (Methodology 1)
- Mã hc phn:1524043
- S tín ch hc phn: 3
- Thuc chương trình đào to ca bc Đại Hc, Khoa Ngoi Ng.
- S tiết trong hc phn :
§ Nghe ging lý thuyết: 15 tiết
§ Làm bài tp trên lp; tho lun, thc hành, hot động theo nhóm 30 tiết
§ T hc: 90 gi
- Đơn v ph trách hc phn: T Giáo hc pháp và Biên-Phiên Dch
2. Hc phn trước: không có.
3. Mc tiêu ca hc phn: Sinh viên tiếp thu các kiến thc cơ bn liên quan đến lý lun
phương pháp ging dy Tiếng Anh và hc các k năng cn thiết để áp dng các kiến thc đó vào
cách dy t vng, ng âm, ng pháp Tiếng Anh cách dy các k năng nghe, nói, đọc, viết,
cách t chc lp, cách rèn luyn hc sinh làm vic theo tng cp, nhóm, cách dùng bng phn,
cách kim tra, đánh giá hc sinh sau mi tiết dy và sau mi giai đon trong hc k.
4. Chun đầu ra:
Ni dung
Đáp ng CĐR
CTĐT
Kiến thc
4.1.1 Nm vng kiến thc khái quát v các lý lun
phương pháp ging dy Tiếng Anh t đầu thế k th 19
đến nay.
PLO K3, K16,
K17, 20
4.1.2 Nm vng cách vn dng các lý lun phương
pháp ging dy Tiếng Anh vào vic dy t vng, ng âm,
ng pháp Tiếng Anh, vic dy các k năng nghe, nói, đọc,
viết, vic kim tra, đánh giá hc sinh sau mi tiết dy
sau mi giai đon trong hc k, vi trng tâm theo
đường hướng giao tiếp.
PLO K3, K16,
K17, 20
4.1.3 Nm vng cách áp dng các lý lun phương
pháp ging dy Tiếng Anh vào vic t chc lp, vic rèn
luyn hc sinh hc Tiếng Anh theo đường hướng giao
tiếp.
PLO K2, K3,
K19, K21
4.1.4 Nm vng cách áp dng các lý lun phương pháp
ging dy Tiếng Anh vào vic kim tra, đánh giá hc sinh
sau mi tiết dy và sau mi giai đon trong hc k.
PLO K2, K3,
K19, K21
K năng
4.2.1 Vn dng đúng các kiến thc v lý lun phương
pháp ging dy Tiếng Anh vào vic dy t vng, ng âm,
ng pháp, vic dy các k năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng
Anh theo đường hướng giao tiếp.
PLO S1, S2, S4,
S8
4.2.2 Vn dng kiến thc v các lý lun phương pháp
ging dy Tiếng Anh theo đường hướng giao tiếp vào
cách rèn luyn hc sinh làm vic theo phương châm ly
người hc làm trung tâm.
PLO – S5, S6
4.2.3 Áp dng k năng lp kế hoch, t chc công vic,
k năng giao tiếp, ng x, thuyết trình, đàm phán, k
năng làm vic nhóm, s dng công ngh thông tin k
PLO – S5, S6
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
năng gii quyết vn đề vào vic t chc lp hướng dn
hc sinh hc tp.
Thái độ
4.3.1 thái độ hc tp tt, chun b bài k nhà, thc
tp ging dy tho lun tt trên lp Hình thành thái độ
đúng đắn đối vi vic dy Tiếng Anh khi ra trường.
PLO – A2, A4,
A6
4.3.2 Hình thành được lòng yêu thích môn hc hc tt
các lp lý lun phương pháp ging dy Tiếng Anh
tiếp theo để th nm vng chuyên môn, ý thc trách
nhim đối vi hc sinh, đạo đức, tác phong ngh
nghip tt khi tr thành thy/cô giáo.
PLO – A3, A5
5. Tóm tt ni dung hc phn:
Trong hc phn này, sinh viên được cung cp kiến thc cơ bn v các lý lun phương
pháp ging dy ngoi ng đang được ph biến trên khp thế gii, phương pháp t chc lp hc
sao cho phù hp vi cách dy hc các ng liu (t vng, ng âm, cu trúc ng pháp) theo
đường hướng giao tiếp. Ngoài ra, sinh viên cũng được rèn luyn cách vn dng kiến thc v c
lý lun phương pháp ging dy Tiếng Anh vào vic dy t vng, ng âm, ng pháp, vic dy
các k năng nghe, nói, đọc, viết theo đường hướng giao tiếp. Sinh viên áp dng k năng lp kế
hoch, k năng gii quyết vn đề vào vic t chc lp hướng dn hc sinh hc tp. Qua hc
phn này, sinh viên hình thành được lòng yêu thích môn hc, rèn luyn được thái độ, đạo đức,
tác phong ngh nghip tt.
6. Ni dung và lch trình ging dy
Ni dung
Ghi chú
Gii thiu môn hc.
4.1.1; 4.1.2; 4.1.3;
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3;
4.3.1;
Dy ngoi ng theo đường hướng giao tiếp
Như trên
Nhng đặc tính khác nhau ca nhng người hc
thuc các la tui khác nhau và có mc đích hc
ngoi ng khác nhau
Như trên
Nhng vai trò khác nhau ca người giáo viên
trong mt lp hc ngoi ng .
Như trên
Cách t chc lp và hướng dn hc sinh làm vic
theo cp hoc nhóm.
Như trên
Cách s dng bng phn nhng dng c nghe
nhìn trong vic dy ngoi ng.
Như trên
Cách dy hc sinh luyn phát âm nói đúng
ng điu trong Tiếng Anh.
Như trên
Cách dy t vng ng pháp Tiếng Anh theo
Như trên
3
phương pháp trc tiếp và đường hướng giao tiếp.
Thi gia hc k (75 phút)
Như trên
Nhng nguyên tc và cách dy mt bài đọc hiu
Tiếng Anh theo đường hướng giao tiếp.
Như trên
Nhng nguyên tc cách dy mt bài nghe
hiu Tiếng Anh theo đường hướng giao tiếp.
Như trên
Các hot động mang tính giao tiếp và cách dy
mt bài luyn nói Tiếng Anh
Như trên
Cách dy luyn viết Tiếng Anh
Như trên
Vic kim tra, đánh giá các bài hc bài làm
ca hc sinh
Như trên
Tham kho mt s bài kim tra, đánh giá hc
sinh cp 2 và cp 3.
Tng kết khóa hc.
Như trên
7. Nhim v ca sinh viên:
Sinh viên phi thc hin các nhim v như sau:
- Tham d ti thiu 13/15 bui hc ti lp; đi hc đúng gi.
- SV đọc bài k ti nhà và nghe ging nghiêm túc ti lp.
- Tham gia tho lun tích cc v bài dy ca GV hay bài dy thc tp ca các SV khác.
- Tham d kim tra gia hc k.
- Ch động t chc thc hin gi t hc và làm vic theo nhóm.
8. Đánh giá kết qu hc tp ca sinh viên.
8.1. Cách đánh giá:
Sinh viên được đánh giá tích lũy hc phn như sau:
TT
Đim thành phn
Quy định
S
đim
Mc tiêu
1
Đim chuyên cn.
Tng s bui hc trong lp = 13/15
bui.
10%
4.3.1
2
Đim đánh giá vic
nghe ging thái
độ tham gia tho
lun bài hc.
Nghiêm túc nghe ging bài và tích cc
tham gia tho lun bài hc
10%
4.3.2
3
Đim trình bày bài
hc ti lp
Vn dng đúng các phương pháp
ging dy Tiếng Anh đang được ph
biến, kiến thc v cách t chc lp,
cách dùng dng c nghe nhìn, cách
đánh giá hc sinh vào vic thc tp
đứng lp trinh bày bài hc.
10%
4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3;
4.3.1; 4.3.2
4
4
Đim kim tra gia
hc k.
Kim tra các kiến thc k năng đã
tiếp thu trong 9 tun đầu ca hc k.
20%
4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3
5
Đim kim tra cui
hc k.
Kim tra các kiến thc k năng đã
tiếp thu trong 15 tun ca hc k.
50%
4.1.1; 4.1.2;
4.1.3; 4.1.4
4.2.1; 4.2.2;
4.2.3
8.2. Cách tính đim
- Đim đánh giá thành phn đim kết thúc hc phn được chm theo thang đim 10 (t 0 đến
10), làm tròn đến 0.5.
- Đim hc phn là tng đim ca tt c các đim đánh giá thành phn ca hc phn.
9. Tài liu hc tp
Giáo trình chính
[1] Teach English Adrian Doff – Cambridge University
Press (1988).
[2] TKT (Teaching Knowledge Test) Mary Spratt, Alan Pulverness, and
Melanie William – Cambridge University Press ( First Published 2011;
Fourth Printing 2012)
Tài liu tham kho
[3] The CELTA Course, Scott Thornbury and Peter Watkins –
Cambridge University Press (First Published 2007; Sixth Printing 2012)
[4] How to Teach English Jeremy Harmer – Addison Wesley Longman
Limited (First Published 1998)
[5] Theories of Learning Languages (Tài liu ly t các websites)
[6] English 6,7,8,9,10, 11, 12 (B mi), TheMinistry of Education &
Training – Nhà Xut Bn Giáo Dc
10. Hướng dn sinh viên t hc: Ging viên hướng dn sinh viên đọc bài nhà đồng thi đọc
thêm các sách tham kho, các tài liu mi trên các websites và kế hoch làm vic theo nhóm
để trao đổi kinh nghim và hc tp ln nhau.
Tun
/Bui
Ni dung
Lý
thuyết
Thc
hành
Nhim v ca sinh viên
2
Dy ngoi ng theo đường
hướng giao tiếp
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
4
Nhng vai t khác nhau
ca người giáo viên trong
mt lp hc ngoi ng
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
5
cách s dng bng & dng
c hc tp
3
6
Đọc tài liu ti nhà,chun bi bài nhân
& nhóm
6
Cách dy luyn âm
3
6
Đọc tài liu ti nhà,chun bi bài nhân
& nhóm
7
Cách dy t vng, ng
pháp
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
8
Ôn tp cho thi gia hc
phn
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài cá nhân
10
Cách dy Đọc hiu
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
11
Cách dy Nghe- Nói
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
5
13
Cách dy Viết
3
6
Đọc tài liu ti nhà, chun bi bài nhân
& nhóm
14
Chun b cho thi Hc phn
3
6
chun bi ôn thi Hc phn (cá nhân &
nhóm)
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày ... Tháng ... Năm 201
T trưởng B môn
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Người biên son
(Ký và ghi rõ h tên)
Lê Thu Thy
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Ban giám hiu