
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Phiên Dịch Anh ↔ Việt 2 (Interpretation 2)
- Mã số học phần : 1521402
- Số tín chỉ học phần : 2
- Thuộc chương trình đào tạo của
bậc: Đại học & Cao Đẳng
ngành: Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần :
§ Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết
§ Làm bài tập trên lớp : 15 tiết
§ Thảo luận : 15 tiết
§ Hoạt động theo nhóm : 15 tiết
§ Tự học : 30 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Giáo học pháp – Dịch
2. Học phần trước: Phiên dịch Anh – Việt 1
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần này sinh viên có thể nhận biết và đoán được nội dung qua ngữ
cảnh để có thể dịch được phần chính qua các giọng đọc khác nhau. Đồng thời cập nhật thông tin,
tăng vốn hiểu biết về văn hóa và từ vựng và sử dụng những từ vựng này cũng như các câu trúc
phức tạp để dịch lưu loát phục vụ cho chuyên ngành của mình.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức
4.1.1. phân biệt cấu trúc từ vựng, cấu trúc câu, sự tương đồng
và khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt để dịch chính xác.
PLO – K1, K4,K5
4.1.2. có thể sử dụng kỹ năng dịch thành thạo nhằm phục vụ
cho nghề nghiệp tương lai
PLO – K3,K7
Kỹ năng
4.2.1. vận dụng hiểu biết văn hóa Anh & Việt để dịch lưu loát
PLO - S2
4.2.2.phối hợp thành thạo các kỹ năng và phân tích tình huống
để dịch chính xác và lưu loát
PLO - S3, S6
Thái độ
4.3.1 hợp tác tốt hoạt động nhóm và tổ chức việc học và tự
học
PLO - A5
4.3.2 Thể hiện ý thức, trách nhiệm về nghề nghiệp tương lai
PLO - A2,A3
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này gồm có 2 phần chính :
- Dịch Anh – Việt: liên quan đến tin tức thường xuyên cập nhật và các mẩu tin về khoa học,
giáo dục, du lịch, văn hóa … do người bản xứ ( Anh, Úc, Canada ) đọc và những bài hội thoại
được thể hiện bởi những người sử dụng tiếng Anh như ngoại ngữ.
- Dich Việt – Anh :
- thực tập dịch liaison interpretation để làm quen với dịch tình huống
- liên quan đến các đề tài nêu trên được trích từ các bài báo từ các tờ báo, sách …
- một số từ vựng liên quan và các điểm ngữ pháp được áp dụng trong quá trình dạy và học.
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1
Scientists
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
2
V-A lesson 1
My boss is not in
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
3
Men’s & women’s brains
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
4
Nicotine
V-A lesson 2
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
5
V-A lesson 3
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
6
Personality gene
V-A lesson 3 (cont.)
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
7
Mice & Mothering Gene
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
8
V-A lesson 4
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
9
Older mother
V-A lesson 4 (cont.)
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
10
Studying Earthquake
V-A lesson 5
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
11
Water on the moon?
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
12
V-A lesson 5 Negotiation
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6, A2,
A3
13
Space Snowballs
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
14
V-A lesson 5 Negotiation (cont.)
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5
15
E: Rainforest Café
Review
PLO – K1, K4, K5, K7, S2, S3,S6,A 5

3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Đến lớp đúng giờ, tác phong và trang phục đúng mực.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học 14/15
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Kiểm tra lần lượt mỗi buổi học
10%
4.3.1
3
Điểm bài tập nhóm
Dịch nhóm
10%
4.2.2; 4.3.1
4
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
Thi dịch nói trực tiếp (1GV – 1SV)
20%
4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2,
4.3.1
5
Điểm thi kết thúc
học phần
Bắt buộc dự thi
Thi dịch nói trực tiếp (2GV – 1
SV)
50%
4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2,
4.3.1
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Đức Châu (2004), Phương Pháp mới Phiên Dịch & Biên Dịch 2, NXB Trẻ, Tp.
HCM.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Hans, Patrik (1996), Business Listening Task.
[3] Nordvall K., (2012), Listening to the News 2, Compass Publishing.
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Words & their stories:
Making choices
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
2
People in America: Robert
Frost
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
3
Words & their stories: fish
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
4
Agriculture reports: Trees
and plants
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
nhân)
5
Education report: Tutoring
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
6
A UNESCO world
Heritage Site
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
7
Health report: Automatic
faucets
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
nhân)
8
Technology report:
building
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (cá
nhân)
9
Economic preport:
allowances
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
10
Brain computers
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
11
Review for the mid-term
test
2
Xem lại các bài đã học (cá nhân)
12
2

4
13
Health report: Getting cold
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
14
Computer mouse
Review for final test
2
Nghe ở nhà và trình bày tuần sau (nhóm)
Tổng ôn (cá nhân), questions
15
Wrap-up
2
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Châu Thị Lệ Yến
Ngày… tháng…. Năm 201
Ban giám hiệu