Đ C NG MÔN C S H P LÝ NGU N TÀI NGUYÊN THIÊN ƯƠ Ơ
NHIÊN VÀ B O V MÔI TR NG ƯỜ
1. Khái ni m, phân lo i tài nguyên thiên nhiên
- Khái ni m: Tài nguyên thiên nhiên là các thành ph n c a t nhiên
đ c con ng i s d ng ho c có th đ c s d ng làm ph ngượ ườ ượ ươ
ti n s n xu t và làm đ i t ng tiêu dùng. ượ
- Phân lo i tài nguyên thiên nhiên:
a. Theo thu c tính t nhiên
b. Theo công d ng kinh t ế
c. Theo kh năng b hao ki t
2. Bi n đ i khí h u toàn c u và tình hình Vi t Namế
- BI N Đ I KHÍ H U
Theo IPCC (2007), Bi n đ i khí h u đ c đ nh nghĩa là s thay đ i tr ngế ượ
thái khí h u có th xác đ nh đ c thông qua nh ng thay đ i c a giá tr ượ
trung bình và/ho c s bi n thiên c a các thu c tính khí h u, di n ra trong ế
m t kho ng th i gian dài, th ng là hàng th p k ho c lâu h n. B t kỳ s ườ ơ
bi n đ i theo th i gian nào trong h th ng khí h u do nh ng bi n thiên tế ế
nhiên hay do các ho t đ ng c a con ng i đ u đ c coi là bi n đ i khí ườ ượ ế
h u.
Trái đ t th c s đang nóng lên
Nhi t trung bình hi n t i c a Trái Đ t cao h n so v i năm 1860 là ơ
0,750 C
11 trong 12 năm g n đây nh t đ c đánh giá là nóng nh t k t năm ượ
1850.
Kéo theo là n c bi n dâng và băng tan.ướ
L ng m a thay đ iượ ư
Các hi n t ng th i ti t c c đoan gia tăng ượ ế
- D BÁO XU H NG BĐKH ƯỚ
Thay đ i trong ch đ m ế
Khô h n gia tăng các vùng c n nhi t đ i, trong khi m a tăng lên ư
các vùng vĩ đ cao
Xu th gia tăng m c n c bi nế ướ
- NGUYÊN NHÂN
Khí nhà kính là nh ng ch t khí có kh năng h p th b c x h ng ngo i
do trái đ t phát tr l i không gian sau khi nh n các b c x t m t tr i.
Hi n t ng này đ c g i là hi u ng nhà kính, có vai trò nh m t t m ượ ượ ư
chăn làm cho b m t trái đ t và b u khí quy n đ c gi m. Tuy nhiên ượ
n u l ng khí nhà kính trong khí quy n quá nhi u, gi ng nh t m chănế ượ ư
đ c làm d y h n, s làm cho trái đ t nóng lên.ượ ơ
Nguyên nhân là do đ t 1 l ng l n các nguyên li u hoá th ch nh than, ượ ư
d u khí trong phát tri n công nghi p, ch t phá r ng b a bãi và m t s
hình th c khai thác nông nghi p đ c bi t là chăn nuôi và tr ng lúa
n c.Theo các nhà khoa h c đ y chính là nguyên nhân chính d n đ nướ ế
nhi t đ trái đ t tăng.
S tăng b t bình th ng c a nhi t đ b m t trái đ t có th d n đ n ườ ế
nh ng thay đ i trong h th ng khí quy n toàn c u, gây ra s di chuy n
c a các đ i khí h u và các đi u ki n th i ti t trung bình cũng nh c c tr . ế ư
Nhi t đ trái đ t tăng lên cũng có th d n đ n m c n c bi n tăng và các ế ướ
dòng sông băng tan ch y…Nh ng hi n t ng đó đ c coi là BI N Đ I ượ ượ
KHÍ H U
- BI N Đ I KHÍ H U VN
S th t là:
Bi n đ i khí h u do con ng i gây ra ch là gi i thích tr c m tế ườ ướ
cho nh ng xu h ng quan sát đ c c a khí h u ướ ượ
Khoa h c đ u nh t trí v bi n đ i khí h u do con ng i gây ra – ế ườ
b t đ ng v m c đ và nh ng tác đ ng ti m tàng
N u đ ng m t mình, khí h u có th n đ nh hàng th k th m chíế ế
hàng thiên niên k .
Nhi t đ c a cu i th k th 20 cao h n b t c th i đi m nào ế ơ
trong vòng 3 tri u năm g n đây, có th là 10s c a hàng tri u năm.
nh h ng cu bi n đ i khí h u: ưở ế
nh h ng đ n các sông băng, núi băng 2 c c ưở ế
nh h ng đ n l ng m a ưở ế ượ ư
M c n c bi n dâng lên ướ
Lũ l t, h n hán, cháy r ng
M t đa d ng sinh h c
Các h sinh thái b phá h y
Chi n l c thích ng Vi t Nam: R i ro cao đ i v i bi n đ i khí h uế ượ ế
R i ro trong l ch s
Th ng xuyên b đe d a b i lũ, bão, h n hán, l đ t, cháy r ngườ
Năm1999, thiên tai gây thi t h i:
- 800 sinh m ng
- US$ 300 tri u v i s n
Lũ trong 3 năm đã c p đi ướ 1,000sinh m ng Đ ng b ng sông Mekong
R i ro
1m n c bi n dâng, ướ 22tri u ng i s ph i s tánườ ơ
Các s ki n th i ti t s ế tăng v c ng đ và t n su t ườ
Đ o ng c ti n trình cho K ho ch Phát tri n kinh t xã h i ượ ế ế ế
4 N i dung chính
1. V n đ ng chính sách
1.1 Chu n b NHDR
1.2 L y thông tin t SNC cung c p cho nh ng ng i quy t đ nh ườ ế
2. Phát tri n năng l c c a UNCT
2.1 Tăng c ng nh n th c thông qua t p hu nườ
2.2 Đ nh h ng l i ho t đ ng có r i ro cao ướ
3. Đi u ph i gi a các nhà tài tr
3.1 Tăng c ng năng l c thông qua các cu c h p đi u ph i c a nhà tàiườ
tr (DMC, CCFSC, NDMP, IASC, DMWG, v.v.)
4. Thích ng thông qua nh ng sáng ki n ch ch t ế
4.1 C ng tác v i C i cách hành chính công, sáng ki n Nghèo đói – Môi ế
tr ng cho k ho ch ng phó khí h u, lên ngân sách, giám sát, đi uườ ế
ph i
5.1 Chia s kinh nghi m và thông tin
6.1 Tăng c ng năng l c và th ch các đ a ph ngườ ế ươ
3. Tài nguyên khoáng s n, các tác đ ng môi tr ng ườ
-KN: Tài nguyên khoáng s n là tích t v t ch t d i d ng h p ch t ướ
ho c đ n ch t trong v trái đ t, mà đi u ki n hi n t i con ng i ơ ườ
có đ kh năng l y ra các nguyên t có ích ho c s d ng tr c ti p ế
chúng trong đ i s ng hàng ngày
- Tài nguyên khoáng s n th ng t p trung trong 1khu v c g i là m ườ
khoáng s n
- Tác đ ng môi tr ng c a vi c khai thác m khoáng s n: ườ
Tác đ ng môi tr ng c a ho t đ ng khai thác khoáng s n ườ
+ t o ra b i và khí th i đ c h i: b i phóng x , SO 2, CO…
+ tác đ ng t i môi tr ng n c m t: n c th i, bùn th i… ườ ư ướ
+ tác đ ng v i n c ng m: suy gi m v ch t và l ng ướ ượ
+ m t đ t, m t r ng suy gi m v đa d ng sinh h c
+ bi n đ i c nh quanế
+ ô nhi m ti ng n ế
Tác đ ng môi tr ng c a ho t đ ng ch bi n và s d ng khoáng ườ ế ế
s n
+ đ i v i môi tr ng không khí: sinh b i, khí th i đ c h i, và ti ng n ườ ế
+ đv MT đ t: m t đ t nông lâm nghi p, thay đ i v ch t l ng đ t ượ
+ tác đ ng đ n môi tr ng n c: m t cân b ng khu v c, ô nhi m do ế ườ ướ
đ c và các ch t đ c h i
+ tác đ ng đ n môi tr ng n c ng m: suy gi m v ch t và l ng ế ườ ướ ượ
+ phá r ng suy gi m đa d ng SH
+ b nh ngh nghi p, bùng n dân c khu v c, đô th hóa v i các m c ư
đ khác nhau, v n đ v tr t t an ninh xã h i
+ phát tri n kinh t - xã h i ế
4. S d ng và c i t o đ t
s d ng:
-Quy ho ch các vùng canh tác nông nghi p d a trên t ng lo i đ t
m t cách h p lý
- Đ y m nh canh tác nông nghi p theo h ng b n v ng, s d ng ướ
phân bón h u c và thu c tr sâu SH… ơ
- Th c hi n các bi n pháp b o v đ t: ch ng xói mòn, thau chua r a
m n, r a phèn…
C i t o
- Tr ng ru ng b c thang đ ch ng xói mòn
- Gi v ng và nâng cao đ phì b ng cách dùng các bi n pháp kĩ thu t
và bón phân
- Vào mùa khô ph i gi đ m cho đ t
- X i xáo đ t th ng xuyên đ di t c d i ườ
- Đ i v i đ t chua bón vôi là c n thi t, k t h p v i phân chu ng bón ế ế
nhi u l n và cách quãng