ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
H THNG ĐIU KHIN
Control Systems
1- Tên môn hc: H thống điu khin.
2- Phân loi môn hc: Môn bt buc
3- Mã s môn hc: EENG151
4- S tín ch: 3 tín ch (LT: 2; TH/BT/TL: 1)
5- Mô t môn hc:
Xây dng các vấn đề điều khin, lp phương trình phương trình hệ thng các phân
tích hình min thi gian, tn s, không gian trng thái, thiết kế h thống điều
khin tuyến tính.
6- Mục đích:
- Cung cp các kiến thc cơ bn v điu khin h thng.
- - n luyn các k ng: Nghiên cu thuyết tuyến tính.
7- Yêu cu: Đối vi hc viên:
- D lớp đầy đủ, làm bài tp
- D kim tra thi
8- Phân b thi gian:
Tng s: 45 tiết
- Lý thuyết: 30 tiết;
- Bài tp, tho lun: 15 tiết.
9- Logic môn hc:
- Môn hc tiên quyết:
- Môn học trước: H thng tuyến tính 1; MS: EENG143
10- Ging viên tham gia:
TT
H và tên
Cơ quan công tác
Chuyên ngành
1
Th.s. Phan Thanh Tùng
Khoa Năng lượng
K thut điều khin và
t động hóa
2
T.S. Phạm Đức Đại
Khoa Năng lượng
K thut điều khin và
t động hóa
11- Định hƣớng bài tp:
- Bài tp nh: làm bài tp theo từng chương học
- Bài tp ln:
12- Tƣ vấn và hƣớng dn hc viên:
- ng dn bài tp và tho lun ti lp
- Gii thiu các tài liu tham kho trong và ngoài nước.
13- Tài liu hc tp:
A. Tài liu hc tp
1. H thống điều khin, Tài liu dịch, ĐH Thủy Li.
B. Tài liu tham kho
2. thuyết điều khiển tuyến tính. Nguyễn Doãn Phước. NXB: Khoa học và kỹ thuật.
3. The Student Edition of MATLAB, Version 6 User’s Guide, (MathWorks, Pearson
Prentice Hall, Upper Saddle River, NJ). (Recommended)
14- Ni dung chi tiết môn hc:
A- Ni dung tng quát và phân b thi gian.
TT
Tên chƣơng
S tiết
Tng
s
Tho
lun, BT
Tiu
lun,
KTra
1
Mô t toán hc h thng
8
5
3
2
Đặc điểm h thống điều khin có phn hi
8
6
2
3
S thc hin ca h thống điều khin có
phn hi
8
5
3
4
Phương pháp quỹ đạo nghim phc
8
6
2
5
Các phương pháp đáp ứng min tn s
10
7
3
Kim tra gia k
2
2
Cng:
45
30
13
2
B- Ni dung chi tiết:
Chƣơng 1 – Mô t toán hc h thng
1.1. Phương trình vi phân của h vt lý
1.2. Hàm truyn ca h tuyến tính.
1.3. Sơ đồ khi ca mô hình
1.4. Mô phng h thống điều khin.
Chƣơng 2 – Đặc điểm h thống điều khin có phn hi
1.1. H thống điều khin vòng kín và h
1.2. Điu khiển đáp ứng quá độ ca h.
1.3. Tín hiu nhiu trong h có phn hi.
1.4. Sai lch trng thái xác lp.
Chƣơng 3 – S thc hin ca h thống điều khin có phn hi
3.1. Đáp ứng min thi gian.
3.2 Đáp ứng quá độ và v trí điểm cc s.
3.3 Sai lch xác lp ca h có phn hi.
3.4 Đơn giản hóa h thng tuyến tính
Kim tra gia k
Chƣơng 4 – Phƣơng pháp quỹ đạo nghim phc
4.1. Khái nim qu đạo nghim phc
4.2 Chương trình quỹ đạo nghim
4.3 Phương pháp cân bằng điều hòa.
4.4 Điu khiển trượt.
Chƣơng 5 Các phƣơng pháp đáp ứng min tn s
5.1. Đồ th đáp ứng tn s
5.2 Phép đo đáp ứng tn s
5.3 Đồ th biên độ pha..
15- Phƣơng pháp giảng dy và hc tp:
- Thuyết trình, có minh ha.
- Nêu vấn đề, tho lun ti lp.
- Sinh viên t nghiên cu, làm bài tp.
16- T chức đánh giá môn học:
TT
Các hình thức đánh giá
Trng s
1
Kim tra gia k (KT), BT, CC
0.3
2
Thi hết môn hoc tiu lun (THM)
0.7
Đim môn hc = (KT,CC,BT) x 0.3 + THM x 0.7