intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học Kinh tế phát triển

Chia sẻ: Nguyen Khi Ho | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

135
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của môn học “Kinh tế phát triển” nhằm trang bị cho người học với tư cách là những người thực hiện các hoạt động quản lý Nhà nước ở các cấp độ quốc gia/ngành/địa phương trong hiện tại và tương lai có thể triển khai thực hiện các chính sách nhằm đạt tới các mục tiêu phát triển kinh tế nhanh và bền vững.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học Kinh tế phát triển

  1. HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC I KHOA KINH TẾ ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KINH TẾ PHÁT TRIỂN
  2. HÀ NỘI ­ 2018 2
  3. PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ MÔN HỌC 1. Thông tin chung về môn học: Tổng số tiết: 40 (Lý thuyết: 35; Thảo luận: 5; Thực tế môn học: 20) Các yêu cầu đối với môn học: Khoa giảng dạy: Kinh tế Số điện thoại: 02438540203;  Email: kinhtehvct1@gmail.com   2. Mô tả tóm tắt nội dung môn học: 2.1. Vai trò, vị  trí và mối quan hệ  của môn học với các môn học khác trong chương   trình đào tạo CCLLCT: ­ Vai trò, vị trí của môn “Kinh tế phát triển: Kinh tế phát triển là một một môn học kinh tế mang tính chuyên biệt chuyên nghiên cứu  về  các vấn đề  tăng trưởng và phát triển. Kinh tế  phát triển  đi tìm các phương thức để  đưa  một nền kinh tế kém phát triển thành một nền kinh tế thịnh vượng. Nội dung chính của môn  Kinh tế  phát triển đề  cập về  các mô hình phát triển kinh tế, các nguồn lực quyết định trong  tăng trưởng và phát triển kinh tế, các vấn đề phát triển nông nghiệp, công nghiệp,...; đến việc  sử dụng và phân bổ hiệu quả các nguồn lực kinh tế nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế; về các  mô thức phát triển, tiến trình tăng trưởng kinh tế  và các mối quan hệ  thực tiễn giữa tăng  trưởng và phát triển; giữa tăng trưởng với tiến bộ và công bằng xã hội. Cũng như sự phù hợp   giữa cơ chế kinh tế, xã hội, chính trị, thể chế nhằm cải thiện nhanh chóng, trên quy mô rộng  đời sống của đại bộ  phận dân nghèo. Nói cách khác, Kinh tế  phát triển  là một chuyên ngành  của kinh tế  học ứng dụng đi tìm các phương thức để  đưa một nền kinh tế  kém phát triển   thành một nền kinh tế thịnh vượng. Việc vận dụng những nguyên lý của “Kinh tế phát triển”   vào thực tiễn phát triển nền kinh tế quốc dân là một yêu cầu tất yếu khách quan đối với mọi   quốc gia, nhất là đối với các quốc gia đang phát triển, đảm bảo cho nền kinh tế tăng trưởng,   phát triển bền vững.  Ngoài ra, môn học “Kinh tế phát triển”, góp phần nâng cao nhận thức và phát triển tư duy  hoạch định chính sách cho các cán bộ lãnh đạo quản lý trung cao cấp; cán bộ khoa học lý luận  của hệ thống chính trị. ­ Mối quan hệ  của môn “Kinh tế  phát triển” với các môn học khác trong chương   trình đào tạo CCLLCT: Chương trình cao cấp lý luận chính trị  là chươn trình trọng điểm trong công tác đào tạo,  bồi dưỡng của hệ thống Học viện CTQG Hồ Chí Minh. Chương trình nhằm trang bị cho đội   ngũ cán bộ  lãnh đạo quản lý trung, cao cấp của cả  hệ  thống chính trị. Chương trình nhằm  trang bị các kiến thức nền tảng về lý luận chính trị và quan điểm, đường lối của Đảng làm cơ  sở  cho việc củng cố  nền tảng tư  tưởng, nâng cao tầm nhìn và năng lực tư  duy chiến lược,  năng lực chuyên môn,… đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới của đất nước. Môn học “Kinh tế phát triển” có quan hệ mật thiết với các môn học trong chương trình  cao cấp lý luận chính trị. Đặc biệt là các môn: Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế, Văn hóa phát  3
  4. triển, xã hội học... Từ  đó cùng các môn học này tạo cho học viên khả  năng tổng kết và  đánh giá thực tiễn; kiến nghị, đề  xuất các giải pháp phân bổ, sử  dụng hiệu quả  các   nguồn lực trong đổi mới mô hình tăng trưởng, tái cơ  cấu nền kinh tế   ở  Việt Nam   hướng tới phát triển nhanh, bền vững nền kinh tế. 2.2. Nội dung môn học Nội dung môn học gồm có 06 bài. Cụ thể là: Bài 1: Tổng quan về tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và phát triển bền vững Bài 2: Mô hình tăng trưởng kinh tế  và đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế   ở Việt   Nam Bài 3: Tiến bộ và công bằng xã hội trong phát triển kinh tế Bài 4: Các nguồn lựctrong phát triển kinh tế Bài 5: Cơ cấu kinh tế và tái cơ cấu kinh tế ở Việt Nam Bài 6: Nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam 3. Mục tiêu môn học ­ Về kiến thức: Mục tiêu của môn học “Kinh tế phát triển” nhằm trang bị cho người học với tư cách là  những người thực hiện các họat động quản lý Nhà nước  ở  các cấp độ  quốc gia/ngành/địa   phương trong hiện tại và tương lai có thể triển khai thực hiện các chính sách nhằm đạt tới các   mục tiêu phát triển kinh tế nhanh và bền vững. Cụ thể là: + Trang bị cho học viên tri thức mở  rộng và nâng cao; phát triển tư duy về tăng trưởng,   phát triển kinh tế, phát triển bền vững; các điều kiện đảm bảo tăng trưởng, phát triển kinh tế  nhanh và bền vững trong điều kiện hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu toàn cầu.  + Trang bị những kiến thức cơ bản về mô hình tăng trưởng kinh tế  và đổi mới mô hình   tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam;  + Thực trạng thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội trong phát triển kinh tế Việt Nam;   các định hướng và giải pháp đảm bảo gắn kết hợp lý giữa phát triển kinh tế  với tiến bộ  và   công bằng xã hội;  + Thực tiễn về nguồn lực và vai trò của chúng đối với tăng trưởng và phát triển kinh tế;  + Bản chất, nội dung những vấn đề lý luận liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế và   tái cơ cấu nền kinh tế;  + Thực trạng cơ cấu kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình cơ cấu lại nền kinh   tế Việt Nam trong những năm qua. Đồng thời trang bị học viên tri thức nâng cao về bản chất,   đặc điểm, vai trò, nhân tố   ảnh hưởng và xu hướng phát triển nông nghiệp, nông dân, nông   thôn trong tiến trình phát triển kinh tế ­ xã hội;  + Thực trạng phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam và định hướng, giải   pháp đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam trong điều kiện hội   nhập quốc tế và biến đổi khí hậu toàn cầu. 4
  5. ­ Về kỹ năng:  Hiểu rõ các nguồn lực đối với tăng trưởng và phát triển kinh tế, đóng góp của các nguồn   lực đối với tăng trưởng các ngành, địa phương. Từ  đó, có thể  tham gia đánh giá, hoạch định   chính sách huy động và phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực nhằm phát triển nhanh và   bền vững. Vận dụng kiến thức bài giảng vào đánh giá đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt  Nam. Trang bị những nhận thức cơ bản về tiến bộ và công bằng xã hội trong phát triển kinh  tế   ở  Việt Nam (khái niệm, các chỉ  tiêu đo lường tiến bộ  và công bằng xã hội, mối quan hệ  giữa tăng trưởng kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội…). Vận dụng kiến thức vào nghiên cứu, phân tích, đánh giá chính sách chuyển dịch cơ cấu   kinh tế và chính sách thúc đẩy cơ cấu lại nền kinh tế trong điều kiện hiện nay. Vận dụng kiến thức bài giảng vào đánh giá tình hình thực hiện tiến bộ và công bằng xã   hội  ở  Việt Nam đặt trong điều kiện, bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp  lần thứ tư. Trên cơ sở hiểu và nắm bắt cơ sở lý luận về  phát triển nông nghiệp, nông dân và nông   thôn, học viên hình thành kỹ năng và vận dụng kỹ năng phân tích, đánh giá tình hình phát triển  nông nghiệp, nông dân và nông thôn cả  nước, địa phương. Trên cơ  sở  đó phát triển tư  duy  hoạch định chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam trong điều  kiện hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu toàn cầu.  ­ Về thái độ:  Xác lập niềm tin vào đường lối, chủ trương của Đảng, Nhà nước ta về tăng trưởng, phát  triển kinh tế nhanh và bền vững ở Việt Nam; về đường lối đổi mới mô hình tăng trưởng kinh  tế; về chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong quá trình phát triển; Các cách thức thực hiện quá trình  chuyển dịch cơ  cấu ngành kinh tế  qua một số  mô hình tăng trưởng; về  chuyển dịch cơ  cấu   kinh tế và tái cơ cấu nền kinh tế Việt Nam từ sau đổi mới đến nay.  Quán triệt và thống nhất các quan điểm,chủ  trương của Đảng, nhất là quan điểm của   Đại hội Đảng XII, các Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung  ương lần thứ 4, 5, 6 (Khóa XII),   đồng thời tin tưởng vào các chủ  trương, pháp luật và thực hiện tốt các chính sách huy động,  phân bổ  và sử  dụng hiệu quả  các nguồn lực cho phát triển nhanh và bền vững  ở  Việt Nam.   Cũng như  tinvào đường lối, chủ  trương của Đảng, Nhà nước ta về  phát triển nông nghiệp,   nông dân và nông thôn Việt Nam trong điều kiện mới. 5
  6. PHÂN  ̀ II: CAC BAI GIANG C ́ ̀ ̉ ̣   ỦA MÔN HOC BÀI 1 1. Tên bài: Tổng quan về tăng trưởng, phát triển kinh tế và phát triển bền vững 2. Sô tiêt lên l ́ ́ ớp: 5 3. Mục tiêu: Chuyên đê nay se trang bi cho hoc viên:  ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ­ Vê kiên th ̀ ́ ưc:  ́ Các khái niệm, bản chất, thước đo tăng trưởng, phát triển kinh tế; các  nhân tố   ảnh hưởng đến tăng trưởng, phát triển kinh tế  và những điều kiện để  nền kinh tế  Việt Nam phát triển nhanh và bền vững trong bối cảnh hội nhập quốc tế. ­ Vê ky năng:  ̀ ̃ Năng lực phân tích, đánh giá thực trạng tăng trưởng kinh tế của quốc gia  (hoặc địa phương); năng lực hoạch định, phản biện chính sách phát triển kinh tế.  ̀ ư tưởng: Niềm tin có luận cứ khoa học vào đường lối, chủ trương của Đảng, Nhà  ­ Vê t nước Việt Nam về tăng trưởng, phát triển kinh tế trong giai đoạn hiện nay. 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̉ ̀ ̀ ́ ́ ười hoc̣ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC CHUẨN ĐẦU RA (SAU KHI KẾT THỨC BÀI GIẢNG CÓ  THỂ ĐẠT ĐƯỢC) HÌNH THỨC  YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ * Về Kiến thức: ­ Năng lực khái quát những  ­ Thi tự luận ­ Định nghĩa được: vấn đề  lý luận cơ  bản về  ­ Thi vấn đáp + Tăng trưởng kinh tế; tăng   trưởng,     phát   triển  + Phát triển kinh tế; kinh   tế   và   phát   triển   bền  + Phát triển bền vững; vững. ­ Liệt kê được các thước đo: ­   Năng   lực   vận   dụng   các  + Tăng trưởng kinh tế; thước đo tăng trưởng, phát  + Phát triển kinh tế; triển kinh tế  và phát triển  + Phát triển bền vững; bền vững để  đánh giá thực  ­ Nêu được mục tiêu, quan điểm của Đảng CSVN  trạng phát  triển  kinh  tế   ở  về phát triển bền vững ở Việt Nam quốc   gia,   địa   phương  ­ So sánh sự  khác nhau giữa tăng trưởng và phát  (ngành, lĩnh vực công tác). triển kinh tế; mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát  triển kinh tế. ­   Năng   lực   vận   dụng   lý  ­ Phân tích được tác động của: thuyết   về   các   nhân   tố   tác  + Các nhân tố tổng cung, tổng cầu. động đến tăng trưởng, phát  + Các nhân tố phi kinh tế đối với tăng trưởng kinh   triển kinh tế  để  đề  xuất ý  tế. kiến   tham   gia   xây   dựng  ­ Luận giải được 07 điều kiện chung để  nền kinh  chính   sách   phát   triển   kinh  tế  phát triển nhanh và bền vững, liên hệ  với thực   6
  7. tiễn Việt Nam. tế. ­ Luận giải được quá trình phát triển về mặt tư duy   ­  Năng   lực   phản   biện   các  của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc xây dựng  chính   sách   kinh   tế   ở   Việt  đường lối tăng trưởng, phát triển kinh tế  và phát   Nam. triển bền vững ở Việt Nam  * Về kỹ năng: ­ Có năng lực phản biện và hoạch định chính sách  phát triển kinh tế ­ xã hội ở địa phương (ngành, lĩnh   vực) học viên công tác. ­ Phân tích, đánh giá được thực trạng tăng trưởng và  phát triển kinh tế, phát triển bền vững của một địa  phương trong một giai đoạn.  ­   Phát   hiện   được   hạn   chế   trong   quá   trình   tăng   trưởng và phát triển kinh tế, phát triển bền vững. ­   Đề   xuất   được   giải   pháp   nhằm   thúc   đẩy   tăng  trưởng và phát triển kinh tế, phát triển bền vững. * Về thái độ/Tư tưởng: ­ Tham gia phản biện chính sách phát triển kinh tế ­   xã hội. ­ Tham gia vào quá trình xây dựng, hoàn thiện chính  sách phát triển kinh tế ­ xã hội (địa phương, ngành). ­ Bảo vệ đường lối phát triển kinh tế  ­ xã hội của  Đảng CSVN. 5. Nội dung chi tiêt và hình th ́ ức tô ch ̉ ưc d ́ ạy học HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY  CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ QUÁ  NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC TRÌNH 1. TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH  ­ Thuyêt trinh ́ ̀ Câu   hoỉ   trước   giờ   lên  TẾ ­ Tự  học: Mục 1.1.2. Chất  lớp: 1.1. Tăng trưởng kinh tế lượng tăng trưởng kinh tế. 1.   Phân   biệt   tăng   trưởng  1.1.1. Khái niệm  ­   Thảo  luận:   Có  thể   thảo  với phát triển kinh tế. 1.1.2. Chất lượng tăng trưởng kinh tế luận   một   trong   các   nội  2.   Hiểu   thế   nào   về   phát  dung   sau   đây   (tùy   đối  triển bền vững. 1.1.3. Thước đo tăng trưởng kinh tế tượng): Câu   hoỉ   trong   giờ   lên  1.2. Phát triển kinh tế ­   Mối   quan   hệ   giữa   tăng  lớp: 1.2.1. Khái niệm trưởng   và   phát   triển   kinh  1.   Tại   sao   phải   xem   xét  1.2.2. Nội dung của phát triển kinh tế tế. nền kinh tế cả quy mô và  1.2.3. Thước đo phát triển kinh tế ­ Chất lượng tăng trưởng,  tốc độ tăng trưởng? 1.3. Quan hệ  giữa tăng trưởng và phát   phát triển kinh tế. 7
  8. triển kinh tế 2. Tại sao nói tăng trưởng  1.4. Các nhân tố   ảnh hưởng đến tăng   là điều kiện cần mà chưa  trưởng và phát triển kinh tế phải là điều kiện đủ  cho  phát triển kinh tế? 1.4.1. Nhân tố kinh tế 3.   Tác   động   của   chi   tiêu  1.4.2. Các nhân tố phi kinh tế Chính   phủ   đến   tăng  2. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ­ Thuyêt trinh ́ ̀ trưởng kinh tế? 2.1. Khái niệm phát triển bền vững ­ Tự học:  Câu hoi sau  ̉ giờ lên lớp  ­   Quan   niệm   về   Phát   triển   bền   vững  ­   Mục   2.3:   Chỉ   đánh   giá  1. Phân tích mối quan hệ  trong báo cáo "Tương lai của chúng ta" phát   triển   bền   vững   của  giữa   tăng   trưởng  và   phát  ­ Quan niệm về  Phát triển bền vững tại  Liên h ợ p qu ố c triển   kinh   tế?   Liên   hệ  Hội nghị  Thượng đỉnh Thế  giới về  môi  ­   Thảo  luận:   Có  thể   thảo  thực tiễn Việt Nam. trường năm 2002 luận   một   trong   các   nội  2. Phân tích tác động của  ­   Quan   niệm   về   Phát   triển   bền   vững  dung   sau   đây   (tùy   đối  các   nhân   tố   đến   tăng  trong Luật Bảo vệ môi trường  tượng): trưởng và phát triển kinh  2.2. Nội dung phát triển bền vững ­ Th ự c tr ạ ng phát tri ể n b ề n   tế?   Liên   hệ   thực   tiễn  vững ở Việt Nam. Việt Nam. ­ Phát triển bền vững về kinh tế ­   Các   yếu   tố   cản   trở   sự  3. Phân tích những yếu tố  ­ Phát triển bền vững về xã hội phát triển bền vững  ở Việt  hiện đang cản trở sự phát  ­ Phát triển bền vững về môi trường Nam. triển   bền   vững   trên   thế  2.3.   Chỉ   tiêu   đánh   giá   phát   triển   bền   giới và ở Việt Nam. vững  4. Hãy đánh giá các điều  2.4. Cam kết và thực hiện chiến lược   kiện để  nền kinh tế  Việt  phát triển bền vững ở Việt  Nam   phát   triển   nhanh   và  2.4.1. Quan điểm phát triển bền vững  ở  bền vững. Việt Nam 5.   Đánh   giá   khái   quát  2.4.2.   Mục   tiêu   phát   triển   bền   vững   ở  những   thành   tựu   và   hạn  Việt Nam chế   về   tăng   trưởng   kinh  3. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ  NỀN  ­ Thuyêt trinh ́ ̀ tế  Việt  Nam sau hơn 30   KINH   TẾ   PHÁT   TRIỂN   NHANH   VÀ   BỀN  ­   Tự   học:   Mục   3.2.   Các  năm đổi mới. VỮNG điều   kiện   đối   với   Việt  3.1. Những điều kiện chung Nam. 3.2. Những điều kiện đối với Việt Nam Những   điều   kiện   đối   với  Việt Nam ­ Thảo luận: Các điều kiện  chung 6. Tai liêu hoc tâp  ̀ ̣ ̣ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc: ̀ ̣ ̉ ̣ 8
  9. ̣ ̣ ̣ 1. Hoc Viên chinh tri Quôc gia HCM, Giao trinh Cao c ́ ́ ́ ̀ ấp lý luận chính trị:Kinh tê phat ́ ́  ̉ triên. NXB Lý luận chính trị, Hà Nội 2018. 2. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ  XII, NXB  Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2016. 3. Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 ­ 2020 6.2. Tai liêu nên đoc: ̀ ̣ ̣ 1. PGS, TS. Nguyễn Vĩnh Thanh, TS. Phạm Tú Tài, Giáo trình Kinh tế phát triển dành cho   hệ cử nhân, Nxb Chính trị Quốc gia Sự Thật, Hà Nội, 2018. 2. Thủ tưởng Chính phủ, Quyết định số 432/QĐ – Ttg phê duyệt  “Chiến lược phát triển   kinh tế xã hội 2011­2020”. 7. Yêu cầu với học viên  ­ Trước khi lên lớp: + Đọc đề cương; + Đọc tài liệu để có nội dung trả lời các câu hỏi trước khi học; + Chuẩn bị nội dung thảo luận. ­ Trong khi trên lớp: + Tập trung nghe và trao đổi với giảng viên các vấn đề liên quan tới nội dung bài giảng + Nghiêm túc thực hiện thảo luận theo nội dung đã xác định. ­ Sau giờ lên lớp: + Đọc giáo trình và các nội dung tự học; + Thảo luận với các học viên khác các vấn đề phát sinh; +   Tập   hợp   những   nội   dung   cần   làm   rõ   thêm   và   gửi   về   khoa   theo   địa   chỉ:  kinhtehvct1@gmail.com ­ Khoa Kinh tế ­ Học viện Chính trị khu vực I + Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau giờ lên lớp tại mục 5. 9
  10. BÀI 2 1. Tên bài: Mô hình tăng trưởng kinh tế và đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở  Việt Nam 2. Sô tiêt lên l ́ ́ ớp: 05 3. Mục tiêu: Bai giang nay se cung câp cho hoc viên:  ̀ ̉ ̀ ̃ ́ ̣ ­ Về kiến thức: Những kiến thức cơ bản về mô hình tăng trưởng kinh tế và đổi mới mô  hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. ­ Về  kỹ  năng:  Năng lực vận dụng kiến thức bài giảng vào đánh giá đổi mới mô hình  tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. ­ Về thái độ: Niềm tin vào đường lối của Đảng về đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế  ở Việt Nam. 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̉ ̀ ̀ ́ ́ ười hoc  ̣ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC CHUẨN ĐẦU RA (SAU KHI KẾT THỨC BÀI GIẢNG CÓ  THỂ ĐẠT ĐƯỢC) HÌNH THỨC  YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ  Về kiến thức: ­   Năng   lực   phân   tích   về  ­ Thi tự luận ­ Đinh nghia đ ̣ ̃ ược mô hình tăng trưởng kinh tế. Xać   mặt   lý   thuyết   để   làm   rõ  ­ Thi vấn đáp  bản chất của mô hình tăng  theo nhóm hoặc  ̣ đinh đ ược cac khia canh cua ́ ́ ̣ ̉  mô hình tăng trưởng  trưởng kinh tế. từng học viên ̀ ̀ ̀ ̉ kinh tế: đâu vao, đâu ra cua qua trinh san xuât, câu ́ ̀ ̉ ́ ́  truc nên kinh tê, thê chê. ́ ̀ ́ ̉ ́ ­ Năng lực phân tích những  ưu thế  và hạn chế  của mô  ­ Khai quat đ ́ ́ ược môt sô  ̣ ́mô hình tăng trưởng kinh  hình   tăng   trưởng   kinh   tế  tế theo   chiều   rộng   và   chiều  ­ Phân biêt đ ̣ ược mô hình tăng trưởng theo chiều  sâu. rộng và mô hình tăng trưởng theo chiêu sâu (ban ̀ ̉   ­   Năng   lực   đánh   giá   thực  chât,  ́ ưu điêm, han chê, điêu kiên chuyên đôi t ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ừ mô   trạng mô hình tăng trưởng  hình tăng trưởng chiêu rông sang chiêu sâu).  ̀ ̣ ̀ kinh tế  cũng như  đánh giá  ­ Năm ro cac quan đi ́ ̃ ́ ểm, định hướng và mục tiêu  kết   quả   đổi   mới   mô   hình  đổi mới  mô hình tăng trưởng  Việt Nam giai đoạn  tăng trưởng kinh tế   ở  Việt  2011­2015, 2016­2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Nam. ­ Về kỹ năng:  ­   Năng   lực   phản   biện   và  ­ Phân tich, đanh gia mô hình tăng tr ́ ́ ́ ưởng kinh tế  hoạch  định chính sách  đổi  ̉ ̣ cua Viêt Nam giai ̣   đoan 1991­2010:  ̣ ưng (tư ̀ mới   mô   hình   tăng   trưởng  đăc tr ́ ̣ khia canh đâu vao, đâu ra, câu truc, thê chê) va hiêu ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣   kinh tế. ứng (tac đông tich c ́ ̣ ́ ưc, tiêu cực). 10
  11. ́ ược kêt qua va han chê viêc th ­ Đanh gia đ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ực hiên ̣   ̉ ơi mô hình tăng tr đôi m ́ ưởng  ở  Viêt Nam giai đoan ̣ ̣   2011­2015 ­ Đề xuất được cac giai phap cân th ́ ̉ ́ ̀ ực hiên đôi m ̣ ̉ ới  mô   hình   tăng   trưởng  Việt   Nam   giai   đoạn   2016­ 2020, tầm nhìn 2030.  ­ Về thái độ/Tư tưởng:  ­ Tin tưởng vao đ̀ ường lối của Đảng, Nhà nước ta  về   đôỉ  mơí  mô   hình  tăng   trưởng  kinh   tế.  ở  Viêṭ   ̣ Nam hiên nay. ­ Tham gia phản biện và xây dựng chính sách kinh  tế  nhằm thực hiện chủ  trương  đổi mới mô hình   tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. 5. Nội dung chi tiêt và hình th ́ ức tô ch ̉ ưc d ́ ạy học HÌNH THỨC TỔ CHỨC  NỘI DUNG CHI TIẾT CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH DẠY HỌC 1.   NHẬN   THỨC   CHUNG   VỀ   MÔ   HÌNH  ­ Thuyêt trinh ́ ̀ Câu hỏi trước giờ lên lớp TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ­ Thảo luận:  1. Mô hình tăng trưởng kinh tế  là  1.1.   Bản   chất   của   mô   hình   tăng   ­ Mô hình tăng trưởng  gì? trưởng kinh tế ̀ ̣ ̀   Câu hỏi trong giờ lên lớp theo chiêu rông va mô 1.1.1. Khái niệm mô hình tăng trưởng  hình tăng trưởng theo  1.   Làm   rõ   những   ưu   điểm,   hạn  kinh tế chiêu sâu. ̀ chế của mô hình tăng trưởng kinh  1.1.2. Các khía cạnh của mô hình tăng  ­   Tự   học:  Mục   1.2.  tế theo chiều rộng và chiều sâu. trưởng kinh tế Giới   thiệu   khái   quát  2.   Chỉ   ra   những   hệ   lụy   của   mô  1.2. Giới thiệu khái quát một số  mô   về   một   số   mô   hình  hình tăng trưởng theo chiều rộng  hình tăng trưởng kinh tế tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 1990 ­2010. 1.3.   Mô   hình   tăng   trưởng   kinh   tế   Câu hỏi sau giờ lên lớp theo chiều rộng và theo chiều sâu 1. Đánh giá khái quát những đóng  1.3.1.   Mô   hình   tăng   trưởng   kinh   tế  góp và trở  ngại của mô hình tăng  theo chiều rộng trưởng kinh tế  theo chiều rộng  ở  1.3.2.   Mô   hình   tăng   trưởng   kinh   tế  Việt Nam giai đoạn 1991 ­ 2010. theo chiều sâu ́ ̣ 2. Đanh gia viêc th ́ ực hiên đôi m ̣ ̉ ơí  2. ĐỔI MỚI MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG  ­ Thuyết trình mô hình tăng trưởng kinh tế  Viêṭ   KINH TẾ Ở VIỆT NAM  Nam 2011­2015. ­Tự học:           2.1.   Mô   hình   tăng   trưởng   kinh   tế   Mục 2.1.1.  Đặc trưng  3. Đề  xuất cac giai phap đôi m ́ ̉ ́ ̉ ơí  Việt Nam giai đoạn 1991­2010 mô   hình   tăng   trưởng   kinh   tế   ở  của   mô   hình   tăng  Viêṭ   Nam   giai   đoaṇ   2016­2020,  2.1.1.   Đặc   trưng   của   mô   hình   tăng  trưởng   kinh   tế   Việt  tâm nhin 2030. ̀ ̀ trưởng   kinh   tế   Việt   Nam   giai   đoạn  Nam  giai   đoạn  1991­ 1991­2010 2010 4. Hãy đề  xuất một số  giải pháp  11
  12. 2.1.2.   Hiệu   ứng   của   mô   hình   tăng    ­ Thảo luận:  Có thể  cụ  thể  (gắn với  ngành, lĩnh vực  trưởng   kinh   tế   Việt   Nam   giai   đoạn  thảo   luận   một   trong  đồng   chí   đang   công   tác)   nhằm  1991­2010 các nội dung sau đây  thực hiện chủ trương đổi mới mô  2.2.  Đổi  mới   mô   hình   tăng trưởng   (tùy đối tượng): hình tăng trưởng của Đảng Cộng  kinh tế Việt Nam tại Đại hội XI ­   Đặc   trưng   cơ   bản   Sản Việt Nam. 2.2.1. Sự  cần thiết phải đổi mới mô  của   mô   hình   tăng   hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam trưởng   kinh   tế   Việt   2.2.2.   Chủ   trương   đổi   mới   mô   hình  Nam giai đoạn 1991­ tăng trưởng kinh tế tại Đại hội XI 2010 2.2.3. Đánh giá thực hiện đổi mới mô  ­ Đánh giá thực trạng   hình   tăng   trưởng   kinh   tế   Việt   Nam   đổi mới mô hình tăng   giai đoạn 2011­2015 trưởng   kinh   tế   Việt   2.3.  Đổi  mới   mô   hình   tăng trưởng   Nam giai đoạn 2011­ 2015 kinh tế Việt Nam tại Đại hội XII 2.3.1. Quan điểm, định hướng và mục  tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng kinh  tế  Việt Nam giai đoạn 2016­2020 và  tầm nhìn đến năm 2030 2.3.2. Giải pháp đổi mới mô hình tăng  trưởng kinh tế    Việt Nam giai đoạn  2016­2020 và tầm nhìn 2030 6. Tai liêu hoc tâp  ̀ ̣ ̣ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc: ̀ ̣ ̉ ̣ ­ Học viện Chính trị  quốc gia Hồ  Chí Minh,  Giao trinh Kinh tê phat triên ́ ̀ ́ ́ ̉ , Nxb Lý luận  chính trị , Hà Nội, 2018. ­ Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII,  Nxb Chính  trị quốc gia, Ha Nôi, 2016. ̀ ̣ ­ Đảng Cộng sản Việt Nam,  Nghị  quyết số  05­NQ/TW Hội nghị  lần thứ  tư  Ban Chấp   hành Trung  ương Đảng khóa XII, về  một số  chủ  trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi  mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh   của nền kinh tế 6.2. Tai liêu nên đoc: ̀ ̣ ̣ 1. PGS, TS. Nguyễn Vĩnh Thanh, TS. Phạm Tú Tài, Giáo trình Kinh tế phát triển dành cho   hệ cử nhân, Nxb Chính trị Quốc gia Sự Thật, Hà Nội, 2018. 2.  Ban Kinh tê Trung  ́ ương, Đôi m ̉ ơi mô hinh  tăng tr ́ ̀ ưởng, cơ  câu lai nên kinh tê ́ ̣ ̀ ́, Nxb  ̣ Chinh tri quôc gia – S ́ ́ ự thât, Ha Nôi, 2015. ̣ ̀ ̣ 7. Yêu cầu với học viên  12
  13. ­ Trước khi lên lớp: + Đọc đề cương; + Đọc tài liệu để có nội dung trả lời các câu hỏi trước khi học; + Chuẩn bị nội dung thảo luận. ­ Trong khi trên lớp: + Tập trung nghe giảng, tương tác với giảng viên và học viên khác về  các vấn đề  liên  quan tới nội dung của chuyên đề; + Nghiêm túc thực hiện thảo luận theo nội dung đã xác định. ­ Sau giờ lên lớp: + Đọc giáo trình và các nội dung tự học; + Thảo luận với các học viên khác các vấn đề phát sinh; + Tập hợp những nội dung cần làm rõ thêm và gửi về khoa theo địa chỉ:  kinhtehvct1@gmail.com ­ Khoa Kinh tế ­ Học viện Chính trị khu vực I + Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau giờ lên lớp tại mục 5. 13
  14.  BÀI  3    1. Tên chuyên đề :  Tiến bộ và công bằng xã hội trong phát triển kinh tế 2. Số tiết lên lớp: 05 tiết 3. Mục tiêu bài giảng: Chuyên đề này sẽ trang bị cho người học: ­ Về kiến thức: + Khái niệm, thước đo tiến bộ  xã hội, công bằng xã hội; mối quan hệ giữa tăng trưởng  kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội. + Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam trong giải quyết mối quan hệ giữa tiến bộ  và công bằng xã hôi. ­ Về kỹ năng: + Năng lực phân tích, đánh giá thực trạng thực hiện tiến bộ  và công bằng xã hội trong   quá trình phát triển kinh tế ở Việt Nam; + Năng lực phản biện và tư vấn chính sách nhằm thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội   ở địa phương (trên phạm vi cả nước). ­ Về tư tưởng: Niềm tin có cơ sở khoa học về đường lối của Đảng CSVN về  tăng trưởng kinh tế gắn   với tiến bộ và công bằng xã hội trong suốt quá trình phát triển; 4. Chuẩn đầu ra và đánh giá người học ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC CHUẨN ĐẦU RA (SAU KHI KẾT THỨC BÀI  GIẢNG CÓ THỂ ĐẠT ĐƯỢC) HÌNH THỨC  YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ * Về kiến thức: ­ Nêu được các khái niệm: ­ Năng lực phân tích, luận giải các  ­ Thi tự luận khái   niệm   và   mối   quan   hệ   giữa  ­ Thi vấn đáp + Tiến bộ xã hội tăng trưởng kinh tế  gắn với tiến   + Công bằng xã hội bộ và công bằng xã hội. ­ Liệt kê được các thước đo tiến bộ xã hội và  ­ Năng lực vận dụng các thước đo  công bằng xã hội để  đánh giá thực trạng tiến bộ  và  ­   Phân   tích   được   mối   quan   hệ   giữa   tăng  công bằng xã hội trong phát triển  trưởng kinh tế  với tiến bộ  và công bằng xã  kinh tế ở Việt Nam hội. ­ Năng lực phản biện chính sách  * Về kỹ năng: và tham mưu việc xây dựng chính  ­ Đánh giá thực trạng thực hiện tiến bộ  và  sách về  tiến bộ  và công bằng xã  công bằng xã hội  trong quá trình phát triển  hội. kinh tế ở Việt Nam. ­ Đề  xuất giải pháp nhằm thực hiện tiến bộ  và công bằng xã hội ở địa phương (trên phạm  vi cả nước) 14
  15. * Về thái độ/tư tưởng: ­  Ủng hộ  tư  tưởng gắn tăng trưởng kinh tế  với tiên bộ  và công bằng xã hội ngay trong  từng bước đi, từng chính sách và trong suốt  quá trình phát triển. ­ Tham gia tư  vấn chính sách nhằm gắn tăng  trưởng kinh tế  với tiến bộ  và công bằng xã  hội ở Việt Nam. 5. Nội dung chi tiết và hình thức tổ chức dạy học HÌNH THỨC TỔ  CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ QUÁ  NỘI DUNG CHI TIẾT CHỨC DẠY HỌC TRÌNH 1. NHẬN THỨC VỀ TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG XàHỘI ­ Thuyết trình Câu   hỏi   trước   giờ   lên   1.1. Khái niệm tiến bộ và công bằng xã hội ­ Hỏi đáp lớp: ­  Khái niệm tiến bộ xã hội ­   Thảo   luận:   Có  1. Đồng chí hiểu như  thế  ­  Khái niệm công bằng xã hội thể   thảo   luận  nào về công bằng xã hội. một trong các nội  2.   Liệt   kê   một   số   chính  1.2. Các thước đo tiến bộ và công bằng xã hội dung sau: sách   ở   Việt   Nam   nhằm  1.3. Mối quan hệ  giữa tăng trưởng kinh tế  với   ­ Vai trò của Nhà  thực   hiện   công   bằng   xã  tiến bộ và công bằng xã hội nước   trong   thực  hội. 1.3.1. Sự  thống nhất giữa tăng trưởng kinh tế  với   hiện   tiến   bộ   và  Câu   hỏi   trong   giờ   lên   tiến bộ và công bằng xã hội công   bằng   xã  lớp: 1.3.2. Mâu thuẫn giữa tăng trưởng kinh tế với tiến   hội. 1. Đồng chí hiểu thế  nào  bộ và công bằng xã hội ­ Mâu thuẫn giữa  là tiến bộ xã hội. tăng   trưởng   kinh  2. Đồng chí hiểu thế  nào  tế  với tiến bộ  và  là   công   bằng   theo   chiều  công   bằng   xã  ngang và công bằng theo  hội. chiều dọc. Câu hỏi sau giờ lên lớp: 2. TIẾN BỘ  VÀ CÔNG BẰNG XàHỘI TRONG PHÁT  ­ Thuyết trình 1.   Trình   bày   quan   điểm  TRIỂN KINH TẾ Ở VIỆT NAM ­ Hỏi đáp của   Đảng   CSVN   trong  2.1. Quan điểm của Đảng Công sản Việt Nam về   ­ Tự học: việc thực hiện tiến bộ và  thực hiện tăng trưởng kinh tế  gắn với tiến bộ   công bằng xã hội  ở nước  Mục   2.2.  Thực  và công bằng xã hội ta. trạng   thực   hiện  2.2. Thực trạng thực hiện tiến bộ và công bằng   tiến   bộ   và   công  2.   Đánh   giá   việc   thực  15
  16. xã hội ở Việt Nam bằng   xã   hội   ở  hiện các chính sách nhằm  2.2.1. Thực trạng phát triển con người ở Việt Nam Việt Nam đảm   bảo   công   bằng   xã  2.2.2. Thực trạng xóa đói  giảm nghèo ­ Thảo luận: Các  hội ở Việt Nam. chính   sách   thực  3. Đề  xuất các giải pháp  2.2.3. Thực trạng giải quyết bất bình đẳng xã hội  hiện   tiến   bộ   xã  nhằm   thực   hiện   tiến   bộ  ở Việt Nam hội ở Việt Nam. và   công   bằng   xã   hội   ở   3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP GẮNTĂNG TRƯỞNG  ­ Thuyết trình Việt Nam. KINH TẾ VỚI THỰC HIỆN TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG   ­ Hỏi đáp 4. Hãy đề  xuất giải pháp  XàHỘI TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ Ở VIỆT NAM cụ   thể   (gắn   với   ngành,  ­   Tự   học:   Mục  3.1.  Định  hướng  gắn  tăng  trưởng   kinh   tế  với   3.1.  Định   hướng  lĩnh   vực)   đồng   chí   đang  thực hiện tiến bộ  và công bằng xã hội  ở  Việt   gắn   tăng   trưởng  công tác nhằm thực hiện  Nam chủ  trương của Đảng về  kinh   tế   với   thực  tăng   trưởng   kinh   tế   gắn  3.2. Giải pháp đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế   hiện   tiến   bộ   và  với tiến bộ  và công bằng  với  thực  hiện  tiến  bộ  và công bằng xã hội   ở   công bằng xã hội  xã hội ở Việt Nam. Việt Nam ở Việt Nam 3.2.1. Giải pháp chung 3.2.2. Giải pháp cụ thể 6. Tài liệu học tập  6.1. Tài liệu phải đọc 1. Học viện Chính trị  Quốc gia Hồ  Chí Minh (2018), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nxb  Lý luận chính trị, Hà Nội. 2. Đảng cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII , Nxb  Chính trị Quốc gia, Hà Nội.  6.2. Tài liệu nên đọc 1. PGS, TS. Nguyễn Vĩnh Thanh, TS. Phạm Tú Tài, Giáo trình Kinh tế phát triển dành cho   hệ cử nhân, Nxb Chính trị Quốc gia Sự Thật, Hà Nội, 2018. 2. Học viện Chính trị Quốc gia HCM (2014), Tập 8: Đường lối của Đảng Cộng sản Việt   Nam về một số lĩnh vực chủ yếu của đời sống xã hội, NXB Lý luận Chính trị, Hà Nội 7. Yêu cầu đối với học viên ­ Trước khi lên lớp: + Đọc đề cương; + Đọc tài liệu để có nội dung trả lời các câu hỏi trước khi học; + Chuẩn bị nội dung thảo luận. 16
  17. ­ Trong khi trên lớp: + Tập trung nghe và trao đổi các vấn đề liên quan tới nội dung của chuyên đề; + Nghiêm túc thực hiện thảo luận theo nội dung đã xác định. ­ Sau giờ lên lớp: + Đọc giáo trình và các nội dung tự học; + Thảo luận với các học viên khác các vấn đề phát sinh; + Tập hợp những nội dung cần làm rõ thêm và gửi về khoa theo địa chỉ:  kinhtehvct1@gmail.com ­ Khoa Kinh tế ­ Học viện Chính trị khu vực I + Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau giờ lên lớp tại mục 5. 17
  18. BÀI 4 1. Tên bài: Các nguồn lực trong phát triển kinh tế 2. Sô tiêt lên l ́ ́ ớp: 10 tiết 3. Mục tiêu: Chuyên đê nay se cung câp cho hoc viên: ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ­ Về kiến thức: Khái niệm, vai trò của các nguôn l̀ ực phat triên và đ ́ ̉ ường lôi cua Đ ́ ̉ ảng  Cộng sản Việt Nam vê huy đ ̀ ộng, phát triển và sử dụng cac nguôn l ́ ̀ ực nhăm th ̀ ực hiện mục  ̉ ̀ ̀ ững ở Việt Nam. tiêu phat triên nhanh va bên v ́ ­ Về kỹ năng: Phương pháp tư duy khoa học trong nhận thức, đánh giá thực trạng huy  động, phân bổ và sử dụng các nguồn lực phát triển kinh tế ở Việt Nam. ­ Về thái độ: Niềm tin có căn cứ khoa học đối với đường lối của Đảng Cộng sản Việt  Nam về huy động, phân bổ, sử dụng các nguồn lực phát triển kinh tế hiện nay. 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̉ ̀ ̀ ́ ́ ười hoc̣ ĐÁNH GIÁ NGƯỜI HỌC CHUẨN ĐẦU RA (SAU KHI KẾT THỨC BÀI GIẢNG  CÓ THỂ ĐẠT ĐƯỢC) HÌNH THỨC  YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ * Về kiến thức:   ­   Năng   lực   khái   quát   được  ­ Thi viết ­ Nêu được các khái niệm: những   vấn   đề   chung   về  ­ Thi vấn đáp + Nguồn lực phát triển kinh tế; nguồn lực phát triển kinh tế + Khoa học, công nghệ; ­ Năng lực phân tích và đánh  giá   được   thực   trạng   khai  + Nguồn lao động, lực lượng lao động; thác/huy   động,   phân   bổ,   sử  + Tài nguyên thiên nhiên; dụng các nguồn lực (lao động,  + Môi trường; khoa học công nghệ, vốn, tài  + Vốn sản xuất, vốn đầu tư; nguyên thiên nhiên) của Việt  ­ Nêu được quan điểm đường lối của Đảng Cộng  Nam sản Việt Nam về phân bổ và sử dụng các nguồn  ­   Năng   lực   đề   xuất   được  lực;  những   giải   pháp   nhằm   phát  ­ Phân tích được vai trò của các nguồn lực đối với  huy   vai   trò   các   nguồn   lực  phát triển kinh tế. trong  phát  triển  kinh  tế  Việt  * Về kỹ năng: Nam ­ Phân tích được thực trạng thực huy động và sử  dụng các nguồn lực, thực trạng mô hình tăng  trưởng kinh tế Việt Nam. ­ Luận giải được cơ sở khoa học của đường lối  18
  19. của Đảng Cộng sản Việt Nam về huy động, phân  bổ, sử dụng các nguồn lực trong quá trình tái cơ  cấu kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng. ­ Đề xuất được giải pháp khai thác, sử dụng các  nguồn lực ở các ngành (lĩnh vực) học viên công  tác nhằm thực hiện đường lối của Đảng Cộng  sản Việt Nam về tăng trưởng và phát triển kinh  tế. * Về thái độ/Tư tưởng: + Phản biện chính sách; đấu tranh xóa bỏ cơ chế  xin cho trong việc phân bổ các nguồn lực phát  triển kinh tế. + Đóng góp ý kiến tham mưu về  chính sách phân  bổ và sử dụng các nguồn lực pháp triển (quốc gia  hoặc địa phương) 5. Nội dung chi tiêt và hình th ́ ức tô ch ̉ ưc d ́ ạy học HÌNH THỨC TỔ CHỨC  CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ QUÁ  NỘI DUNG CHI TIẾT DẠY HỌC TRÌNH 1. MỘT SỐ  NHẬN THỨC CƠ  BẢN VỀ  NGUỒN   ­ Thuyêt trinh ́ ̀ Câu hoi t̉ rước giờ lên lớp:  LỰC TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ  ­ Hỏi đáp 1. Đồng chí hiểu thế nào là  1.1.   Khái   niệm,   đặc   điểm   và   phân   loại   ­ Thảo luận: Hạn chế  nguồn   lực   phát   triển   kinh  nguồn lực trong   phân   bổ   nguồn  tế. 1.2. Vai trò của các nguồn lực  lực của Việt Nam 2.   Theo   quan   điểm   của  1.3. Cơ chế và nguyên tắc phân bổ nguồn   ­ Tự  học: Cơ chế phân  đồng   chí,   trong   bối   cảnh  lực bổ nguồn lực. hiện nay, nguồn lực nào có  vai trò quyết định sự  phát  2. KHAI THÁC, PHÂN BỔ  VÀ SỬ  DỤNG CÁC  ­ Thuyêt trinh ́ ̀ triển. NGUỒN LỰC CHỦ  YẾU TRONG PHÁT TRIỂN  ­ Hỏi đáp Câu hoi t ̉ rong giờ lên lớp: KINH TẾ ­ Thảo luận:  1. Hạn chế  trong phân bổ  2.1. Nguồn lao động với phát triển kinh tế   1.   Tác   động   của   của  và sử  dụng các nguồn lực  2.1.1. Nhận thức chung về nguồn lao động  cách   mạng   4.0   đến  (Vốn, lao động, tài nguyên  2.1.2.   Thực   trạng   nguồn   lao   động   ở   Viêt  nguồn   lao   động   Việt  thiên   nhiên,   khoa   học   và  Nam Nam công nghệ) trong phát triển  2.1.3.   Quan   điểm   và   giải   pháp   chủ   yếu  2.   Tác   động   của   khai  kinh tế của Việt Nam  nhằm phát triển và sử dụng hiệu quả nguồn   thác,   sử   dụng   tài  Câu hoi sau  ̉ giờ lên lớp  lao động ở Việt Nam nguyên   đối   với   môi  1. Đánh giá thực trạng huy  2.2. Nguồn lực khoa học ­ công nghệ  với   trường ở Việt Nam động, phân bổ  và sử  dụng  phát triển kinh tế  3. Hạn chế  trong quản  cać  nguôn ̀  lực   kinh  tế   đối  2.2.1.   Nhận   thức   cơ   bản   về   khoa   học   và  lý thực hiện FDI với   phát   triển   kinh   tế   ở  công nghệ ­ Tự học:  Việt Nam.  19
  20. 2.2.2. Vai trò của khoa học ­ công nghệ  đối  1. Thực trạng khai thác  với phát triển kinh tế ­ xã hội và sử  dụng  các nguồn  2.2.3. Thực trạng khoa học và công nghệ   ở  lực   cho   tăng   trưởng  Việt Nam  kinh tế. 2.2.4.   Định   hướng   và   giải   pháp   phát   triển  khoa học và công nghệ ở Việt Nam 2.3. Nguồn vốn với phát triển kinh tế  2.3.1.  Vôn va vai ́ ̀ ̉  vôn  ̀  tro cua ́ ới  phat́  ́ đôi v ̉ triên kinh tế 2.3.2. Cac nguôn hình thành vôn đâu t ́ ̀ ́ ̀ ư 2.3.3. Quan  điểm  va giai ̀ ̉  phap chu yêu ́ ̉ ́  về  2. Phân tích vai trò của các  huy động, phân bổ và sử dụng vốn đầu tư ở  nguồn lực (Vốn, lao động,  Việt Nam tài nguyên thiên nhiên, khoa  2.4. Tài nguyên thiên nhiên với phát triển   học và công nghệ). kinh tế   3. Đề  xuất giải pháp nhằm  2.4.1.   Những   nhận   thức   cơ   bản   về   tài  huy   động,   phân   bổ   và   sử  nguyên thiên nhiên dụng   hiệu   quả   các   nguồn  2.4.2. Thực trạng khai thác và sử  dụng tài  lực   (Vốn,   lao   động,   tài  nguyên của Việt Nam  nguyên   thiên   nhiên,   khoa  2.4.3. Vai trò của Nhà nước trong khai thác  học và công nghệ)  ở  Việt  và sử dụng tài nguyên thiên nhiên  Nam hiện nay. 6. Tai liêu hoc tâp ̀ ̣ ̣ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc: ̀ ̣ ̉ ̣   ̉ ̣ ̣ ̣ 1. Giao trinh Kinh tê phat triên, Hoc Viên chinh tri Quôc gia HCM.  ́ ̀ ́ ́ ́ ́ 2. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII. 6.2. Tai liêu nên đoc: ̀ ̣ ̣ 1. Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011 ­ 2020 2. Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011 ­ 2020 7. Yêu cầu với học viên  ­ Trước khi lên lớp: + Đọc đề cương; + Đọc tài liệu để có nội dung trả lời các câu hỏi trước khi học; + Chuẩn bị nội dung thảo luận. ­ Trong khi trên lớp: + Tập trung nghe và tương tác về các vấn đề liên quan tới nội dung của chuyên đề; + Nghiêm túc thực hiện thảo luận theo nội dung đã xác định. ­ Sau giờ lên lớp: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2