
BÀI TẬP NHÓM
Nhóm 1
Có số liệu về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của nước A như sau:
NN – Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ (ĐVT: Tỷ $)
Ngành KT
Ngành SP NN CN DV TDCC
d.cư
TDCC
xh Tlũy XK mi
SP NN
105,766
4
93,4270
1
96,9525
5
220,346
7 273,2299
176,277
4
13
4
0,118
6
SP CN
112,179
5 125,641
116,666
7
179,487
2 188,4615
152,564
1
12
5
0,102
6
SP DV
114,787
2
105,957
4
110,372
3 207,5 203,0851
88,2978
7
13
0
0,117
0
TLLĐ 250 230 220
Thuế 150 120 110
KHTSCĐ 120 110 100
Thặng dư 205 174 165
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2.Tính thị phần sản phẩm CN trong xuất khẩu
3. Khi tăng tiền lương ngành nông nghiệp lên 8%, ngành công nghiệp lên 5% thì giá đầu ra thay đổi như thế nào?
4. Khi tăng giá xuất khẩu sản phẩm ngành nông nghiệp lên 18%, ngành công nghiệp lên 15% thì đầu ra thay đổi như thế nào?
5. Xác định ngành trọng điểm.
Nhóm 2: Có số liệu giả định về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của một nước như sau:
(Đơn vị tính : tỷ $)
Ngành KT
Ngành SP NN CN DV TDCC
d.cư TDCCxh Tlũy XK
spNN 111.5929 154.5133 120.177 115.885 55.79646 412.0354 280
spCN 132.1019 155.414 217.5796 93.24841 77.70701 543.949 600
spDV 101.0204 174.4898 275.5102 431.6327 275.5102 91.83673 300
TNI lđ 240 375 250
Thuế sx 200 170 150
KHTSCĐ 100 135 130
Thặng dư 300 570 400
NN – Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ ; Dấu chấm trong bảng là dâu thập phân.
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2.Tính thị phần TDCC dân cư sản phẩm CN nội địa
3. Khi tăng giá tiền lương ngành NN lên 8%, ngành CNlên 5% thì đầu ra thay đổi như thế nào?
4. Khi tăng lượng xuất khẩu sản phẩm ngành NN lên 10%, ngành CN lên 5% thì giá đầu ra thay đổi như thế nào?
5. Xác định ngành trọng điểm
Biết hệ số chuyển đổi từ I-O cạnh tranh sang phi cạnh tranh các ngành lần lượt là: 0,1416; 0,2229; 0,0816
Nhóm 3
Có số liệu giả định về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của một nước như sau:
(Đơn vị tính : tỷ $)
Ngành KT
Ngành SP NN CN DV TDCCd.c
ư
TDCC
xh Tlũy X
K
SP NN
104,864
9
131,081
1
96,1261
3 218,4685
244,684
7
174,774
8
10
0
SP CN
142,417
6
124,615
4
115,714
3 160,2198
186,923
1
80,1098
9
11
0
SP DV
106,105
3
90,9473
7
94,7368
4 178,1053
174,315
8
75,7894
7
23
0

TLLĐ 210 230 120
Thuế 180 120 100
KHTSCĐ 110 80 100
Thặng dư 150 70 265
NN- Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2.Tính thị phần TDCC xh nội địa
3. Khi tăng giá NK ngành NN lên 8%, ngành CN lên 5% thì đầu ra thay đổi như thế nào?
4. Khi tăng lượng xuất khẩu sản phẩm ngành CN lên 10%, ngành DV lên 5% thì giá đầu ra thay đổi như thế nào?
5. Xác định ngành trọng điểm
Biết hệ số chuyển đổi từ I-O cạnh tranh sang phi cạnh tranh của các ngành lần lượt là:
0.1261; 0.1099; 0.2421
Nhóm 4
Có số liệu giả định về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của một nước như sau:
(Đơn vị tính: tỷ $)
Ngành KT
Ngành SP NN CN DV TDCC
hộ
TDCC
Chínhphủ Tlũy XK
SP NN
87.1559
6 130.7339 95.87156 217.8899 244.0367 174.3119 100
SP CN
142.417
6 124.6154 115.7143 160.2198 186.9231 80.10989 110
SP DV
106.105
3 90.94737 94.73684 178.1053 174.3158 75.78947 230
TLLĐ 210 230 120
Thuế 180 130 100
KHTSCĐ 110 80 100
Thặng dư 150 70 265
NN – Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ ; Dấu chấm trong bảng là dấu thập phân
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Xác định ngành trọng điểm
3. Để sản xuất 1 tỷ $ sản phẩm NN cần các chi phí là bao nhiêu.
4. Khi tăng lượng TDCC nội địa dân cư sản phẩm ngành NN lên 5%, sản phẩm ngành DV lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế
nào?
5. Khi tăng giá thặng dư sản phẩm ngành CN nội địa lên 10%, sản phẩm ngành DV lên 8% thì đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Biết hệ số chuyển đổi từ I-O cạnh tranh sang phi cạnh tranh của các ngành lần lượt là: 0,1284; 0,1099; 0,2421
Nhóm 5: Có số liệu giả định về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của một nước như sau:
(Đơn vị tính : tỷ $)
Ngành KT
Ngành SP
NN CN DV TDCC
hộ
TDCC
Chínhph
ủ
Tlũy X
K
spNN
111.592
9
154.513
3 120.177 115.885 55.79646
412.035
4
28
0
spCN
126.569
3
148.905
1
208.467
2
89.3430
7 74.45255
372.262
8
60
0
spDV
101.020
4
174.489
8
275.510
2
431.632
7 275.5102
91.8367
3
30
0
TNI lđ 240 375 250
Thuế sx 200 170 150
KHTSCĐ 100 135 130
Thặng dư 300 370 400
NN – Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ ; Dấu chấm trong bảng là dâu thập phân.
Yêu cầu:
Biết hệ số chuyển đổi từ I-O cạnh tranh sang phi cạnh tranh của các ngành lần lượt là: 0,1416; 0,2555 ; 0,0816

1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Phân tích tác động của cầu trung gian đến đầu vào chính
3. Để sản xuất 1 tỷ $ sản phẩm NN thì sản phẩm nhập khẩu cần dùng là bao nhiêu
4. Khi tăng giá TDCC dân cư sản phẩm ngành DV nội lên 5%, ngành CN nội lên 10% thì đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
5. Khi tăng lượng thuế ngành DV lên 5%, tăng lương ngành CN lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Nhóm 6: Có số liệu giả định về chi phí và tiêu dùng sản phẩm nội địa của một nước như sau:
Đơn vị tính : tỷ $
Ngành KT
Ngành SP NN CN DV TDCC
hộ
TDCC
Chínhph
ủ
Tích
lũy
X
K
spNN 111.592
9
154.513
3120.177 115.885 55.7964
6
412.035
4
28
0
spCN 126.884
1
156.739
1
208.985
5
89.5652
2
74.6376
8
373.188
4
60
0
spDV 100.833
3
174.166
7247.5 430.833
3275 91.6666
7
30
0
TNI lđ 240 375 250
Thuế sx 200 170 150
KHTSCĐ 100 135 130
Thặng dư 300 370 400
NN – Nông nghiệp ; CN – Công nghiệp ; DV – Dịch vụ ; Dấu chấm trong bài là dấu thập phân.
Biết hệ số chuyển đổi từ I-O cạnh tranh sang phi cạnh tranh của các ngành lần lượt là: 0,1416; 0,2536; 0,0833
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Thị phần XK sản phẩm NN
3.Tính tổng sản phẩm NN nhập khẩu tiêu dung cho sản xuất và SDCC.
4. Phân tích tác động của cầu trung gian đến cầu cuối cùng
5. Khi tăng lợi nhuận ngành NN lên 5%, tăng lương ngành CN lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Nhóm 7
Có số liệu chỉ tiêu nhập khẩu và các chỉ tiêu khác giả định của 3 nhóm ngành như sau:
Dấu chấm trong bảng là dấu thập phân. Đơn vị tinh tỷ $
SP\SX I II III TDCC T.lũy mi
I12.5 10 17.5 75 25 0.125
II 9.1603 6.1069 5.3435 61.0687 18.3206 0.1527
III 1.6822 1.1215 2.5234 22.4299 2.2430 0.0561
T.lương 200 280 140
Thặng
dư(gồm c1) 180 120 100
Thuế SX 430 95 80
Dấu chấm trong bảng là dấu thập phân.
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2.Tính thị phần sản phẩm II trong xuất khẩu
3. Khi tăng tiền lương ngành I lên 8%, ngành II lên 5% thì giá đầu ra thay đổi như thế nào?
4. Khi tăng giá xuất khẩu sản phẩm ngành I lên 18%, ngành III lên 15% thì đầu ra thay đổi như thế nào?
5. Xác định ngành trọng điểm.
Nhóm 8: Có số liệu giả định của một nước như sau: Đơn vị tính tỷ $
Giá trị nhập khẩu dùng cho sx và SDCC
NN CN DV TDTG TDCC
TL.TSC
Đ TL.TSLĐ mi
NN 48.41294 15.85856 2.544594 66.8161 137.9991 1.165588 2.019258 0.0164
CN 738.2254 3268.124 1173.855 5180.205 3045.8 1031.351 67.64436 0.4510
DV 0.669622 2.849518 3.817717 7.336857 26.66314 0 0 0.0029

NN CN DV
Tiền lương 7081 3113 4241
Thuế sx 1347 279 461
Xuất khẩu 2168 3323 1215
C1 236 661 1902
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Phân tích tác động của cầu trung gian đến đầu vào chính
3. Để sản xuất 1 tỷ $ sản phẩm NN thì sản phẩm nhập khẩu cần dùng là bao nhiêu
4. Khi tăng giá TDCC sản phẩm ngành DV nội lên 5%, ngành CN nội lên 10% thì đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
5. Khi tăng lượng thuế ngành DV lên 5%, tăng lương ngành CN lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Nhóm 9
Giá trị nội địa dùng cho sx và SDCC
NN CN DV TDTG TDCC
TL.TSC
Đ TL.TSLĐ mi
NN 2900.587 950.1414
152.455
4 4003.184 8268.001 69.8344 120.9807 0.0164
CN 898.7746 3978.876
1429.14
5 6306.795 3708.2 1255.649 82.35564 0.4510
DV 230.3304 980.1505
1313.18
2 2523.663 9171.337 0 0 0.0029
NN CN DV
Tiền lương 7081 3113 4241
Thuế sx 1347 279 461
C1 236 661 1902
Thặng dư 1149 1427 2231
Yêu cầu:
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Thị phần XK sản phẩm NN
3.Tính tổng sản phẩm NN nhập khẩu tiêu dung cho sản xuất và SDCC.
4. Phân tích tác động của cầu trung gian đến cầu cuối cùng
5. Khi tăng lợi nhuận ngành NN lên 5%, tăng lương ngành CN lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Nhóm 10
Giá trị nhập khẩu dùng cho sx và SDCC
NN CN DV TDTG TDCC TL.TSCĐ TL.TSLĐ
NN 48.41294 15.85856 2.544594 66.8161 137.9991 1.165588 2.019258
CN 738.2254 3268.124 1173.855 5180.205 3045.8 1031.351 67.64436
DV 0.669622 2.849518 3.817717 7.336857 26.66314 0 0
IC 787.308 3286.832 1180.217 5254.358 3210.462 1032.517 69.66361
Giá trị sử dụng sản phẩm nội địa dùng cho sx và SDCC
NN CN DV TDTG TDCC TL.TSCĐ TL.TSLĐ
NN 2900.587 950.1414 152.4554 4003.184 8268.001 69.8344 120.9807
CN 898.7746 3978.876 1429.145 6306.795 3708.2 1255.649 82.35564
DV 230.3304 980.1505 1313.182 2523.663 9171.337 0 0
NN CN DV
Tiền lương 7081 3113 4241
Thuế sx 1347 279 461

C1 236 661 1902
Thặng dư 1149 1427 2231
Yêu cầu:
1.Lập bảng I-O phi cạnh tranh và cạnh tranh
2. Xác định ngành trọng điểm
3. Để sản xuất 1 tỷ $ sản phẩm NN cần các chi phí là bao nhiêu.
4. Khi tăng lượng TDCC nội địa dân cư sản phẩm ngành NN lên 5%, sản phẩm ngành DV lên 10% thì giá đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế
nào?
5. Khi tăng giá thặng dư sản phẩm ngành CN nội địa lên 10%, sản phẩm ngành DV lên 8% thì đầu ra nền kinh tế thay đổi như thế nào?

