
Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ
TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ
KHOA VĂN H CỌ
B MÔN ỘVĂN H C PH NG TÂYỌ ƯƠ
Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
VĂN H C MĨỌ
(American Literature)
Ch ng trình đào t o: Cươ ạ ử nhân Văn h cọ
Ng i biên so nườ ạ
TS. Đào Duy Hi p - ệThS. Lê Nguyên Long
HÀ N I Ộ– 2007

Đ i h c Qu c gia Hà N iạ ọ ố ộ
Tr ng Đ i h c Khoa h c xã h i và Nhân vănườ ạ ọ ọ ộ
Khoa Văn h cọ
Đ C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
VĂN H C MĨỌ
(American Literature)
1.1. Thông tin v gi ng viên:ề ả
1.2. H và tên: ọĐào Duy Hi pệ
Ch c danh: Gi ng viên chính, Ti n sĩứ ả ế
Th i gian làm vi c: Th Hai, t 8h00 đ n 11h00ờ ệ ứ ừ ế
Đ a đi m làm vi c: S thông báo vào bu i đ u tiên c a môn h cị ể ệ ẽ ổ ầ ủ ọ
Đi n tho i: ệ ạ 0983318553; 5620956 (NR)
Email: pro.daoduyhiep@yahoo.com; duyhiep53hn@gmail.com
Các h ng nghiên c u chính:ướ ứ
1.3. H và tên: ọLê Nguyên Long
Ch c danh: Gi ng viên, Th c sĩứ ả ạ
Th i gian làm vi c: Th Hai, t 8h00 đ n 11h00ờ ệ ứ ừ ế
Đ a đi m làm vi c: S thông báo vào bu i đ u tiên c a môn h cị ể ệ ẽ ổ ầ ủ ọ
Đi n tho i: ệ ạ 0914273794
Email: nguyenlongvhpt@yahoo.com
Các h ng nghiên c u chính:ướ ứ
1.4. Thông tin chung v môn h cề ọ
Tên môn h c:ọ Văn h c Mĩọ
Mã môn h c:ọ
S tín ch : 2ố ỉ
Lo i môn h c: B t bu cạ ọ ắ ộ
Môn h c tiên quy tọ ế : Văn h c Hi L p – La Mã c đ i và Ph c h ngọ ạ ổ ạ ụ ư
ph ng Tâyươ ; Văn h c Pháp và châu Âu các th k XVII, XVIII, XIXọ ế ỉ
Môn h c k ti p: ọ ế ế
Yêu c u đ i v i môn h c: Sinh viên đ c tr c sách, tài li u nghiênầ ố ớ ọ ọ ướ ệ
c u do gi ng viên cung c pứ ả ấ
Gi tín ch đ i v i các ho t đ ng:ờ ỉ ố ớ ạ ộ
+Nghe gi ng lí thuy tả ế : 25
+Làm bài t p trên l pậ ớ : 02
+Th o lu nả ậ : 02
+Th c hànhự: 0
+T h c xác đ nhự ọ ị : 01
Khoa ph trách môn h c: Khoa Văn h c – T P.308 đ n P.314, t ngụ ọ ọ ừ ế ầ
3, nhà B, tr ng ĐH KHXH-NV, 336 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N i.ườ ễ ộ
Đi n tho i văn phòng Khoa: 04.8581165ệ ạ
2

1.5. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ
1.1.1. Ki n th c:ế ứ
- Ch ra đ c nh ng nét c b n v l ch s , đ a lí, chính tr quanỉ ượ ữ ơ ả ề ị ử ị ị
tr ng c a n c Mĩ: quá trình di dân, quá trình th c dân và khai phá nh ngọ ủ ướ ự ữ
mi n đ t r ng l n…ề ấ ộ ớ
- Ch ra đ c đ c tr ng c b n trong văn hoá, tính cách c a conỉ ượ ặ ư ơ ả ủ
ng i Mĩ đ c k t h p t m ch ngu n châu Âu và hình thành, bi n đ iườ ượ ế ợ ừ ạ ồ ế ổ
cùng v i quá trình th c dân, khai phá bu i đ u y.ớ ự ổ ầ ấ
- Ch ra đ c ti n trình c a văn h c Mĩ, m t n n văn h c non trỉ ượ ế ủ ọ ộ ề ọ ẻ
nh ng có gia t c l n, và ch v i 2 th k (XIX và XX) t sau khi giànhư ố ớ ỉ ớ ế ỉ ừ
đ c l p, đã gia nh p th c s vào n n văn h c th gi i, có đóng gópộ ậ ậ ự ự ề ọ ế ớ
không nh cho n n văn h c nhân lo i.ỏ ề ọ ạ
- Có cái nhìn so sánh đ th y đ c giao l u và nh h ng c a vănể ấ ượ ư ả ưở ủ
hoá, văn h c Mĩ đ i v i Vi t Nam. ọ ố ớ ệ
- Có cái nhìn liên ngành và liên khu v c đ có t m nhìn khái quát vàự ể ầ
sâu r ng v th gi i, góp ph n hình thành nên kĩ năng cho công vi c vàộ ề ế ớ ầ ệ
cho cu c s ng trong t ng laiộ ố ươ
1.1.2. Kĩ năng:
- Rèn luy n c kĩ năng bao quát liên ngành và kĩ năng chuyên sâu vệ ả ề
m t lĩnh v c c th , c hai kĩ năng này cùng b sung cho nhauộ ự ụ ể ả ổ
- Có kĩ năng làm vi c theo nhóm và kh năng ph i h p, h p tácệ ả ố ợ ợ
- Có kĩ năng phát hi n, gi i quy t v n đ m t cách ch đ ng, đ cệ ả ế ấ ề ộ ủ ộ ộ
l pậ
- Có kĩ năng đánh giá và t đánh giáự
1.1.3. Thái độ:
- Nh n th c đ c t m quan tr ng c a môn h c, t đó có ý th c trauậ ứ ượ ầ ọ ủ ọ ừ ứ
d i và t nâng cao, b sung ki n th c, rèn luy n kĩ năng nghi p v choồ ự ổ ế ứ ệ ệ ụ
t ng laiươ
- Có cái nhìn khoa h c và khách quan khi đánh giá v n đ và nhìnọ ấ ề
nh n cu c s ng.ậ ộ ố
1.6. Tóm t t n i dung môn h cắ ộ ọ
Môn h c này cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c c b n vàọ ấ ườ ọ ữ ế ứ ơ ả
quan tr ng v văn h c, văn hoá c a n c Mĩ v i ý nghĩa nh là m tọ ề ọ ủ ướ ớ ư ộ
trong nh ng n n văn h c vĩ đ i và quan tr ng, có t m nh h ng l nữ ề ọ ạ ọ ầ ả ưở ớ
đ i v i văn hoá, văn h c th gi i, đ c bi t là trong k nguyên hi n đ i vàố ớ ọ ế ớ ặ ệ ỉ ệ ạ
th i kì đ ng đ i. N c Mĩ, v i t cách là m t lãnh th , và m t n n vănờ ươ ạ ướ ớ ư ộ ổ ộ ề
hoá, đã có tr c khi có tên g i c a nó nh hi n nay. Quá trình th c dânướ ọ ủ ư ệ ự
c a ng i ph ng Tây đã bi n vùng đ t này tr nên có m t v trí đ củ ườ ươ ế ấ ở ộ ị ặ
bi t trong b n đ th gi i hi n đ i. K t cu i th k XV khi ng iệ ả ồ ế ớ ệ ạ ể ừ ố ế ỉ ườ
châu Âu b t đ u đ t chân đ n m nh đ t này, đ c bi t ch v i 2 th kắ ầ ặ ế ả ấ ặ ệ ỉ ớ ế ỉ
XIX và XX, n c Mĩ đã v n lên không ng ng và phát huy t m nhướ ươ ừ ầ ả
h ng c a nó. Do v y, môn h c này, bên c nh vi c cung c p cái nhìnưở ủ ậ ọ ạ ệ ấ
3

văn h c s v n n văn h c Mĩ, nh ng ki t tác c a nh ng tác gia tiêuọ ử ề ề ọ ữ ệ ủ ữ
bi u, còn có ý nghĩa trong vi c giúp ng i h c có đ c nh ng ki n th cể ệ ườ ọ ượ ữ ế ứ
v văn hoá, tính cách Mĩ, t đó nhìn ng c tr l i n n văn h c n c nhàề ừ ượ ở ạ ề ọ ướ
v i hi v ng rút ra đ c nh ng kinh nghi m đ phát tri n n n văn h c,ớ ọ ượ ữ ệ ể ể ề ọ
văn hoá dân t c.ộ
1.7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Ph n 1: Văn h c Mĩ th k XIXầ ọ ế ỉ
1. Khái quát văn h c, văn hoá Mĩ t bu i đ u cho đ n h t th kọ ừ ổ ầ ế ế ế ỉ
XIX
1.1. Khái quát v l ch s , đ a lí, văn hoá Mĩề ị ử ị
1.1.1. Nh ng ng i châu Âu đ u tiên đ n Th gi i M i (Newữ ườ ầ ế ế ớ ớ
World) cu i th k XV đ u th k XVIố ế ỉ ầ ế ỉ
1.1.2. Quá trình th c dân hoá và khai phá mi n đ t m i trong hai thự ề ấ ớ ế
k XVII và XVIIIỉ
1.1.3. Tuyên ngôn đ c l p và s ra đ i c a H p ch ng qu c Hoa Kìộ ậ ự ờ ủ ợ ủ ố
vào năm 1776
1.2. N c Mĩ: m t n n văn hoá và văn h c đ c l p hay không (hayướ ộ ề ọ ộ ậ
ch là m t s n i dài c a châu Âu)?ỉ ộ ự ố ủ
1.2.1. Các quan ni m v văn hoáệ ề
1.2.2. N n văn hoá, văn h c Mĩ là m t n n văn h c d n d n tr ngề ọ ộ ề ọ ầ ầ ưở
thành và kh ng đ nh tính đ c l p c a mình so v i châu Âuẳ ị ộ ậ ủ ớ
1.3. Nh ng g ng m t tiêu bi u tr c th i kì đ c l p ữ ươ ặ ể ướ ờ ộ ậ
1.4. Nh ng ữphong cách và nh ng nhà văn Mĩ tiêu bi u trong th k XIXữ ể ế ỉ
2. Edgar Allan Poe (1809-1949)
2.1. Poe, m tộ trong nh ng ông t và đ nh cao c a lo i hình truy n kìữ ổ ỉ ủ ạ ệ
oả
2.2. Poe, ng i khai sinh ra lo i hình truy n trinh thámườ ạ ệ
2.3. Th c a Poe, c i ngu n c a th t ng tr ngơ ủ ộ ồ ủ ơ ượ ư
2.4. Poe và n n lí lu n văn h c Mĩ th k XIXề ậ ọ ế ỉ
3. Mark Twain (1835-1910)
3.1. M t cuộcộ đ i nhi u gian truân và m t s nghi p vinh quangờ ề ộ ự ệ
3.2. Ngh thuệt hài h c trong ậ ướ Nh ng cu c phiêu l u c a Tom Sawyerữ ộ ư ủ
và Nh ng cu c phiêu l u c a Huckleberry Finnữ ộ ư ủ
3.3. Hi n thệ ực n c Mĩ trong sáng tác c a Mark Twainướ ủ
4. Jack London (1876-1916)
4.1. Nhà văn tiêu bi u cho ý chí Mĩể
4.2. Ki u nhân v t ng i hùng trong sáng tác c a Jack Londonể ậ ườ ủ
4.3. Ngh thuệt miêu t th gi i loài v t trong sáng tác c a Jack Londonậ ả ế ớ ậ ủ
* N i dung liên quan g n (nên bi t)ộ ầ ế
- Nh ng n n văn h c khác châu Mĩ, đ c bi t là văn h c châu Mĩữ ề ọ ở ặ ệ ọ
Latin
4

- M i quan h qua l i c a Mĩ và châu Âu, c trên ph ng di n sángố ệ ạ ủ ả ươ ệ
tác và lí lu n.ậ
Ph n 2: Văn h c Mĩ th k XXầ ọ ế ỉ
5. Khái quát v văn h c Mĩ th k XXề ọ ế ỉ
5.1. Nh ng ti n đ cho văn h c hi n đ i: nh ng c i cách xã h i cóữ ề ề ọ ệ ạ ữ ả ộ
quy mô l n làm bi n đ i sâu s c đ n đ i s ng; ớ ế ổ ắ ế ờ ố
5.2. “Th h v t đi” (Lost generation) sau Đ i chi n th nh t: ph nế ệ ứ ạ ế ứ ấ ả
ng l i s tr ng r ng c a đ i s ng tinh th n trong xã h i hi n đ i; “th iứ ạ ự ố ỗ ủ ờ ố ầ ộ ệ ạ ờ
đ i nh c Jazz” v i nh ng m ng t ng tiêu tan;ạ ạ ớ ữ ộ ưở
5.3. Chi n tranh và nh ng r n n t ni m tin.ế ữ ạ ứ ề
5.4. Nh ng g ng m t m i c a văn h c: Theodore Dreiser (1871-ữ ươ ặ ớ ủ ọ
1945), nhà văn hi n th c, tác gi c a ệ ự ả ủ Bi k ch Mĩ - khát v ng làm giàu vàị ọ
nh ng đ vữ ổ ỡ; Willa Cather (1873-1947); Eugene O’Neill (1888-1953), nhà
so n k ch n i ti ng, Nobel văn h c năm 1936; John Dos Passos (1896-ạ ị ổ ế ọ
1970), nhà ti u thuy t v i nh ng cách tân l n “kĩ thu t c t dán” và “conể ế ớ ữ ớ ậ ắ
m t đi n nh”; .... ắ ệ ả
5.5. N i b t nh t là W.Faulkner và E.Hemingway. ổ ậ ấ
6. William Faulkner (1897-1962)
6.1. Âm thanh và Cu ng n ồ ộ (The Sound and the Fury - 1929): gi iớ
thi u tác ph m; tóm t t s qua v n i dung và ngh thu t; ti ng vangệ ẩ ắ ơ ề ộ ệ ậ ế
c a tác ph m (nh ng ý ki n; nh ng công trình nghiên c u);ủ ẩ ữ ế ữ ứ
6.2. C u trúc tác ph m: th i gian, giao h ng, dòng ý th c (l u ý vấ ẩ ờ ưở ứ ư ề
khái ni m này: s ra đ i, tác gi c a khái ni m Stream of Consciousnessệ ự ờ ả ủ ệ
(Henry James, 1843-1916), ý nghĩa và s th hi n nó trong tác ph m nhự ể ệ ẩ ư
th nào?); * Phát cho SV tài li u ế ệ
6.3. C u trúc th i gian: ấ ờ
6.3.1. Hình th c tác ph m: b n ch ng b ng các con s năm thángứ ẩ ố ươ ằ ố
(s sai tr t ch ng 2). Gi i thích s sai tr t này.ự ậ ở ươ ả ự ậ
6.3.2. Hình th c in n: quá kh đ c in nghiêng đan xen hi n t i đ yứ ấ ứ ượ ệ ạ ầ
“cu ng n ” c a th ng khùng Benjy.ồ ộ ủ ằ
6.3.3. Th i gian trong dòng ý th cờ ứ
7. William Faulkner (ti p)ế
7.1. Phân tích trích đo n: v nhân v t, v dòng ý th c, th i gian,...ạ ề ậ ề ứ ờ
7.1.1. Th i gian trong dòng ý th c: hi n t i c a các đ i tho i; c nhờ ứ ệ ạ ủ ố ạ ả
trí (décor) đan l n v i quá kh trong dòng ý th c c a nhân v t ẫ ớ ứ ứ ủ ậ
7.1.2. Nhân v t v i các nh p c a b n giao h ng (Benjy, Quentin, Jason) ậ ớ ị ủ ả ưở
7.1.3. C u trúc giao h ng c a toàn tác ph m: ấ ưở ủ ẩ moderato, adagio,
allegro, allegro furioso, allegro religioso, allegro barbaro và lento. Gi iả
thích ý nghĩa c a các ti t t u giao h ng đ i v i vi c kh c h a nhânủ ế ấ ưở ố ớ ệ ắ ọ
v t, v i ti t t u tác ph m.ậ ớ ế ấ ẩ
5