Ễ
Ề ƯƠ
Ữ
Ọ
Ỳ
Ứ NG THCS NGUY N Đ C
Đ C
ƯỜ TR C NHẢ
Ọ
Ậ NG ÔN T P GI A H C K I NĂM H C: 2022 2023 Ị
Ử
MÔN : L CH S 8
ắ ệ
ạ ữ ế ỉ ư ả ề ợ i cho : i quy n l s n Anh (gi a th k XVII) đem l
ộ ớ s n và quý t c m i
ướ ư ả s n, n ở c Anh tr thành:
ộ ướ ướ ướ ướ
ờ ố ượ ộ ậ ủ ướ c Mĩ đ c công b vào th i gian nào?
ơ ướ c vào năm nào?
ế ỉ ướ ẫ ầ c Anh d n đ u th gi ế ớ ề i v ?
ả ả ả
ẩ ư ả ự ng th c ệ ệ b n, th
ề ế ở
ụ ụ ủ ế ề ợ ủ ấ ầ ớ i c a giai c p và t ng l p nào?
I.Tr c nghi m ạ Câu 1. Cách m ng t ộ A. Nhân dân lao đ ng Anh B. Quí t c cũộ ấ ư ả C. Giai c p t ướ c Anh D. Vua n ạ ộ Câu 2. Sau cu c cách m ng t ủ ủ c Dân ch ch nô A. n ế ủ c Quân ch chuyên ch . B. n ế ủ ậ c Quân ch l p hi n C. n ủ D. n c Xã h i ch nghĩa Câu 3.Tuyên ngôn Đ c l p c a n A. 26101774 B. 471776 C. 17101777 D. 1471789 Câu 4. Giêm Oát phát minh ra máy h i n A. 1769 B. 1764 C. 1784 D. 1785 ố Câu 5. Cu i th k XIX, n ấ ươ A. S n xu t l ặ ấ B. S n xu t công nghi p n ng ẹ ấ C. S n xu t công nghi p nh ạ ươ ấ ng m i D. Xu t kh u t ề Câu 6. Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n (8 – 1789) và Hi n pháp 1791 Pháp ph c v ch y u cho quy n l A. T s nư ả B. Vô s nả
ể ư ả s n
ố ạ ư ả i t s n là?
ố ậ ưở ủ ng.
ể
c ki u m i vì?
ộ ướ ế ớ ướ ế ể ộ ầ i do nhân dân lao đ ng ớ c ti n b đ u tiên trên th gi
ị ơ ừ ơ ậ
ướ c nhân dân và có th b bãi mi n.
ừ ễ ộ ế
ề ấ ả
ộ ộ ậ ủ ở ắ ộ ị B c Mĩ cũng là
ộ
ư ả s n vì: ố ạ ờ ớ
ủ ố ế ộ ổ
ở ườ ố ự ộ ủ ắ i phóng nhân dân B c Mĩ kh i ách đô h c a th c dân Anh, m đ ng
ể
ề ướ ế nhi u n
ộ ở ả i phóng dân t c ượ ệ ạ ử ụ c. ầ c phát minh và s d ng đ u
i.
ủ ậ ả ộ
C. Ti u t D. Tăng lữ ầ ứ ấ Câu 7. Hình th c đ u tranh đ u tiên c a công nhân ch ng l A. Đ p phá máy móc, đ t công x B. Mít tinh, bi u tình ở C. Kh i nghĩa vũ trang. D. Bãi công Câu 8. Công xã Pari là nhà n ộ A. Đây là b máy nhà n ầ Pari b u ra. ộ ồ B. H i đ ng công xã Pari v a là c l p pháp v a là c quan hành pháp, ch u ể ị ệ trách nhi m tr ộ ề C. Công xã Pari ban hành nhi u chính sách xã h i ti n b . D. T t c các đáp án trên đ u đúng. ế Câu 9. Cu c chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh cu c cách m ng t ợ ộ A. Cho ra đ i m t qu c gia m i/H p ch ng qu c Hoa Kì. ướ ộ c c ng hòa liên bang theo ch đ t ng th ng. B. Mĩ là n ỏ ả C. Gi ế ư ả t b n Mĩ phát tri n. cho kinh t ưở ả D. Có nh h ng đ n phong trào gi Câu 10. Trong cách m ng công nghi p máy móc đ tiên trong ngành: A. Nông nghi p.ệ ệ B. Công nghi p khai khoáng. ệ ệ C. Công nghi p d t . ậ ả D. Giao thông v n t ủ ả Câu 11. Đ ng công nhân xã h i dân ch Nga do Lênin thành l p là Đ ng c a : APhong ki nế BT s nư ả CNông dân DVô s nả
ộ ề ự ị ủ
ộ
ề n Đ ? ộ
ơ ộ ộ ộ ộ ự ế ệ ậ ị Ấ ộ Ấ t n Đ m t cách th m t
ệ ệ ự ự
ề ể ầ ả ộ ị
ủ ế ủ ướ ố ở ộ ớ ặ ở Ấ ộ ố ướ ế c đ qu c ể c t trái v i đ c đi m ch y u c a n c đó
ả
N iố
ự
ệ
ế ế ế ế ệ ế ế B ố 1. Đ qu c cho vay lãi. ố 2. Đ qu c th c dân. ố 3. Đ qu c công nghi p. ố 4. Đ qu c quân phi t hi u chi n
Câu 12. Ý nào sau đây không thu c chính sách cai cai tr c a chính quy n th c ở Ấ dân Anh ự AXây d ng b máy chính quy n cai tr n Đ m t cách tr c ti p BTh c hi n chính sách v vét ,bóc l ể ị CTh c hi n chính sách chia đ tr ế DKhuy n khích phát tri n n n văn hoá dân t c hòng xoa d u tinh th n ph n ủ kháng c a nhân dân n Đ . Câu 13. Hãy n i n ộ c t ph i : A A. Anh B. Pháp C. Nh tậ D. Mĩ E. Đ cứ
ự ậ
ạ ế ễ ế ả ủ
ế ễ
ộ ấ ạ ố ề i chính quy n phong
ế ỉ
ệ ắ ậ ỉ ỉ
ộ
ộ ậ ủ ề ề ậ
ạ ộ
ế ỉ ị ủ ố ế ớ ầ ư ả i, s n đ u tiên trên th gi ư ủ ở ườ ự ng cho ch nghĩa t t đ ách th ng tr c a th c dân Tây Ban Nha, m đ
ể II.T lu n Câu 1. Hãy trình bày di n bi n và k t qu c a Cách m ng Hà Lan? Di n bi n: ủ ề + Nhi u cu c đ u tranh c a nhân dân Nêđéclan ch ng l ễ ki n Tây Ban Nha đã di n ra, đ nh cao là năm 1566. ề + Năm 1581, các t nh mi n B c Nêđéclan đã thành l p "Các t nh liên hi p” (sau là C ng hòa Hà Lan). + Năm 1648, chính quy n Tây Ban Nha công nh n n n đ c l p c a Hà Lan. Ý nghĩa: ạ Cách m ng Hà Lan th k XVI là cu c cách m ng t ậ ổ đã l ả b n phát tri n.
ế ộ ộ ế
ộ ị ở ắ ỹ B c M
ộ ị ở ắ ế ỹ B c M và ti n c 13 thu c đ a ế ậ ượ t l p đ
ả Câu 2: Trình bày nguyên nhân, k t qu , ý nghĩa cu c chi n tranh giành đ c l pậ 13 thu c đ a a. Nguyên nhân: ự ế ỉ Th k XVIII, th c dân Anh đã thi hành chính
ộ
ở ạ ể ư ộ ị ị ế ỉ đây. ế t nhân dân ề 13 thu c đ a phát tri n m nh nh ng TBCN
ự
ẫ ả ế ự ữ ể ở ộ ị ẫ thu c đ a d n đ n mâu thu n gi a nhân
ở ớ ắ ế ủ ự ấ ư ả s n, ch nô v i th c dân Anh tr nên gay g t => chi n
ậ ề ừ ộ ậ ủ ộ ị ợ ố ượ c
ướ ộ ế ị c c ng hòa liên bang,
ệ ượ ư ả ự ự ấ ạ ộ s n, nó đã th c hi n đ c
ụ
ở ườ ậ ổ ị ủ ự ố t đ ách th ng tr c a th c dân và m đ ng cho CNTB phát
ấ ư ả ệ ể ạ ộ ỉ t đ vì ch có giai c p t ủ s n, ch nô
ề ợ ng ộ i, còn nhân dân lao đ ng nói chung không đ ng chút quy n l ượ ưở c h i
ở sách cai tr , bóc l ữ Gi a th k XVIII, n n kinh t th c dân Anh ngăn c n, kìm hãm s phát tri n dân B cắ Mĩ và giai c p t tranh bùng nổ ả ế b. K t qu : ả Anh ph i th a nh n n n đ c l p c a 13 thu c đ a và H p chúng qu c Mĩ đ ra đ i.ờ Năm 1787, Mĩ ban hành Hi n pháp, quy đ nh Mĩ là n ầ ứ đ ng đ u ổ ổ là T ng th ng. c. Ý nghĩa: ế ộ Cu c chi n tranh th c ch t là cu c cách m ng t hai nhi m vệ ộ cùng m t lúc là l tri n.ể Tuy nhiên, cu c cách m ng này không tri ượ ưở c h đ ề ợ quy n l gì.
ạ ướ ướ c Pháp tr c cách m ng.
ấ ấ ấ ỏ
ể ấ ư ế
ế
ủ
ộ ẳ ộ
ẳ quý t c và đ ng c p th ba ề ữ ắ ề ấ ọ ứ ấ ặ ợ i, không
ẳ ả ẳ ề ợ ấ ị i
ư ả ế
ị ư ả ứ ề ầ ầ ấ ấ ổ ị
Câu3: Trình bày tình hình n * Tình hình kinh tế ộ ệ ạ ậ Nông nghi p l c h u, năng su t th p, ru ng đ t b hoang, m t mùa, đói kém. ị ế ộ ệ ươ ng nghi p phát tri n nh ng b ch đ phong ki n kìm hãm. Công th ề ặ Thu má n ng n … * Chính tr :ị Ch đ quân ch chuyên ch . ế ế ộ ữ ấ Tăng l * Xã h i phân thành 3 đ ng c p: ộ Đ ng c p quý t c và tăng l n m m i quy n hành, có nhi u đ c l ế ph i đóng thu ứ Đ ng c p th ba: (T s n, nông dân, bình dân thành th ) không có quy n l ả chính tr , ph i đóng thu ẳ T s n đ ng đ u đ ng c p 3, nông dân nghèo kh nh t và b nhi u t ng bóc t.ộ l
ư ả ị ạ ử ế ủ ấ ạ s n Pháp.
ế ộ ư
ể ủ ườ ậ ổ ượ t đ đ ở ề ư ả s n Pháp đã l ề ấ ư ế c ch đ phong ki n, đ a giai c p t ủ ạ ng phát tri n c a ch
ự ượ ủ ế ạ ạ ớ ỉ ng ch y u đua cách m ng đ t t ớ i đ nh cao v i
ủ ế ủ
s n Ph ượ ạ ư ả ạ ế ỉ ấ ạ ố ạ ộ ư ả s n Pháp cu i th k XVIII đ áp c coi là cu c cách m ng t ư ả s n
ệ ể
ứ
ư ỏ ượ ề ợ ỉ ế ộ ượ ượ ầ ủ c đ y đ quy n l ế c ch đ phong ki n, ch có giai c p t ẫ i cho nhân dân, v n ấ ư ả s n là đ c
ợ Câu 4: Ý nghĩa l ch s , tính ch t, h n ch c a cách m ng t Ý nghĩa: ạ + Cách m ng t ỏ ầ ả s n lên c m quy n, xóa b nhi u tr ng i trên con đ nả bư nghĩa t ầ +Qu n chúng nhân dân là l c l ề n n chuyên chính dân ch Gia cô banh Tính ch t, h n ch c a cách m ng t +Cách m ng t ấ tri t đ nh t ẫ + Tuy nhiên nó v n ch a đáp ng đ không hoàn toàn xóa b đ ưở h ng l i
ị ậ ả ệ ọ ử ờ ự
ự
ổ ế ề ệ ổ ợ i cho
ủ ư ả ộ ở ờ s n lâm th i
ậ
c thành l p (chính ph v qu c). ướ ự ế ầ ổ
ủ ư ả ệ ổ ữ ẫ ứ ộ s n v i vã đ u hàng quân Đ c. ố => Mâu thu n gi a chính qu c.
ủ ư ả ớ Câu5: Hoàn c nh ra đ i, s thành l p, ý nghĩa l ch s , bài h c kinh nghi m ủ c a công xã Pa ri? ậ ờ ả * Hoàn c nh ra đ i và s thành l p: Năm 1870 chi n tranh Pháp Ph bùng n , trong đi u ki n không có l Pháp ủ ự ị ắ Ngày 2/9/1870, Napôlêông III, cùng toàn b quân ch l c b b t. ứ Ngày 4/9/1870, nhân dân Pari đ ng lên kh i nghĩa. Chính ph t ủ ệ ố ượ đ ủ Tr c s ti n công c a Ph , chính ph t ả ế ứ Nhân dân Pari kiên quy t đ ng lên b o v t s n v i nhân dân ngày càng tăng. ph t
ồ ư
ầ
ậ
ử ớ ị
ộ ồ ố ệ ư ộ
ổ ơ ế ộ ớ i đ u tranh cho m t t ớ ố ẹ t đ p h n.
ắ ợ
ả ừ ầ ạ ự ộ ng lai t ệ ướ ủ c c a dân do dân vì đ u, xây d ng nhà n
ấ ạ ấ Sáng ngày 18/3/1871. Chie cho quân t n công đ i Môngmác, nh ng th t b i. Qu n chúng nhân dân làm chu Pari. ầ Ngày 26/3/1871, nhân dân Pari b u H i đ ng công xã. Ngày 28/3/1871, công xã Pa ri tuyên b thành l p. ọ ử ị * Ý nghĩa l ch s , bài h c kinh nghi m: ỉ ồ ạ Ý nghĩa: Tuy ch t n t i 72 ngày nh ng công xã Pari có ý nghĩa l ch s to l n. ỏ ủ ả Công xã là hình nh thu nh c a m t ch đ m i, xã h i m i. ộ ươ ế ớ ấ C vũ nhân dân toàn th gi ự ả ọ Bài h c: CM th ng l i ph i có Đ ng lãnh đ o, th c hi n liên minh công nông, ẻ ế ấ kiên quy t tr n áp k thù ngay t dân.
ở ố ượ ượ ủ ng xâm l ủ c c a ch nghĩa
ự
ị ọ ộ ự
ế ủ ch đế ộ ỏ ị i đang lâm vào kh ng ho ng, suy y u nên không tránh kh i b các
ế ạ ươ
ế ỉ ượ ươ ượ ạ
ế ng Tây nhòm ngó, xâm l ư ả b n ph ệ ả c. ng Tây đ y m nh xâm l ệ ế c Đông Nam Á: t Nam, Lào, Campuchia, Tây
ế
ế ẫ ướ đ
ệ ở ồ Đông Nam Á v n còn gi b n Anh và Pháp.
ố ớ ủ ự ễ đ i v i vùng Đông Nam A di n c c a ch nghĩa th c dân
ự ộ ọ ị
ế ộ ủ ế
ướ ượ Câu 6: Vì sao Đông Nam Á tr thành đ i t th c dân ? ị Đông Nam Á là m t khu v c có v trí đ a lí quan tr ng, giàu tài nguyên, phong ki n l ướ c ph n ẩ ừ ử T n a sau th k XIX, t ế Anh chi m Mã Lai, Mi n Đi n; Pháp chi m Vi Ban Nha, Mĩ chi m Philíppin; Hà Lan và B Đào Nha chi m Inđônêxia. ấ ở ữ ượ đ cộ Xiêm (nay là Thái Lan) là n c c duy nh t ủ ư ả ư ậ l p nh ng cũng tr thành "vùng đ m" c a t Câu 7: ượ ủ Quá trình xâm l ư ế ra nh th nào ? ị * Nguyên nhân: Đông Nam Á là m t khu v c có v trí đ a lí quan tr ng, giàu tài ả ế ạ nguyên, ch đ phong ki n l i đang lâm vào kh ng ho ng, suy y u nên không ươ ỏ ị tránh kh i b các n c. ng Tây nhòm ngó, xâm l c ph
ượ * Quá trình xâm l c:
ạ ươ ượ ế ỉ ừ ử
ế ế ư ả b n ph ệ ng Tây đ y m nh xâm l ệ c Đông Nam Á: t Nam, Lào, Campuchia, Tây
ế ế
ướ ẫ ữ ượ đ cộ c đ
ở ệ ồ Đông Nam Á v n còn gi b n Anh và Pháp.
ướ ấ ả c Đông
ộ ủ i phóng dân t c c a các n ề ậ ươ ạ Nam ng Tây. Em có nh n xét gì v các phong trào i Th c dân ph
ộ ị ng Tây thi hành chính
ự ấ ế ị ắ ạ ẩ T n a sau th k XIX, t ế Anh chi m Mã Lai, Mi n Đi n; Pháp chi m Vi Ban Nha, Mĩ chi m Philíppin; Hà Lan và B Đào Nha chi m Inđônêxi ấ ở a.Xiêm (nay là Thái Lan) là n c duy nh t ủ ư ả ư ậ l p nh ng cũng tr thành "vùng đ m" c a t Câu 8: Trình bày phong trào đ u tranh gi ự ố Á. ch ng l này? Sau khi bi n Đông Nam Á thành thu c đ a, th c dân ph sách cai tr hà kh c.=>Hàng lo t phong trào đ u tranh n ươ ổ ra.
ế ỉ ứ ố ủ cu i th k XIX, nhi u t
Ở Inđônêxia, t ả ề ổ ứ ế ộ ướ ượ ậ ứ c c a trí th c c thành l p và
ủ ầ ừ ch c yêu n ờ tư s n ti n b ra đ i. Năm 1905, các t ổ ch c công đoàn đ ề b tắ đ u quá trình truy n bá ch nghĩa Mác .
ạ s n lãnh đ o
ẫ ớ ự ợ ộ ạ ch ngố ướ c ng hòa Phi c
ư ấ ư ả ộ Ở Philíppin cu c cách m ng 1896 – 1898, do giai c p t ậ ắ ự i s thành l p n th c dân Tây Ban Nha giành th ng l ạ ị ế . líppin, nh ng ngay sau đó l i, d n t ố i b đ qu c Mĩ thôn tính
Ở ộ Campuchia, cu c kh i nghĩa c a Acha Xoa lãnh đ o (1863 –
ủ ư ở ủ ế ở ở 1866), ti p đó là kh i nghĩa c a nhà s Pucômbô Crachê ạ ở Takeo (1866 – 1867)
ở ố
ạ ả ệ ở t Nam gây
ị ế ự Ở nghĩa Cao Nguyên Bôlôven bùng n , lan sang c Vi khăn cho Th c dân Pháp trong quá trình cai tr đ n năm 1907 m i ộ kh iở Lào, năm 1901, kh i nghĩa Phacađu c lãnh đ o. Cùng năm đó, cu c ề ổ nhi u khó ị ậ ắ t. ớ b d p t
ươ ề ầ Ở ệ Vi
ế
ự ề ế ầ t Nam: Sau tri u đình Hu đ u hàng, phong trào C n V ng bùng nổ (1885 – 1896). Phong trào nông dân Yên th do Hoàng Hoa Thám lãnh đ oạ kéo dài 30 năm (1884 – 1913) cũng gây nhi u khó khăn cho th c dân Pháp .
ở ộ
ượ ầ ắ ố c, tinh th n đ u tranh ụ ộ c lòng yêu n
ướ ả ữ ấ ạ ủ ấ ế ệ ướ c Đông Nam Á, giáng tr nh ng đòn quy t li t
ươ ể * Đánh giá: Các cu c kh i nghĩa phát tri n liên t c r ng kh p xong cu i cùng ề đ u th t b i. Phong trào này đã nêu cao đ anh dũng c a nhân dân các n ự vào th c dân ph ng Tây....