S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NGÃI
TRƯNG THCS & THPT P MC GIA
(Đ thi gm 04 trang)
Đ MINH HA TT NGHIỆP TRUNG HC
PH TNG NĂM 2025
MÔN THI: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đ
H, tên thí sinh: .............................................................................................................
So danh: ..................................................................................................................
Dạng thức 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời tcâu 1 đến
câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Trong cuộc kháng chiến chống Tống, Thường Kiệt đã đưa ra chủ trương
o sau đây ?
A. ờn không nhà trống.
B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Tiên phát chế nhân
D. Lấy yếu địch mạnh.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào Mỹ La-tinh chọn con
đường đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Cu -ba
B. Ca-na-đa
C. Triều Tiên
D. Bra-xin
Câu 3. Quyết định nào sau đây không phải là của Hội nghị I-an-ta (2/1945)?
A. Thành lập tổ chức quốc tế là Liên hợp quốc.
B. Thống nhất tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
C. Hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 4. Ngày 8 - 8 - 1967, tại Băng - Cốc (Thái Lan) đã diễn ra sự kiện nào sau
đây ?
A. Tuyên bố ASEAN được thông qua.
B. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết.
C. Lễ kết nạp Việt Nam làm thành viên.
D. Hiệp ước Ba-li đã được thông qua.
Câu 5. Trong thời kì 1945-1954, chiến thắng nào của quân dân Việt Nam đã làm
phá sản kế hoạch Rơve của thực dân Pháp?
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. Trung Lào năm 1953.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 6. Sự kiện nào sau đây đánh dấu chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp
đổ?
A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
B. Thắng lợi trong giành chính quyền ở Hà Nội.
C. Thắng lợi trong giành chính quyền Huế.
D. Thắng lợi trong giành chính quyền ở Sài Gòn.
Câu 7. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam là
A. sự ủng hộ, giúp đỡ về tinh thần và vật chất của phe xã hội chủ nghĩa.
B. thắng lợi của phe Đồng minh trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít.
C. vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. tinh thần yêu nước, đoàn kết chiến đấu của nhân dân Việt Nam.
Câu 8. Nghị quyết lần th15 của Đảng Lao động Việt Nam (1959) quyết định để
nhân dân miền Nam sử dụng biện pháp đấu tranh nào để chống chế đMỹ-Diệm ?
A. Bạo lực cách mng.
B. Chính trị hòa bình.
C. Chính trị kết hợp binh vận.
D. Chính trị kết hợp kinh tế.
Câu 9. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội toàn quốc lần thứ VI
(12/1986) là đổi mới phải
A. thực hiện nhanh chóng.
B. bảo đảm chắc thắng li.
C. phải thần tốc và táo bạo.
D. toàn diện và đồng bộ.
Câu 10. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, thông qua Mặt trận Việt Minh, Đảng
Cộng sản Đông Dương ủng hộ lực lượng nào sau đây?
A. Khối Hiệp ước.
B. Phe Đồng minh.
C. Phe Liên minh.
D. Khối phát xít.
Câu 11. Từ năm 1961 – 1965, Mỹ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở min
Nam Việt Nam ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 12. Sau ngày 2/9/1945 lực lượng nào thực hiện nhiệm vụ giải giáp phát xít
Nht miền Bắc Việt Nam ?
A. Quân Pháp.
B. Quân Anh.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Mỹ.
Câu 13. Từ sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát
triển lấy kinh tế làm trọng điểm vì
A. hóa bình và an ninh thế giới được bảo vệ ở mức cao nhất.
B. kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quc tế.
C. giữa các cường quốc đã chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
D. sức mạnh quốc gia không dựa trên lực lượng quốc phòng.
Câu 14. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời trong hoàn cnh
nào sau đây ?
A. Thế gii và khu vực đang có những chuyển biến quan trọng.
B. Tất cả các nước khu vực Đông Nam Á đều giành được độc lập.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, các dân tộc đang hòa hợp, hòa giải.
D. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây trở thành chủ đạo trên thế giới.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phn ánh đúng ý nghĩa của Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân miền Nam Việt Nam?
A. Buộc Mỹ kí hiệp định chấm dứt chiến tranh xâm lược.
B. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh cục bộcủa Mỹ.
C. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ.
D. Buộc Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về cuộc kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước (1954-1975) của quân dân Việt Nam?
A. Mang tính chất của cuộc chiến tranh giữ ớc và giải phóng.
B. Là cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất thời kì Chiến tranh lạnh.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính chất giải phóng dân tộc điển hình.
D. Tác động mạnh mẽ đến tình hình nước Mỹ và thế gii.
Câu 17. Tại sao việc mở rộng quan hđối ngoại được coi là một phần quan trọng
của công cuộc đổi mới ở Việt Nam?
A. Để mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
B. Để tăng cường hợp tác về quân sự nhằm bảo vệ độc lập chủ quyền.
C. Để thu hút đầu hợp tác quốc tế phục vcông cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội.
D. Để tìm kiếm các lực lượng đồng minh trong trật tự thế giới đa cực.
Câu 18. Trong quá trình chuẩn bị và lãnh đạo Cách mạng tháng Tám năm 1945,
nội dung nào sau đây nói về vai tcủa Nguyễn Ái Quốc trong vic chuẩn bị về
lực lượng chính trị?
A. Xây dựng và mở rộng căn cứ địa cách mạng.
B. Ra chỉ thị thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.
C. Sáng lập và mở rộng mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh.
D. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
Câu 19. Những hoạt động đối ngoại của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1911
đến 1927 có ý nghĩa như thế nào đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Nhận được sự đồng ý của Quốc tế Cộng sản.
B. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chc.
C. Thống nhất các tổ chức Cộng sản.
D. Chuẩn bị đợi thời cơ khởi nghĩa.
Câu 20. Đâu không phải việc làm của Liên hp quốc để trở thành một diễn đàn
quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới?
A. Mở rộng kết nạp thành viên trên phạm vi toàn thế giới.
B. Giải quyết các vụ tranh chấp xung đột ở nhiều khu vực.
C. Thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị hợp tác quốc tế.
D. Giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế, nhân đạo,
Câu 21. Tham gia vào Cộng đồng ASEAN sẽ đem lại những cơ hội nào cho Vit
Nam để tiến hành xây dựng kinh tế đất nưc?
A. Nhận được sự đầu tư về vốn, tiếp thu khoa học công nghệ.
B. Có thêm lực lượng đương đầu với Trung Quốc Biển Đông.
C. Gim đi sự cạnh tranh đối với các nước trong khu vực.
D. Khắc phục được tình trạng tham nhũng, lãng phí, quan liêu.
Câu 22. Ý nào sau đây một trong những đóng góp của ASEAN cho hòa bình
khu vực và thế gii?
A. Duy trì hòa bình, ổn định và an ninh khu vực.
B. Thành lập được khối phòng thủ chung duy trì hòa bình.
C. Giúp đỡ các quốc gia, các dân tộc trên thế gii.
D. Giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
Câu 23. Hoạt động đối ngoại của các sĩ phu yêu nước đầu thế kỉ XX đã để lại bài
học kinh nghiệm nào cho sự nghiệp giải phóng dân tộc Việt Nam?
A. Sự giúp đỡ của bên ngoài là yếu tố quyết định.
B. Cách mạng Việt Nam cần phải gắn kết với thế gii.
C. Cần đa phương hóa, đa dạng hóa với các nước.
D. Thực hiện các chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 24. Sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong Cương lĩnh chính trđầu tiên
được vận dụng trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay
A. xác định phương hướng tiến lên.
B. xác định lực lượng nòng cốt.
C. tập hợp lực lượng toàn dân.
D. Xác định giai cấp lãnh đạo.
Dạng thức 2: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau :
Sự ra đời của Liên hợp quốc (LHQ) năm 1945 phản ánh khát vọng chung của
nhân dân các nước về một thế gii hòa bình, an ninh và phát triển sau những nỗi
kinh hoàng của Chiến tranh thế giới thứ II. Theo Hiến chương LHQ, các quốc gia
đã trao cho Tổ chức này vai trò là trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế để thc
hiện các mục tiêu chung là duy trì hòa bình và an ninh quốc tế; thúc đẩy quan hệ
hữu nghị giữa các quốc gia; thúc đẩy hợp tác giải quyết các vấn đề quốc tế về
kinh tế, hội, văn hóa, nhân đạo trên sở tôn trọng các quyền phẩm giá con
người.
(Mỹ Anh, Liên hợp quốc : Tổ chức không ththiếu trong nền chính trị thế gii,
Báo điện tử Đảng Cộng sản Vit Nam, số ra ngày 17/9/2021)
a) Mục tiêu của Liên hợp quốc duy trì hòa bình an ninh quốc tế, thúc đẩy
mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
b) Nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc nhằm phục vụ mục tiêu chung của
cộng đồng quốc tế.
c) Sự thành lập Liên hợp quốc sản phẩm tất yếu của trật tự thế giới mới sau
chiến tranh thế giới thứ hai.
d) Việt Nam đã nhiều đóng góp cho sphát triển của tchức Liên hợp quốc
và cộng đồng quốc tế.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau :
“Một Đảng thống nhất lãnh đạo một nước tạm thời bị chia cắt làm đôi tiến hành
đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược khác nhau, đó đặc điểm lớn nhất và cũng
nét độc đáo của cách mạng nước ta từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 5 năm 1975.
Giương cao cùng một lúc hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, Đảng
đã kết hợp sức mạnh chiến đấu của tiền tuyến lớn với tiềm lực của hậu phương
lớn, đã động viên đến mức cao nhất lực lượng của toàn dân, toàn quốc vào cuộc
chiến đấu cứu ớc, đã kết tinh, tổng hợp phát triển lên một trình độ mới
những truyền thống cách mạng và sáng tạo của Đảng ta và dân tộc ta”
(Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Bộ Quốc phòng, Lịch sử kháng chiến chống M
cứu nước 1954 – 1975, Tập VIII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Ni, 2013, tr.535)
a) Từ 1954 đến 1975, Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền, cách mạng
đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Lao động Việt Nam.
b) Hiệp định Pa-ri năm 1973 đã đánh dấu cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
của nhân dân Việt Nam giành thắng lợi hoàn toàn.
c) Thắng lợi của kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam đã
chấm dứt chiến lược toàn cầu của Mỹ.
d) Đoàn kết toàn dân tộc tiền đề quan trọng trong snghiệp xây dựng bo
vệ tổ quốc Việt Nam hiện nay.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau:
“Đại hi VI của Đảng (12/1986) đã đưa ra đường lối đổi mi toàn diện đất nước,
m ra bước ngot quan trng trong s nghip xây dng ch nghĩa hội (CNXH)
c ta.
....
Qua hơn 33 năm thc hiện Cương lĩnh 1991 38 năm thc hiện đường lối đổi
mới do Đảng khởi xướng lãnh đạo, vi s n lc của toàn Đng, toàn dân,
toàn quân, đất nước ta đã đạt được nhng thành tu to lớn và có ý nghĩa lịch s,
t qua khng hong kinh tế đã trở thành nước đang phát triển thu nhp
trung bình; đang đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa và hi nhp quc tế.
Đại hi XIII ca Đảng (02/2021) đã nhận định: "Đất nước ta chưa bao gi
được cơ đ, tim lc, v thế và uy tín quc tế như hiện nay".
(Xuân Nhân, Đổi mới để phát triển hội nhập, Báo Công an Thành phố Hồ Chí
Minh- Kỷ niệm 94 năm Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03/02/1930 -
03/02/2024), sra ngày 26/1/2024)
a) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thVI (tháng 12/1986) mở đầu sự nghiệp đi
mới đất nước của Đảng.
b) Đổi mi chính tr văn hóa hi trng tâm ca công cuộc đổi mi
Vit Nam.
c) Kết hp sc mnh dân tc sc mnh thời đại là nguyên nhân quan trng giúp
Việt Nam đạt nhiu thành tu to ln trong công cuộc đổi mi.
d) Thành tựu của công cuộc đổi mi Việt Nam p phần khẳng định con đường
đi lên chủ nghĩa xã hội phù hợp với xu thế phát triển của thời đại.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau :
“Ngày 5-6-1911, trên con tàu Admiral Latouche-Tréville, từ cảng Sài Gòn,
Nguyễn Tất Thành đã rời Tổ quốc, bắt đầu cuộc hành trình tìm con đường giải
phóng dân tộc, giải phóng đất nước. Trên suốt chặng đường bôn ba, gian khổ ấy,
chàng thanh niên Việt Nam yêu ớc Nguyễn Tất Thành, nhà hoạt động quốc tế
xuất sắc Nguyễn Ái Quốc đã đến với chủ nghĩa Mác - -nin, tìm ra con đường
giải phóng cho dân tộc. Người đã rút ra kết luận: Muốn cứu nước và giải phóng