Đ C NG ÔN T P GI A KÌ 2 NG VĂN 6 NĂM H C 2020-2021 ƯƠ
Ph n I: Văn b n
N m đc n i dung, ý nghĩa, bài h c, các chi ti t đc s c và ngh thu t ượ ế
n i b t c a các văn b n:
1. Bài h c đng đi đu tiên ườ – Tô Hoài
2. Sông n c Cà Mauướ Đoàn Gi i
3. B c tranh c a em gái tôi – T Duy Anh
4. V t thácượ – Võ Qu ng
5. Bu i h c cu i cùng – An-phông-x Đô-đêơ
6. Đêm nay Bác không ng – Minh Hu
7. L m – T H uượ
8 Cô Tô – Nguy n Tuân
1. Bài h c đng đi đu tiên ườ – Tô Hoài
- Giá tr n i dung
B c chân dung t h a c a D Mèn còn là bi u t ng cho tu i tr , cho ế ượ
s nông n i x c n i c a b n thân khi ch a th c s tr ng thành. ư ưở
T sai l m c a D Mèn chúng ta còn rút ra bài h c cho chính b n thân ế
mình: ph i luôn quan tâm, giúp đ ng i xung quanh, không đc có thói ườ ượ
kiêu căng t ph , x c n i không ch gây nh h ng đn chính mình mà ưở ế
còn làm h i nh ng ng i khác. ườ
- Giá tr ngh thu t
• S d ng linh ho t các bi n pháp ngh thu t: so sánh, nhân hóa,…
Cách k chuy n h p d n theo ngôi th nh t, v n ngôn t phong phú,
sinh đng, l i nói dân dã “nghèo s c quá” “nói th ng th ng” …
Miêu t tài tình, m n câu chuy n v loài v t đ g i g m bài h c loài ượ
ng i.ườ
2. Sông n c Cà Mauướ Đoàn Gi i
- Giá tr n i dung: Đoàn Gi i đã xây d ng lên m t b c tranh thiên nhiên
n i sông n c Cà Mau v i v đp phóng khoáng, hùng vĩ, hoang s , r ngơ ướ ơ
l n c a vùng đt l m sông nhi u kênh r ch, tên g i nh ng đa danh g n
1
li n v i đc tr ng đc đáo c a vùng đó vô cùng gi n d , t nhiên, đc ư
đáo. Ch Năm Căn là hình nh tiêu bi u cho cu c s ng t p n p, trù phú,
đc đáo vùng đt c c Nam T qu c.
- Giá tr ngh thu t:
• Ngôi k chuy n th nh t x ng "tôi" giúp cho l i k t nhiên, chân th c. ư
V n d ng linh ho t m i giác quan đ c m nh n v đp c a vùng sông
n c Cà Mau.ướ
V n d ng đa d ng, linh ho t các bi n pháp ngh thu t nh li t kê, so ư
sánh... nh m làm tăng giá tr bi u đt, bi u c m.
3. B c tranh c a em gái tôi – T Duy Anh
- Giá tr n i dung: V đp c a cô em gái Ki u Ph ng và s th c t nh c a ươ
ng i anh nh n nh chúng ta r ng hãy t nhìn l i b n thân nh ng bài h cườ
ý nghĩa:
• Lòng nh nhen, ích k , ghen t , đ k là m t thói x u c n lo i b trong
cu c s ng c a m i chúng ta. Đc bi t tr c m i thành công hay tài năng ướ
c a ng i khác, ta c n có cách ng x đúng đn đ nh n đc s trân ườ ượ
tr ng và ni m h nh phúc chân th t.
Lòng nhân h u và s đ l ng c a ng i khác cũng là m t li u thu c ượ ườ
tinh th n quý giá giúp chúng ta t nh n th c đc nh ng thi u sót c a ượ ế
b n thân và t bi t v n lên hoàn thi n nhân cách. ế ươ
- Giá tr ngh thu t:
• Ngôi k th nh t gi ng đi u h n nhiên, chân th c.
L i k h n nhiên này đã góp ph n t o đ tin c y và tính chân th c cho
ng i đc. Đc bi t trong truy n tác gi đã miêu t r t tinh t di n bi nườ ế ế
tâm lí nhân v t. Ng i đc nh đc hóa thân thành nhân v t qua t ng ườ ư ượ
câu ch c a tác gi .
4. V t thácượ – Võ Qu ng
- Giá tr n i dung: T hành trình v t thác gian nan, tác giã đã kh c h a ra ượ
b c tranh thiên nhiên n i vùng sông n c r ng l n, hùng vĩ, bao la, bát ơ ướ
ngát. Nh ng r i d i ngòi bút c a tác gi , hình nh con ng i n i b tư ướ ườ
trong khung c nh sông n c kh c nghi t t đó ca ng i s c m nh và v ướ
đp phóng khoáng, kh e m nh, dũng c m, thông minh, l i vô cùng khiêm
2
nh ng c a con ng i, n i b t đây là hình nh nhân v t d ng H ngườ ườ ượ ươ
Th . ư
Trân tr ng, ng i ca tính cách, ph m ch t c a con ng i lao đng Vi t ườ
Nam nói chung.
- Giá tr ngh thu t:
Ngh thu t miêu t k t h p v i các bi n pháp so sánh, nhân hóa, cách ế
thay đi đi m nhìn trên con thuy n theo hành trình v t thác r t t nhiên, ượ
sinh đng, trí t ng t ng phong phú,…. ưở ượ
K t h p nhu n nhuy n gi a vi c miêu t c nh v t và hành đng c aế
con ng i.ườ
5. Bu i h c cu i cùng – An-phông-x Đô-đêơ
- Giá tr n i dung: Bu i h c cu i cùng này, không ch đn thu n là bu i ơ
h c ti ng Pháp cu i m nh đt An-dát mà đúng h n nó là m t bu i h c ế ơ
đy ý nghĩa và c m đng v lòng yêu và b o v ngôn ng dân t c, đng
th i là t m lòng t tôn, yêu hòa bình n c n c thi t tha mà th y Ha-men ướ ướ ế
mu n truy n th cho h c trò c a mình. S th c t nh c a nhân v t Phrăng
chính là minh ch ng cho s th u hi u sâu s c v ý nghĩa c a ngôn ng
m đ c a ng i dân Pháp, cũng nh ni m tin vào m t t ng lai n c ườ ư ươ ướ
Pháp l i th ng nh t mà tác gi mu n truy n t i đn đc gi . ế
- Giá tr ngh thu t:
• S d ng ngôi k th nh t x ng "tôi", ng i k chuy n là c u bé Phrăng ư ườ
giúp cho câu chuy n t nhiên và góp ph n di n t m t cách chân th c,
sinh đng tâm tr ng, c m xúc c a nhân v t.
• Tình hu ng truy n h p d n, thu hút ng i đc. ườ
Ngh thu t xây d ng nhân v t đc đáo, nhân v t hi n lên sinh đng qua
ngo i hình, trang ph c, c ch , l i nói, hành đng, tâm tr ng.
6. Đêm nay Bác không ng – Minh Hu
- Giá tr n i dung: Qua bài th ta không ch th y t m lòng yêu th ng, ơ ươ
kính tr ng c a anh đi viên đi v i Bác. Mà còn th y đc chân dung ượ
sáng ng i c a v lãnh t vĩ đi v i t m lòng quan tâm, yêu th ng sâu s c ươ
nhân dân, b đi.
- Giá tr ngh thu t:
3
Th th năm ch , cách gieo v n phù h p v i l i t s , k t h p hài hòa ơ ế
gi a miêu t , k và bi u c m.
S d ng linh ho t bi n pháp tu t so sánh, k t h p v i nhi u t láy, t ế
t ng hình.ượ
• S d ng nhi u chi ti t gi n d , chân th c và c m đng. ế
7. Văn b n L m – T H u ượ
*. Giá tr ngh thu t
Th th b n ch , nhi u t láy có giá tr g i hình và giàu âm đi u đã ơ
góp ph n t o nên thành công trong ngh thu t xây d ng hình t ng nhân ượ
v t.
* Giá tr n i dung
B ng cách k t h p miêu t v i k chuy n và bi u hi n c m xúc, ế
bài th đã kh c h a hình nh chú bé liên l c L m h n nhiên, vui t i,ơ ượ ươ
hăng hái, dũng c m. L m đã hi sinh nh ng hình nh c a em còn mãi v i ượ ư
quê h ng, đt n c và trong lòng m i ng i.ươ ướ ườ
8. Văn b n Cô Tô – Nguy n Tuân
* Giá tr n i dung
C nh thiên nhiên và sinh ho t c a con ng i trên vùng đo Cô Tô ườ
hi n lên th t trong sáng và t i đp. Bài văn cho ta hi u bi t và yêu m n ươ ế ế
m t vùng đt c a T qu c – qu n đo Cô Tô
* Giá tr ngh thu t
- Ngôn ng điêu luy n, đc đáo
- Miêu t tinh t , chính xác, giàu hình nh và c m xúc ế
- S d ng ngh thu t so sánh, nhân hóa, n d ,…
Ph n II: Ti ng Vi t ế
Nh n di n và th c hành:
1. So sánh (Khái ni m, c u t o, các ki u so sánh, tác d ng)
2. Nhân hóa (Khái ni m, các ki u nhân hóa, tác d ng)
3. n d (Khái ni m, các ki u n d , tác d ng)
4
4. Hoán d (Khái ni m, các ki u hoán d , tác d ng)
5. Phân bi t n d và hoán d
1. So sánh (Khái ni m, c u t o, các ki u so sánh, tác d ng)
- So sánh là s đi chi u s v t, s vi c v i s v t, s vi c khác có nét ế
t ng đng đ làm tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đt.ươ
- Mô hình c u t o đy đ c a m t phép so sánh g m:
• V A (n u lên s v t, s vi c đc so sánh)ế ế ượ
V B (nêu tên s v t, s vi c dùng đ so sánh v i s v t, s vi c nói ế
v A).ế
• T ng ch ph ng di n so sánh ươ
• T ng ch ý so sánh ( g i t t là so sánh)
- Trong th c t , mô hình c u t o nói trên có th bi n đi ít nhi u: Các t ế ế
ng ch ph ng di n so sánh và ch ý so sánh có th đc l c b t. ươ ượ ượ
- Có hai ki u so sánh:
• So sánh ngang b ng.
• So sánh không ngang b ng.
- Tác d ng: So sánh v a có tác d ng g i hình, giúp vi c miêu t s v t, s
vi c đc c th , sinh đng; v a có tác d ng bi u hi n t t ng, tình ượ ư ưở
c m sâu s c.
2. Nhân hóa (Khái ni m, các ki u nhân hóa, tác d ng)
- Nhân hóa là g i ho c t con v t, cây c i, đ v t,... b ng nh ng t ng
v n đc dùng đ g i ho c t con ng i; làm cho th gi i loài v t, cây ượ ườ ế
c i, đ v t,... tr nên g n gũi v i con ng i, bi u th đc nh ng suy ườ ượ
nghĩ, tình c m c a con ng i. ườ
- Có ba ki u nhân hóa th ng g p là : ườ
• Dùng nh ng t v n có g i ng i đ g i v t. ườ
Dùng nh ng t v n ch ho t đng, tính ch t c a ng i đ ch ho t ườ
đng, tính ch t c a v t.
• Trò chuy n, x ng hô v i v t nh đi v i ng i. ư ư ườ
3. n d (Khái ni m, các ki u n d , tác d ng)
5