1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 12-GK2 (2024-2025)
I. NỘI DUNG KIM TRA
Nguyên hàm ca mt s hàm s sơ cp
Tích phân-ng dng ca tích phân
Phương trình mặt phng
Phương trình đường thng
II. BÀI TẬP
Dạng 1. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
()d () .F x x Fx C′=+
B.
()d () .Fx x F x C=′+
C.
()d () .Fx x Fx C= +
D.
()d () .Fx x Fx C =′+
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
33
d.
xx
e xe C
−−
= +
B.
33
1
d.
3
xx
ex e C
−−
=−+
C.
33
1
d.
3
xx
ex e C
−−
= +
D.
33
1
d.
3
xx
ex e
−−
=
Câu 3. Cho hàm s
liên tục trên đoạn
[ ; ].ab
Gi
D
hình phẳng giới hn bi đ th m s
( ),y fx=
trục hoành hai đường thẳng
, ( ).
x ax ba b= = <
Th tích khối tròn xoay được to thành khi
quay
D
quanh trục hoành là:
A.
2
( ) d.[]
b
a
V fx x
π
=
B.
2
)[]2 ( d.
b
a
V fx x
π
=
C.
22
)[]( d.
b
a
V fx x
π
=
D.
2
( )d .
b
a
V fx x
π
=
Câu 4. Cho hàm s
có đồ th như Hình 2. Gi
S
là phn din tích
hình phẳng được tô màu. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0, 5
1
( )d .S fx x
=
B.
0
1
( )d .
S fx x
=
C.
0.5
1
( )d .S fx x
=
D.
0.5
1
( )d .S fx x
=
Câu 5. Gi
H
là hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
1,yx
=
trục hoành và hai đường thẳng
1, 4.xx= =
Th tích
V
ca khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
H
quay quanh truc
Ox
là:
2
A.
4
1
1d.Vx
x
π
=
B.
4
2
1
1d.
Vx
x
=
C.
4
2
1
1d.Vx
x
π
=
D.
4
2
2
1
1d.Vx
x
π
=
Câu 6. Gi
D
nh phẳng giới hn bi đ th hàm s
sin ,yx=
trục hoành hai đường thẳng
0, .xx
π
= =
Th tích
V
ca khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
D
quay xung quanh trục
Ox
là:
A.
0
|sin | d .V xx
π
π
=
B.
2
0
sin d .
V xx
π
π
=
C.
0
( sin )d .V xx
π
π
=
D.
22
0
sin d .V xx
π
π
=
Câu 7. Gi
H
hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
,yx=
trục hoành và hai đường thẳng
1, 2.
xx= =
Th tích
V
ca khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng
H
quay xung quanh trục
Ox
là:
A.
2
1
d.V xx
π
=
B.
2
0
d.V xx
π
π
=
C.
2
2
1
d.V xx
π
=
D.
2
1
d.V xx
π
=
Câu 8. Gi
S
diện tích hình phẳng được tô đậm trong Hình 3. Công
thc tính
S
là:
A.
12
11
( )d ( )d .S fx x fx x
= +
∫∫
B.
12
11
( )d ( )d .S fx x fx x
=
∫∫
C.
2
1
( )d .
S fx x
=
D.
2
1
( )d .S fx x
=
Câu 9.
2
(2 ) dxx
bng:
A.
21
(2 ) .
21
xC
+
+
+
B.
2 21
2.
21
xC
+
+
+
C.
2
(2 ) .
ln(2 )
xC
x+
D.
2
(2 ) .xC+
Câu 10.
2
sin cos d
22
xx
x

+


bằng:
A.
cos .x xC−+
B.
2
cos sin .
22
xx
C

−+ +


C.
3
1sin cos .
32 2
xx
C

++


D.
cos .x xC++
Câu 11.
( )
2d
xx
ee x
+
bằng:
A.
2
2.
xx
ee C
−+
B.
2
.
xx
ee C
++
C.
2
1.
2
xx
e eC
−+
D.
1 21
.
1 21
xx
ee C
xx
+ −+
++
+ −+
Câu 12.
2
cos d
2
xx



bằng:
A.
sin .x xC++
B.
3
1cos .
32
xC

+


C.
2
sin .
2
xC

+


D.
11
sin .
22
x xC++
3
Câu 13.
22
56 d
x
x
ex



bằng:
A.
2
1.
2
xx
e eC
−+
B.
2
25 12 .
2ln 5
x
x
eC
++
C.
2
2.
xx
ee C
−+
D.
1 21
.
1 21
xx
ee C
xx
+ −+
++
+ −+
Câu 14. Vi khun
.
E coli
sống chủ yếu đường ruột và có s ng ln nhất trong hệ vi sinh vt ca cơ thể.
Mt qun th vi khun
.E coli
được quan sát trong điều kin thích hợp, tốc đ sinh trường được cho bi
hàm s
( ) 480.2 ln 2.
t
ft=
Trong đó
t
tính bằng giờ
( 0), ( )t ft>
tính bằng thể/giờ (Ngun:
. . , 1 0 , R Larson and B Edwards Calculus e Cengage
). Biết ti thời điểm bt đu quan sát, s ợng cá thể
được ước tính mt cách chính xác khoảng 480 cá th. Hàm s biu th s ợng cá thể theo thời gian
t
là:
A.
( ) 480.2 ln 2.
t
Ft = +
B.
( ) 480.2 .
t
Ft C= +
C.
2
( ) 480. .
ln 2
t
Ft =
D.
2
( ) 480. .
ln 2
t
Ft C
= +
Câu 15. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( ): 3 4 5 0?Px y z+ +=
A.
1
(3; 4; 5).n=
B.
2
(1; 3; 4).n=
C.
3
(1; 3; 4).n=
D.
4(3; 4; 5).n=
Câu 16. Trong không gian
,Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
( 1 ; 1 ; 1 )K
nhn
(1; 0; 1 ),u=
(1; 1 ; 0)v=
cp
vectơ chí phương có phương trình tổng quát là:
A.
3 0.xyz++−=
B.
1 0.xyz + −=
C.
1 0.xyz+ −=
D.
1 0.xyz−+ +−=
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng cắt ba trc ta đ tại ba điểm
(3; 0; 0), (0; 2; 0), (0; 0; 7)DE G
−−
có phương trình chính tắc là:
A.
1 0.
327
xyz
+=
B.
1.
327
xyz
++=
C.
1.
327
xyz
−−=
D.
1.
327
xyz
−+=
Câu 18. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
(15; 16; 1 7)I
và nhn
( 7; 8; 9)u=−−
là vectơ
ch phương có phương trình tham số là:
A.
15 7
16 8 .
17 9
xt
yt
zt
=
= +
=
B.
2
15 7
16 8 .
17 9
xt
yt
zt
=
=−+
=
C.
2
15 7
16 8 .
17 9
xt
yt
zt
=
=−+
=
D.
7 15
8 16 .
9 17
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
Câu 19. Trong không gian
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ ch phương của đường thẳng
5 9 12
:86 3
xyz−−
∆==
?
A.
1
(8; 6; 3).u=
B.
2(8; 6; 3).u=
C.
3
( 8; 6; 3).u=−−
D.
4(5; 9; 1 2).u=
Câu 20. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
123
234
xy z−+
= =
có mt vectơ ch phương là:
A.
1
(1; 2; 3).u=
B.
2(2; 3; 4).u=
C.
3(1; 2; 3).u=
D.
4( 1; 2; 3).u=−−
Câu 21. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng (P) phương trình
2 1 0.xyz + −=
Mặt phẳng nào sau
đây song song với (P)?
A.
4 2 2 1 0.
xyz + −=
B.
4 2 2 1 0.xyz −=
C.
2 2 1 0.xy z +=
D.
4 2 2 2 0.xyz + −=
Câu 22. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng (P) phương trình
2 1 0.x yz+ +−=
Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với (P)?
A.
1 0.xyz + −=
B.
2 1 0.
x yz
+−=
C.
2 1 0.xyz + −=
D.
2 1 0.xy z + −=
4
Câu 23. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng (P) :
2 10x yz+ +−=
, khoảng cách t M (1;1;0) đến (P)
bằng
A.
2.
6
B.
3.
6
C.
1.
6
D.
4.
6
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 24. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên
.
a)
()d () .fx x f x C=′+
b)
()d () .
f x x fx C
′=+
c)
()d ().f x x fx′=
d)
()d () .f xx fx C′′ = +
Câu 25. Gi s
()vt
phương trình vận tc ca mt vật chuyển động theo thời gian
t
(giây),
()at
phương
trình gia tốc ca vật đó chuyển động theo thời gian
t
(giây).
a)
()d () .at t vt C= +
b)
()d () .
vt t at C
= +
c)
()d () .
v t t at C′=+
d)
()d () .v t t vt C′=+
Câu 26. Gi s
()vt
là phương trình vận tc ca mt vật chuyển động theo thời gian
t
(giây),
()at
là phương
trình gia tc ca vật đó chuyển động theo thời gian
t
(giây). Xét chuyển động trong khoảng thời gian t
c
(giây) đến
b
(giây).
a)
( )d ( ) ( )
b
c
at t vb vc
=
b)
( )d ( ) ( ).
b
c
vt t ab ac
=
c)
( )d ( ) ( )
b
c
v t t vc vb′=
d)
( )d ( ) ( )
b
c
v t t vb vc′=
Câu 27. Cho vt th tròn xoay như ở Hình 5.
a) Vt th được tạo thành khi cho hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
và hai đường thẳng
, x ax b= =
quay quanh trục
.Ox
b) Vt th được tạo thành khi cho hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
( ),y fx=
trục hoành và hai đường thẳng
, x ax b= =
quay quanh trục
.Ox
c) Th tích ca vt th được tính theo công thức
( )d .
b
a
V fx x
π
=
d) Th tích ca vt th được tính theo công thức
2
[ ( ) ] d .
b
a
V fx x
π
=
Câu 28. Ti một khu di tích vào ngày l hội hàng năm, tc đ thay đổi ợng khách tham quan được biu din
bằng hàm s
32
( ) 4 72 288 ,Qt t t t′= +
trong đó
t
tính bằng giờ
(0 13), ( )t Qt≤≤
tính bằng khách/giờ
(Ngun:
. . , 1 0 , R Larson and B Edwards Calculus e Cengage
). Sau 2 giờ đã có 500 người có mt.
a) Lượng khách tham quan được biu din bi hàm s
43 2
( ) 24 144 .Qt t t t=−+
b) Sau 5 giờ ợng khách tham quan là 1325 người.
5
c) Lượng khách tham quan lớn nhất là 1296 người.
d) Tốc độ thay đổi ợng khách tham quan lớn nht ti thời đim
6.t=
Câu 29. Trong không gian
,Oxyz
cho hình lập phương
.ABCD A B C D′′
(0; 0; 0), (2; 0; 0),
AB
(0; 2; 0), (0; 0; 2).DA
Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca
AB
AA
(Hình 3).
a) To độ của điểm
M
(1; 0; 0).
b) Tọa độ của điểm
N
(0; 1 ; 0).
c) Phương trình mặt phẳng
()DMN
là:
1.
121
xyz
++=
d) Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
()
DMN
bằng
8.
3
Câu 30. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ) : 0, ( ): 3 2024 0.Py Q xy= −− =
Xét các vectơ
12
(0; 1 ; 0), ( 3; 1; 0).nn= =

a)
1
n
là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( ).P
b)
2
n
không là vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( ).Q
c)
12
. 1.nn =

d) Mặt phẳng
()R
đi qua điểm
(1; 1; 1)M
và vuông góc
( ), ( )PQ
có phương trình là
3 3 0.
xyz+−− =
Câu 31. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2024 2025
:21 2
x yz−+
∆==
và mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.P x yz+ +=
Xét các vectơ
(2; 1 ; 2), (2; 2; 1).un= −=

a)
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
b)
n
là một vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( ).P
c) Giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
()P
(2024; 2025;1)M
d) Mặt phẳng
( ): 4 2 2 1 0P xyz
+ +=
vuông góc với đường thẳng
.
Câu 32. Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
12
33 4 24
: , : .
112 2 1 1
xy z x y z−+ + +
∆= = = =
−−
Xét các vectơ
1(1; 1; 2 )u=
2(2; 1 ; 1).
u=
a) Đường thẳng
1
đi qua điểm
1
(0; 3; 3)M
và có
1(1; 1; 2 )u=
là một vectơ ch phương.
b) Đường thẳng
2
đi qua điểm
2
( 4; 2; 4)M−−
và có
2(2; 1 ; 1)u=
là một vectơ ch phương.
c)
[ ]
12
, (1; 5; 3).uu = −−

d) Đường thẳng
1
đi qua điểm
(0; ; )A ab
, tổng
6.ab+=
Dạng 3. Câu trắc nghim tr lời ngn
Câu 33. Tính
12
2
0
3
2
x
x
I dx
=
(viết kết qu dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần mười).