Đ CƯƠNG ÔN TP GIA K 2 KHI 12 NĂM HC 2024-2025
I: L THUYT:
BI 11:NGUYÊN HM
1. Khái nim nguyên hàm
Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
K
. Hàm s
( )
Fx
được gi mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
nếu
'( ) ( )F x f x=
, vi mi
xK
.
2. Các tính chất của nguyên hàm
( ) ( )
dx dxkf x k f x=

, với
là hằng số khác 0
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

+ = +

( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

=

f '( x)dx f ( x) C=+
Nguyên hàm ca mt hàm s sơ cấp
Nguyên hàm ca hàm s lũy
tha
1.
0dx C=
2.
Cxdx +=
3.
( )
11
1
x
x dx C
+
= +
+
Nguyên hàm ca hàm s
1
yx
=
4.
( )
0ln +=
xCx
x
dx
Nguyên hàm ca hàm s ng
giác
5.
Cxxdx +=
sincos
6.
Cxxdx +=
cossin
7.
Cxdx
x+=
tan
cos
12
8.
Cxdx
x+=
cot
sin12
Nguyên hàm ca hàm s
Cedxexx +=
( )
10
ln +=
aC
a
a
dxax
x
BI 12 : TCH PHÂN
1. Khái nim tích phân
a. Din tích hình thang cong
Nếu hàm s
( )
fx
liên tục và không âm trên đoạn
;ab
thì din tích
S
ca hình thang cong gii hn
bởi đồ th
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b==
được tính bi:
( ) ( )
S F b F a=−
trong đó
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên đoạn
;ab
.
b. Khái nim tích phân
Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đon
;ab
. Nếu
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
;ab
thì hiu s
( ) ( )
F b F a
được gi là tích phân t
đến
ca hàm s
( )
fx
, kí hiu
( )
b
a
f x dx
Chú ý:
Hiu s
( ) ( )
F b F a
còn được kí hiu là
( )
b
a
Fx
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
bb
a
a
f x dx F x F b F a= =
Ta gi
b
a
là du tích phân,
a
cận dưới,
cn trên,
( )
f x dx
biu thức dưi du tích phân và
( )
fx
là hàm s dưới du tích phân.
Quy ước:
( ) ( ) ( )
;
a b a
a a b
f x dx f x dx f x dx=−
Tích phân ca hàm s
f
t
a
đến
ch ph thuc vào
f
và các cn
,ab
không ph thuc vào
biến
x
hay
t
, nghĩa là
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dt=

.
Ý nghĩa hình học ca tích phân
Nếu hàm s
( )
fx
liên tục không âm trên đon
;ab
thì
( )
b
a
f x dx
din tích
S
ca hình thang
cong gii hn bởi đồ th
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b==
.
( )
b
a
S f x dx=
Nhn xét:
Nếu hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
'fx
( )
'fx
liên tục trên đoạn
;ab
thì
( ) ( ) ( )
'
b
a
f b f a f x dx−=
.
Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó
( )
1b
a
f x dx
ba
được gi là giá tr trung bình ca
hàm s
( )
fx
trên đoạn
;ab
.
Đạo m của quãng đường di chuyn ca vt theo thi gian bng tốc đ ca chuyển đng ti mi
thời điểm:
( ) '( )v t s t=
. Do đó, nếu biết tốc đ
()vt
ti mi thời điểm
;t a b
thì tính được quãng đường
di chuyn trong khong thi gian t
đến
theo công thc:
( ) ( )
()
b
a
s s b s a v t dt= =
2. Tính cht ca tích phân
Cho hai hàm s
( ) ( )
,f x g x
liên tục trên đoạn
;ab
. Khi đó:
Tính cht 1:
( ) ( )
bb
aa
kf x dx k f x dx=

, vi
là hng s.
Tính cht 2:
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx

+ = +

( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx

=

Tính cht 3:
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx=+
vi
( )
;c a b
.
BI 13 NG DNG HNH HC CA TCH PHÂN
1. Din tích hình thang cong
a. Hình phng gii hn bởi đồ th hàm s, trục hoành và hai đường thng
xa=
xb=
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
;ab
. Khi đó, diện tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành
Ox
(
0y=
) và hai đường thng
xa=
xb=
được tính bi công thc:
()
b
a
S f x dx=
Chú ý: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
;ab
. Nếu
( )
fx
không đổi du trên
;ab
thì:
=

( ) ( )
bb
aa
f x dx f x dx
b. Hình phng gii hn bởi hai đ th hàm s và hai đường thng
xa=
xb=
Cho 2 hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tc trên
;ab
. Khi đó diện tích ca hình phng gii hn bi
đồ th hai hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
và hai đường thng
xa=
xb=
được tính bi công thc:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx=−
2. Th tích hình khi
a. Th tích ca vt th
Trong không gian, cho mt vt th nm trong khong không gian gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng
vuông góc vi trc
Ox
tại các điểm
. Mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm
( )x a x b
ct vt th theo mt ct có din tích
()Sx
. Khi đó, nếu
()Sx
là hàm s liên tc trên
;ab
thì th tích ca
vt th được tính bi công thc:
( )d
b
a
V S x x=
b. Th tích khi tròn xoay
Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc, không âm trên
;ab
. Hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành
Ox
hai đường thng
xa=
xb=
quay quanh trc
Ox
to thành mt khi
tròn xoay có th tích bng:
2
()
b
a
V f x dx
=
BI 14 PHƯƠNG TRNH MT PHNG
1. Vectơ pháp tuyến và cp vectơ ch phương ca mt phng
a. Vectơ pháp tuyến ca mt phng
Cho mt phng
()
. Vectơ
n
khác
giá vuông góc vi mt phng
()
gi vectơ pháp
tuyến ca mt phng
()
.
b. Cp vectơ ch phương ca mt phng
Cho mt phng
()
. Nếu hai vectơ
không cùng phương giá của chúng song song hoc nm
trên mt phng
()
thì
,ab
là cặp véctơ chỉ phương của mt phng
()
.
Xác định vectơ pháp tuyến ca mt phng khi biết mt cp vectơ ch phương
Trong không gian
Oxyz
, nếu mt phng
()
nhận hai vectơ
1 2 3 1 2 3
( ; ; ), ( ; ; )a a a a b b b b==
làm cp
vectơ chỉ phương thì
()
nhn
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
( ; ; )n a b a b a b a b ab a b=
làm vectơ pháp tuyến.
Chú ý:
Vectơ
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
( ; ; )n a b a b a b ab ab a b=
được gi là tích có hướng của hai vectơ
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
, kí hiu là
,ab

.
( )
2 3 3 1 12 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
, ; ; ; ;
b b b
a a a a aa
a b a b a b a b ab ab a b
b b b
= =


