SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br />
HOÀNG HOA THÁM<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
LỚP 10 – MÔN TOÁN<br />
Năm học: 2017 -2018<br />
A. Giới hạn kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15.<br />
B. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.<br />
C. Nội dung cụ thể:<br />
I. TNKQ: 40 câu : 8.0 điểm<br />
1. Mệnh đề - Tập hợp: 10 câu<br />
+ Tính đúng sai của mệnh đề<br />
+ Mệnh đề có chứa , - Phủ định của mệnh đề có chứa , <br />
+ Tập hợp – Các phép toán giao, hợp, hiệu, phần bù của các tập hợp.<br />
2. Hàm số - Phương trình: 18 câu<br />
+ Hàm số: TXĐ, tính chẵn lẻ, sự biến thiên, đồ thị.<br />
+ Hàm số bậc nhất: Xác định phương trình đường thẳng, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng,<br />
hàm số bậc nhất có chứa GTTĐ.<br />
+ Các bài toán liên quan đến hàm số bậc nhất.<br />
+ Hàm số bậc hai: Xác định phương trình parabol, sự biến thiên, đồ thị, sự tương giao giữa<br />
parabol và đường thẳng (ứng dụng định lí Viet). Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai để xét dấu các hệ số.<br />
+ Phương trình – Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: PT bậc nhất, bậc hai một ẩn, phương<br />
trình chứa GTTĐ và chứa căn, pt bậc 4 quy về bậc 2 (dạng đơn giản).<br />
+ Một số bài toán phương trình chứa tham số.<br />
+ Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.<br />
3. Vectơ: 12 câu<br />
+ Các định nghĩa<br />
+ Các phép toán vectơ: tổng, hiệu các vectơ, tích của vectơ với một số<br />
+ Đẳng thức vectơ (quy tắc cộng, trừ, quy tắc hình bình hành, hệ thức trung điểm, trọng tâm...)<br />
+ Tập hợp điểm<br />
+ Độ dài lớn nhất, nhỏ nhất<br />
+ Tọa độ, các phép toán tọa độ, tìm tọa độ điểm (hoặc vectơ) thỏa mãn điều kiện cho trước.<br />
+ Xác định góc giữa hai vectơ, giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800.<br />
II. TỰ LUẬN: 2 câu : 2.0 điểm<br />
1. Đại số: Giải phương trình:<br />
- Phương trình chứa căn, đặt ẩn phụ<br />
- Phương trình bậc 4 quy về bậc 2.<br />
2. Hình học: Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùng phương. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng.<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
BÀI TẬP MINH HỌA<br />
Nội dung bài tập 23 (phần Đại số) và bài tập 13, 14 (phần Hình học) sẽ được kiểm tra dưới dạng<br />
Tự luận, phần còn lại sẽ được kiểm tra dưới dạng Trắc nghiệm<br />
I. ĐẠI SỐ<br />
Bài 1. Xét tính đúng sai của mệnh đề? Giải thích ? Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề đó.<br />
a) 5 > 3 hoặc 5 < 3<br />
b) 2 1 10 và 13 - 3 0.<br />
c) x R, x 2 0<br />
<br />
d) x R , x 3 x 4 0<br />
<br />
e) n N , n3 n chia hết cho 6<br />
<br />
f) n N , 2 n 2<br />
<br />
2<br />
<br />
n<br />
<br />
g) x Q, 4x2 3 0<br />
h) n N , n2 1 chia hết cho 4.<br />
Bài 2. Cho mệnh đề: “ x , x 2 3 x 2 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:<br />
A. x , x 2 3 x 2 ;<br />
C. x , x 2 3 x 2 ;<br />
<br />
B. x , x 2 3 x 2 ;<br />
D. x , x 2 3 x 2 .<br />
<br />
Bài 3. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A, CRB với:<br />
a) A = {xR| 1 ≤ x < 4} , B = {x R | x – 2 ≤ 0}<br />
b) A = [0; 4], B = (1; 5)<br />
c) A = (−5; 3], B = (−; −2) [1; +)<br />
Bài 4.<br />
a) Tìm các tập hợp A, B biết AB = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3;–2}, B\A={6;9;10}.<br />
b) Cho A = {1; 2} và B = {1; 2; 3; 4}. Tìm các tập X sao cho A X = B.<br />
c) Cho A {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Tìm các tập A biết {1; 2; 3; 4} A = {3 ; 4}.<br />
d) Tìm các tập X biết a; b X a; b; c; d <br />
Bài 5. Cho A = {x R| |x – 1| 3} ; B = { x R | 2x – m 0} . Tìm m để<br />
a) A B<br />
b) AB<br />
c) AB là 1 đoạn có độ dài bằng 1.<br />
Bài 6. Tìm TXĐ và tính giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:<br />
a) f ( x ) 5 x . Tính f(0), f(2), f(–2), f(3).<br />
2<br />
x 1 khi x 0<br />
<br />
b) f ( x ) x 1 khi 0 x 2 . Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).<br />
x 2 1 khi x 2<br />
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:<br />
<br />
a) y <br />
<br />
x<br />
| ( x | 2)( x3 1)<br />
<br />
b) y <br />
<br />
3x<br />
<br />
c) y <br />
<br />
2<br />
<br />
x x 1<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2x 3<br />
<br />
Bài 8. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:<br />
a) y 2 x 3 3x<br />
c) y <br />
<br />
x 5<br />
x2 x 1<br />
<br />
b) y ( x 1)3 ( x 1)3<br />
d) y <br />
<br />
2 x 2 x<br />
x<br />
<br />
e) y 2 x 1 4 x<br />
Bài 9. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br />
Trang 2<br />
<br />
d) y <br />
<br />
5 2x<br />
( x 2) x 1<br />
<br />
1 x 1 x<br />
x<br />
3<br />
C. y x 3x<br />
<br />
B. y x 4 ( x 1)<br />
<br />
A. y <br />
<br />
D. y 2 x 7<br />
<br />
Câu 10 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y (a 3) x 5 đồng biến trên R.<br />
A. a 3 ;<br />
<br />
B. a 3 ;<br />
<br />
C. a 3 ;<br />
<br />
D. a 3 .<br />
<br />
Câu 11. Cho đường thẳng : y 3 x 1 . Tính a và b để đồ thị y ax b song song với và đi qua<br />
M(2; -1), ta được cặp a; b là:<br />
A. 3; 7 <br />
<br />
B. 3; 5 <br />
<br />
C. 3; 7 <br />
<br />
Bài 12. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau:<br />
1<br />
5<br />
a) y x 2 4 x 2<br />
b) y 2x 3 ;<br />
2<br />
2<br />
<br />
D. 3;5 <br />
<br />
x 3<br />
neáu x 0<br />
c) y 2<br />
x 2x 3 neáu x 0<br />
<br />
Bài 13. Tìm hàm số bậc nhất biết đồ thị d của nó:<br />
a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8).<br />
b) Cắt đường thẳng d1: y 2 x 5 tại điểm có hoành độ bằng –2 và cắt đường thẳng d2:<br />
y –3 x 4 tại điểm thuộc trục tung.<br />
c) Song song với đường thẳng y <br />
<br />
1<br />
x 2( x 1) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng<br />
2<br />
<br />
1<br />
y x 1 và y 3 x 5 .<br />
2<br />
d) Đi qua N(1; -4) và vuông góc với : 2x + 3y + 4 = 0.<br />
Câu 14: Trong hệ trục Oxy, đồ thị hàm số d: y 2 x 6 cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B,<br />
diện tích tam giác OAB là:<br />
A. 9<br />
<br />
B. 18<br />
<br />
C.<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
Bài 15. Xác định parabol (P) biết:<br />
a) (P) đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).<br />
b) (P) đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).<br />
c) (P) đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 1 và nhận giá trị bằng -8 khi x=-1.<br />
Bài 16. Cho hàm số y ax 2 bx 1 có đồ thị (P). Với giá trị nào của a, b thì (P) đi qua A 1; 0 và<br />
<br />
B 1; 8 ?<br />
A. a 4; b 3<br />
<br />
B. a 3; b 4<br />
<br />
C. a 3; b 4<br />
<br />
D. a 4; b 3<br />
<br />
Bài 17. Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Xác định dấu của các hệ số a, b,<br />
c.<br />
y<br />
I<br />
A. a 0, b 0, c 0<br />
2<br />
<br />
B. a 0, b 0, c 0<br />
x<br />
<br />
C. a 0, b 0, c 0<br />
D. a 0, b 0, c 0<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
Bài 18. Cho parabol (P) y = x2 - 3(m2 – 4)x +2. Tìm m để :<br />
a) (P) tiếp xúc với trục hoành.<br />
b) (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt<br />
c) (P) cắt trục hoành tại 2 điểm nằm bên phải trục tung<br />
d) (P) cắt trục hoành tại 2 điểm nằm bên trái trục tung<br />
e) (P) cắt trục hoành tại 2 điểm nằm về 2 phía đối với trục tung<br />
Bài 19. Tìm m để phương trình x 2 6 x 3 5m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa: x1 3 x2<br />
Bài 20. Cho hàm số y x 2 x 6 (P). Tìm m để đường thẳng d : y m( x 2) cắt (P) tại hai điểm<br />
phân biệt A, B sao cho<br />
d) xA 2 xB .<br />
b) T x A2 xB2 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
3<br />
17<br />
x 3 y 5x y 2<br />
<br />
Câu 21. Hệ phương trình <br />
có nghiệm x0 ; y0 thì giá trị của biểu thức<br />
5 26 3<br />
x 3 y 5 x y<br />
<br />
F x0 y0 là:<br />
A. – 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
49<br />
<br />
Bài 22. Tìm m để phương trình:<br />
mx m 1<br />
a)<br />
3 có nghiệm<br />
x 2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
b)<br />
<br />
mx 2<br />
x 1<br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
49<br />
<br />
3 x 1 vô nghiệm.<br />
<br />
Bài 23. Giải các phương trình sau:<br />
a) x 2 4 x 5 4 x 17<br />
21<br />
c) 2<br />
x2 4x 6 0<br />
x 4 x 10<br />
<br />
b)<br />
<br />
x2 6x 9 2x 1<br />
<br />
d)<br />
<br />
x2 2x 4 2 x<br />
<br />
e) x 2 x 5 4<br />
<br />
f) 3 x 2 9 x 1 x 2<br />
<br />
g) x 2 6 x 9 4 x 2 6 x 6<br />
<br />
h) (x 3)(8 x) 26 x2 11x<br />
<br />
i) ( x 2 2 x 24) 2 ( x 2) 2<br />
<br />
j) ( x2 2x 3)2 6( x2 2x 3) 8 0<br />
<br />
II. HÌNH HOÏC:<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 1. Cho hai veùc tô a , b 0 . Haõy tìm moái quan heä giöõa a vaø b neáu coù moät trong hai ñieàu kieän<br />
sau:<br />
<br />
a) a b a b ;<br />
<br />
<br />
b) a b a b<br />
<br />
Bài 2. Cho 6 điểm A, B, C, D, E và F. Chứng minh rằng:<br />
<br />
a) AB BC CD AE DE<br />
<br />
b) AC DE DC CE CB AB<br />
<br />
c) AD BE CF AE BF CD<br />
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh:<br />
<br />
a) AC BA AD, AB AD AC .<br />
<br />
b) OA OB OC OD 0<br />
<br />
c) Với M bất kỳ, ta luôn có MA MC MB MD<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
d) Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật<br />
Trang 4<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của các vectơ AB AD ,<br />
<br />
<br />
AB DC , AB AC , AB AD , OA CB , CD DA .<br />
<br />
Bài 5. Cho ABC đều cạnh a.<br />
<br />
a) Xác định AB AC rồi tính AB AC theo a.<br />
b) Tính AB AC ; AB BC .<br />
<br />
<br />
Bài 6. Cho tam giác ABC đều có cạnh a 3 . Độ dài của tổng hai vectơ AB và AC là:<br />
A. a 6<br />
B. 2a 3<br />
C. 3a<br />
D. a 3<br />
<br />
Bài 7. Cho ABC . Tìm ñieåm M sao cho :<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) MA MB 2MC 0<br />
<br />
b) KA KB KC 2BC<br />
<br />
c) MA MB MA MB<br />
<br />
d) MA MB MC k ( k 0 )<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 8. Cho tam giác ABC. Gọi N là điểm thỏa mãn BN CB BN BA thì tập hợp điểm N là:<br />
A. trung điểm của AC<br />
B. đường tròn đường kính AC<br />
C. đường trung trực của AC<br />
D..<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (2;3) và b (1; 4) . Tọa độ của vectơ c 3a 2b là:<br />
A. 1;18 <br />
B. 4;17 <br />
C. 7; 6 <br />
D. 8;1<br />
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (3;8), C (7; 2) và M, N lần lượt là<br />
<br />
trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là:<br />
A. 5;3 <br />
B. 2; 5 <br />
C. 2; 5 <br />
D. 2;5 <br />
Bài 11. Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).<br />
a) Tìm tọa độ D để A là trọng tâm của DBC.<br />
b) Gọi I là trung điểm AC. Tìm tọa độ điểm E để tứ giác ABIE là hình bình hành.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
c) Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN 2 BN 4CN 0 .<br />
<br />
<br />
<br />
d) Tìm M thuộc Oy sao cho MA MB MC có giá trị nhỏ nhất.<br />
e) Tìm M thuộc Ox sao cho MA MB nhỏ nhất.<br />
Bài 12. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G, Tính góc giữa hai vectơ.<br />
<br />
<br />
a) (GA; GB )<br />
<br />
<br />
b) (GA; CB )<br />
<br />
<br />
c) ( AB, BC )<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bài 13. Cho ABC với I được xác định bởi IB 2 IC , J là điểm thuộc cạnh AC sao cho JA = 2JC, K<br />
là trung điểm AB.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a) Phân tích IJ , IK theo AB vaø AC .<br />
b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng.<br />
<br />
Bài 14. Cho hình bình hành ABCD. Các điểm I và M được xác định bởi IB 2 IC 0 và<br />
1 <br />
AM AD . G là trọng tâm MBC.<br />
3<br />
<br />
<br />
a) Phân tích AI , AG theo AB, AD .<br />
b) Chứng minh A, I, G thẳng hàng.<br />
---------------------------------------Hết-----------------------------------<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />