intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:137

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận

Đề cương HK1_Khối 12 năm học 2017 – 2018<br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> <br /> MÔN TOÁN – KHỐI 12<br /> A. GIẢI TÍCH<br /> Phần 1: Tiếp tuyến<br /> I/ KIẾN THỨC CẦN NẮM:<br /> +) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M( x 0 ; y 0 ) thuộc đồ thị có dạng:<br /> <br /> y  f ' ( x0 ).( x  x0 )  y 0<br /> +)chú ý: đề bài thường chỉ cho biết một trong ba yếu tố x0 hoặc y0 hoặc f ' ( x0 ) và ta phải đi tìm hai<br /> yếu tố còn lại:<br /> -Nếu biết x0 thì y 0  f ( x 0 ) , tính f’(x)  f ' ( x 0 )<br /> -Nếu biết y 0 thì giải pt y 0  f ( x 0 ) tìm x0 , rồi tính f’(x)  f ' ( x0 )<br /> - Nếu biết hệ số góc k thì giải pt: f ' ( x 0 )  k tìm x 0 ; y 0<br /> II/BÀI TẬP:<br /> 1<br /> Câu 1. Cho hàm số y  x 3  x 2  2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của<br /> 3<br /> phương trình y’’ = 0 là:<br /> 7<br /> 7<br /> 7<br /> 7<br /> A. y   x <br /> B. y  x <br /> C. y   x <br /> D. y  x<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 2. Cho đường cong y  x  3x  3x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao<br /> điểm của (C) với trục tung là:<br /> A. y  8x  1<br /> B. y  3x  1<br /> C. y  8x  1<br /> D. y  3x  1<br /> Câu 3. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  1 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị<br /> x2<br /> trên tại điểm M là:<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. y   x <br /> B. y  x <br /> C. y   3 x  1<br /> D. y  3 x  1<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x4 x2<br /> Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng:<br /> 4<br /> 2<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> D. Đáp số khác<br /> Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> A. y = - x - 3<br /> B. y = - x + 2<br /> C. y = x -1<br /> D. y = x + 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 6. Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ). Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N trên<br /> (C), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007. Khi đó x1  x 2 bằng :<br /> A. 4<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. -1<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 7. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x 3  3x  2<br /> bằng:<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> C. A và B đều đúng<br /> D. Đáp số khác<br /> 3<br /> x<br /> Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3x 2  2 có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:<br /> 3<br /> A. y +16 = - 9(x + 3)<br /> B. y – 16 = - 9(x – 3)<br /> C. y – 16 = - 9(x +3)<br /> D. y = - 9(x + 3)<br /> 3<br /> Câu 9. Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y  x  3x  1 là:<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 1 3<br /> 2<br /> Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y  x  2 x  3x  5 là :<br /> 3<br /> A. Song song với đường thẳng x = 1 .<br /> B. Song song với trục hoành<br /> C. Có hệ số góc dương<br /> D. Có hệ số góc bằng – 1<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 12 năm học 2017 – 2018<br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 11. Cho hàm số y   x  3x  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng<br /> 1<br /> y  x  2017 là:<br /> 9<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Phần 2 . Tính đơn điệu của hàm số.<br /> Câu 1 Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)<br /> x2  4x  8<br /> x3<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y  2 x 2  x 4<br /> D. y  x 2  4 x  5<br /> x2<br /> x 1<br /> 1<br /> Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  x 2  3 x là: Chọn 1 câu đúng.<br /> 3<br /> A.   ;  1<br /> B. (-1 ; 3)<br /> C. 3 ;   <br /> D.   ;  1 và 3 ;   <br /> 1<br /> Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 4  3x 2  3 là: Chọn 1 câu đúng.<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3   3<br /> <br /> A.   ;  3 và 0 ; 3<br /> B.  0 ; <br /> C. 3 ;  <br /> D.  3 ; 0 và 3 ;  <br /> và<br /> ;<br /> <br /> <br />   2<br /> <br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> 2x  1<br /> Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y <br /> là đúng? Chọn 1 câu đúng.<br /> x 1<br /> A. Hàm số luôn đồng biến trên R.<br /> B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;   <br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng<br /> 1<br /> Câu 5: Cho hàm số y  2 x  1 <br /> . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> x 1<br /> A. Hàm số đơn điệu trên R<br /> B. Hàm số nghịch biến (;1)và(1; )<br /> C. Hàm số đồng biến ( ;1) và (1; )<br /> D. Các mệnh đề trên đều sai<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là: Chọn 1 câu đúng.<br /> A.   ;1<br /> B. (0 ; 1)<br /> C. (1 ; 2 )<br /> D. 1;   <br /> Câu 7 Hàm số y  x  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> A.( (2; )<br /> B. (1; )<br /> C. (1;2)<br /> D. Không phải các câu trên<br /> Câu 8: Cho hàm số y  m.x 3  2 x 2  3mx  2016 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> +)luôn đồng biến ? A.[2/3 ; +  )<br /> B.(-  ;-2/3]<br /> C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3)<br /> D.[-2/3 ;2/3]<br /> +)luôn nghịch biến ? A.[2/3 ; +  )<br /> B.(-  ;-2/3]<br /> C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3)<br /> D.[-2/3 ;2/3].<br /> Câu 9: Cho hàm số y  mx 3  3mx 2  3x  1  m .<br /> m  1<br /> +)hàm số đồng biến trên R khi A .0  m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  0<br /> D. <br /> m  0<br /> m  1<br /> +)hàm số nghịch biến trên R khi A .0  m  1<br /> B.m= <br /> C. m  0<br /> D. <br /> m  0<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 10: Cho hàm số y  x  2mx  3mx  2017 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> luôn đồng biến.A.   m  0 . B.   m  0 . C. m <  hoặc m > 0. D. m <br /> hoặc m  0.<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 11: Tìm m để hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng 0 ;    .<br /> A. m=12<br /> B. m  12<br /> C. m  12<br /> D.m=-12<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 12 :Cho hàm số y  x  mx  2 x  1 .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R<br /> A. m  3<br /> B. m  3<br /> C.  6  m  6<br /> D. Không tồn tại giá trị m<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 13 Cho hàm số y  2 x  4 x  3 Số điểm cực trị của hàm số là A.1<br /> B.2<br /> Trang 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 12 năm học 2017 – 2018<br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> tan x  2<br /> Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho của hàm số y <br /> đồng biến trên<br /> tan x  m<br /> khoảng ( 0;<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> ).<br /> 4<br /> hoặc<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D<br /> <br /> 1<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  luôn nghịch biến trên R. Tìm tập các giá trị của x để f    f 1 .<br />  x<br /> A.  ;1 .<br /> B.  ;0    0;1 .<br /> C.  1;0  .<br /> D.  ; 0   1;   .<br /> <br /> Phần 3 . Cực trị của hàm số.<br /> Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4 x 2  2 :<br /> A. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> B. Có cực đại và cực tiểu<br /> C. Có cực đại và không có cực tiểu<br /> D. Không có cực trị.<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  x 2  3 , khẳng định nào đúng?<br /> 4<br /> 2<br /> A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0<br /> B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1<br /> C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0<br /> D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x =1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 3: Cho Hàm số y  x  3x  1 Chọn phát biểu đúng<br /> A .Hàm số đạt cực đại tại x  2<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0<br /> C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt<br /> D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:<br />  2 50 <br />  50 3 <br /> A.  2; 0 <br /> B.  ; <br /> C.  0; 2 <br /> D.  ;  .<br />  3 27 <br />  27 2 <br /> <br /> 1<br /> Câu 5: Cho hàm số y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?<br /> 3<br /> A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị.<br /> B.  m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.<br /> C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> D. m  1 thì hàm số có cực trị.<br /> Câu 6: Cho hàm số y   m2  1 x 4  mx 2  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> +) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br /> A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1.<br /> B. m > 1.<br /> C. 0< m < 1.<br /> D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.<br /> +) có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.<br /> A. – 1 < m < 0 hoặc m > 1.<br /> B. m > 1.<br /> C. m < -1.<br /> D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.<br /> +) có duy nhất một điểm cực trị.<br /> A. – 1  m  0 hoặc m  1.<br /> B. m  1. C. 0< m < 1.<br /> D. m < -1 hoặc 0 < m < 1.<br /> Câu 7: Cho hàm số y  m.x 3  2 x 2  3mx  2016 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> +)có cực trị ?<br /> A.[2/3 ; +  )<br /> B.(-  ;-2/3]<br /> C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3)<br /> D.(-2/3 ;2/3).<br /> 2<br /> 2<br /> +)có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn : x1  x 2  14 ?<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. m= <br /> B. m= <br /> C. m= <br /> D. m=  1<br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> x 2  2x  m<br /> (m  0, m  3) , hàm số có hai cực trị khi:<br /> Câu 8: hàm số y <br /> xm<br /> A. m (;0)  (3;)<br /> B. m  (0;3)<br /> C.m< 0<br /> D .m > 0<br /> Câu 9: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1  m .<br /> +)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu<br /> A .-1< m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> +)hàm số đồng biến trên R khi<br /> <br /> C. m  0<br /> A .-1  m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> +)có hai điểm cực trị x1 , x 2 t / m : x12  x 22 14<br /> Trang 3<br /> <br /> m  1<br /> D. <br /> m  1<br /> C. m  0<br /> <br /> m  1<br /> D. <br /> m  0<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 12 năm học 2017 – 2018<br /> m  2<br /> A.  2  m  2<br /> B. <br /> m  2<br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> C. -1  m  1<br /> <br /> D. m< 0<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y  mx 4  2m.(m  1) x 2  30 .<br /> +)Tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu<br /> A .-1< m  1<br /> <br /> B.m > 1 và m  0<br /> <br /> m  1<br /> D. <br /> m  0<br /> <br /> C. m>1<br /> <br /> +)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực tiểu của hàm số khi<br /> A .0< m  1<br /> <br /> B.m < 0<br /> <br /> m  1<br /> D. <br /> m  0<br /> <br /> C.m>1<br /> <br /> +)hàm số chỉ có duy nhất một cực trị là cực đại của hàm số khi<br /> <br /> m  1<br /> D. <br /> m  0<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 11: Cho hàm số y  x  3x  mx . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 là<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  0<br /> D. m  2<br /> A .0< m  1<br /> <br /> B.m < 0<br /> <br /> C.m>1<br /> <br /> Phần 4 . Tổng hợp ứng dụng của đạo hàm.<br /> Câu 1.Hàm số nào sau đây đồng biến trên <br /> A. y  x 3  x 2  3 x  1<br /> <br /> B. y  x3  3 x  3<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x2  2 x  8<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x 1<br /> <br /> D. y   x 4  x 2  1<br /> <br /> Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  :<br /> A. y   x 3  1<br /> <br /> B. y  tan x<br /> <br /> Câu 3. Hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  7 đồng biến trên các khoảng:<br /> A. ( ;1) va (3;  )<br /> B. 1;3 <br /> C.  3; 1<br /> <br /> x<br /> x 1<br /> <br /> D.  ;   .<br /> <br /> 1 3<br /> x  x 2  3x  1 đồng biến trên các khoảng:<br /> 3<br /> A. (; 3) và (1; )<br /> B. ( 3;1)<br /> C. ( 1;3)<br /> D. (; 1) và (3; )<br /> Câu 5. Hàm số : y  x 3  3 x 2  4 nghịch biến trên các khoảng khoảng nào sau đây:<br /> A. (2;0)<br /> B. (3;0)<br /> C. (; 2)<br /> D. (0; )<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 6. Hàm số y   x  2 x  3 nghịch biến trên các khoảng nào?.<br /> A.  0;  <br /> B.  ;0 <br /> C. <br /> D.  1;  <br /> Câu 4. Hàm số y <br /> <br /> Câu 7. Hàm số y <br /> A.  3;   .<br /> <br /> 2x  5<br /> đồng biến trên:<br /> x3<br /> B.  .<br /> <br /> C.  ;3  .<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> Câu 8. Hàm số y   x  2 x  2 đồng biến trên :<br /> A. (; 1),(0,1)<br /> B. (1,0),(1; )<br /> <br /> C. <br /> <br /> D.  \ 3 .<br /> D. (1;1)<br /> <br /> Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  3 là :<br /> A. (1;2)B. (-1;2)C. (-  ;-1) và (2 ;+∞)D. (-∞;1) và (2;+  )<br /> <br /> m2 x  4<br /> Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ` y <br /> đồng biến trên từng khoảng xác<br /> x 1<br /> định :<br /> A. 2  m  2<br /> Câu 11.Hàm số y <br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  <br /> <br /> C. m  2 hoặc m  2<br /> <br /> D. 2  m  2<br /> <br /> 1 3<br /> x  mx 2  (2m  1) x  m  2 đồng biến trên  với tất cả giá trị của m là:<br /> 3<br /> B. Không có m<br /> C. m  1<br /> D. m  1<br /> Trang 4<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 12 năm học 2017 – 2018<br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> 3<br /> Câu12.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  x 2  mx+1 đồng biến trên tập xác<br /> định của nó<br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 13.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx+1 đồng biến trên khoảng  0;   :<br /> A. m  0<br /> B. m  2<br /> C. m  1<br /> D. m  3<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   x3   m  1 x 2   m  3 x  10 đồng biến trên<br /> khoảng  0;3 .<br /> Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4 x 2  2 ?<br /> A. Đạt cực tiểu tại x  0<br /> B. Có cực đại và không có cực tiểu<br /> C. Có cực đại và cực tiểu<br /> D. Không có cực trị.<br /> Câu 16.Đồ thị của các hàm số nào sau đây có 3 điểm điểm cực trị :<br /> A. y  x 4  2 x 2  4<br /> B. y  x 4  2 x 2  1<br /> C. y  2 x 4  4 x 2  1<br /> D. y   x 4  2 x 2  1<br /> Câu 17. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị:<br /> A. y  x3  2 x  1<br /> B. y  2 x 4  x 2  1<br /> C. y  x 4  3 x 2  1<br /> <br /> D. y   x 4  2 x 2  1<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 18. Số điểm cực trị của hàm số y   x3  x  7 là:<br /> B. 1 .<br /> <br /> A. 0.<br /> <br /> Câu 19. Đồ thị hàm số y <br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 1 4<br /> x  2 x 2  1 có<br /> 4<br /> <br /> A. Một cực đại và hai cực tiểu.<br /> C. Một cực đại và không có cực tiểu .<br /> <br /> B. Một cực tiểu và hai cực đại.<br /> D. Một cực tiểu và một cực đại.<br /> <br /> x3<br /> 2<br />  2 x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là :<br /> 3<br /> 3<br />  2<br /> A. 1; 2 <br /> B.  1; 2 <br /> C.  3; <br /> D. 1;  2 <br />  3<br /> Câu 21. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  9 x  5 là:<br /> Câu 20. Cho hàm số y <br /> <br /> A. 4 65<br /> B. 37 2<br /> C. 2 65<br /> D. 2 37<br /> 3<br /> Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị.<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. m  0<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 23.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  mx  2 x  1 có ba điểm cực trị.<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. m  0<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  2 mx  m  1 có 3 điểm cực trị.<br /> A. m  0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. m  0<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 25. Hàm số y  x  3x  21x  1 có 2 điểm cực trị x1 ; x2 thì tích x1.x2 bằng:<br /> A.  7<br /> B. 7<br /> C. 2<br /> D. -2<br /> 3<br /> Câu 26. Cho hàm số y  x  2mx  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  (m  1) x  2m  1 đạt cực đại<br /> tại x  2 .<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> C. m  5<br /> D. m  3<br /> A. m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. m  <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. m <br /> <br /> Trang 5<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. m  <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2