Ề ƯƠ
Ậ Ọ
Ớ
Ỳ
Đ C
NG ÔN T P H C K II MÔN GDCD L P 12
Ọ
NĂM H C 2017 2018
Ơ Ả Ộ A. N I DUNG C B N
Ề Ự Ơ Ả Ớ ế BÀI 6: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T DO C B N (Ti p theo)
ứ ộ ế I. N i dung ki n th c:
ề ỗ ở ủ ề ấ ả ạ . 1.Quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân
ề ỗ ở ủ ề ấ ả ạ c a công dân Khái ni mệ quy n b t kh xâm ph m v ch
ộ ề ỗ ở ủ ề ấ ả ạ quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân: N i dung
ề ệ ỗ ở ủ ườ c a ng i khác, t ự
ứ ự ệ
ch c t
ạ ti n vào ch
ậ ệ ắ
+ V nguyên t c, vi c cá nhân, t
ỗ ở ủ
ti n khám ch ổ
c a công dân là vi ph m pháp lu t.
ỉ ượ ậ ỗ ở ủ
ườ c phép khám ch
ế ượ ả c a công dân trong
ệ
c ti n hành tùy ti n mà ph i tuân
ự ậ ị ủ
+ Theo quy đ nh c a pháp lu t, ch đ
ư
hai tr
ủ ụ
theo trình t ị
ệ
ợ
ng h p, nh ng vi c khám không đ
, th t c do pháp lu t quy đ nh:
ườ ứ ị ủ ể , đ a đi m c a ng ườ
i
ng h p th nh t, khi có căn c đ kh ng đ nh ch
ế ụ ứ ể
ệ ươ ụ ệ ấ
ợ
.Tr
nào đó có công c , ph ỗ ở ị
ử
ng ti n, tài li u liên quan đ n v án.
ợ ủ ể ườ , đ a đi m c a ng
ng h p th hai, vi c khám ch
ắ ứ
ầ ườ ỗ ở ị
ị ặ ườ i nào đó cũng đ
ộ i đang b truy nã ho c ng ượ
c
ẩ
i đang l n ạ
i ph m t
ở ệ
ườ
.Tr
ế
ti n hành khi c n b t ng
tránh đó.
ỗ ở ườ ữ ậ
ậ ệ
ẩ ữ ề ỉ ị
ườ ế ề ả ợ
ự
ng h p do
ủ ộ ậ
i có th m quy n theo quy đ nh c a b lu t
ự
i ti n hành khám ph i th c
ườ
ệ
ậ ể ứ ị + Khám ch
đúng pháp lu t là th c hi n khám trong nh ng tr
ị
pháp lu t quy đ nh; ch nh ng ng
ự ớ
ố ụ
t
t ng hình s m i có quy n ra l nh khám; ng
ệ
hi n theo đúng th th c mà pháp lu t quy đ nh.
Ý nghĩa
ề ượ ả ả ư ệ ệ ậ ạ 2. Quy n đ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín.
ề ượ ả ư ệ ệ ả ậ ạ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín. Khái ni mệ quy n đ
ộ ề ượ ả ư ệ ệ ả ậ ạ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín: N i dung quy n đ
ỷ ư ủ ệ ở ườ + Không ai đ ượ ự ệ
c t ti n bóc m , thu giũ, tiêu hu th , đi n tín c a ng i khác
ườ ủ ề ẩ ợ
ng h p
i có th m quy n theo quy đ nh c a pl và ch trong tr
ườ ỉ
ủ ư ề ệ ệ ớ ỉ ữ
+ Ch nh ng ng
ế
ầ
c n thi ị
ọạ
ể
t m i có quy n ki m soát th , đi n th i, đi n tín c a ng ườ
i khác.
ự ệ ở ư ỷ ư ủ ệ ườ ườ i nào t ti n bóc, m th , tiêu hu th , đi n tín c a ng ẽ ị ử
i khác s b x
+ Ng
lý theo pl
Ý nghĩa
ề ự ậ 3. Quy n t do ngôn lu n
ề ự ậ do ngôn lu n Khái ni mệ quy n t
ộ ề ự N i dung quy n t ậ :
do ngôn lu n
ề ạ ờ c quan, tr
ộ ọ ở ơ
ự i cu c h p
ằ
ế ơ ổ
dân
ọ
ng h c,
ằ
ơ ể ử ụ
ọ
ng h c, t
+ Công dân có th s d ng quy n này t
ờ
ể
ự ế
ố
ph … b ng cách tr c ti p phát bi u ý ki n nh m xây d ng c quan, tr
ị
đ a ph ư ng mình.
ử ế ý ki n, quan đi m c a
t bài g i đăng báo, trong đó bày t
ớ ể
ộ
ậ ủ
ộ ữ ớ ỏ
ủ
ự
ề
c; v xây d ng b máy
ả
ố
t, phê phán và ph n
ể ế
ơ
ng, chính sách và pháp lu t c a nhà n
ạ
ề ủ
ấ + Công dân có th vi
ề ủ
mình v ch tr
ạ
nhà n c trong s ch, v ng m nh; v ng h cái đúng, cái t
ộ
ờ ố
ố
đ i cái sai, cái x u trong đ i s ng xã h i
ề
ể ộ ồ ế
ị
ế
ạ
ể
ố ộ ạ
ể
ớ ử
ề ạ ể ế ị ớ
ế
cho đ i bi u Qu c h i trình bày, đ đ t nguy n v ng v ố ộ
ặ
ở ơ ở
c s , ho c
ề
ọ
ệ t th
ữ ề + Công dân có quy n đóng góp ý ki n, ki n ngh v i các đ i bi u Qu c h i và
ạ
đ i bi u H i đ ng nhân dân trong d p đ i bi u ti p xúc v i c tri
ể
ạ
công dân có th vi
ấ
nh ng v n đ mình quan tâm.
Ý nghĩa
ệ ả ả ự c và công dân trong vi c b o đ m và th c
ướ
ơ ả ủ ệ ệ
ủ
4. Trách nhi m c a nhà n
ề ự
hi n các quy n t do c b n c a công dân
ộ ố ể ả ậ II. Tìm hi u m t s văn b n pháp lu t liên quan:
ế ộ ậ ự ộ ậ ố ụ ự ậ ử
t ng hình s 2015, lu t x lý
ạ Hi n pháp 2013, b lu t hình s 2009, b lu t t
vi ph m hành chính 2012…
Ớ
Ề
Ủ
BÀI 7: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N DÂN CH
ứ ộ ế I. N i dung ki n th c:
ầ ử ể ủ ề ứ ử ơ ề ạ . 1.Quy n b u c và quy n ng c vào các c quan đ i bi u c a nhân dân
ầ ử ề ứ ề ử Khái ni mệ quy n b u c và quy n ng c
ộ ầ ử ề ứ ề ử quy n b u c và quy n ng c N i dung
ầ ử ổ ở ủ
ổ ở
ộ ồ ề ứ ủ
ề
ệ
t Nam đ 18 tu i tr lên có quy n b u c và đ 21 tu i tr lên
+ Công dân Vi
ố ộ
ử
có quy n ng c vào qu c h i, h i đ ng nhân dân.
ầ ề ưở ứ ẳ
ử
ộ ề ộ
ự ề i n i h c th c hi n quy n b u c , ng c , tr m t s tr
ớ
ạ ơ ọ
ị ầ ử ứ
ệ ậ ầ ử ượ ự ề ị
ử ộ
ng quy n b u c và ng c m t cách bình đ ng, không b
ệ
i tính, dân t c, tôn giáo, trình đ văn hóa, ngh nghi p,
ử ừ ộ ố ườ
ng
ề ứ
ầ ử
c th c hi n quy n b u c và quy n ng
ượ
c h
Công dân đ
ệ ố ử
phân bi
t đ i x theo gi
ệ
ờ ạ ư
th i h n c trú t
ợ
h p mà lu t b u c quy đ nh không đ
c .ử
ự ệ + Cách th c hi n:
ề ầ ử ệ ắ ầ c th c hi n theo các nguyên t c b u c ph ổ
ượ
ế ự ế ẳ ỏ ự
ử ủ
. Quy n b u c c a công dân đ
thông, bình đ ng, tr c ti p, b phi u kín.
ự ằ ườ c th c hi n b ng 2 con đ
ử ở
ể ự ứ ử
ng c ho c đ
ệ
ượ
ủ
i thi u ng c . Các công dân đ 21 tu i tr
ặ ượ ơ
ớ ộ ệ ứ ch c xã h i gi ử
ự ứ
ng: T ng c và
ự
ổ
lên, có năng l c và tín
ướ ự ượ
ng
c, l c l
c c quan nhà n
ườ
ừ
ử
ng
i thi u ng c ( tr các tr
ch c chính tr , t
ượ ứ ề ứ
ử ủ
. Quy n ng c c a công dân đ
ớ
ệ ứ
ượ
đ
c gi
ề
ớ ử
ệ
nhi m v i c tri đ u có th t
ổ ứ
vũ trang, các t
ậ ị
ợ
h p do lu t đ nh không đ ị ổ ứ
ử
c ng c )
Ý nghĩa
ề ả ướ 2. Quy n tham gia qu n lý nà n ộ
c và xã h i
ề ả ướ ộ
c và xã h i Khái ni mệ quy n tham gia qu n lý nà n
ộ ề ả ướ ộ c và xã h i: N i dung quy n tham gia qu n lý nà n
Ở ạ ả ướ + ph m vi c n c:
ả ọ
ế
ơ ả ủ ả
ề ồ ờ ậ
ự
. Tham gia th o lu n, góp ý ki n xây d ng các văn b n pl quan tr ng, liên quan
ọ
ợ
ế
i ích c b n c a m i công dân. Đ ng th i, trong quá trình
đ n các quy n và l
ế ị
ả
ợ ủ ệ
ấ ậ ướ ề ữ ng m c, b t c p, không phù h p c a các chính
ề
ướ
c v nh ng v
ướ ử ổ ể ệ
ự
th c hi n pl, nhân dân có quy n và trách nhi m đóng góp ý ki n, ph n ánh k p
ắ
ờ ớ
th i v i nhà n
ệ
c s a đ i, hoàn thi n.
sách pl đ nhà n
ậ ề ọ ế ể ạ ấ ướ ổ ứ ầ ư
ch c tr ng c u c t
ả
. Th o lu n và bi u quy t các v n đ tr ng đ i khi nhà n
dân ý
Ở ạ ủ ự ế ượ ơ ở ơ ế ự ệ ế ph m vi c s : Dân ch tr c ti p đ c th c hi n theo c ch “dân bi t,
ể +
dân bàn, dân làm, dân ki m tra”
Ý nghĩa
ạ ố ề ế ủ 3. Quy n khi u n i, t cáo c a công dân
ạ ố ế ủ cáo c a công dân ề
Khái ni mệ quy n khi u n i, t
ộ ạ ố ế ề ủ cáo c a công dân: N i dung quy n khi u n i, t
ườ ạ ố ề ế +Ng i có quy n khi u n i, t cáo
ườ ế ạ Ng i khi u n i: cá nhân (công dân), t ổ ứ
ch c
ỉ Ng ườ ố
i t cáo: ch có công dân
ườ ả ạ ố ế ế + Ng i gi i quy t khi u n i, t cáo
ạ ố ự ế ả ạ ố ế ế ệ
+ Cách th c hi n khi u n i, t cáo và gi i quy t khi u n i, t cáo.
Ý nghĩa
ủ ủ ủ ự ệ ề ệ
ệ
4. Trách nhi m c a công dân trong vi c th c hi n các quy n dân ch c a
công dân
ộ ố ể ả ậ II. Tìm hi u m t s văn b n pháp lu t liên quan:
ế ậ ầ ử ạ ộ ồ ể ể ố ộ
ạ ộ ủ ộ
ậ ố ự ế ạ ạ
Hi n pháp 2013, lu t b u c đ i bi u qu c h i và đ i bi u h i đ ng nhân dân
ậ
ộ ồ
ố
ậ
2015, Lu t ho t đ ng giám sát c a qu c h i và h i đ ng nhân dân 2015, lu t
ộ ậ
cáo 2011, b lu t hình s 2009…
khi u n i 2011, lu t t
Ậ Ớ Ự
Ủ
Ể
BÀI 8: PHÁP LU T V I S PHÁT TRI N C A CÔNG DÂN
ộ ế I. ứ
N i dung ki n th c
ề ọ ậ ủ 1.Quy n h c t p c a công dân
Khái ni mệ
ộ N i dung:
ề ề ạ ọ ọ ế
+ M i công dân đ u có quy n h c không h n ch .
ề ể ọ ấ ứ
+ Công dân có th h c b t c ngành ngh nào
ề ọ ườ + Công dân có quy n h c th ố ờ
ọ
ng xuyên, h c su t đ i
ề ượ ố ử ề ơ ộ ọ ậ ẳ ọ + M i công dân đ u đ c đ i x bình đ ng v c h i h c t p
ủ 2.Quy n ề sáng t o ạ c a công dân
Khái ni mệ
ộ N i dung:
ệ ề ạ ậ ẩ ọ ọ Công dân có quy n sáng t o ra các tác ph m văn h c, ngh thu t, khoa h c; các
ệ ệ ế ể ẩ tác ph m báo chí; các sáng ch , ki u dáng công nghi p, nhãn hi u hàng hóa và
ạ ộ ả ẩ ọ ệ
ạ
ạ
t o ra các s n ph m mang tính sáng t o trong ho t đ ng khoa h c công ngh .
ủ 3.Quy n ề phát tri nể c a công dân
Khái ni mệ
ộ N i dung:
ấ ầ ầ ủ ể
ủ công dân đ
ệ ưở
c h
ớ ờ ố
ệ ượ
ợ ậ
ề
ng đ i s ng v t ch t và tinh th n đ y đ đ
+ Quy n c a
ế ủ ấ ướ .
ề
ể
c
c a đ t n
phát tri n toàn di n, phù h p v i đi u ki n kinh t
ề ượ ồ ưỡ ế ể ể + Công dân có quy n đ c khuy n khích, b i d ng đ phát tri n tài năng.
ề ọ ậ ể ủ ạ 4. Ý nghĩa quy n h c t p, sáng t o và phát tri n c a công dân
ủ ệ ả ả ự
c và công dân trong vi c b o đ m và th c
ể ủ ệ ướ
ệ
5. Trách nhi m c a nhà n
ạ
ề ọ ậ
hi n quy n h c t p, sáng t o và phát tri n c a công dân
ộ ố ể ả ậ II. Tìm hi u m t s văn b n pháp lu t liên quan:
ậ ở ữ ử ụ ử ệ ậ ổ
ổ
ế
Hi n pháp 2013, Lu t giáo d c ( s a đ i 2009), lu t s h u trí tu ( s a đ i
2009)
ậ ử ạ lu t x lý vi ph m hành chính 2012…
Ớ Ự Ữ Ủ Ậ Ể Ề
Ấ
BÀI 9: PHÁP LU T V I S PHÁT TRI N B N V NG C A Đ T
N CƯỚ
ộ ế I. ứ
N i dung ki n th c
ậ ố ớ ự ủ ấ ướ ề ữ ủ ể 1.Vai trò c a pháp lu t đ i v i s phát tri n b n v ng c a đ t n c.
ơ ả ủ ậ ề ự ề ữ ấ ướ ộ ể 2. N i dung c b n c a pháp lu t v s phát tri n b n v ng đ t n c.
ơ ả ủ ậ ề ự ộ ố ộ ể ế M t s n i dung c b n c a pháp lu t v s phát tri n kinh t .
ề ự + Quy n t do kinh doanh
ạ ộ ụ ủ ệ ự
+ Nghĩa v c a công dân khi th c hi n các ho t đ ng kinh doanh.
ơ ả ủ ậ ề ự ộ ố ộ ể M t s n i dung c b n c a pháp lu t v s phát tri n văn hóa
ơ ả ủ ậ ề ự ộ ố ộ ự ể ộ
M t s n i dung c b n c a pháp lu t v s phát tri n các lĩnh v c xã h i
ơ ả ủ ậ ề ả ộ ố ộ ệ ườ M t s n i dung c b n c a pháp lu t v b o v môi tr ng
ơ ả ủ ộ ố ộ ậ ề ố M t s n i dung c b n c a pháp lu t v qu c phòng an ninh.
ộ ố ể ả ậ II. Tìm hi u m t s văn b n pháp lu t liên quan:
ệ ậ ả
ườ ậ ố ậ ả
ế
Hi n pháp 2013, Lu t doanh nghi p 2014, lu t di s n văn hóa 2001, lu t b o
ệ
v môi tr ậ
ng 2014, lu t an ninh qu c gia 2004
Ộ Ố Ỏ Ả B. M T S CÂU H I THAM KH O
Câu 1: Người có quyền tố cáo là?
A. Cá nhân, tổ chức.
B. Công dân, cán bộ, công chức, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, tổ chức
kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân.
C. Chỉ có công dân.
D. Chỉ có những người cùng cơ quan, đơn vị.
Câu 2:Nội dung nào dưới đây không đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã
hội?
A. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
Câu 3: Kế hoạch tổ chức hội làng truyền thống là việc
A. dân bàn và quyết định trực tiếp .
B. Chính quyền thông báo để dân biết và thực
hiện.
C .dân giám sát, kiểm tra..
D. tùy chính quyền quyết định.
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quyền bầu cử, ứng cử của công dân?
A.Không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Không phân biệt tình trạng pháp lý.
C. Không phân biệt trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Không phân biệt người ốm đau, già yếu, tàn tật.
Câu 5: Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào được thực hiện quyền bầu
cử?
A. Người đang chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tạm giam.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 6: Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước là
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B.những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 7: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 8:Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của xã,
phường là
A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường
quyết định
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 9: Nhà trường phát động cuộc thi vẽ tranh với chủ đề “Bảo vệ biển đảo quê
hương”, M đã tự ý sao chép bức tranh của chị gái và gửi dự thi với tên mình. M đã vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Ứng dụng. B. Ủy nhiệm. C. Sáng tạo. D. Chuyển nhượng.
Câu 10: Ở nước ta, việc nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ khi bầu cử đại
biểu Quốc hội là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào theo Luật bầu cử đại biểu Quốc hội?
A: Nguyên tắc bỏ phiếu kín B: Nguyên tắc trực tiếp
C: Nguyên tắc bình đẳng D: Nguyên tắc phổ thông
Câu 11: Bà Hiệp dựng xe đạp ở hè phố nhưng quên mang túi xách vào nhà. Quay trở
ra không thấy túi xách đâu, bà Hiệp hoảng hốt vì trong túi có hơn 1 triệu đồng và một
chiếc điện thoại di động.Bà Hiệp nghi cho Toán (13 tuổi) lấy trộm vì Toán đang chơi ở
gần đó.Bà Hiệp đòi vào khám nhà Toán.Mặc dù Toán không đồng ý song bà Hiệp vẫn
xông vào nhà lục soát. Hành vi của bà Hiệp đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật riêng tư
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
Câu 12: Trong quá trình bầu cử, mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên
tắc nào trong bầu cử?
A. Phổ thông B. Bình đẳng C. Trực tiếp D.Bỏ phiếu kín
Câu 13: Trong quy định của pháp luật về quyền tố cáo, đối tượng có hành vi vi phạm
pháp luật mà công dân có thể tố cáo là
A. Cá nhân B. Tổ chức
C. Cơ quan nhà nước D. Bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào
Câu 14: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta
gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Quyền ứng cử
C. Quyền kiểm tra, giám sát
B. Quyền đóng góp ý kiến D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 15:Mục đích quyền khiếu nại là nhằm ... quyền và lợi ích hợp pháp của người
khiếu nại.
A. phục hồi
B. bù đắp
C. chia sẻ
D. khôi phục
Câu 16: :Mục đích của quyền tố cáo nhằm .... các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến
lợi ích của nhà nước,tổ chức và công dân.
A. phát hiện, ngăn ngừa
B. phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn
D. phát hiện, trừng phạt
Câu 17:Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của
mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì?
A. Quyền tố cáo
B. Quyền ứng cử C. Quyền bãi nại
D. Quyền khiếu nại
Câu 18
: .... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào.
A. Quyền khiếu nại B. Quyền bầu cử
C. Quyền tố cáo
D. Quyền góp ý
Câu 19:Theo nguyên tắc nào thì mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia
bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm.
A. trực tiếp
B. bình đẳng
C. phổ thông
D. bỏ phiếu kín
Câu 20: "Việc cá nhân, tổ chức tự tiện vào chỗ ở của người khác, tự tiện khám chỗ ở
của công dân là vi phạm pháp luật." là một nội dung thuộc
A. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C.Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 21:Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau phù hợp với khả năng và
điều kiện của mình là thực hiện hình thức học
A. giáo trình liên thông. B. chương trình song ngữ
C. theo chủ đề tự chọn. D. thường xuyên, suốt đời.
Câu 22: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng con đường nào sau đây?
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Được giới thiệu ứng cử.
D. Được giới thiệu ứng cử ở nhiều nơi.
Câu 23: Hôm nay là ngày bầu cử cử đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp,
nhưng bà A có việc đột xuất phải về quê, bà đã nhờ con dâu bỏ phiếu luôn hộ bà.Việc
bỏ phiếu là vi phạm nguyên tắc:
A. Phổ thông
B. Trực tiếp
C. Bình đẳng
D. Dân chủ
Câu 24: Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm?
A. Bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục. B. Bảo đảm công bằng trong giáo dục.
C. Đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước. D. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
Câu 25: Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là
người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về?
A. Điều kiện chăm sóc về thể chất. B. Điều kiện học tập không hạn chế.
C. Điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa. D. Điều kiện hưởng thụ các giá trị văn
hóa.
Câu 26: Quyền sáng tạo của công dân được pháp luật quy định là?
A. Quyền sở hữu công nghiệp. B. Quyền được tự do thông tin.
C. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. D. Quyền học tập không hạn chế
Câu 27: "Không ai được tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu huỷ thư, điện tín của người khác."
là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 28: "Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an toàn và bí mât." là
một nội dung thuộc
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 29. Mọi công dân đều có quyền được học
A. giáo trình nâng cao. B.không bị hạn chế. C.chương trình liên kết. D.theo chủ đề
tự chọn.
Câu 30: Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các
quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của
A. Nhân dân
B.Công dân
C. Nhà nước
D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 31: Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi
đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của
A. Nhân dân
B.Công dân
C. Nhà nước
D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 32: Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi
phạm quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của
A. Nhân dân
B.Công dân
C. Nhà nước
D.Lãnh đạo nhà nước
Câu 33. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 34. Dấu hiệu để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân khác nhau được
gọi là
A.nhãn hiệu B. tên sản phẩm C. xuất xứ hàng hóa D. kiểu dáng công
nghiệp
Câu 35: Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét,
màu sắc được gọi là
A. nhãn hiệu B. tên sản phẩm C. xuất xứ hàng hóa D. kiểu dáng công
nghiệp
Câu 36: "Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bầu cử , quyền ứng cử
cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế." thuộc
nội dung nào dưới đây?
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
cử, ứng cử
Câu 37: "Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân
dân" là thuộc vấn đề nào sau đây?
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
cử, ứng cử
Câu 38: "Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân
thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình" là thuộc nội dung nào sau đây?
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D.Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
cử, ứng cử
Câu 39: Việc công dân tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật
khi nhà nước trưng cầu dân ý thuộc phạm vi nào dưới đây?
A. Phạm vi cả nước
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 40: Thaàn ñeøn NGUYEÃN CAÅM LUYÕ saùng taïo caùch di chuyeån caû ngoâi nhaø,
caây ña laø vieäc laøm thöïc hieän
C. Quyeàn hoïc taäp D. Quyeàn
A.Quyeàn toàn taïi B. Quyeàn phaùt trieån
saùng taïo
ạ ự ọ
ậ ớ
ệ ồ
ủ ề
ế
ạ
ả
Câu 41: Vi c l ng ghép gi ng d y pháp lu t v i các ch đ liên quan đ n: b o l c h c
ườ
ươ
ụ
ấ
ổ
ọ
đ
ng, ma túy, HIV/AIDS... trong ch
ng trình giáo d c công dân c p trung h c ph thông là
ơ ả ủ
ự
ệ
ộ
ậ ề
th c hi n n i dung c b n c a pháp lu t v
A. vấn đề an sinh xã hội. B. chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
C. ngăn ngừa lây lan dịch bệnh. D. phòng chống tệ nạn xã hội.
ị ặ
ế
ẫ
ớ
ị
ị
ị
Câu 42:Do mâu thu n v i ch M là k toán c a công ty, ch N đã b a đ t và tung tin cho ch M
ủ
ề ủ
ỹ ứ
ậ
ộ
ị
ươ
ị
ấ
l y tr m ti n c a ngân qu . T c gi n ch M hành hung gây th
ng tích cho ch N. Trong
ườ
ề
ạ
ợ
ị
ướ
ủ
tr
ng h p này, ch M đã vi ph m quy n nào d
i đây c a công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư. B. Được pháp luật bảo hộ về sức
khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản. D. Được pháp luật bảo hộ về danh
dự.
ủ
ậ
ổ
ị
ượ ầ ử
ứ
Câu 43: Theo qui đ nh c a pháp lu t, tu i nào sau đây đ
ử
c b u c và ng c ?
A. đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
B. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
C. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
ổ ở
ổ ở
ề ứ
ủ
ề
ử
ầ ử ủ
D. đ 18 tu i tr lên có quy n b u c , đ 21 tu i tr lên có quy n ng c .
ườ
ợ
ượ ử ụ
ế
ề
ng h p nào sau đây đ
Câu 44. Tr
ạ ?
c s d ng quy n khi u n i
ộ ụ ư ề
ố ộ
ứ
ừ
ế
A. Ông B t ng ch ng ki n m t v đ a ti n h i l
.
B. Chị Y nhận giấy báo đền bù đất đai thấp hơn các nhà hàng xóm.
C. Anh H phát hiện một nhóm người mua bán ma túy trái phép.
D. Chị M phát hiện một chủ cơ sở kinh doanh đánh đập người lao động.
ế
ả
ậ
ạ
ọ
ớ
ổ
ứ
Câu 45. H c sinh l p 12 đang th o lu n k ho ch t
ch c liên hoan chia tay sau khi t
ố
t
ệ
ể
ế
ệ
ạ
ạ
ổ
ự
nghi p ph thông. B n nào cũng hăng hái phát bi u ý ki n. Đây là vi c các b n đang th c
hi nệ
A. quyền tự do của học sinh trong lớp. B. quyền bình đẳng
trong hội họp.
C. quyền dân chủ trực tiếp. D. quyền dân chủ gián
tiếp.
ả ủ
ủ
ệ
ẻ
ấ
ắ
ộ
ộ
ộ
Câu 46. Phát hi n m t nhóm thanh niên b khóa l y tr m tài s n c a m t nhà v ng ch , Q
ế
ủ
ự
ệ
đã báo cho công an bi
t. Hành vi c a Q đã th c hi n
A. quyền khiếu nại B. quyền dân chủ.
C. quyền thân nhân. D. quyền tố cáo.
ị ấ
ả
ổ
ộ
Câu 47: K năm nay 15 tu i, làm thuê cho m t c a hàng thu c th tr n X. Em ph i làm vi c
ệ
ộ ử
ỗ
ườ
ủ ử ủ
ẽ ọ
ế
ắ
ị
12h m i ngày. K còn th
ng xuyên b bà ch ch i r a, đánh m ng. N u là K em s ch n cách
ệ
ể ả
nào sau đay đ b o v mình?
ở ử
ệ
ở ử
ỏ ệ
A. B vi c làm
ể
c a hàng này đ tìm vi c làm
c a hàng khác.
ử ơ
ị ấ
ế
ạ ế
B. G i đ n khi u n i đ n công an th tr n X.
ạ ế Ủ
ử ơ
ị ấ
ế
C. G i đ n khi u n i đ n y ban nhân dân th tr n X.
ử ơ ố
ị ấ
ế
D. G i đ n t
cáo đ n công an th tr n X.
ử
ữ
ế
ấ
ỉ
ườ
ộ ố ộ
ớ
Câu 48: Khi x lí nh ng h dân l n chi m v a hè, lòng đ
ộ
ế
ng, m t s h dân đã l n ti ng
ủ ơ
ế ị
ủ
ướ
ề
ẩ
cãi vã, không tuân th quy t đ nh c a c quan nhà n
c có th m quy n. Hành vi này là hành
ướ
vi nào d
i đây?
ạ
ậ B. Hành vi vi phạm đạo đức.
A. Hành vi vi ph m pháp lu t.
C. Hành vi vi phạm nếp sống văn hóa mới. D. Hành vi thiếu văn hóa nơi công
cộng.
ầ
ạ ạ ườ
ọ
ầ
i tr
ể
ư
ng, tan h c do tr i m a to th y không th
ờ ư
ư
ứ
ầ
ờ
ế
t rõ th y đang đ ng ch m a
ể ề
ọ
ẽ ự
ố
ớ
ứ
ử
Câu 49:Th y A là giáo viên gi ng d y t
ả
xu ng nhà xe đ v . Đúng lúc đó, em có ô che m a đi qua và bi
ng t, em s l a ch n cách ng x nào sau đây?
ặ ệ ầ
ệ ư
ư
ầ
ố
A. M c k th y, coi nh không nhìn th y
ấ B. Tình nguy n đ a giúp th y xu ng nhà xe
ầ
ườ
ộ ạ ứ
ầ
ạ
ờ
C. Không quan tâm, đi qua th y bình th
ng
D. M i m t b n đ ng c nh th y cùng đi
ọ
ườ
ọ
ế ế ờ
ệ
ằ
Câu 50: H c sinh tr
ng THPT Phúc Th thi thi
t k th i trang b ng các nguyên li u tái
ệ
ế
ườ
ườ
ơ ả
ệ
ộ
ọ
ch , thân thi n môi tr
ọ
ng. H c sinh tr
ự
ng THPT Phúc Th đã th c hi n n i dung c b n
ự
ậ
ướ
ủ
c a pháp lu t trong lĩnh v c nào d
i đây?
ệ
ả
ườ
ứ
ể
ả
ỏ
A. B o v môi tr
ng. B. Phát tri n văn hóa . C. Chăm sóc s c kh e. D. Xóa đói gi m
nghèo.