W2q
Ở Ụ Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ TR Ạ NG THPT PH M CÔNG BÌNH
ế ệ Sáng ki n kinh nghi m
Ấ ƯỢ Ệ BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L NG ÔN THI
Ọ Ổ Ố Ụ
TRUNG H C PH THÔNG QU C GIA BÀI 6 GIÁO D C CÔNG DÂN L P 12Ớ
ườ ự ị ượ ệ ễ Ng i th c hi n: Nguy n Th L ng
ơ ị ạ Đ n v : THPT Ph m Công Bình
ạ Yên L c, năm 2020
1
Ụ Ụ
ế ủ ầ ư ạ
ầ ụ ử ụ
ế ế ượ ấ ủ
Ớ ƯƠ Ơ Ả
ươ ơ ả ề ự
ớ ụ ng trình bài 6: Công dân v i các quy n t ạ ượ ớ c trong bài 6: Công dân v i các quy n t
ọ
ơ ả ế
ộ ệ ố
ế ế ế ấ
ứ ạ ự ọ ườ ạ ự ế ả ợ
ứ ằ ề ự ợ ệ t các quy n t
Ấ ƯỢ Ệ
NG II: BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L Ớ ạ ủ ề ệ ố
ể ả ơ ả ươ ặ ạ ng pháp c b n, đ c tr ng đ gi
ặ
ậ ụ ể ụ ả
ậ ư ệ Ụ M C L C Ụ 2 .................................................................................................................. M C L C ớ ệ ờ 1. L i gi i thi u 5 ........................................................................................................ ế ả 3. Tác gi 6 sáng ki n: ................................................................................................. 6 t o ra sáng ki n : .............................................................................. 4. Ch đ u t 5. Tên đ n vơ ị 6 .............................................................................................................. ầ ặ 6. Ngày sáng ki n đ 6 c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th : 1/ 2017 .................... ả ả 6 ............................................................................. b n ch t c a sáng ki n: 7. Mô t Ộ NG I: KHÁI QUÁT N I DUNG C B N BÀI 6: CÔNG DÂN V I CH Ơ Ả Ề Ự 6 .......................................................................... CÁC QUY N T DO C B N ố 6 ........ do c b n 1. Phân ph i ch ơ ả ề ự ầ do c b n 2. M c tiêu c n đ t đ 6 ............................................................................................................................ ụ 6 .......................................................................................... 2.1. M c tiêu chung ả ụ ả 2.2. B ng mô t 7 .................................................................................. m c tiêu ẩ ị ủ 3. Chu n b c a giáo viên và h c sinh 9 .............................................................. ị ủ ẩ 9 ............................................................................... 3.1 Chu n b c a giáo viên: ị ủ ọ ẩ 3.2. Chu n b c a h c sinh: 10 ............................................................................. ề ự ớ ứ ơ ả 10 do c b n 4. N i dung ki n th c c b n bài 6: Công dân v i các quy n t ứ ơ ả 4.1 H th ng ki n th c c b n Sách giáo khoa 10 ............................................. ệ ự ễ ở ộ ứ 4.2. Cung c p ki n th c m r ng liên quan và liên h th c ti n ( n u có ) . 17 ng, b o l c gia đình vào bài gi ng 4.3 Tích h p ki n th c b o l c h c đ 23 .......................................................................................................................... ơ ồ ế ổ 4.4. T ng h p ki n th c b ng s đ 25 .............................................................. ơ ả ủ 26 do c b n c a công dân .................................... 4.5. Phân bi ƯƠ NG ÔN THI THPT CH Ơ Ả Ề Ự QG BÀI 6: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T DO C B N 27 ................... ậ ư ặ ư 2. 1. Đ a ra h th ng các d ng bài t p đ c tr ng c a đ thi THPTQG môn GDCD 27 ............................................................................................................... ư ệ ố ư i các d ng 2.2. Đ a ra h th ng các ph ề ư 30 .................................. bài t p đ c tr ng trong đ thi THPT QG môn GDCD ọ ờ ệ ố i minh h a cho các 2.3 Đ a ra h th ng các ví d , bài t p c th cùng l i gi ề 33 đ luy n thi THPTQG. ....................................................................................
2
ớ ự
ế ẫ ứ ằ ố
ả
ạ ượ ặ ự ế ụ
ể ế ủ ổ ứ ụ
ầ ỹ ỏ ắ ạ ố ượ ượ và theo ý ki n c a t ử ế
ượ ụ ể c ho c d ki n có th thu đ
ặ ự ế ượ ể c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng sáng
ế
ử ặ ụ ụ
ữ ế
Ả ẫ ệ ướ ể ng d n HS t xây 2.4. Rèn k năng nh , hi u sâu ki n th c b ng vi c h ệ ự 44 ......................................... d ng câu h i tr c nghi m theo m u thi qu c gia. 2.5. Phân lo i đ i t ng HS trong quá trình gi ng d y 44 ................................. ế ợ c do áp d ng sáng ki n c ho c d ki n có th thu đ i ích thu đ 8. Đánh giá l ả ế ủ ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng theo ý ki n c a tác gi ộ ụ ể ả ế ầ sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các n i dung sau: 48 ............... ế ượ ặ ự ế ợ i ích thu đ c do áp d ng sáng ki n 9. Đánh giá l ế ủ ả theo ý ki n c a tác gi 48 : ........................................................................................... ượ ợ i ích thu đ 10. Đánh giá l ế ủ ổ ứ ki n theo ý ki n c a t 49 ch c, cá nhân: .................................................................. ổ ứ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng 11. Danh sách nh ng t ầ ế ầ ki n l n đ u (n u có): 49 ............................................................................................ Ụ Ụ 50 ................................................................................................................. PH L C Ệ 50 TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................
3
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
ọ HS: H c sinh
Gv: Giáo viên
ấ ả ạ BKXP: B t kh xâm ph m
ổ ố ọ THPT QG: Trung h c ph thông qu c gia
ụ GDCD: Giáo d c công dân
4
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi ệ i thi u
ộ ư ụ B t đ u t
ắ ầ ừ ố ộ ờ ư
ử
ư
ệ ả ầ ủ ế ẩ ệ ệ ữ ẵ ả
ồ ủ ộ ắ ặ ậ ầ ộ ấ ỏ ề ự ề ế ầ ọ ộ năm 2017, B giáo d c đã đ a môn GDCD vào m t trong chín b ộ ộ ơ ộ t nghi p THPT QG. Đây là m t c h i nh ng đ ng th i cũng là m t môn thi t ệ ấ ơ ệ th thách cho c th y và trò. Tài li u cho vi c ôn thi c a b môn còn r t s sài, ớ ộ ộ ề ớ nghèo nàn và ch y u ch a đi sát v i n i dung thi là thi tr c nghi m. B đ v i ả ể nh ng câu h i chu n, có s n đáp án đ tham kh o; ho c t p tài li u tham kh o cho cách ra đ thi, xây d ng m t c u trúc đ theo yêu c u còn thi u tr m tr ng.
ấ
ả ề ấ ộ ố ư
ị ườ Sau năm 2017, đ n năm thi 2018, 2019, trên th tr ề ợ ượ ự ổ ấ ề ả ấ ộ ệ ng đã xu t hi n thêm m t ộ v v n đ này. Tuy nhiên ch a có m t ề ủ c s t ng h p đ y đ nh t v các v n đ
ộ ấ ủ ế ệ ả ủ ố s tài li u tham kh o c a m t s tác gi ố ầ hay m t cu n sách nào có đ tác gi ư ệ chung nh t c a vi c ôn thi THPT QG môn GDCD nh :
ứ ơ ả ở ộ ế ộ 1. Ki n th c c b n và chuyên sâu, m r ng cho n i dung thi.
ứ ế ợ ộ ộ 2. Ki n th c tích h p các n i dung liên quan trong b môn.
ự ề ỉ 3. Cách xây d ng đ thi hoàn ch nh.
ướ ẫ ả ỏ 4. H ng d n gi i các câu h i ôn thi.
ẹ ệ ệ ắ ộ 5. Cách làm bài thi tr c nghi m cho b môn kèm theo m o làm bài hi u qu ả
cao.
ấ ằ ệ ả ệ ướ ự ứ 6. Rèn k năng nh ki n th c hi u qu nh t b ng vi c h ẫ ng d n HS t xây
ỹ ỏ ắ ẫ ố ớ ế ệ ự d ng câu h i tr c nghi m theo m u thi qu c gia
ệ ệ ấ ả 7. Bi n pháp ch m chéo bài hi u qu …
ế ị ứ ệ
ấ ượ ớ ủ ề “Bi n pháp nâng ệ ượ ố ớ c v i mong mu n có đ
ự T đó, tôi quy t đ nh đi vào th c hi n nghiên c u ch đ : ng ôn thi THPT QG bài 6 GDCD l p 12” ổ ộ ậ ệ ấ ừ cao ch t l trong tay mình m t t p tài li u b ích nh t.
ấ ượ ng ôn thi THPTQG bài 6 GDCD
2. Tên sáng ki nế : Bi n pháp nâng cao ch t l ệ 12
5
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ủ ầ ư ạ ế : 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n
5. Tên đ n vơ ị
ế ượ ụ ụ ử ầ ầ 6. Ngày sáng ki n đ ặ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th : 1/ 2017
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n:
ủ ệ ế ộ ồ ươ N i dung c a sáng ki n kinh nghi m g m có 2 ch ng:
ươ ơ ả ề ự ộ ớ Ch ng 1: Khái quát n i dung c b n bài 6: Công dân v i các quy n t do c ơ
b nả
ươ ệ ấ ượ ổ Ch ọ ng ôn thi trung h c ph thông bài 6:
ng 2: Bi n pháp nâng cao ch t l ề ự ơ ả do c b n ớ Công dân v i các quy n t
ƯƠ Ơ Ả Ộ CH Ớ NG I: KHÁI QUÁT N I DUNG C B N BÀI 6: CÔNG DÂN V I
Ề Ự Ơ Ả CÁC QUY N T DO C B N
ố ươ ề ự ớ ơ ả 1. Phân ph i ch ng trình bài 6: Công dân v i các quy n t do c b n
ớ ươ
Bài 6: “Công dân v i các quy n t ả ệ do c b n” theo phân ph i ch ế ọ ề ộ ề ự ơ ả ế t, trong đó 4 ti ố t h c v n i dung các quy n t ng trình ề ự
ệ ậ ơ ả ạ ẽ ự gi ng d y s th c hi n trong 6 ti ế do c b n và 2 ti t luy n t p.
ế ể ủ ề ề ể Ti t 1: Tìm hi u quy n BKXP v thân th c a công dân
ậ ả ộ ề ứ ạ ỏ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh
ề ủ ề ượ ể ế t 2: Tìm hi u v quy n đ Ti ẩ ự d và nhân ph m c a công dân.
ế ề ỗ ở ể ề ề Ti t 3: Tìm hi u v quy n BKXP v ch
ư ề ệ ả ả ậ t 4: Tìm hi u v quy n đ
ể ề ề ự ế ệ ạ ượ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, ậ Ti đi n tín và quy n t do ngôn lu n
ế Ti ệ ậ t 5 + 6: Luy n t p
ạ ượ ụ ầ ề ự ớ 2. M c tiêu c n đ t đ c trong bài 6: Công dân v i các quy n t do c ơ
b nả
ụ 2.1. M c tiêu chung
ứ ề ế 2.1.1. V ki n th c
6
ượ ộ ố ề ự ủ ệ ộ Nêu đ c khái ni m, n i dung, ý nghĩa c a m t s quy n t ơ ả do c b n c ơ
ả ủ b n c a công dân.
ượ ệ ướ ệ ả Trình bày đ c trách nhi m c a Nhà n ả c và công dân trong vi c b o đ m
ề ự ự ệ ủ ơ ả ủ và th c hi n các quy n t do c b n c a công dân.
ề ỹ 2.1.2 V k năng
ế ề ự ự ệ ầ ủ ề ể Bi t th c hi n các quy n t do v thân th và tinh th n c a công dân.
ự ữ ệ ề ự ạ t nh ng hành vi th c hi n đúng và hành vi xâm ph m quy n t do
Phân bi ể ầ ủ ệ ề v thân th và tinh th n c a công dân.
ộ ề 2.1.3 V thái đ
ề ự ơ ả ủ ề ự ọ Có ý th c b o v quy n t do c b n c a mình và tôn tr ng quy n t do c ơ
ứ ả ườ ả ủ b n c a ng ệ i khác.
ề ự ữ ạ ơ ả ủ Phê phán nh ng hành vi vi ph m quy n t do c b n c a công dân.
ị ướ ự ể ng phát tri n năng l c
ượ ự ế ọ 2.1.4 Đ nh h ự Năng l c chung đ
ự
ự ự ậ ọ c hình thành trong bài h c: Năng l c tìm ki m thông tin, ự ề ế ấ ả ạ năng l c sáng t o, năng l c gi i quy t v n đ . ệ ượ c hình thành trong bài h c: năng l c t t đ Năng l c chuyên bi ứ nh n th c,
ậ ợ ớ ỉ ự ự ự ề đi u ch nh hành vi phù h p v i pháp lu t. năng l c t
ả ụ
ậ ả 2.2. B ng mô t N iộ
ậ dung m c tiêu ứ ứ ộ M c đ nh n th c Thông hi uể ế ậ t Nh n bi ậ ụ V n d ng ụ V n d ng
cao
7
1
ấ
Các quy n tề ự ủ ơ ả do c b n c a cượ công dân đ ậ ghi nh n trong ế Hi n pháp và ị ậ lu t. quy đ nh ệ ơ ố m i quan h c ữ ả b n gi a nhà ướ n c và công dân. Các quy nề ượ ự c do này đ t ầ ặ ở ị đ t v trí đ u tiên, quan tr ngọ ể nh t, không th ờ ố ớ tách r i đ i v i ỗ m i cá nhân. Phân bi
1. ấ ề Quy n b t ả xâm kh ề ạ ph m v thể thân ủ c a công dân tệ ượ đ c hành vi đúng và hành vi ph mạ xâm ơ ề ự quy n t do c ủ ả b n c a công dân. ử X lí ượ c các tình đ ố liên hu ng đ nế quan ề quy n BKXP ể ề v thân th ủ c a công dân.
cượ Nêu đ ộ ệ khái ni m, n i dung và ý c aủ nghĩa ả ấ ề quy n b t kh ề ạ xâm ph m v ủ ể thân th c a công dân.
ậ Nh n xét, cượ đánh giá đ ệ ủ ể bi u hi n c a ự ệ th c vi c ề ệ hi n quy n ả ấ b t kh xâm ạ ề ph m v thân ể ủ th c a công dân.
Phân bi
ậ Nh n xét, cượ đánh giá đ ể ệ ủ bi u hi n c a ự ệ vi c th c hi nệ
2. Quy nề ượ c pháp đ ả ậ lu t b o ộ ề h v tính ứ ạ m ng, s c ỏ kh e, danh ự d và nhân ủ ẩ ph m c a công dân. cượ Nêu đ ộ ệ khái ni m, n i dung, ý nghĩa ề ủ quy n c a ậ ượ c pháp lu t đ ả ộ ề b o h v tính ứ ạ s c m ng, ự ỏ kh e, danh d và nhân ph mẩ ủ c a công dân.
tệ ượ c hành vi đ ệ ự th c hi n đúng và xâm ph mạ ề ế quy n đ n ậ ượ đ c pháp lu t ả ộ ề b o h v tính ứ ạ s c m ng, ự ỏ kh e, danh d và nhân ph mẩ ủ c a công dân. ử X lí ượ c các tình đ ố liên hu ng đ nế quan ượ ề c quy n đ ậ ả pháp lu t b o ộ ề tính h v ứ ạ s c m ng, ự ỏ kh e, danh d và nhân ph mẩ ủ c a công dân
quy nề ượ c pháp đ ộ ả ậ lu t b o h ạ ề v tính m ng, ỏ ứ kh e, s c ự danh d và nhân ph mẩ ủ c a công dân
8
Phân bi
ậ Nh n xét, cượ đánh giá đ ệ ủ ể bi u hi n c a ự ệ th c vi c hi nệ
3. ấ ề Quy n b t ả kh xâm ề ạ ph m v ỗ ở ủ ch c a công dân
cượ Nêu đ ộ ệ khái ni m, n i dung, ý nghĩa ấ ề ủ c a quy n b t ạ ả kh xâm ph m ỗ ở ủ ề v ch c a công dân tệ ượ đ c hành vi ệ ự th c hi n đúng và xâm ph mạ ề ế đ n quy n ả ấ b t kh xâm ỗ ở ề ạ
ph m v ch ủ c a công dân
ấ quy n b t ả xâm ỗ ạ ề c a công ử X lí ượ đ c các tình ố hu ng liên đ nế quan ấ ề quy n b t ả kh xâm ỗ ề ạ ph m v ch ở ủ c a công dân
ề kh ph m v ch ở ủ dân
Phân bi
ử X lí c các tình liên
ậ Nh n xét, cượ đánh giá đ ệ ủ ể bi u hi n c a ự ệ vi c th c hi nệ
ạ
4. quy nề ả ượ đ c b o ả đ m an toàn và bí ư ậ m t th đi nệ tín, ệ tho i, đi n tín
ư ạ ệ cượ Nêu đ ộ ệ khái ni m, n i dung, ý nghĩa ề ủ c a quy n ượ ề quy n đ c ả ả b o đ m an toàn và bí m tậ ệ th tín, đi n tho i, đi n tín
ư ạ ệ ạ tệ ượ đ c hành vi ệ ự th c hi n đúng và xâm ph mạ ề ế đ n quy n ượ ề c quy n đ ả ả b o đ m an toàn và bí m tậ ệ tín, đi n th ệ tho i, đi n tín ượ đ ố hu ng quan đ n ế quy nề ả ượ b o đ c ả đ m an toàn và bí m t thậ ư đi nệ tín, tho i, đi n tín
quy nề ượ ề c quy n đ ả ả b o đ m an toàn và bí m tậ ư ệ th tín, đi n ệ ạ tho i, đi n tín
Phân bi
ề 5. ự ề Quy n t do ngôn lu nậ
ề cượ Nêu đ ộ ệ khái ni m, n i dung, ý nghĩa ự ủ c a quy n t do ngôn lu nậ ậ Nh n xét, cượ đánh giá đ ệ ủ ể bi u hi n c a ự ệ vi c th c hi nệ ử X lí c các tình liên đ nế do
tệ ượ c hành vi đ ệ ự th c hi n đúng và xâm ph mạ ự ế đ n quy n t do ngôn lu nậ ượ đ ố hu ng quan ự ề quy n t ngôn lu n.ậ
ự ề quy n t do ngôn lu n.ậ
ị ủ ọ ẩ 3. Chu n b c a giáo viên và h c sinh
ẩ ị ủ
ụ ụ
ụ ạ ẩ
ả ọ
ề ả ạ 3.1 Chu n b c a giáo viên: ớ Sách giáo khoa Giáo d c công dân l p 12. ớ Sách giáo viên Giáo d c công dân l p 12. ứ ọ ế Sách “D y h c theo chu n ki n th c kĩ năng môn Giáo d c công dân 12”. ộ ế ư ệ Hình nh, t li u liên quan đ n n i dung bài h c. B n m m Pownpoin bài d y.
9
Máy tính, máy chi u.ế
ộ ớ ề ự ơ ả do c b n” c th ụ ể
ộ ẩ ị ủ ọ 3.2. Chu n b c a h c sinh: ủ ể Tìm hi u n i dung c a bài 6: “Công dân v i các quy n t ệ qua khái ni m, n i dung, ý nghĩa c a các quy n sau:
ủ ề ề ể ủ ả
ộ ề ự ứ ỏ ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d và nhân
ạ
c a công dân ư ệ ệ ả ạ ề ỗ ở ủ ậ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín
ậ ấ ạ ề 1. Quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân ậ ả ượ ề 2. Quy n đ ẩ ủ ph m c a công dân. ề ả ấ 3. Quy n b t kh xâm ph m v ch ề ượ ả 4. Quy n đ ề ự 5. Quy n t do ngôn lu n
ứ ơ ả ề ự ộ ớ ế 4. N i dung ki n th c c b n bài 6: Công dân v i các quy n t do c ơ
b nả
ứ ơ ả ệ ố ế 4.1 H th ng ki n th c c b n Sách giáo khoa
ề ự
ị 4.1.1 Các quy n t Đ nh nghĩa các quy n t
do c b n c a công dân ề ự ậ ơ ả ủ ị ệ ơ ả ề ượ ướ ữ ế ố ậ c ghi nh n c và công
ơ ả ủ do c b n c a công dân: Là các quy n đ trong Hi n pháp và lu t, quy đ nh m i quan h c b n gi a Nhà n dân.
ề ự ủ ộ ệ 4.1.1.1 Khái ni m, n i dung, ý nghĩa c a các quy n t ơ ả ủ do c b n c a công
dân.
ể ủ ề ề 4.1.1.1.1 Quy n BKXP v thân th c a công dân
ể ủ ề ề ượ ị ạ ủ ề Quy n BKXP v thân th c a công dân đ c quy đ nh t ế i đi u 20 c a Hi n
Pháp 2013.
ể ủ ề
ẩ ủ ế ị ế ặ
ừ ườ ạ ộ ị Khái ni m:ệ Quy n BKXP v thân th c a công dân có nghĩa là, không ai b ắ ệ b t, n u không có quy t đ nh c a Tòa Án, quy t đ nh ho c phê chu n c a Vi n ả ể i qu tang. Ki m Sát, tr tr ề ế ị ủ ợ ng h p ph m t
ộ
ộ N i dung: + Không m t ai, dù ở ươ c ng v nào có quy n t
ờ ườ ườ ắ ắ ng ng
ề ự ự ệ ạ ậ ả ế ề ạ ậ ấ
ậ
ả ắ ị ỉ ữ i ch ý b t và giam, gi ữ ứ vì lí do nghi ng không có căn c pháp lu t. T ti n b t và giam, gi i trái ể ủ ề pháp lu t là xâm ph m đ n quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân, ậ ả ị ử là hành vi trái pháp lu t, ph i b x lí nghiêm minh theo pháp lu t. ầ ng ng h p c n thi
+ Trong m t s tr ậ ự ữ ế t ph i b t, giam, gi ạ ể ặ ộ ạ ườ ể ữ i đ gi ữ ợ ộ ố ườ ộ ể ề , an ninh, đ đi u tra t tr t t i ph m, đ ngăn ch n t i ph m thì nh ng cán b gìn ộ
10
ẩ ướ ể ề ộ ơ
ượ ư ề ả
ộ ệ ề c có th m quy n thu c C quan đi u tra, Vi n ki m sát, Tòa án và m t ắ ữ ườ c quy n b t và giam, gi i, nh ng ph i theo đúng trình ng ị ậ nhà n ố ơ s c quan khác đ ự t
ủ ụ ườ ệ ạ ề ể , th t c mà pháp lu t quy đ nh. Tr
ệ ề ợ ậ ắ ị ẩ ể ạ
ố ề ẽ ị ệ b can, b cáo s gây khó khăn cho vi c đi u tra, truy t ng h p 1: Vi n ki m sát, Tòa án trong ph m vi th m quy n theo quy đ nh ứ ử ặ ẽ
ị i.
ợ ườ ườ ỏ ị ạ ợ ng h p kh n c p đ ộ ng h p 2: B t ng
ế c ti n hành: ệ ộ ẩ ấ ượ ị ự ấ ạ i ph m r t
ặ ườ ệ ọ ọ nghiêm tr ng ho c t
ườ ạ ắ ệ ự i đã th c hi n
ạ ộ t
ấ ở ườ c. ấ i nào đó có d u v t c a t ế ủ ộ i
ắ ặ ạ i ch i ho c t ặ ố i đó tr n.
ị ủ c a pháp lu t có quy n ra l nh b t b can, b cáo đ t m giam khi có căn c ứ ch ng t , xét x ho c s ế ụ ti p t c ph m t ắ ườ i trong tr Tr ẩ ằ ứ ể i đó đang chu n b th c hi n t Khi có căn c đ cho r ng ng ặ ộ t nghiêm tr ng. i ph m đ c bi ậ ấ i chính m t trong th y và xác nh n đúng là ng ể ườ ố ượ i đó không tr n đ ườ ộ c a m t ng ườ ph m và xét th y c n ngăn ch n ngay vi c ng ị ủ ề ề ậ ớ i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t m i có quy n ra
i trong tr
ắ ặ ị ng h p 3: B t ng
ợ ạ i ph m t ệ ộ ự ạ ặ ẩ ẩ ấ ườ ng h p kh n c p. ộ ả i qu tang ho c đang b truy nã. i ph m ho c ngay sau khi th c hi n t
ườ ư ặ
ị ệ ế ơ
ắ ơ ầ Khi có ng ấ ầ i ph m mà xét th y c n b t ngay đ ng ỗ ở ủ ườ ng Khi th y ấ ầ ạ ệ ườ ữ ỉ Ch nh ng ng ườ ắ ệ l nh b t ng ườ ườ ợ Tr ạ ệ ộ ự ố ớ ườ i ph m i đang th c hi n t Đ i v i ng ấ ổ ắ ị ệ ị i đang b truy nã thì b t kì ai thì b phát hi n ho c b đu i b t, cũng nh ng ặ Ủ ể ả ề cũng có quy n b t và gi i ngay đ n c quan Công an, Vi n ki m sát ho c y ấ ban nhân dân n i g n nh t.
ả ề ề ể ự ự ả
ả ắ ậ
ằ ệ ể
ề ượ ẩ ể ệ ờ ể ừ k t ể khi nh n đ
ẩ ả ế ị ệ ể
ẩ ệ do ngay.
ẩ ề
ề ậ ằ ị
ể ủ ị ủ ắ ọ
ề ữ ườ ng ch n m i hành vi tùy ti n b t gi ơ i trái v i quy đ nh c a pháp lu t. ẩ ớ ướ ạ ả ấ ể ủ Đ th c s b o đ m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân, ấ ẩ ườ ợ ọ ườ ị i ra l nh b t kh n c p ph i báo pháp lu t quy đ nh, trong m i tr ng h p ng ờ ả ấ ngay cho Vi n ki m sát cùng c p b ng văn b n đ xét phê chu n. Trong th i ị ạ ậ c đ ngh xét phê chu n, Vi n Ki m Sát ph i ra h n 12 gi ế ẩ ế ị ặ quy t đ nh phê chu n ho c không phê chu n. N u Vi n Ki m Sát ra quy t đ nh ả ự ả ượ ườ ị ắ i b b t ph i đ c tr t không phê chu n thì ng ể ủ ề Ý nghĩa quy n BKXP v thân th c a công dân. ề + Pháp lu t quy đ nh v quy n BKXP v thân th c a công dân là nh m ngăn ệ ặ ậ + Trên c s pháp lu t, các c quan nhà n
ơ ở ề ậ ả ệ ệ ề ề
ộ ố
ủ ứ ỏ ạ ằ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d ự
ọ ề c có th m quy n ph i tôn tr ng ể ủ ả ả và b o v quy n BKXP v thân th c a cá nhân, coi đó là b o v quy n con ộ ề ườ i, quy n công dân trong m t s xã h i công b ng, dân ch , văn minh. ng ậ ả ộ ề 4.1.1.1.2. Quy n đ ẩ ề ượ ủ và nhân ph m c a công dân
ề ượ ậ ạ ủ ượ ị ế i đi u 20 c a Hi n pháp 2013 và đ c quy đ nh
Là quy n đ ộ c ghi nh n t ắ ề ộ ậ ố ụ ự ướ thành m t nguyên t c trong B lu t T t ng Hình s n c ta.
11
ượ ề ả ả
ượ ự ạ ớ ạ c xâm ph m t
ứ c b o đ m an toàn v tính m ng, s c ẩ i tính ủ ượ ứ ả ỏ ườ ẩ Khái ni mệ : Công dân có quy n đ ỏ ệ kh e; đ ự ạ m ng, s c kh e, danh d và nhân ph m c a ng ề c b o v danh d và nhân ph m; không ai đ i khác.
ộ N i dung :
ứ ạ ứ c xâm ph m t
ạ ỏ ườ i khác. ứ i tính m ng, s c kh e cu ng
ớ ả ỏ ủ ứ ổ ườ ọ ỏ ủ i tính m ng, s c kh e c a ố i khác là hành vi c ý i khác, dù h là nam
ấ ượ ộ N i dung th nh t: Không ai đ ạ ườ ớ ạ Xâm ph m t ạ ạ ế ặ ư ườ ng ho c vô ý làm t n h i đ n tính m ng và s c kh e c a ng ữ hay n , ng i đã thành niên hay ch a thành niên.
ấ ệ ặ i; đ c bi
ồ ạ ứ ườ ậ ướ ượ ườ
ạ ủ ữ ỏ ủ ườ Pháp lu t n Không ai đ côn đ , đánh ng ấ i khác. i khác nh gi ư ế t
ườ ng ạ ườ i, làm ch t ng ị c ta quy đ nh: ườ c đánh ng ươ i gây th ng tích, làm t n h i cho s c kh e c a ng ọ t ng
ọ i, đe d a gi ứ ự ẩ ạ ớ t nghiêm c m nh ng hành vi hung hãn, ổ ế i. c xâm ph m t ủ i danh d và nhân ph m c a
ng i khác.
ườ ế ạ ẩ ị
ủ ườ ể ạ ấ ạ ặ i khác là hành vi b a đ t ệ t i khác đ h uy tín và gây thi
ự
ề ề ế
ủ ọ
ủ ế ẩ
ả ị ử ạ
Nghiêm c m m i hành vi xâm ph m đ n tính m ng c a ng ế ế ườ ượ ộ N i dung th hai: Không ai đ ườ ự Xâm ph m đ n danh d và nhân ph m c a ng ấ ấ ề đi u x u, tung tin x u, nói x u, xúc ph m ng ạ ề ườ i đó. h i v danh d cho ng ạ ị ở ươ ấ B t kì ai, dù ng v nào cũng đ u không có quy n xâm ph m đ n nhân c ự ệ ạ ế ẩ ườ i khác. M i hành vi xâm t h i đ n danh d và uy tín c a ng ph m, làm thi ộ ớ ọ ứ ừ ề ự ạ ph m đ n danh d và nhân ph m c a công dân đ u v a trái v i đ đ c xã h i, ậ ừ v a vi ph m pháp lu t, ph i b x lí theo pháp lu t. ộ ề ậ ề ượ ậ ả ứ ạ ỏ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d ự
ủ * Ý nghĩa c a quy n đ và nhân ph m.ẩ ế ệ ướ ế ớ ị
ố ị ị
ệ ớ ự ằ ộ ứ ề ạ ỏ ậ ề c ti n m i trong pháp lu t ủ t Nam, nh m xác đ nh đ a v pháp lí c a công dân trong m i quan h v i Nhà c và xã h i. Thông qua quy n này, tính m ng, s c kh e, danh d và nhân
ượ ủ ả ọ ậ Vi c Hi n pháp và lu t quy đ nh quy n này là b ệ ị Vi ướ n ẩ ph m c a công dân đ ệ c tôn tr ng và b o v .
ề ỗ ở ủ ề ấ ả ạ 4.1.1.1.3. Quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân
ướ ọ ệ Khái ni m: Ch c Nhà n
ỗ ở ủ c a ng ượ ế i khác n u không đ ọ c và m i ng ượ c ng
ỉ
ượ ự c t ườ ướ ườ c pháp lu t cho phép và ph i có quy t đ nh c a c ề ỗ ở ủ không ai đ Ch trong tr quan nhà n ỗ ở ủ c a công dân đ ườ ý vào ch ậ ượ ợ ng h p đ ớ ượ ẩ c có th m quy n m i đ ườ ườ ế ị ộ c a m t ng i tôn tr ng, ồ i đó đ ng ý. ơ ủ i. Trong ả c khám xét ch
12
ườ ệ ế ả c ti n hành tùy ti n mà ph i
ng h p này thì vi c khám xét cũng không đ ủ ụ ượ ị ậ ợ tr tuân theo đúng trình t ệ ự , th t c do pháp lu t quy đ nh.
ồ ộ Ch
ỗ ở ủ ư ở c a công dân bao g m nhà riêng ả
ộ ơ ủ ố ặ ọ ể ờ ậ ơ ơ ổ thành ph , nông thôn, căn h trong ề ở ả ỗ ỉ tiên, là n i sum h p ngh ng i c a m i gia
khu chung c hay khu t p th … Đó là tài s n riêng ho c tài s n thu c quy n s ữ ủ h u c a công dân, là n i th cúng t đình.
ộ * N i dung:
ứ ự ệ ủ ệ ổ ti n vào ch ỗ ở ủ c a
Theo quy đ nh c a pháp lu t, vi c cá nhân, t ườ ch c t ạ ậ ậ ỗ ở ủ c a công dân là vi ph m pháp lu t. ị ự ệ ti n khám ch i khác, t ng
ự ệ ượ ỗ ở ủ ườ c ai t c a ng i khác. Tr m t s ừ ộ ố
ti n vào ch ỗ ở ủ ậ ợ ư ề ắ V nguyên t c, không đ ườ ng h p pháp lu t cho phép khám xét ch tr c a công dân nh sau:
ườ ợ ỗ ở ị ủ ứ ẳ ị Tr ng h p th nh t: Khi có căn c kh ng đ nh ch , đ a đi m c a ng
ứ ộ ệ ậ ấ ươ ng ti n ( g y g c, dao, búa, rìu, sung…) đ th c ti n t ườ ể i ể ự ệ ộ i
ế ụ ệ ặ ạ ụ nào đó có công c , ph ồ ậ ph m ho c có đ v t, tài li u liên quan đ n v án.
ợ ườ ng h p th hai: vi c khám ch
ứ ắ ầ ủ ườ ể ặ ườ ộ ị ệ ỗ ở ị ườ i đang b truy nã ho c ng ộ , đ a đi m c a m t ng ạ i ph m t ượ c i nào đó đ ẫ ả i qu tang l n
ở Tr ế ti n hành khi c n b t ng tránh đó.
ườ ệ ề ợ ượ Tuy nhiên, trong c hai tr ng h p này thì vi c khám xét đ u không đ ế c ti n
ệ ự ủ ụ ậ ị ả ả hành tùy ti n mà ph i tuân theo trình t , th t c do pháp lu t quy đ nh.
ệ ậ Khám ch
ị ườ ủ ườ ẩ ị
ợ ộ ậ ự ả
ề ườ ế ị ủ ụ ậ ỗ ở ự đúng pháp lu t là th c hi n khám trong tr ữ ỉ quy đ nh; ch nh ng ng ự ớ ề Hình s m i có quy n ra l nh khám; ng ự đúng trình t ậ ng h p pháp lu t ố ụ i có th m quy n theo quy đ nh c a B lu t T t ng ệ ệ i ti n hành khám ph i th c hi n theo , th t c mà pháp lu t quy đ nh.
ề ề
ả ộ
ỗ ở ủ ý vào ch ề ướ ỗ ở ủ ượ ằ Nh m b o đ m quy n BKXP v ch ự c ta m t m t, nghiêm c m hành vi t ẩ ộ c có th m quy n đ ậ ủ c a công dân, pháp lu t c a Nhà ặ ườ i khác, m t khác, ự ỗ ở , theo trình t c a ng c khám ch
ữ ấ ị ủ ụ ả ấ ặ ướ n cho phép nh ng cán b nhà n th t c nh t đ nh.
* Ý nghĩa :
13
ộ ố ả ả ự ủ ộ ộ B o đ m cho công dân có cu c s ng t do trong m t xã h i dân ch , văn
minh.
ề ị Quy n BKXP v ch
ề ỗ ở ủ ư ằ ạ ủ ọ ơ
ệ ủ ấ ộ ướ ứ ượ c quy đ nh nh m tránh m i hành vi c a công dân đ ề ụ ạ tùy ti n c a b t kì ai, cũng nh hành vi l m d ng quy n h n c a các c quan và ụ c trong khi thi hành công v . cán b , công ch c nhà n
ề ượ ả ả ậ ư ệ ạ 4.1.1.1.4 Quy n đ ệ c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n
tín .
ủ ư ệ ặ ườ i
ộ ậ ượ ạ ị ộ khác đ T i xâm ph m bí m t ho c an toàn th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng B lu t hình s ạ c quy đ nh t ệ ạ ư ự nh sau: ậ ề i Đi u 125
ế ả ặ “1. Ng
ư ệ ườ ề c truy n đ a b ng ph
ậ ư ằ ạ ặ ệ ủ ư ệ ặ ạ
ỷ ậ ử ặ
ạ ả ề ồ ệ ệ
ị ử ị ạ ả ạ ạ ặ ạ ệ i nào chi m đo t th , đi n báo, telex, fax ho c các văn b n khác ươ ễ ượ ng ti n vi n thông và máy tính ho c có hành vi trái đ ườ ậ i pháp lu t xâm ph m bí m t ho c an toàn th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng ạ khác đã b x lý k lu t ho c x ph t hành chính v hành vi này mà còn vi ạ ề ừ ộ ồ ế ph m, thì b ph t c nh cáo, ph t ti n t m t tri u đ ng đ n năm tri u đ ng ữ ế ho c ph t c i t o không giam gi ộ đ n m t năm.
ệ ủ ệ ạ ả
ậ ệ ệ ạ
ượ Khái ni m: Th tín, đi n tho i, đi n tín c a cá nhân đ ủ ư ậ ượ ủ ơ ư ể ợ ệ ả ế ị ị
ề ả c b o đ m an toàn ệ ự c th c và bí m t. Vi c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a cá nhân đ ườ ệ ng h p pháp lu t có quy đ nh và ph i có quy t đ nh c a c quan hi n trong tr ẩ ướ nhà n c có th m quy n.
ư ươ ạ ế
ườ ể ệ ặ ổ ờ ố ệ ầ ng ti n c n thi t trong đ i s ng riêng t ứ ỏ ng ti n dùng đ thăm h i, trao đ i tin t c ho c đ ư ể
ệ ươ ệ ạ ệ + Th tín, đi n tho i, đi n tín là ph ủ c a con ng i. Đây là ph cùng nhau bàn b c công vi c kinh doanh.
ộ N i dung:
ườ ư ủ ủ ệ
ườ ở ượ ự ý bóc m , thu gi c t ệ ế
+ Không ai đ ữ ậ ệ i làm nhi m v chuy n th , đi n tín ph i chuy n đ n tay ng ệ ể ể ấ ượ ườ ư ữ , tiêu h y th , đi n tín c a ng ả ư ượ i khác, không đ i khác; ườ i c đ m t th , đi n tín ụ ể ầ c giao nh m cho ng
nh ng ng nh n, không đ ủ c a nhân dân.
ỉ ề ỉ
ậ ạ ế
ẩ ớ ượ ự ệ ể ở ư ệ ư ệ ủ ủ ệ ữ + Ch nh ng ng ườ ợ ầ ng h p c n thi ườ ườ i khác. Ng ườ ế i nào t ủ ị i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t và ch trong ủ ư c ti n hành ki m soát th , đi n tho i, đi n tín c a t m i đ ườ i ti n bóc, m th , tiêu h y th , đi n tín c a ng tr ng
14
ể ị ử ứ ạ ạ ạ ộ ị
ứ ệ khác thì tùy theo m c đ vi ph m có th b x ph t vi ph m hành chính và b ự truy c u trách nhi m hình s .
ờ ố ư ủ ề ả ỗ
t đ b o đ m đ i s ng riêng t ộ ờ ố ộ
ệ ầ ơ ở ệ ả ạ ớ ế ể ả c a m i cá Ý nghĩa: Đây là đi u ki n c n thi ầ ề nhân trong xã h i. Trên c s quy n này, công dân có m t đ i s ng tinh th n tho i mái mà không ai tùy ti n xâm ph m t i.
ề ự ậ 4.1.1.1.5. Quy n t do ngôn lu n
ế ệ
ỏ ộ ủ ấ ướ ề ấ ị ề ự Khái ni m: Công dân có quy n t ế ề mình v các v n đ chính tr , kinh t ể do phát bi u ý ki n, bày t , văn hoá, xã h i c a đ t n ủ ể quan đi m c a c.
ộ N i dung:
ề ự ủ ậ ượ ự ệ ề ằ do ngôn lu n c a công dân đ ứ c th c hi n b ng nhi u hình th c
Quy n t khác nhau .
ọ ở ơ ề ạ
ộ i các cu c h p ằ ế ự ể ế c quan, ự dân ph … b ng cách tr c ti p phát bi u ý ki n nh m xây d ng
ể ử ụ ằ ươ ố ị ọ ộ M t là : Công dân có th s d ng quy n này t ọ ườ ng h c, t tr ườ ơ c quan, tr ổ ng h c, đ a ph ng mình.
ể ế ử
ậ ủ ộ ủ ộ ướ ữ ạ ế ý ki n, quan ề ướ c; v xây ố t, phê
ạ ờ ố ủ ộ ả ấ ố ỏ t bài g i đăng báo, trong đó bày t Hai là : Công dân có th vi ủ ươ ề ể ng, chính sách và pháp lu t c a nhà n đi m c a mình v ch tr ự d ng b máy nhà n c trong s ch, v ng m nh; vê ng h cái đúng, cái t phán và ph n đ i cái sai, cái x u trong đ i s ng xã h i.
ề ị ớ ạ
ạ ể ớ ử ộ ồ ế ạ ể ị
ế ể ố ư ể ặ ộ ố Ba là : Công dân có quy n đóng góp ý ki n, ki n ngh v i đ i bi u Qu c h i ế ở ơ ở c s , ệ ộ t th cho đ i bi u Qu c h i trình bày, đ đ t nguy n
ể ế ề ề ữ ấ và đ i bi u h i đ ng nhân dân trong d p đ i bi u ti p xúc v i c tri ể ạ ạ ho c công dân có th vi ọ v ng v nh ng v n đ mình quan tâm.
ề ự ậ ộ do ngôn lu n là m t trong các quy n t
* Ý nghĩa: Quy n t ể ế ủ ự ủ ộ
ề ự ẩ ự ự ủ ề ự ủ ự ơ ả do c b n không ộ ộ ộ th thi u c a công dân trong m t xã h i dân ch , là chu n m c c a m t xã h i mà trong đó nhân dân có t do, dân ch , có quy n l c th c s .
ề ệ ố ề ị
ự
ướ ộ ọ Quy n này có ý nghĩa và v trí quan tr ng trong h th ng các quy n công dân, ạ ộ ủ ộ ơ ở là c s , là đi u ki n đ công dân ch đ ng tham gia tích c c vào các ho t đ ng ủ c a nhà n ề ể ệ c và xã h i.
15
ướ ệ ả ả ự c và công dân trong vi c b o đ m và th c
ủ 4.1.2. Trách nhi m c a Nhà n ơ ả ủ ệ ệ ề ự do c b n c a công dân hi n các quy n t
ủ ệ ướ 4.1.2.1. Trách nhi m c a nhà n c
ủ ể ệ
ướ ướ ượ c đ ể ề ự ả ả ệ c và ki m tra, giám sát vi c b o đ m các quy n t ậ c th hi n qua công tác ban hành pháp lu t, do
ệ Trách nhi m c a nhà n ứ ộ ổ t ch c b máy nhà n ơ ả ủ c b n c a công dân.
ộ ự ậ
ướ ộ ậ ố ụ
ướ ứ ủ ề ạ
ề ự ơ ả ệ ượ ưở c h
ộ ệ ố ồ M t là, Nhà n c xây d ng và ban hành m t h th ng pháp lu t, bao g m ự ị ự ộ ậ ế Hi n pháp, B lu t T t ng hình s , B lu t Hình s …trong đó có các quy đ nh ả ộ ơ ề v quy n h n và trách nhi m c a các c quan, cán b , công ch c nhà n c b o ế ầ ủ ả do c b n mà Hi n Pháp và ng đ y đ các quy n t đ m cho công dân đ ị ậ lu t quy đ nh.
ậ ừ ắ
Thông qua pháp lu t, Nhà n ạ ậ ạ ướ ử c x lý, tr ng tr nghiêm kh c nh ng hành vi vi ế ạ ị ề ự ữ ơ ả ủ do c b n c a công dân. ph m pháp lu t, xâm ph m thô b o đ n các quy n t
ướ ổ ứ ự ộ c t Hai là, Nhà n
ươ ự ệ ố
ồ ng, th c hi n ch c năng đi u tra, truy t ả ề ệ ộ ố ủ ơ ấ ừ ể bao g m công an, Vi n Ki m Sát, Tòa án,..các c p t ử ể ả ph ọ ơ ả ủ c b n c a công dân, b o v cu c s ng yên lành c a m i ng ả ậ ệ ch c và xây d ng b máy các c quan b o v pháp lu t, ị ệ ế ươ ng đ n đ a trung ệ ề ự ứ , xét x đ b o v các quy n t do ườ i dân.
ả ả ướ ề ự ể ơ ả ượ ủ do c b n c a công dân đ ự c th c
Nhà n ệ ả c ph i b o đ m đ quy n t ộ ố ự ễ hi n trong th c ti n cu c s ng.
ủ ệ 4.1.2.2. Trách nhi m c a công dân
ể ắ ượ ộ
ế t phân bi
ả ọ ậ M t là, Công dân ph i h c t p, tìm hi u đ n m đ do c b n c a mình, bi ệ ề c n i dung các quy n ạ ệ t nh ng hành vi đúng và hành vi vi ph m ữ ự ả ườ ằ ộ ơ ả ủ ự t ậ pháp lu t nh m t ể ữ b o v mình và nh ng ng i xung quanh.
ấ ố ữ ệ cáo nh ng vi c làm
Hai là, Công dân có trách nhi m phê phán, đ u tranh, t ề ự ơ ả ủ ạ ậ ệ do c b n c a công dân. trái pháp lu t, vi ph m quy n t
ướ ự ộ c thi hành
Ba là, Công dân c n tích c c tham gia giúp đ các cán b nhà n ế ườ ườ ắ ầ i, khám xét trong tr ỡ ợ ượ ng h p đ quy t đinh b t ng ậ c pháp lu t cho phép.
16
ố ệ
ầ ự ậ ự ậ ể ố ề ự ủ ọ ứ rèn luy n, nâng cao ý th c pháp lu t đ s ng văn ơ ậ giác tuân th pháp lu t, tôn tr ng quy n t do c
ọ ườ B n là, Công dân c n t minh, tôn tr ng pháp lu t, t ả ủ b n c a ng i khác.
ệ ự ễ ở ộ ứ ế ế ấ ) 4.2. Cung c p ki n th c m r ng liên quan và liên h th c ti n ( n u có
ớ ủ
ỗ
ằ ơ ả ủ ủ ử ố ớ ạ ế c ngo t đ
ạ ề ở
ậ ộ ặ ượ Ở ướ n ể
do c b n v thân th , tinh th n, t ọ ọ ậ
ự ơ ả ủ ố ạ c g i là các quy n t
ượ ế ậ ề ự 4.2.1 Quy n t ộ ị ề ự do c b n c a công dân là giá tr nhân văn to l n c a xã h i loài Quy n t ả ấ ố ườ i và mang tính l ch s đ i v i m i qu c gia – dân t c. Đây là thành qu đ u ộ ộ ướ ấ c đánh d u b ng cu c ừ ế c ta, Hi n pháp th a Pháp năm 1789. ề ộ ự ầ do lao đ ng ề ứ do nghiên c u khoa h c…Các quy n do c b n c a công dân, vì nó quy đinh m i quan c ghi nh n trong Hi n pháp –
ề ự c và công dân và vì nó đ c.
ể ủ
ở ố ị ủ ơ ế ị hình s theo quy t đ nh kh i t b can c a c quan
ướ ướ ề ả ừ ữ ng liên quan ự ở ố i b kh i t ể ệ
ư
ự ề ệ
do c b n c a công dân: ơ ả ị ng ủ tranh lâu dài c a nhân lo i ti n b , mà b ư ả Cách m ng T s n dân quy n ơ ả ề ự nh n công dân có các quy n t ự và sang t o, t do kinh doanh, h c t p và t ọ ượ này đ ệ ơ ả ữ h c b n gi a Nhà n ậ ơ ả ủ lu t c b n c a Nhà n ạ 4.2.2 Quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân 4.2.2.1 Gi ị B can ề ị B cáo Kh i t ự ề ấ ả i thích t ườ ị : Ng ặ ủ đi u tra ho c c a Vi n Ki m sát. ườ : Ng ở ố ị b can ệ ườ ự ệ ộ ị ử ế ị ị i đã b Tòa án quy t đ nh đ a ra xét x . ể ặ ố ụ t ng Hình s do c quan đi u tra ho c Vi n Ki m : hành vi t ạ ứ ể ủ i đã th c hi n hành vi ph m
ơ sát th c hi n khi có đ căn c đ xác đ nh m t ng i.ộ t
ằ ệ ề ự ượ ế ị ủ ơ b can đ ặ c th c hi n b ng quy t đ nh c a c quan đi u tra ho c
ủ ơ ắ ị ể ị
ạ ộ ế ở t đâu. ho c không bi ề ươ ệ ở ố ị Kh i t ệ ể Vi n Ki m sát. ố ề Truy nã: Ho t đ ng c a c quan đi u tra đ lùng b t b can khi b can tr n ặ C quan đi u tra ra quy t đ nh truy nã và thông báo trên các ph ng ti n thông
ữ ườ ị ơ ạ ng
ể ọ ườ ợ * Trong 3 tr
tin đ i chúng đ m i ng ợ ế ị i b truy nã. ả ỏ ướ ủ ệ ể ế ng h p 1 và 3 đòi h i ph i có quy t ế c khi ti n
ế ị ắ ệ ườ i phát hi n, b t, giam, gi ườ ườ ắ i thì tr ng h p b t ng ủ ẩ ặ ị đ nh c a tòa án, quy t đ nh ho c phê chu n c a Vi n Ki m Sát tr ắ hành b t ng i.
ườ ắ ị ề ệ ị ườ ữ ể ạ i sau đây có quy n ra l nh b t b can, b cáo đ t m 4.2.2.2 Nh ng ng
giam:
ệ ưở ệ ể ệ ể ng, Phó Vi n tr ng Vi n Ki m sát nhân dân và Vi n Ki m sát
ưở ấ ệ a, Vi n tr ự quân s các c p.
ự ấ b, Chánh án, Phó chánh án Tòa án nhân dân và Tòa án quân s các c p;
17
ẩ ẩ ữ ch c v Chánh tòa, Phó Chánh tòa phúc th m Tòa án nhân
ố dân t
ơ ợ ng h p
ứ ụ c, Th m phán gi ử ộ ồ i cao; H i đ ng xét x . ủ ưở ng, Phó th tr ệ ấ ẩ ng c quan đi u tra các c p. Trong tr ể
ọ c Vi n Ki m sát cùng c p phê chu n tr ườ
ắ ệ ườ ề ấ ứ ụ ủ ả ườ ướ c khi thi hành. i ra l nh; h , tên, ệ ủ i ra l nh ả ượ ả ệ ườ ị ắ i b b t và lí do b t. L nh b t ph i có ch kí c a ng
ả ệ ụ ủ ề i thích l nh, quy n và nghĩa v c a
ng
ư ề ệ ắ ườ ả ọ ệ ả ạ ơ ườ t i
ủ
i n i ng ườ ườ ả
ế ệ ạ
ườ ắ ủ ưở d, Th tr ắ ệ này, l nh b t ph i đ ắ ph i ghi rõ ngày, tháng, năm, ch c v c a ng ệ * L nh b t ữ ắ ỉ ủ ị đ a ch c a ng và có đóng d u.ấ ườ ệ Ng i thi hành l nh ph i đ c l nh, gi ườ ị ắ ả ậ i b b t và ph i l p biên b n v vi c b t. ạ ả ệ ắ ế * Khi ti n hành b t ng i đó c trú ph i có đ i di n chính ứ ế ườ ị ắ ị ấ ườ ề ề i b b t ch ng ki n. ng, th tr n…) và ng quy n xã (ph i láng gi ng c a ng ệ ơ ệ ườ ạ ơ ế ắ ổ ạ i đó làm vi c ph i có đ i di n c quan, t i n i ng Khi ti n hành b t ng i t ườ ạ ơ ắ ế ế ứ ệ ườ ơ i n i khác, i t i đó làm vi c ch ng ki n. Khi ti n hành b t ng ch c n i ng ơ ị ấ ườ ề ủ ứ ự ph i có s ch ng ki n c a đ i di n chính quy n xã ( ph ng, th tr n…) n i ti n hành b t ng i.
ộ ậ ố ụ
ợ ẩ ả ỏ ự ề ườ ẩ ấ ng h p kh n c p ệ ấ ợ ng h p kh n c p thì đòi h i ph i có l nh
ứ ả ế ( Theo B lu t T t ng Hình s năm 2003, đi u 80 nêu rõ ) i trong tr 4.2.2.3 Đ i v i vi c b t ng ườ Đ i v i vi c b t ng ề ườ
ấ ơ
ươ ươ ơ ườ i trong tr ẩ ề ng c quan đi u tra các c p; ộ ộ ậ i ch huy đ n v quân đ i đ c l p c p trung đoàn và t ng đ ng;
ở ả ả ồ ớ i ch huy đ n biên phòng ng
ấ h i đ o và biên gi ể i; ể ỏ ờ ỉ ế i ch huy tàu bay, tàu bi n khi tàu bay, tàu bi n đã r i kh i sân bay, b n
ố ớ ệ ắ ườ ắ ệ ố ớ ẩ ấ ủ ắ b t kh n c p c a ng i có th m quy n, đó là: ủ ưở ủ ướ ng, Phó th tr + Th t ườ ị ỉ + ng ỉ ườ ườ + ng ả c ng.
ắ ẩ ắ ẩ ệ ệ
ả ấ ể ệ
ệ ờ ạ ấ ệ ờ ể ừ k t
ả ể ị ể ượ
ể
ệ ẩ ẩ ả ả ự
do ngay cho ng ườ ắ ủ ị i theo đúng quy đ nh c a pháp
ả
i qu tang ho c ng ượ ườ ấ ả ọ ề ệ ế ắ i đã ra l nh b t ph i tr t ậ i đúng pháp lu t có nghĩa là b t ng ủ ụ ự và th t c. ạ i ph m t t c m i ng ặ ộ ườ ề i đ u có quy n đ ườ ị i b truy nã ắ c b t. Tuy nhiên
ị
ọ ườ ả ằ ế ị i đ u ph i có quy t đ nh b ng văn b n và
ả ấ ồ Tuy nhiên, dù đã có l nh b t kh n c p r i thì sau đó vi c b t kh n c p ph i ằ báo ngay cho Vi n Ki m Sát cùng c p b ng văn b n kèm theo các tài li u liên ẩ quan đ Vi n Ki m sát xem xét phê chu n. Trong th i h n 12 gi khi ẩ ế ị ể ề ậ c đ ngh xét phê chu n, Vi n Ki m sát ph i ra quy t đ nh phê chu n nh n đ ế ị ế ị ặ ệ ho c quy t đ nh không phê chu n. N u Vi n Ki m Sát quy t đ nh không phê ườ ị ắ ườ ẩ i b b t. chu n thì ng ườ ắ + B t ng ậ ề ẩ ề lu t v th m quy n, trình t ố ớ ệ ắ 4.2.2.4 Đ i v i vi c b t ng ườ ợ Trong tr ng h p này t ộ ố ả ph i theo m t s quy đ nh chung. ủ ụ ữ ườ ạ T m gi ng ữ 2. M i tr ữ ộ ả ả ph i giao cho ng i theo th t c hành chính ả ườ ề ợ ạ ng h p t m gi ng ườ ị ạ m t b n. i b t m gi
18
ữ ủ ụ c quá 12 gi
ng ế ờ ạ ạ 3. Th i h n t m gi ườ ư
ể ạ trong tr quá 24 gi
th i đi m b t đ u gi ầ ủ
, ng ệ ọ ậ
ả ạ
ộ ủ ọ ế ầ ợ ng h p c n thi ể ờ ể ừ ờ , k t 4. Theo yêu c u c a ng ổ thông báo cho gia đình, t ườ ườ ợ ạ ng ng h p t m gi tr ữ ặ , thì ng trên 06 gi ho c gi ườ ặ ẹ cha m ho c ng ườ ờ ượ i theo th t c hành chính không đ ; ơ ữ ờ ạ ạ t, th i h n t m gi có th kéo dài h n nh ng không ắ ầ ữ ườ ng i vi ph m. ả ữ ạ ế ị ườ ữ ườ ị ạ ph i i b t m gi i ra quy t đ nh t m gi ọ ế ủ ặ ơ ứ ch c n i làm vi c ho c h c t p c a h bi t. Trong ữ i ch a thành niên vi ph m hành chính vào ban đêm ữ ườ ờ ph i thông báo ngay cho i giám h c a h bi ư ạ ế ị i ra quy t đ nh t m gi t.
ề
ườ ả ề ệ ắ i
ả ệ ề ườ ọ ườ
ờ ợ ể i thi hành l nh b t trong m i tr ả
ữ ng h p đ u ph i l p biên b n. ả ị ồ ậ ả ậ ơ ậ ắ
ữ
ữ ả ọ ạ ậ ử ( Trích Lu t x lí vi ph m hành chính đi u 122, năm 2012 ) Biên b n v vi c b t ng ắ Ng Biên b n ghi rõ ngày, gi ễ ệ ệ ạ ế và nh ng khi u n i c a ng Biên b n ph i đ c cho ng ế i ch ng ki n nghe. Ng
ườ ị ắ ữ ứ ứ ả ắ ế ạ ủ i b b t. ườ ị ắ i b b t và nh ng ng ệ i thi hành l nh b t và ng
ườ ế ớ ộ ế ặ ả ồ
ữ ắ , tháng, năm, đ a đi m b t, n i l p biên b n, nh ng ệ vi c đã làm, tình hình di n bi n trong khi thi hành l nh b t, nh ng đ v t, tài li u t m gi ườ ả i ườ ườ ị ắ i ch ng ki n ph i cùng kí tên vào biên b b t, ng ả b n, n u ai có ý ki n khác ho c không đ ng ý v i n i dung biên b n thì có quy n ghi vào biên b n và kí tên…
ộ ậ ố ụ ậ ả ộ ề ự ạ ứ ề ( Trích Đi u 84 – B lu t T t ng Hình s năm 2013 ) ỏ 4.2.3. Quy n đ ế ả ề ự c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d và
ỏ ủ ườ ứ i, gi ế t
ớ ế ng
ườ ươ ặ ổ ỏ
ề ượ ủ nhân ph mẩ c a công dân. ạ ạ Xâm ph m t i tính m ng, s c kh e c a công dân là hành vi đánh ng ườ ọ i, đe d a gi i.. t ng ạ ộ ố ng tích ho c gây t n h i cho s c kh e c a ng T i c ý gây th ị ự ứ ườ
ộ ậ c quy đ nh rõ trong B lu t Hình s nh sau: Ng ứ ỏ ủ ệ ạ ng t
i khác mà t l ữ ế t h i cho s c kh e c a ng ạ ả ườ ủ ố i nào c ý gây th ậ ừ ỉ ệ ươ t t th ạ ặ đ n ba năm ho c ph t tù t i khác ươ ng 11% ừ 6
ế ư ượ đ ườ ặ tích ho c gây thi ị ế đ n 30%..thì b ph t c nh cáo không giam gi tháng đ n ba năm tù..
ạ ế ủ ự ẩ Xâm ph m đ n danh d , nhâm ph m c a ng
i khác th hi n ấ ườ ồ ạ ỉ ự ả ọ ườ nh ng hành i khác
ự ủ ọ ể ệ ở ữ ụ vi: Bôi nh danh d . lăng m , s nh c, tung tin đ n nh m, nói x u…ng làm h uy tín, danh d c a h ..
ẩ ọ i nào xúc ph m nghiêm tr ng nhân ph m, danh d c a ng ạ Ng
ự ủ ặ ạ ữ ế ạ ả ạ ườ i khác, thì ừ ba tháng đ n hai năm ho c ph t tù t
ề ề ế Ng
ộ ề ố ườ ạ ả ị b ph t c nh cáo, c i t o không giam gi ế đ n hai năm tù. ườ ị ặ ự ặ danh d ho c gây thi ườ ặ đ t là ng i khác ph m t ạ ằ t rõ là b a đ t nh m xúc ph m i nào b a đ t, loan truy n nh ng đi u bi ặ ị ườ ợ i khác ho c b a ị ẩ c c quan có th m quy n, thì b ị ặ ủ ợ ề i ích h p pháp c a ng ơ ọ ướ cáo h tr ữ ệ ạ ế t h i đ n quy n, l ạ i và t
19
ữ ế ặ ạ ừ đ n hai năm ho c ph t tù t ế ba tháng đ n
ả ạ ạ ả ph t c nh cáo, c i t o không giam gi hai năm tù.
ố ộ ề
ạ ề
ọ ự ọ ự ậ ả ạ ủ ượ ư ậ , n u vi ph m quy n đ ẽ ị ộ ậ ự ộ ề c pháp lu t b o h v danh d và nhân ạ ộ i ph m và
ủ
ạ m c đ nghiêm tr ng thì s b coi là vi ph m hình s , g i là t ị ố
ỏ
ề ể ớ ẩ ộ ố ườ ợ ng h p ( Theo Đi u 122. T i vu kh ng c a B lu t Hình s năm 2013 ) ế Nh v y ẩ ở ứ ộ ph m ả ậ ị ự ph i ch u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ề ả ề * M i quan h gi a quy n b t kh xâm ph m v thân th v i quy n ứ ự ượ đ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e, danh d và nhân ph m. ế ớ t v i nhau, và trong m t s tr
ể ố ự
ề ủ
ề ự i quy n t ệ ệ ệ ữ ấ ậ ả ộ ề ạ ệ ậ Hai quy n này có m i quan h m t thi ớ ụ ể c th , có th còn có s giao thoa v i nhau. ể ề ậ ớ ề Quy n BKXP v thân th đ c p t ể ị ắ
ọ ẩ ườ ườ
ị ề ậ ề
ạ ượ ị ứ ệ
i khác. M i hành vi b t ng ủ ậ ỏ ề ậ ớ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e đ c p t ượ
ả ứ ườ i ( đ
ươ
ạ i gây th ư ế ườ ườ ủ
t ng ứ ườ ạ i ), đánh ng i gây th
ổ ậ ươ ự i khác đ u ph i b x lí theo quy đ nh c a pháp lu t hình s .
ủ ị c a công dân ọ ướ
ề ỗ ở ủ c Nhà n ườ ườ ọ ượ ự ồ ượ c i tôn tr ng. Không ai đ ủ c s đ ng ý, cho phép c a c và m i ng i khác khi không đ ượ c a ng
ườ do c a công dân, trong đó ầ ứ ừ ộ ơ không ai có th b b t, b giam c m m t cách tùy ti n, vô căn c t phía c quan ắ ừ ướ phía ng nhà n c có th m quy n và t i, giam ả ị ử ữ ườ ự ng gi i trái pháp lu t đ u ph i b x lí theo quy đ nh c a pháp lu t hình s . ậ ả ộ ề ề Quy n đ i vi c pháp ỏ ủ ạ ả ậ ả c an toàn, trong đó có: lu t b o đ m cho tính m ng, s c kh e c a công dân đ ề ủ ề ả ượ ượ ố c b o đ m an toàn tính m ng ) và quy n c s ng c a con ng quy n đ ườ ồ ọ ệ ướ ả ượ ng tích. c m i hành vi côn đ , hung hãn, đánh ng c b o v tr đ ọ ạ ạ ế ổ i, làm M i hành vi làm t n h i đ n tính m ng c a ng i khác ( nh gi ỏ ủ ặ ườ ế ch t ng ng tích ho c làm t n h i cho s c kh e c a ả ị ử ườ ề ng ề 4.2.4 Quy n BKXP v ch ỗ ở ủ c a công dân đ Ch ỗ ở ủ ệ ự ý, tùy ti n vào ch t ủ ch nhà. Ng i khác, đu i trái phép ng c a ng
ỗ ở ủ ữ ặ
ổ ậ ả ạ ỗ ở ủ ề ị
ạ ả ế ừ ề ạ ộ ba tháng đ n m t năm tù. ( Đi u 124 B
ườ ườ i nào khám xét trái phép ch i ạ ọ ỏ c a h ho c có nh ng hành vi trái pháp lu t khác xâm ph m khác kh i ch ỗ ở ủ c a công dân, thì b ph t c nh cáo, c i t o không giam quy n BKXP v ch ộ ộ ị ặ gi ự lu t Hình s năm 2013 )
ỗ ở ủ ề ề ạ
c a công dân ự ở ứ ị ư ậ ẽ ự ạ ị
ề ữ ế đ n m t năm ho c b ph t tù t ậ ộ m c đ nghiêm Nh v y, vi ph m quy n BKXP v ch ủ ệ ọ tr ng s vi ph m hình s và ch u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ậ ư ệ
ư ươ
ế ượ ả ườ
ạ ệ tín. ư ờ ố t trong đ i s ng riêng t ưở ậ ả ng c b o m t, nh h c a công dân. Do đó, Nhà
ể ả ự ư ị ề ượ ả ả c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n 4.2.5 Quy n đ ệ ệ ầ ạ Th tín, đi n tho i, đi n tín là ph ng ti n c n thi ữ ữ nh ng thông tin c n đ i. Trong đó l u gi ả ẩ ự ề ự ả c ta đ a ra quy đ nh đ b o đ m quy n t ệ ầ ư ủ c a con ng ế ủ ả ế đ n c uy tín, danh d , nhân ph m… và c kinh t ướ n do công dân trong lĩnh v c này.
20
ạ ệ
ệ ễ ế ả ườ ặ ư i nào chi m đo t th , đi n báo, telex, fax ượ Ng Ho c các văn b n khác đ
ạ ậ ặ ư ặ
ạ ủ ườ ử ạ
ỉ ậ ị
ế ệ ặ ồ
ệ ề ồ ư ậ ế ơ ạ ợ
ệ ườ Nh v y, n u r i vào trong các tr ị ậ ệ ạ ả
ế ọ
ở ứ m c đ nghiêm tr ng nh đ l ị ự ứ ỉ ậ ư ể ạ ậ ự ệ ộ ẽ ạ ạ ả ọ ị
ươ ề ư ằ ng ti n vi n thông và máy c truy n đ a b ng ph ệ ậ tính ho c có hành vi trái pháp lu t xâm ph m bí m t ho c an toàn th tín, đi n ạ ặ ị ử i khác đã b x lí k lu t ho c x ph t vi ph m hành tho i, đi n tín c a ng ạ ề ừ ộ ạ ả ạ chính v hành vi này mà còn vi ph m, thì b ph t c nh cáo, ph t ti n t m t ạ ả ạ ộ ữ ế đ n m t năm. tri u đ ng đ n năm tri u đ ng ho c ph t c i t o không giam gi ỉ ẹ ộ ng h p trên, m c đ nh thì vi ph m k ệ lu t, vi ph m hành chính và ph i ch u trách nhi m k lu t và trách nhi m hành ả chính. N u tái ph m và i h u qu nghiêm tr ng thì là vi ph m hình s và s ph i ch u trách nhi m hình s theo quy đ nh pháp lu t.ậ
ể ế ệ
ộ ủ ấ ướ ủ ả ấ ề ị
ự ế ể ủ ộ ể quan đi m c a mình ả ệ c là vi c đ m b o t đ ch đ ng và tích c c tham gia vào công
ậ ự ượ do ngôn lu n trái ng
ậ ề ự 4.2.6 Quy n t do ngôn lu n ỏ ề ự Vi c công dân có quy n t do phát bi u ý ki n, bày t ế ề v các v n đ chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i c a đ t n ề ầ ệ cho công dân có đi u ki n c n thi ộ ướ ệ ủ c và xã h i. vi c c a Nhà n ề ự ệ ệ Vi c công dân th c hi n quy n t ả ệ
ả ộ c ta, bàn lu n ho c đ a ra t
ộ ậ ẽ ả ự
ở ằ ậ ề ứ ể ệ các c… do ngôn lu n th hi n b ng nhi u hình th c khác nhau và
ph m vi khác nhau.
ạ ử ụ ườ
ể ề ế ự ế ộ ọ ơ i các cu c h p c quan, tr ơ ự ườ
ằ ộ
ế ch c…
ử ế ố
ở t bài g i đăng báo. Báo ứ ệ ố
ư ậ ạ ộ
ườ ầ Ví d 1: v vi c Cô giáo Tr n Th Lam, giáo viên tr
ớ c hoàn toàn v i ể ậ ớ ậ ổ vi c công dân kéo bè kéo cánh, phe đ ng đ l p Băng, Đ ng m i l t đ chính ả ố ư ưở ặ ư ướ ề ng ph n đ ng ch ng phá Đ ng t quy n nhà n ủ ọ ằ ướ c ta, gây chia r , thù h n, bôi nh danh d , uy tín c a cán b công và nhà n ướ ứ ch c Nhà n ề ự Quy n t ạ M t làộ ọ ng h c,… , Công dân s d ng quy n này t ệ ọ ằ ằ ng h c..Tuy t b ng cách tr c ti p phát bi u ý ki n nh m xây d ng c quan, tr ố ạ ề đ i không nêu lên ý ki n gây kích đ ng, chia bè phái, nh m tranh quy n, đo t ạ ổ ứ ứ ch c, phá ho i t ự Hai là, Công dân vi đây là báo chính th ng, có s ở ề ệ ủ ơ ơ phê duy t c a c quan chính quy n, c quan ch c năng. Tuy t đ i không đăng ự ậ ả báo lá c i, xuyên t c n i dung s th t, gây tranh cãi trong d lu n, gây hoang ư ậ mang d lu n… ụ ế ấ ướ ị ộ ả
ạ ề ấ
ữ ả
ổ ổ ẫ ụ ệ ng THPT chuyên Hà ơ c mình ng quá ph i không anh?” đăng lên m ng xã Tĩnh vi t bài th : “Đ t n ư ậ ộ h i, gây xôn xao d lu n, gây ra hoang mang trong dân chúng, làm m t ni m tin ơ ố ư ổ vào T qu c ta. Bài th có nh ng câu nh sau: ộ ấ ướ c mình ng quá ph i không anh Đ t n ị ớ ố B n ngàn tu i mà dân không ch u l n ớ ố B n ngàn tu i mà v n còn bú m m
21
ướ ữ ẫ ấ ế Tr c nh ng b t công v n không bi t kêu đòi…
ạ ả c mình l
ế
ấ ướ Đ t n quá ph i không anh ữ Nh ng chi c bánh tr ng vô cùng kì vĩ ượ ự ữ Nh ng d án và t ườ ạ Sinh m ng con ng ư ỉ ng đài nghìn t ỉ ư i ch nh cái móng tay…
ồ
ả ồ
ừ ế ể
ữ ớ ơ ấ ướ Đ t n c mình bu n quá ph i không anh ể ế ạ Bi n b c, r ng xanh, cánh đ ng lúa bi c ế ừ R ng đã h t và bi n thì đang ch t ằ ề Nh ng con thuy n n m nh song kh i xa…
ươ c mình th
ả ng quá ph i không anh ợ ầ ẻ i
ể
ướ ứ ầ ả ấ ướ Đ t n ỗ ứ ể ạ M i đ a tr sinh ra đã gánh n n n ông cha đ l ả ả Di s n cho mai sau có gì đ cháu con ta trang tr i c năm chau mà không ph i cúi đ u… Đ ng tr
ấ ướ
ườ ướ i tr c
ầ ạ
ồ ẽ ề c mình r i s v đâu anh Đ t n ế ượ ế t đ c t em làm sao bi Anh không bi ỏ ử ờ ử ườ Câu h i g i tr i xanh, g i ng i sau, ng ấ ướ ẽ ề ả ờ i giùm đ t n Ai tr l c s v đâu… ả ơ ượ i thì Ch t ch n c đăng t Sau khi bài th đ ớ ơ ử ế ủ ị ề ả ộ c Tr n Đ i Quang đã có m t ệ c mình kì di u ph i không
ướ ấ ướ bài th g i đ n cô giáo Lam v i nhan đ : Đ t n em?
ị ớ c ngàn năm không ch u l n
ẳ
ế
ấ ướ ế “ N u đ t n ờ ể ọ Thì bây gi em ch ng th g i tên ư ộ ớ N u dân t c đ n hèn nh em nghĩ ố ề ả ờ Thì còn đâu d i b cõi n i li n
ấ ử
ế
ủ
ệ ữ Em đã quên nh ng bài ca b t t ầ Cha ông ta đã bao l n chi n quân Nguyên Em đã quên máu trào Đi n Biên Ph ể Đ Vi ệ ế ớ t Nam trên th gi i có tên
ỏ
ỏ ấ
c
ệ ỉ ỉ Sao không h i mình làm gì đi nh ạ ườ i trao câu h i y cho ng i Mà l ờ ế ượ ộ Dân t c này không bao gi ch t đ ế N u di t vong ch có lũ sâu thôi
22
ứ
ỏ ặ đây là có x lí cô giáo Lam không?
ả ườ ệ ế ố Nh ng đ a con dù s ng hay đã ch t ấ V n ngàn năm qu n quýt trái tim này… ở V y câu h i đ t ra ươ Đ i tá D ng Văn Tr
ắ ở
ệ ứ ơ
ấ ủ ự ờ ứ ế ả ấ ơ ị ng phòng an ninh văn hóa – B o v chính tr i thích đã nh c nh , khuyên cô không nên phát khóa ứ ỏ t bài th theo c m h ng nh t th i ch
ằ ữ ẫ ử ậ ưở ạ ng, tr ộ ộ ả n i b (PA83) công an Hà Tĩnh gi ộ ạ tán, t o hi u ng x u cho xã h i. và sau đó cô đã xóa b bài th và t Facebook cá nhân c a mình, vì cô vi không nh m m c đích nào.
ế ư ụ Ví d 2: V vi c báo Thanh niên online có 5 bài vi t đ a tin trong n
ưỡ ạ ả ộ t ng
ồ ồ ườ i tiêu dùng, g m 5 bài ( N c + hóa ch t = n
ướ ứ ệ ướ ể ướ
ng cho phép, gây nh h ướ n ra th gi ượ ọ
ỗ ổ ệ ẩ ị ắ c m m ỏ ướ ượ ng s c kh e ắ ướ c m m công nghi p, ngày ắ ế ớ ắ c m m i; Đi tìm n c m m Vi ạ ớ ng th ch tím, ngày 12.10.2016; t ngày 13.10.2016; L h ng trong quy đ nh ẩ ắ c m m Vi
ụ ụ ệ có n ng đ Asen ( th ch tím ) v ấ ng ệ ươ 10.10.2016; Làm gì đ n t v ạ s ch, ngày 11.10.2016; C n tr ng v i hàm l ướ Tiêu chu n nào cho n ẩ ề ụ v ph gia th c ph m ngày 17.10.2016.
ế ố ự Các bài báo trên đã vi công b
ệ t không đúng s th t. T i ngày 22.10 B y t ẫ ế ộ ơ ở ả
ẫ ẫ ệ ự ậ ắ ắ ướ ướ ồ ộ ố ấ ủ c m m ng u nhiên c a 82 c s s n xu t ơ ượ t c m m nào có n ng đ Asen vô c v
ế k t qu ki m nghi m 247 m u n cho th y không phát hi n m u n ng i đa cho phép.
ả ể ấ ng gi ữ ớ ạ ố i h n t ự ệ ệ ố ể ả
ư ậ ề ế
ể ế ạ
ạ ở ơ ở ề ộ ồ ố ể ặ ấ ử ọ ữ ệ ể ạ ộ
ưỡ Nh ng s vi c nh v y tuy t đ i không nên đ x y ra. ị ớ ố ộ ế Ba là, công dân có quy n đóng góp ý ki n, ki n ngh v i ác đ i bi u Qu c h i ư ị ế và đ i bi u H i đ ng nhân dân trong d p ti p cúc c tri c s ho c vi t th ề ề ạ cho đ i bi u Qu c h i trình bày, đ đ t nguy n v ng v nh ng v n đ mình quan tâm.
ứ ạ ự ọ ườ ợ ế ạ ự ả 4.3 Tích h p ki n th c b o l c h c đ ng, b o l c gia đình vào bài gi ng
Ế Ị Theo QUY T Đ NH
ƯƠ Ố Ộ
Ầ
Ơ Ở ƯỜ Ụ Ạ BAN HÀNH CH Ọ ƯỜ H C Đ Ổ PH THÔNG VÀ GIÁO D C TH Ạ Ự NG TRÌNH HÀNH Đ NG PHÒNG, CH NG B O L C Ụ Ụ NG TRONG CÁC C S GIÁO D C M M NON, GIÁO D C NG XUYÊN GIAI ĐO N 20172021
Ộ ƯỞ Ộ Ạ B TR Ụ NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ị ị ứ ố 123/2016/NĐCP ngày 01 tháng 09 năm 2016 c a Ch
ủ ứ ụ ệ ề ủ ính ộ ơ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a B , c ạ à c c u t
ị ứ ệ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ụ ủ ố 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 05 năm 2017 c a Chính ph ủ ộ ch c c a B Giáo d c và
Căn c Ngh đ nh s ị ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n v quan ngang B ;ộ ị ứ Căn c Ngh đ nh s ị quy đ nh ch c năng nhi m v , quy n h n và c c u t Đào t o;ạ
23
ị ủ
ậ ẻ t m t s đi u c a Lu t tr em.
ị ế ị ủ ị
ụ ề ệ ố
ứ Căn c Ngh đ nh s ị quy đ nh chi ti ứ Căn c Ngh đ nh s ị quy đ nh v môi tr ạ ự ọ ườ b o l c h c đ ủ ố 56/2017/NĐCP ngày 09 tháng 05 năm 2017 c a Chính ph ộ ố ề ủ ố 80/2017/NĐCP ngày 17 tháng 07 năm 2017 c a Chính ph ủ ạ ườ ng giáo d c an toàn, lành m nh, thân thi n, phòng, ch ng ng;
ề ị ủ ụ ưở ụ ụ ọ ị ng V Giáo d c Chính tr và Công tác h c sinh, sinh
Xét đ ngh c a V tr viên
ạ ự ọ ườ ứ ề ể ế ả ợ ố ng
Trong bài gi ng có th tích h p ki n th c v phòng ch ng b o l c h c đ cho HS:
ượ ấ
ng ấ ữ ổ ề ầ ươ ấ c, b t ch p công lý, ng v tinh th n và
ạ i khác gây nên nh ng t n th ườ ễ ạ ọ ạ ự ọ ườ là nh ng hành vi thô b o, ngang ng ữ B o l c h c đ ạ ườ ạ đ o lý, xúc ph m tr n áp ng ể th xác di n ra trong ph m vi tr ng h c.
ườ ấ
ạ ự ữ ặ
ạ ự ể ấ ủ ạ ự ọ ọ ọ ả ệ ấ ụ ồ ấ ố ườ ế ạ ồ ề ể ồ ng bao g m các hành vi b o l c v th ch t, g m đánh nhau B o l c h c đ ạ ự ầ ườ ạ ng; b o l c tinh th n, gi a các h c sinh ho c các hình ph t th ch t c a nhà tr ằ ế ồ ụ ờ bao g m c vi c t n công b ng l i nói; b o l c tình d c, bao g m hi p dâm và ắ ạ ạ ng. qu y r i tình d c; các d ng b t n t b n h c; và mang vũ khí đ n tr
ạ ố ộ ứ ủ b o l c là m t d ng th c c a
ạ ộ ạ ổ ặ
ề ậ ố
ạ ự xã h i, là “ ổ ạ ọ ạ ự ậ ứ ệ “các thành viên gia đình v n d ng s c m nh đ
ễ ể ế ủ ế
ơ ả ấ i quy t các v n đ gia đình” ỏ ủ ụ ộ ứ ư ể ộ
ộ ớ ấ ứ ủ hành vi c ý c a B o hành gia đình ớ các thành viên gia đình gây t n h i ho c đe d a gây t n h i… v i các thành viên ộ khác trong gia đình” (Đi u 1, Lu t Phòng, ch ng b o l c gia đình). Nói m t ạ ể cách d hi u h n, đó là vi c ề ứ gi bào c a xã h i, là hình th c thu .Gia đình là t ạ ự ỏ ủ ạ nh c a xã h i nên b o l c gia đình có th coi nh là hình th c thu nh c a b o ạ ề ự l c xã h i v i r t nhi u d ng th c khác nhau.
ự ế ữ ấ ộ
ệ
ề ứ ẹ ư ữ ặ ồ ợ th xácể ế ứ ạ ư : Nh ng hành vi nh đá, đ m, tát... tác đ ng tr c ti p đ n s c B o hành ạ ả ể ỏ ạ kh e n n nhân. Ki u hành vi này hay x y ra khi hai bên chênh l ch v s c m nh ẹ ể ấ th ch t nh gi a ch ng và v , cha m và con cái ho c con cái và cha m già.
ể ộ
ươ
ậ ế ử ộ ạ ể ề ặ ươ vong.
ữ
ở ạ ị ạ ế ỏ t vào
ủ ặ ể ầ ạ ố ạ ể c ạ B o hành th xá ự ử ụ ạ ạ B o hành gia đình v m t th xác là hành đ ng b o hành s d ng vũ l c, bao ố ượ ố ồ ng và ng tích cho đ i t ng tích, thiêu s ng... gây ra th g m đánh đ p, gây th ổ ế ủ ạ ạ ể ẫ , t axít t M t d ng ph bi n c a b o hành th xác đó là có th d n đ n t ể ẫ ớ mù n uế ậ ơ ể ạ gây ra nh ng v t b ng trên c th n n nhân, th m chí có th d n t i m tắ . Ngoài ra, b o hành th xác ẹ ơ ể ạ ạ d ng nh h n có th là n n nhân b t ể ế ế i thi u khác. làm cho n n nhân thi u ng ho c thi u các nhu c u sinh ho t t
24
ứ ằ ơ ồ ổ ợ ế 4.4. T ng h p ki n th c b ng s đ
Ề Ự Ơ Ả Ớ Ủ
ạ
ề
ề
ả ế
ợ
ạ
ệ
ể ủ ủ ng h p ph m t
ở ươ c
ữ
ữ ườ ng
ầ
ộ ố ườ
ng h p c n thi
ả
ứ ườ i thì ph i theo đúng trình t
ả
ề
ứ
ượ ả ế
ạ
BÀI 6: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T DO C B N C A CÔNG DÂN
ỏ
ườ
c xâm
ứ ế
ủ
ẩ
i
Quy nề ả b t khấ xâm ph m vạ ề thân thể ủ c a công dân. Quy nề ượ đ c pháp ậ ả lu t b o ộ ề h v tính m ng,ạ s cứ kh e, danh ự d và nhân ph mẩ .
ượ
ọ
c a công dân đ
c và m i ng
Khái ni m:ệ Quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân có ấ ế ế ị ị ắ nghĩa là không ai b b t, n u không có quy t đ nh c a Tòa án, quy t ẩ ủ Vi n ki m sát, tr tr ộ ừ ườ ể i ị ặ đ nh ho c phê chu n c a ảN i dung: tang. qu ề ự ộ ị ộ ý ng v nào có quy n t : Không m t ai, dù ặ ắ i vì nh ng lí do không chính đáng ho c do b t và giam, gi ợ ế ờ t nghi ng không có căn c . Trong m t s tr ủ ụ ự ữ ả ắ và th t c ph i b t, giam, gi ng Khái ni m:ệ Quy n này có nghĩa là, công dân có quy n đ ề ượ ề c ỏ ệ ạ ả c b o v danh b o đ m an toàn v tính m ng, s c kh e, đ ạ ự ứ ạ ượ ẩ c xâm ph m đ n tính m ng, s c d , nhân ph m; không ai đ ủ ng ẩ ườ ỏ ự i khác. kh e, danh d , nhân ph m c a ớ ượ ộ ứ ấ i tính c xâm ph m t Th nh t: Không ai đ N i dung: ượ ứ ạ ỏ ủ i khác. Th hai: Không đ m ng, s c kh e c a ng ườ khác. ự ạ ph m đ n danh d , nhân ph m c a ng ướ c Nhà n ỗ ở ủ c a ng ườ
ượ
ườ
i đó đ ng ý. Ch trong tr
c ng
ệ
ậ
ả
ơ
ườ
ề
ộ
ý vào ch ỉ ủ ỗ ở ủ c a m t ng
c khám xét ch
ả
Các quy nề doự t cơ b nả c aủ công
ườ i ế i khác n u ượ c pháp ẩ c có th m ườ ng i. Trong tr ủ ụ , th t c do ườ i c a ng
ự ỗ ở ủ ti n vào ch
ắ V nguyên t c, không ai đ
ượ ự ệ c t
ấ ề Quy n b t kh xâmả ề ph m vạ ỗ ở ủ ch c a công dân
Khái ni m:ệ Ch ỗ ở ủ ườ ượ ự ọ c t tôn tr ng, không ai đ ợ ồ ng h p đ không đ ướ lu t cho phép và ph i có l nh c a c quan nhà n ớ ượ quy n m i đ ợ ệ h p này thì vi c khám ph i tuân theo đúng trình t ề ộ N i dung: pháp lu t quy đ nh. ị ậ khác.
ạ
ệ
ủ
ạ
ệ
ệ
ư ậ
ượ ả ệ
ị
ậ
ự
ượ
ả ệ Khái ni m:ệ Th tín, đi n tho i, đi n tín, c a cá nhân đ c đ m b o ủ ể an toàn và bí m t. Vi c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a cá ủ ơ nhân đ
ệ c th c hi n trong tr quan nhà n
ộ
ủ
ư
ể
i khác; nh ng ng
ả
ế
ườ
ượ
ệ , tiêu h y th , đi n ư i làm nhi m v chuy n th , đi n tín ườ i
ư ợ ng h p pháp lu t có quy đ nh c a c c có th m ở ệ i nh n, không đ ư
.
Quy nề ượ ả c b o đ ả đ m an tòan và bí m t thậ ư tín, đi nệ ệ ọ th ai, đi n tín
ế
ỏ
do phát bi u ý ki n, bày t
ủ
ề
ế
ấ
ị
ể quan ộ ủ ấ , văn hóa, xã h i c a đ t
ự
ằ
ơ
ế
ự ế ng mình.
Vi
ị ớ
ườ ể ng ế ỏ ý ki n, t bài g i đăng báo, trong đó bày t ố ể Đóng góp ý ki n, ki n ngh v i các đ i bi u Qu c
Quy n tề ự do ngôn lu nậ
ế Tr c ti p phát bi u ý ki n nh m xây d ng c quan, tr ử ươ ế ủ ặ ể
ộ ồ
ườ ướ ẩ quy nề ữ ượ ự ệ ti n bóc m , thu gi c t Không ai đ N i dung: ườ ườ ụ ệ ữ ủ tín c a ng ậ ầ ể ph i chuy n đ n tay ng c giao nh m cho ng ệ tín c a nhân dân ủ ượ ể ấ c đ m t th , đi n khác, không đ Khái ni m:ệ Công dân có quy n t ề ự ề ể đi m c a mình v các v n đ chính tr , kinh t c.ướ n ộ N i dung: ị ọ h c, đ a ph quan đi m c a mình. h i vàộ
t th
ế ể đ i bi u H i đ ng nhân dân ho c vi ế ạ
ạ ư cho ĐB QH. 25
ủ
ệ Trách nhi m c a Nhà
cướ
ệ ả
ướ
ủ
ệ
n
Trách nhi m c a Nhà n ự
ả c và công dân trong vi c đ m b o ơ ả ủ ề ự
ả
ệ b o và th c hi n các quy n t
do c b n c a công dân
ủ
ệ Trách nhi m c a công
dân
ệ ề ự ơ ả ủ 4.5. Phân bi t các quy n t do c b n c a công dân
Hành vi đúng Hành vi xâm ph mạ
ự t
ườ ắ ữ ườ i trong 3 ng B t, giam, gi
tr
ợ ắ ị
ể Các quy nề ơ ả do c b n Quy nề 1. ề BKXP v thân ủ ể th c a công dân i không có lí do chính đáng, do nghi ng ;ờ ẩ ế ị không có quy t đ nh, phê chu n ệ ủ c a Tòa Án, Vi n Ki m sát.
ợ
ợ
ắ ườ i ẩ ấ ng h p kh n c p. ườ ắ i ặ i qu tang ho c
ạ ạ
ố ỏ ặ
ọ ế ủ ạ ổ ỏ
ứ ư ợ ườ ườ
ắ B t ng ợ ườ ng h p: ườ ng h p 1: b t b can, Tr ị b cáo. ườ ng h p 2: B t ng Tr ườ ợ trong tr ườ ng h p 3: B t ng Tr ả ộ ạ ph m t ườ ị i b truy nã. ng ấ Nghiêm c m m i hành ạ vi xâm ph m đ n tính ườ ỏ m ng, s c kh e c a ng i ộ ố khác. Nh ng trong m t s ậ ườ tr ng h p pháp lu t cho phép:
ế ườ ườ ế Quy nề 2. ượ ậ c pháp lu t đ ả ộ ề b o h v tính ỏ ứ ạ m ng, s c kh e, ự danh d và nhân ủ ẩ ph m c a công dân.
ứ ườ
ẩ ự
ụ ề
ẩ ấ ạ Xâm ph m đ n tính ự ỏ ạ m ng, s c kh e; danh d ủ và nhân ph m c a công dân ằ nh m m c đích thi hành công v .ụ
Đánh ng
ườ ự ườ i đ t v ấ ợ ng h p b t kh ể ự ệ ả
ườ ệ ườ trong tr kháng. ế Xâm ph m đ n tính m ng, ứ s c kh e: hành vi c ý ho c vô ủ ạ ứ ý làm t n h i s c kh e c a ữ i khác, dù là nam hay n , ng ư i đã thành niên hay ch a ng ế i, gi thành niên: đánh ng t ọ ườ i, làm t ng i, đe d a gi ng ế i… ch t ng ế ạ Xâm ph m đ n danh d và ặ ấ ị nhân ph m: b a đ t đi u x u, ạ ấ tung tin x u, nói x u, xúc ph m ể ạ i khác đ h uy tín và gây ng ế t h i đ n danh d cho thi ng ạ i khác.
ượ 3. Vào nhà khi đ c ch ủ
ề ượ Quy nề ỗ ở ồ nhà đ ng ý. ỗ ở ủ c a ự c s
ự ệ T ti n vào ch ườ i khác khi ch a đ ườ ủ BKXP v ch ủ c a công dân Vào nhà khi có l nhệ ng ồ đ ng ý c a ng ư i đó.
26
khám nhà
ở ư ữ Thu gi
ự ệ ư ủ T ti n bóc m , thu gi ệ ủ ữ , ườ i
tiêu h y th , đi n tín c a ng khác.
ượ ệ th tín, đi n ủ ạ ệ tín; nghe đi n tho i c a ườ i khác khi thi hành ng công v .ụ
ậ ệ ầ c giao nh m cho ư ể ấ i khác, không đ m t th ,
ủ ườ Không đ ườ ng ệ đi n tín c a ng i khác.
Quy nề 4. ả ả ượ đ c b o đ m an toàn và bí ư tín, m t th ệ ạ đi n tho i, đi n ườ ủ tín c a ng i khác.
ể ế ề ườ 5. Quy n t ự
ế ợ ng h p sau: ể do ngôn lu nậ
ơ Phát bi u ý ki n gây chia ấ ẽ r , bè phái, m t đoàn k t, gây ư ậ hoang mang d lu n…
Có 3 tr ế ộ M t là: Phát bi u ý ki n ằ ự nh m xây d ng c quan, ọ ườ ng h c.. tr Hai là: Vi ỏ ế ề ế ý ki n v ch
báo, bày t tr Đ ng và nhà n
c… ế ể
ộ
ử ị ử t bài g i đăng ủ ươ ủ ng chính sách c a ướ ả ế Ba là: góp ý ki n, ki n ố ạ ị ớ ngh v i các Đ i bi u qu c ồ ộ h i và h i đ ng nhân dân ế trong d p ti p xúc c tri.
Ệ CH NG II: BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L NG ÔN THI THPT
Ấ ƯỢ Ề Ự Ơ Ả Ớ ƯƠ QG BÀI 6: CÔNG DÂN V I CÁC QUY N T DO C B N
ủ ề ệ ố ư ậ ạ ặ h th ng các d ng bài t p đ c tr ng c a đ thi THPTQG
ư 2. 1. Đ a ra môn GDCD
ắ ứ ộ ệ ầ ậ Các d ng câu h i và bài t p tr c nghi m theo 4 m c đ yêu c u: Nh n bi ế t,
ạ ể ậ ậ ụ
ỏ ậ ụ thông hi u, v n d ng, v n d ng cao ậ
ứ ế ệ ọ ộ ị ế 2.1.1 Câu nh n bi t ệ Là câu h i tái hi n các đ nh nghĩa, khái ni m, n i dung ki n th c đã h c. Câu
ễ ể ả d ng đ n gi n, ng n g n, d hi u.
ế ị
ọ ắ ị ắ ế ệ ế ị ợ ủ ạ ể ả ộ ng h p ph m t ừ ườ tr
ỏ ơ ỏ ở ạ h i Ví d 1: ụ Không ai b b t n u không có quy t đ nh c a Tòa án, quy t đ nh ẩ ộ ủ ặ ho c phê chu n c a Vi n Ki m sát, tr i qu tang là n i ề ủ dung c a quy n
ề ề ể A. Quy n BKXP v thân th . B. Quy n BKXP v ch ề ề ỗ ở .
27
ứ ạ ỏ c b o h v tính m ng, s c kh e
ề
ả ể ủ ạ ứ ộ ề ề ượ ả C. Quy n đ ậ ề ự do ngôn lu n. D. Quy n t Ở ệ ạ ự ỉ đây ch là s tái hi n l Ví d 2: Công dân có quy n đ
ộ ủ c a ng
i đây? ứ
ỏ ẩ
i khác là n i dung c a quy n nào d ề ượ ề ượ ề ượ ề ượ ư ề ả ướ ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e. ự c pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m. ể c pháp lu t b o h v thân th . c pháp lu t b o đ m an toàn, bí m t th tín.
ậ ả ộ ề ủ ệ i khái ni m Quy n BKXP v thân th c a công dân. ỏ ề ượ ề c b o đ m an toàn v tính m ng, s c kh e ề ủ ộ ề ậ ả ộ ề ậ ả ộ ề ậ ả ậ ậ ả ả ề ượ ớ ộ đây là nh c HS ghi nh n i dung c a quy n đ c pháp lu t b o h v tính
ứ ắ ỏ ủ m ng, s c kh e c a công dân.
ứ ậ ậ ơ ộ ơ ế ầ t, HS c n
m c đ cao h n nh n th c, có đ khó h n câu nh n bi ế hi u đ ỏ ở ứ ộ ọ ứ c ki n th c đã h c
ứ ủ ế ạ ạ ỏ ướ i đây là xâm ph m đ n tính m ng, s c kh e c a ng ườ i ụ ườ A. Quy n đ B. Quy n đ C. Quy n đ D. Quy n đ Ở ạ 2.1.2. Câu thông hi uể Câu h i ể ượ Ví dụ 1: Hành vi nào d
khác ?
ườ ươ i gây th ng tích. A. Đánh ng
ự ệ ắ ườ B. T ti n b t ng i.
ự ệ C. T ti n giam gi ữ ườ ng i.
ư ủ ộ ọ ườ D. Đ c tr m th c a ng i khác.
ả ề ượ ọ ề ậ ả Gi c pháp lu t b o h v
i thích: Căn c vào ki n th c đã h c v quy n đ ạ ứ ỏ ượ ứ ế ề ạ ộ ề c hành vi nào xâm ph m đ n quy n này,
ế ỉ ề ộ ứ tính m ng, s c kh e, HS ch ra đ hành vi nào không thu c quy n này.
ướ ề ượ ậ ả Ví d 2: Hành vi nào d ạ i đây xâm ph m quy n đ c pháp lu t b o h v ộ ề
ụ ự ẩ danh d , nhân ph m ?
ộ ọ ớ ạ A. Phê bình b n trong cu c h p l p.
ị ặ ề ườ ấ i khác trên Facebook. B. B a đ t, tung tin x u v ng
ạ ướ ườ C. Chê bai b n tr ặ c m t ng i khác.
ạ ự ượ ể ả ề ế ượ ậ ả D. Trêu ch c làm b n b c mình. Gi ọ i thích: Hi u đ ạ c hành vi xâm ph m đ n quy n đ c pháp lu t b o h
ộ 28
ị ặ ự ạ ỉ ụ ấ ọ ườ i
đây.
ề v danh d , nhân ph m là: b a đ t, tung tin x u, bôi nh , lăng m , s nh c ng ở khác…HS d dàng nh n ra đáp án B ậ ụ
ậ ậ
ứ ể ữ ư ụ ươ ế ự ề ấ ố ẩ ậ ễ 2.1.3. Câu v n d ng ộ ầ ỏ Là câu h i yêu c u h c sinh v n d ng ki n th c đ nh n xét, đánh giá m t ụ nh nh ng ví d , tình hu ng đã ng t
ọ ố ặ ả hành vi, v n đ , tình hu ng nào đó (t ượ đ ố c giáo viên gi ng ho c gi ng trong sách giáo khoa)
ề ậ
ủ Ví d 1ụ : Công ty A ch m thanh toán cho ông K ti n thuê văn phòng, ông K ệ nh t ố 4 nhân viên c a công ty đó trong 3
ạ ờ ớ ướ ủ đã khóa trái c a văn phòng làm vi c, gi ủ . Ông K đã xâm ph m t ề i quy n nào d i đây c a công dân ?
ề ượ ậ ả ộ ề ạ A. Quy n đ c pháp lu t b o h v tính m ng.
ề ượ ả ề ứ ả ỏ B. Quy n đ c đ m b o an toàn v s c kh e.
ề ề ấ ả ạ ể C. Quy n b t kh xâm ph m v thân th .
ề ỗ ở ề ả ấ ạ D. Quy n b t kh xâm ph m v ch
ả ứ Gi
ị ộ ậ ườ ủ
ề ắ c b t ng ậ ượ ể ế ị ệ ẩ
ờ ễ ọ ể ủ ề ề ề ể ủ i thích: HS căn c vào n i dung quy n BKXP v thân th c a công dân, ế i khác n u không có là theo quy đ nh c a pháp lu t, không ai đ ợ ườ ủ ng h p này, quy t đ nh, phê chu n c a Tòa án, Vi n Ki m sát. V y trong tr ông K nh tố nhân viên công ty trong phòng 3 gi ậ ề ị là trái quy đ nh pháp lu t v quy n BKXP v thân th c a công dân. Hs d ch n ra đáp án C.
ụ ẫ ớ
ươ ớ ủ ng tích. Hành vi c a P đã xâm ph m t ọ ồ đánh nhau. K tế ề i quy n nào
Vi d 2: P và Q có mâu thu n v i nhau. Hai bên cãi c r i ạ ả qu là P đánh Q gây th ủ ướ i đây c a công dân ? d
ề ề ả ấ ạ ể A. Quy n b t kh xâm ph m v thân th .
ề ề ấ ả ạ B. Quy n b t kh xâm ph m v nhân thân.
ề ượ ộ ề ứ ậ ả ỏ c pháp lu t b o h v s c kh e. C. Quy n đ
ề ượ ả ả D. Quy n đ ể c đ m b o an toàn thân th .
ườ ườ ọ Gi t ng
ề i thích: Hành vi đánh ng ậ ả ế ỏ ủ ế i, gi ộ ề
ườ t ng c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e c a ng ạ i hay đe d a gi ứ ạ ươ ạ i xâm ph m Ở ườ i khác. ề ế ng tích là xâm ph m đ n quy n
ọ ả ượ ế đ n quy n đ ấ ậ đây nh n th y có hành vi P đánh Q gây th ừ này. T đó HS ch n đáp án C
29
ậ ầ ư ụ
ế ề ộ ấ ậ ụ 2.1.4. Câu v n d ng cao ỏ Là câu h i yêu c u HS v n d ng ki n th c đ gi ả ươ
ộ ố ả ứ ớ ớ ế ố ố ế ữ ề ng án gi ẽ ặ ể ả ố ữ
ặ
ố ố
ả ệ ạ ị ọ ộ ộ
ị ề ế ể ậ ặ
ế ừ ủ ể ấ ậ ờ
ổ ộ
ỉ ạ ạ ộ ự ệ ọ ườ ị ữ ề
ặ i quy t ho c đ a ra ố ớ ph i quy t m t v n đ , tình hu ng m i (gi ng v i nh ng tình hu ng ấ mà HS s g p ph i ngoài xã h i, không gi ng v i nh ng v n đ , tình hu ng đã ọ h c ho c trình bày trong sách giáo khoa. Ví d 1ụ : Bà A là giám đ c, bà T là phó giám đ c, ông M và ch H là nhân viên, ệ anh B là b o v cùng làm vi c t i công ty X. Trong m t cu c h p, ông M nêu ý ẫ ừ ầ ki n trái chi u nên đã b bà A yêu c u d ng phát bi u. M c dù v y, ông M v n kiên quy t trình bày quan đi m c a mình. Th y v y, bà T ép ông M d ng l i và ệ ặ ch đ o anh B đu i ông ra ngoài. Có m t trong cu c h p, ch H đã dùng đi n ạ ẻ ớ i toàn b s vi c và chia s v i nhi u ng tho i quay l i. Nh ng ai sau đây đã ậ ủ ề ự ạ vi ph m quy n t do ngôn lu n c a công dân? ị
ề ự ữ ạ ỏ B. Bà T, bà A và anh B. A. Bà A và ch H. ị c. Bà T, ch H và anh B. D. Bà A và bà T. ọ Đáp án: Đ c câu h i: Nh ng ai sau đây vi ph m quy n t
ữ ệ ừ
ề ự ể ạ ừ ờ i. V y bà A và bà T xâm ph m quy n t
ậ ủ do ngôn lu n c a ầ công dân? Và xem xét d li u: bà A yêu c u ông M d ng phát bi u không có lí do ậ chính đáng. Bà T ép ông M d ng l do ngôn lu n c a công dân.
ậ
ấ ộ ồ ơ ơ ạ ậ ủ V y đáp án là D Ví d 2: ụ Nghi ng cháu A l y tr m đ ch i t
ệ ờ ỉ ạ ữ ộ
ố ế ả ệ ị
ươ ả i siêu th X, n i mình làm qu n cháu. Sau m t ngày ủ ạ i nhà kho c a siêu th X ữ ấ ng. Nh ng ai sau
ế ạ ặ ề ề ả ạ ị ắ lí, nên ông M đã ch đ o nhân viên b o v là anh D b t gi tìm ki m, b cháu A là ông B phát hi n con b b đói t nên đã đ n tìm g p và hành hung làm cho anh D b đa ch n th đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
ể ủ ữ ề ề ị ỏ ị ấ ể ủ A. Ông M và ông B. B. Anh D và ông B. D. Ông M, anh D và ông B. C. Ông M và anh D. ạ ỏ Đáp án: C. Câu h i là: Nh ng ai vi ph m quy n BKXP v thân th c a công
dân?
ả ệ ắ ứ ữ Căn c : Ông M và Anh D b o v b t gi cháu A.
ư ơ ả ể ả ư ặ ng pháp c b n, đ c tr ng đ gi i các
ươ 2.2. Đ a ra h th ng các ph ề ạ ệ ố ư ậ ặ d ng bài t p đ c tr ng trong đ thi THPT QG môn GDCD
ể ế ậ t và thông hi u
ố ớ ạ ươ
ắ
ỏ 2.2.1. Đ i v i d ng câu h i nh n bi ng pháp ôn bài 2.2.1.1. Ph ứ ơ ả ế ệ ạ ữ N m v ng ki n th c c b n trong sách giáo khoa: hi n t ỉ ầ ố ự ư ọ ắ nh là không có s đánh đ quá cao cho h c sinh nên ch c n n m v ng t ầ i, môn GDCD g n ấ ả ữ t c
30
ớ ế ố ượ t đ c bài thi
ế ứ ứ ệ ự ế ứ ơ ả ế
chi m 30%). ừ ộ ủ ừ khóa" c a t ng n i ế Hi u rõ và phân bi ẽ các ki n th c c b n trong SGK l p 11 và 12 là s có th làm t (ki n th c SGK chi m 70%, ki n th c liên h th c t ệ ượ t đ
ấ ể ể ậ ả ờ ng án tr l
ươ dung đ làm căn c ch n ph ộ
ề ề ể ế ữ ặ c các thu t ng đ c thù, các "t ứ ọ i đúng nh t. Ví dụ: Khi đ c p đ n n i dung các quy n t ề ự ế ể ủ ơ ả ủ ấ
ẩ ủ ể
i khi không có quy t đ nh, phê chu n c a Vi n Ki m sát, tr ộ ượ ả ợ
ỏ
ỏ ề ỗ ở ự ý vào ch
ả
ề ể ủ ạ ạ
do ngôn lu n ( Công dân có quy n phát bi u ý ki n, bày t
ề ự ủ ế ộ ủ ề ề ế ấ ị ầ ề ậ do c b n c a công dân HS c n c: Quy n BKXP v thân th c a công dân ( b t kì ai cũng không ừ ệ ộ ề ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, ự ượ c phép t ý xâm ẩ ườ ủ i ượ ự ườ ỗ ở ủ i khác c a ng c t ậ ả ệ ư c cho phép ); Quy n đ m b o an toàn và bí m t th tín, đi n ườ ệ ư i ỏ ể ấ , văn hóa, xã h i c a đ t
ệ ượ t đ phân bi ườ ắ ề ế ị có quy n b t ng ậ ả ạ ườ ề i qu tang ); Quy n đ ng h p ph m t tr ự ẩ ứ ủ s c kh e, danh d và nhân ph m c a công dân ( không ai đ ạ ế ạ ứ ế đ n tính m ng, s c kh e và, xúc ph m đ n danh d và nhân ph m c a ng ề khác ); Quy n BKXP v ch ( không ai đ ượ khi không đ ệ ượ ệ c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng tho i, đi n tín ( không ai đ ề ậ khác ); Quy n t ể quan đi m c a mình v các v n đ chính tr , kinh t ướ n c )
ứ ằ ơ ồ ư duy: đây đ H th ng ki n th c b ng s đ t
ọ ế ư ươ c xem là ph ả ệ ạ ọ ng pháp h c ọ i hi u qu cao, giúp h c
ế ắ ượ ậ t p đ n gi n nh ng khoa h c, có h th ng và mang l sinh n m v ng và kh c sâu ki n th c c b n.
ệ ậ ứ ọ ệ ố ả ơ ữ ắ ườ Th
ố ế ắ ắ ủ ề ệ ệ ặ
ể ủ ệ ậ ế ấ ọ ố ộ
ứ ế ệ ố ứ ơ ả ể ệ ng xuyên luy n t p tr c nghi m đ c ng c ki n th c đã h c, có th ả ừ làm theo t ng bài ho c theo ch đ . Khi luy n t p tr c nghi m, cách hi u qu ỏ ọ nh t là đ c câu h i, ch n đáp án, sau đó đ i chi u n i dung liên quan trong sách ả giáo khoa và ki m ch ng k t qu .
ể ươ ng pháp làm bài thi
ừ ỏ ề
M i câu h i đ u có t khóa": ả ấ ỗ i, chính là m u ch t đ thí sinh gi
ừ ả ả ờ ẽ ố ể ậ ả
ế ượ ế ề ấ ỏ ị ể ừ khóa th ế ấ i quy t v n ọ khóa này s in đ m, n u không in đ m, h c sinh ph i tìm và ọ c câu h i liên quan đ n v n đ gì và
đó h c sinh đ nh h ớ ừ 2.2.1.2. Ph ọ ỹ ỏ ể ị Đ c k câu h i đ xác đ nh "t ộ ầ ệ hi n n i dung yêu c u ph i tr l ườ ề ng thì t đ . Th ừ ạ g ch chân, t ẽ ắ đáp án s g n li n v i t
ủ
ị ắ ế ể ế ị ợ ủ ệ ạ ộ ậ ướ ng đ ấ khóa y. ỏ Không ai b b t n u không có quy t đ nh c a Tòa án, ả ng h p ph m t ừ ườ tr i qu
ộ ề ặ Ví dụ: Khi g p câu h i: ẩ ặ ế ị quy t đ nh ho c phê chu n c a Vi n Ki m sát, tr ề tang là n i dung c a quy n
ạ ứ ỏ c b o h v tính m ng, s c kh e
ề ề ỗ ở . ộ ề ậ do ngôn lu n.
ỏ ớ ạ ứ ế ầ ị ắ ” v y Hs c n nh l
ế ủ ề ể A. Quy n BKXP v thân th . ề B. Quy n BKXP v ch ề ượ ả C. Quy n đ ề ự D. Quy n t ừ T khóa trong câu h i này là “ b b t ắ ề quy n nào liên quan đ n hành vi b t ng i ki n th c xem ề đây có 4 đáp án: A. Quy n BKXP ậ ườ Ở i.
31
ắ ế ể ỗ ở
ự ườ ý vào nhà ng
ọ ế ề t ng ườ i khác ); C. quy n đ ườ i, gi
ậ ể ề ề i ); B. quy n BKXP v ch ( liên ộ ề ượ ạ ả c b o h v tính m ng, ườ ế i ); D. i, đe d a gi t ng ỏ ế quan do ngôn lu n ( liên quan đ n hành vi phát bi u ý ki n, bày t
ấ ề ấ ướ
ề v thân th (liên quan đ n hành vi b t ng quan hành vi t ườ ỏ ứ s c kh e ( liên quan hành vi đánh ng ế ề ự quy n t ề đi m v các v n đ đ t n ư ậ
ẽ ễ ắ c ). ậ ễ ướ ể Nh v y, HS s d dàng nh n ra đáp án A là đáp án cho câu h i này. Tuân th quy t c "d tr c khó sau":
ậ ộ ữ ế ậ ỏ ỏ ọ ề ọ Sau khi nh n đ , h c sinh c n đ c ứ ộ t thì ủ ộ ượ ấ ả t t
ế
ầ t c các câu h i, xem nh ng câu nào thu c m c đ nh n bi qua m t l ả ờ nên khoanh ngay vào đáp án trong phi u tr l i. ọ ủ ữ ế ọ
ế ụ ệ ể
ỏ ố ớ ư ư ậ ố
ỏ ề ỏ ả ễ ướ ể ả ọ ữ Sau khi làm h t nh ng câu h i "trúng t ", h c sinh ti p t c ch n làm nh ng ắ m c thông hi u (vì đ i v i bài thi tr c nghi m, các câu h i đ u có ự ậ lu n). Do v y, câu h i khó hay ạ ố i c đ đ m b o đ t t
ỏ ở ứ câu h i ể thang đi m nh nhau, không gi ng nh bài thi t ổ ể ề ễ d cũng đ u có chung ph đi m, nên ch n làm câu d tr ố ể đa s đi m.
ợ ỏ Chú ý phân b th i gian h p lý đ không b sót câu h i nào, tr
ổ ờ ế ươ ể t chính xác đáp án thì hãy dùng ph ế ỏ ợ ườ ng h p n u ự ng án phán đoán, d báo,
ộ ơ ộ ọ ứ ộ ỏ ộ
ắ ầ ả ờ ứ ọ ắ ọ ọ h c sinh không bi ạ ừ lo i tr ..., đó cũng là m t c h i dành cho thí sinh. ậ ữ Sau khi đã ch c ch n ch n đáp án đúng cho nh ng câu h i thu c m c đ nh n ế i cho các t và thông hi u, h c sinh b t đ u đ c và nghiên c u tìm câu tr l
ơ bi câu h i
ỏ ậ ụ ậ ụ
ắ ể ỏ ở ứ ộ m c đ cao h n ố ớ ạ ươ
ắ ng pháp ôn bài ứ ơ ả ế
ậ ậ ộ ệ ươ 2.2.2. Đ i v i d ng câu h i v n d ng và v n d ng cao 2.2.2.1. Ph ọ ắ N m ch c ki n th c c b n đã h c ọ ệ ậ Tìm hi u các Lu t và B Lu t hi n hành có liên quan đ n n i dung đã h c Ch đ ng tìm hi u, c p nh t thông tin t
ế ạ ng ti n thông tin đ i ự ễ các ph ố ộ ậ ế ể ả ỏ ừ i quy t các câu h i tình hu ng mang tính th c ti n. chúng đ v n d ng gi
ể ủ ộ ể ậ ụ ươ ng pháp làm bài thi
ầ ẫ ọ ỹ ề ự do
ậ
ề ầ ỏ ọ ở ố ỹ ị ạ ệ cu i ph n d n) đ xác đ nh v n đ câu + B c 2: đ c k câu h i (th
ể ễ ẫ ị ể ế ầ
2.2.2.2. Ph ể ị ướ + B c 1: đ c k ph n d n đ xác đ nh: các hành vi vi ph m các quy n t ạ ơ ả ủ c b n c a công dân (không vi ph m pháp lu t); và trách nhi m pháp lý. ấ ườ ướ ng ỏ ề ậ ẫ ủ h i đ c p đ n, tránh đ ph n d n c a câu làm cho b nhi u. ướ ữ ỏ ộ
ề ậ ề nh ng hành vi thu c các quy n mà câu h i không đ c p ọ + B c 3: lo i tr ố
ạ ừ ế đ n và cu i cùng là ch n đáp án đúng. ữ ệ ọ
ạ ỗ ườ i th ọ ỹ ề ượ ừ ị ỏ ữ (Chú ý: nên g ch chân nh ng d li u quan tr ng) ặ 2.2.2.3. Các l ng g p Không đ c k đ , không xác đ nh đ c ‘‘t khóa" trong câu h i.
32
ừ ở ộ ỗ D ng quá lâu m t câu: bình quân m i câu ch đ
ừ ế ỉ ượ ạ ạ ể i đ tô đáp án... N u d ng l c làm trong 1 phút (40 ẽ ở ộ i quá lâu m t câu s
ờ
ề ỗ Nói "không" v i "đánh l
ố ự ế ể ự ọ ng án l a ch n đó, n u thí sinh "ch n
ặ ủ ả câu/40 phút), 10 phút còn l không có th i gian làm các câu khác. ớ có 25% là s đáp án đúng r i vào ph ẽ ượ ừ b a" (toàn A ho c toàn B...) thì s đ ọ ươ ụ ng án l a ch n đ u có th i" hoàn toàn: vì m i ph ươ ọ ơ ể c kho ng 2,5 đi m c a bài thi.
ậ ụ ể ệ ố ư ụ ọ 2.3 Đ a ra h th ng các ví d , bài t p c th cùng l ờ ả i gi i minh h a cho
ệ ề
các đ luy n thi THPTQG. ế ậ
t l p ma tr n ậ ứ ộ 2.3.1. Thi Ch đủ ề T ngổ
ậ V nậ ụ V n d ng
d ngụ bi cao
ử ậ ứ M c đ nh n th c Nh nậ Thông tế Nêu
ự t đ
Các ự ề quy n t ơ ả do c b n ủ c a công dân ng hỦ ộ các hành vi ệ th c hi n đúng pháp lu t.ậ X lí các ụ ố tình hu ng c ể th liên quan ề ế đ n các quy n ơ ả ự do c b n t ủ c a công dân.
ượ c khái đ ộ ệ ni m, n i dung và ý nghĩa c aủ các quy nề ơ ự t do c ủ ả b n c a công dân.
hi uể Phân ượ ệ c bi hành vi ệ ự th c hi n đúng và không đúng ề ớ v i quy n ơ ự do c t ủ ả b n c a công dân.
ố ố S câu: S câu: T ngổ
ố ố ố ố 12 12 ể đi m: S câu: 40 ể S đi m: câu ố ể S đi m: ố ể S đi m: S câu: 8 S 2,0 10 T ngổ ỉ ệ ệ : 3,0 3,0 T l : 20% l ệ : đi mể Phê phán nh ngữ hành vi làm trái pháp lu t.ậ V nậ ả ụ d ng gi i ế quy t tình huông đ nơ gi n.ả ố S câu: 8 Số ể đi m: 2,0 ỉ l T 20% l ệ : ệ : l ỉ T 100% T lỉ ệ ỉ T 30%
ỉ T 30% ọ i minh h a ề 2.3.2. Đ thi và l ờ ả i gi
ề
ỏ
ượ ắ ừ ễ ế
ươ
ứ
ấ
ộ
ớ
Các câu h i trong đ thi đ
c s p t
đ đ n khó t
ậ ng ng v i các c p đ nh n
th cứ
ừ
ế
ế T câu 1 đ n câu 12
ậ + Nh n bi
t:
33
ế
ừ + Thông hi uể : T câu 13 đ n câu 24
ừ
ế
ậ ụ : T câu 25 đ n câu 32
+ V n d ng
ề ế ề
ể ẩ ủ ế ị ủ ể ệ ặ
ế Câu 1. Công dân có quy n BKXP v thân th có nghĩa là n u không có quy t ị đ nh c a Tòa án, quy t đ nh ho c phê chu n c a Vi n Ki m sát thì công dân đó ị ẽ s không b
ạ ắ
C. xúc ph m. D. d a n t. ề ọ ạ ề ể ủ ủ i n i dung c a quy n BKXP v thân th c a công dân
A. b t. B. đánh. Đáp án: A. HS nh l ắ g n li n v i t ớ ạ ộ ị ắ khóa: b b t
ữ ườ ữ Câu 2. T ti n b t và giam, gi ặ i vì nh ng lí do không chính đáng ho c
ứ ắ ng do nghi ng không có căn c là hành vi
B. trái pháp lu tậ
ầ D. trái thu n phong m t c.
ể ủ i n i dung c a quy n BKXP v thân th c a công dân
ỹ ụ ề ượ ế ườ ề ẩ c ti n hành khi có căn c ứ ớ ạ ộ i trong tr
ệ ủ ợ ị ự
ấ ườ i nào đó đang chu n b th c hi n ấ ọ ng h p kh n c p đ ẩ i ph m r t nghiêm tr ng.
ộ ộ
ề ề
ề ớ ừ ự ệ ờ A. trái luân lý. ạ ứ C. trái đ o đ c. Đáp án: B. Hs nh l ắ Câu 3. B t ng ườ ằ cho r ng ng ạ ộ A. t B. hành vi trái pháp lu t.ậ ạ ọ C. t ạ D. t Đáp án: A. Hs nh l ắ ợ ợ công dân: b t ng
i ph m nghiêm tr ng. ọ i ph m ít nghiêm tr ng. ườ ớ ạ i tr ườ i trong tr ườ ể ủ ủ ng h p th 2 c a quy n BKXP v thân th c a ng h p kh n c p. ắ ứ ẩ ấ ấ ậ
ố ườ ượ ầ ắ ấ ườ i chính m t trông th y và xác nh n đúng là ng ể i đó không tr n đ ự i đã th c ộ c là m t
ẩ ấ B. kh n c p.
ề ề i th 2 c a quy n BKXP v thân
ứ ẩ ấ
ở ố ị ủ ơ b can c a c quan
ị ợ i trong tr ự hình s theo quy t đ nh kh i t ượ ọ ườ ị đi u tra ho c c a Vi n ki m sát đ c g i là
ị ị
ắ ớ ừ ị ệ ở ố ị khóa Kh i t b can.
ị ớ ị ư ử ị ế ị i đã b Tòa án quy t đ nh đ a ra xét x là
ị
ề ệ ắ ườ ườ Câu 4. Khi có ng ạ ệ ộ hi n t i ph m mà xét th y c n b t ngay đ ng ắ ợ ườ ườ ng h p b t ng i tr ả ộ ạ A. ph m t i qu tang. C. truy nã. D. b can. ớ ạ ườ ắ ủ ườ ng h p b t ng i tr Đáp án: B. Hs nh l ườ ể ủ ợ ườ ắ ng h p kh n c p. th c a công dân: b t ng ế ị ở ố i b kh i t Câu 5: Ng ể ề ệ ặ ủ A. b cáo. B. b tù. C. b can. D. b oan. Đáp án: C. Hs nh khái ni m b can g n v i t ườ Câu 6: Ng ị ị A. b can. B. b cáo. ị ử ị ệ C. b ki n. D. b t ớ ạ Đáp án: B. Hs nh l ườ Câu 7: Ai trong tr hình. ệ i khái ni m b cáo. ướ ợ ng h p d i đây có quy n ra l nh b t ng i trong tr ườ ng
ườ ậ
ườ ườ ườ ứ ẩ ấ ợ h p kh n c p? ấ ả ọ A. T t c m i ng ẩ C. Ng i. B. Ng ề i có th m quy n. D. Ng ạ i vi ph m pháp lu t. i làm ch ng.
34
ườ ườ ắ ấ ẩ ỉ i tr i kh n c p thì ch có ng ng h p b t ng i có
ề ớ
ượ ạ ườ ớ ạ Đáp án: C. HS nh l ẩ ệ ề Câu 8: Công dân có quy n đ
ỏ ủ ả ứ ề ế ườ ộ ợ ắ th m quy n m i có quy n ra l nh b t. ỏ ả ứ ề c b o đ m an toàn v tính m ng, s c kh e; ạ i khác là n i dung c xâm ph m đ n tính m ng, s c kh e c a ng
ể ủ
ạ ượ không ai đ ề ủ c a quy n nào sau đây: ề do ngôn lu n.
ỏ ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e.
ộ ề ứ
ượ ề ậ ả ộ ề ạ ỏ i n i dung quy n đ c pháp lu t b o h v tính m ng,
ỏ ủ
ạ ủ ế ẩ ườ i khác
ự c xâm ph m đ n danh d và nhân ph m c a ng ướ
i đây? ậ ả ộ ề ẩ
ả ự c pháp lu t b o h v danh d và nhân ph m. c b o đ m an toàn thanh danh.
ề ề ượ ề ượ ả ề ề ả
ượ ề ậ ả ộ ề ự ế A. Quy n BKXP v thân th c a công dân. ậ ề ự B. Quy n t ậ ả ề ượ ứ C. Quy n đ ề ạ ề D. Quy n BKXP v tính m ng, s c kh e công dân. ớ ạ ộ Đáp án: C. Hs nh l ứ s c kh e c a công dân. ượ Câu 9. Không ai đ ộ là n i dung quy n nào d A. Quy n đ B. Quy n đ C. Quy n nhân thân. ộ ề D. Quy n b o h v uy tín. ớ ạ Đáp án: A. Hs nh l ệ i khái ni m quy n đ c pháp lu t b o h v danh d và
nhân ph m.ẩ
ở ủ ư ự ệ ệ
ả ng
ậ
ủ ệ ạ ữ , tiêu h y th tín, đi n tho i, đi n tín c a ề i khác là hành vi xâm ph m quy n nào sau đây cu công dân? ạ ệ ậ ư ử ụ ả ệ ệ ạ
ượ ệ ề ả ả ậ Câu 10. T ti n bóc m , thu gi ườ ạ ề ệ ệ A. Quy n bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín. ề ự ư B. Quy n t do s d ng th tín, đi n tín. ề ả ư C. Quy n b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín. ổ ề ự D. Quy n t do trao đ i thông tin. ớ Đáp án: C. Hs ghi nh khái ni m quy n đ c đ m b o an toàn và bí m t th ư
ệ ạ tín, đi n tho i, đi n tín.
ượ ướ ọ ườ ệ ỗ ở ủ c a công dân đ Câu 11: Ch c Nhà n c và m i ng i
ữ A. tôn tr ng.ọ B. gi gìn.
ả ả C. tôn th .ờ D. b o qu n.
ớ ạ ề ỗ ở ủ ệ Đáp án: A. Hs nh l ề i khái ni m quy n BKXP v ch c a công dân.
ủ ế ể ề
ể ề ủ ấ ộ ộ ề ỏ Câu 12: Công dân có quy n phát bi u ý ki n, bày t quan đi m c a mình v ế , văn hóa, xã h i là n i dung c a quy n nào sau đây?
các v n đ chính tr , kinh t ề ậ ề ề ề ự ị ị ẳ A. Quy n bình đ ng v chính tr . B. Quy n t do ngôn lu n.
35
do báo chí. ể c phát bi u ý ki n.
ậ ớ ạ ề ự do ngôn lu n. ế ệ i khái ni m quy n t
ề ấ ạ ậ ả không vi ph m quy n b t kh ề ự C. Quy n t ề ượ D. Quy n đ Đáp án: B. Hs nh l Thông hi uể Câu 13: Theo quy đ nh cùa pháp lu t, công dân
ề ạ xâm ph m v thân th khi b t ng i
ự
ườ B. đang tìm hi u ho t đ ng tín ng i. ệ ườ ắ ị ể ườ ắ ả ứ ạ i c u n n nhân. A. đã tham gia gi ộ ệ C. đang th c hi n hành vi ph m t i đang th c hi n hành vi t Đáp án: C. B t ng
ị ườ ắ ậ ị ắ quy đ nh pháp lu t. Các tr ộ ng h p khác là b t ng
ưỡ ạ ộ ể ng. ừ ề ứ ự D. đã ch ng th c di chúc th a k . ạ i ph m là b t ng i đúng theo ườ i sai quy đ nh. ề ể ấ ạ ự ợ ạ ạ
i đang th c hi n hành vi nào sau đây?
ụ C. Đi u tra v án.
ậ ườ ướ ắ ả p gi i đó đang c ề D. Theo dõi nghi ph m.ạ ườ t tài s n là b t ng i trong
ợ tr ệ ự ả t tài s n. ứ ậ ườ ắ i khi ng ả ạ i qu tang.
ượ ư ề ậ ả c bào đ m an toàn và bí m t th tín,
ạ ự đi n tho i, đi n tín khi th c hi n hành vi nào sau đây? ị ệ ấ ứ
ạ ề ự ườ
ề i khác. c a b n thân.
ủ ự
ụ ư ư ệ ử ủ ả ầ toàn c u. ư ý tiêu h y th tín c a ng ấ ườ ệ ượ ủ ệ ả ả ạ ủ ư c b o đ m an toàn và bí m t th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng ạ i khác là hành vi xâm ph m ườ i
ề Câu 14: Công dân không vi ph m quy n b t khà xâm ph m v thân th khi ườ ắ b t ng ậ ướ A. C p gi ậ B. Thu th p v t ch ng. Đáp án: A. B t ng ườ ộ ng h p ph m t Câu 15: Công dân vi ph m quy n đ ệ ệ ụ A. Đ xu t ng d ng d ch v truy n thông. ủ ủ B. T ý tiêu h y th tín c a ng ộ C. Công khai h p th đi n t ế ẻ D. Chia s thông tin kinh t Đáp án: B. hành vi t ề quy n đ khác.
ị ơ ậ ượ ề ẩ c thu gi ữ
ệ th tín, đi n tín khi
ư ố B. th ng kê b u ph m đã giao.
ứ ầ ơ
ử ể ề ơ ẩ ỉ Câu 16: Theo quy đ nh cùa pháp lu t, c quan có th m quy n đ ư A. đính chính thông tin cá nhân. ể ụ C. c n ch ng c đ đi u tra v án. ớ ượ Đáp án: C. Ch có c quan có th m quy n m i đ
ẩ ụ D. ki m tra hóa đ n d ch v . ữ ư ườ ề ụ ể ề ườ ị c phép thu gi ụ i khác khi thi hành công v : đ đi u tra v án. Các tr ệ th tín, đi n ợ ng h p còn
ượ ủ tín c a ng ạ ề l
ắ ườ c coi là b t ng
ườ ẩ ấ i kh n c p? ạ i đã gây án m ng.
ượ ng h p nào sau đây đ ắ B. B t ng ắ ị ạ ứ c phép. i đ u không đu ợ ườ Câu 17: Trong tr ắ ị ố A. B t b can tr n ch y. ườ ắ C. B t ng i làm ch ng. D. B t b cáo.
36
ệ Đáp án: Đáp án B. Ng
ạ ườ ườ ỏ ố ự i v a th c hi n hành vi ph m t ấ i kh n c p. Các tr ả ắ ộ ầ i c n ph i b t ngay ắ ị ợ ng h p A và B là b t b
ị
ề ắ ườ ắ ắ ợ ng h p nào sau đây thì ai cũng có quy n b t ng i?
ị ả ắ
ự ị ệ ộ
ạ ợ ả ắ ả ng h p ph m t i trong tr
ộ ườ ẩ ắ ườ ị ườ ắ i sai quy đ nh; B và C: ng i qu tang nên ai cũng có ớ ượ ề c i có th m quy n m i đ
ắ ắ
ườ
ị ế ủ ạ ạ ỏ
ế t ng ấ ắ ẩ ị ế
ườ ế ị ử ị ườ ừ ể ọ ẩ đ h không b tr n là b t ng ị can, b cáo. Đáp án C là b t sai quy đ nh. ườ Câu 18: Trong tr ờ ộ A. B nghi ng tr m c p tài s n ạ ế B. Đang lên k ho ch đua xe trái phép. ẩ C. Đang chu n b gây án. D. Đang th c hi n hành vi tr m c p tài s n. ườ Đáp án: D. b t ng ề quy n b t.Vì A: b t ng ệ ra l nh b t. ị ợ ng h p sau? Câu 19: Ai là b cáo trong tr ỏ ố ườ ồ A. K gi i r i phi tang b tr n. ệ B. K l y c p vàng c a hi u vàng. C. K chu n b k ho ch gây h a ho n. D. K b k t án tù 15 năm. Đáp án: D. Ng ư i đã có quy t đ nh đ a ra xét x là b cáo. Ở ườ tr ợ ng h p này
ị ế
ướ ỗ ở ủ ề ớ K đã b k t án tù 15 năm. Câu 20. Hành vi nào d i đây c a công ề là đúng v i quy n BKXP v ch
dân?
ộ
ơ ẩ ề
ấ
ượ ồ ạ ạ ề i đ u vi ph m vì không đ
ệ c phép. ậ do ngôn lu n?
ể ệ ự ả
ồ ề
ị ằ ườ ế ố t nh m vu kh ng ng
i khác. ả ệ
ấ ể ớ ọ ậ ậ do ngôn lu n,
ấ ồ ế ả ấ ồ ạ A. Vào nhà ăn tr m đ đ c. ệ B. Khám nhà dân khi có l nh c quan có th m quy n. C. Xây nhà l n sang nhà hàng xóm. ấ D. Vào nhà hàng xóm tìm đ đã m t. Đáp án: B. 3 đáp án còn l ề ự Câu 21. Vi c làm nào sau đây th hi n quy n t ư A. Phao tin đ n nh m trong khu v c dân c . B. Tuyên truy n mê tín d đoan. C. Cho đăng bài vi ủ ổ ế D. Ph bi n kinh nghi m c a mình trong s n xu t đ trao đ i, h c t p. Đáp án: D. Các đáp án còn l gây b t đ ng, tranh cãi, nh h
ổ ề ự i đ u là hành vi trái v i quy n t ờ ố ng x u đ n đ i s ng nhân dân. ế ạ ượ ề ậ ả c pháp lu t b o
ỏ ủ ứ ạ ề ưở Câu 22. Hành vi nào sau đây không xâm ph m đ n quy n đ ộ ề h v tính m ng, s c kh e c a ng
ạ ả ườ ể ạ ố
ườ ế ườ ọ i khác? A. Đánh c nh sát giao thông đ ch y tr n. ọ B. Dùng hung khí đe d a con tin. ắ ẻ C. Đánh ng ụ i thi hành công v . D. Đe d a gi i đang b t cóc tr con. t ng
37
ộ ườ ể ứ
ợ ưở i ph m đ c u ng ồ i ích cá nhân nh h i khác. Các đáp án còn ế ả ng đ n tính
ỏ ườ i khác.
ạ ự ế
ng i khác?
ể ạ ố ườ
ự i khác.
ườ ủ ạ i l m, sai ph m c a ng
ỗ ầ ạ ộ ầ
ưở ế ể i khác đ giúp ườ ị i b phê ườ ẩ ự ng đ n danh d , nhân ph m ng i i đ u gây nh h
ạ Đáp án: C. Vì đây là hành vi đánh t ạ ề i đ u là hành vi hành hung, côn đ vì l l ạ ứ m ng, s c kh e ng ẩ Câu 23. Hành vi nào sau đây không xâm ph m đ n danh d và nhân ph m ườ ủ ấ A. Tung tin x u đ h đ i th . ạ ỉ ụ i khác. B. Lăng m , s nh c ng ự ậ ề ườ ệ C. D ng chuy n sai s th t v ng ộ ọ ườ D. Phê bình ng i khác trong cu c h p. ỉ Đáp án: D. Vì đây là hành vi ch ra l ủ ữ ọ ử h s a ch a sai l m c a mình, là ho t đ ng công khai, có ích cho ng ả ạ ề bình. Các đáp án còn l khác.
ướ ề ượ ậ ả Câu 24. Hành vi nào d ạ i đây xâm ph m quy n đ c pháp lu t b o h v ộ ề
ự ẩ danh d , nhân ph m ?
ự ậ ỗ ướ ườ A. T nh n l i tr c ng i khác.
ị ặ ề ườ ấ B. B a đ t, tung tin x u v ng i khác trên Facebook.
ạ ướ ườ C. Chê bai b n tr ặ c m t ng i khác.
ạ ự ọ D. Trêu ch c làm b n b c mình.
ả ưở ẩ ủ ự ng uy tín, danh d , nhân ph m c a
Đáp án: B. Đây là hành vi gây nh h ườ i khác. ng
ạ ả ưở ườ Đáp án còn l i không gây nh h ế ng đ n ng i khác.
ấ ậ ụ
ệ ư ị
ủ ắ ồ ể ả ả ả ợ ộ i đ n
ạ
ủ ề ề ề ề ả ả ả ả ạ ạ ạ ạ ấ ấ ấ ấ
V n d ng th p ả ợ ề ủ Câu 25: Bà B n ti n c a ông A 100 tri u đ ng nh ng bà B không ch u tr . ườ ế b t con c a bà B, đ bu c bà ph i tr kho n n đó. Ông A đã cho ng ớ Hành vi c a ông A đã xâm ph m t i ề ề ứ ề ề ắ ề ậ ạ khóa “b t” con bà B là hành vi xâm ph m quy n BKXP
ự A. quy n b t kh xâm ph m v danh d . ỏ B. quy n b t kh xâm ph m v s c kh e ạ C. quy n b t kh xâm ph m v tính m ng. ể D. quy n b t kh xâm ph m v thân th . ừ Đáp án D. Nh n ra t ể ủ ề v thân th c a công dân.
38
ẩ ớ
ấ ườ ấ ự ờ ị
ắ ệ ủ Câu 26: Ông H m t xe máy và kh n c p trình báo H v i công an xã. Trong ủ ệ i khai báo c a i l y c p. D a vào l ậ ứ b tắ anh X. Vi c làm c a công an xã đã vi
ấ ẳ vi c này, ông H kh ng đ nh anh X là ng ông H, công an xã đã ngay l p t c ph m ạ
ề ể ủ
ứ
ỏ ủ ủ ẩ do c a công dân. ừ ắ ư ủ khóa “b t” anh X c a công an xã khi ch a có căn c
ề A. quy n BKXP v thân th c a công dân. ạ B. tính m ng, s c kh e c a công dân. ự C. danh d , nhân ph m c a công dân. ủ ề ự D. quy n t Đáp án A. Nh n ra t ỉ ủ ờ ề ề ạ ứ i khai c a ông H, là hành vi xâm ph m quy n BKXP v thân
ậ xác đáng, ch qua l th c a công dân.
ạ ỏ
ể ủ Câu 27: Anh K đua đòi theo b n bè ăn ch i t ị
ậ ứ c ra và nói: anh g i ng
ọ ườ ơ ụ ậ ọ ộ ầ t p, b bê h c hành. M t l n K ắ nh tố trong ngôi nhà hoang v ng. Anh ả ườ ả i nhà ra tr kho n ợ ng h p này, nhóm thanh
ấ ấ ệ ủ ạ ướ ẽ ả ề ỉ t nh d y thì th y mình b trói chân tay và kêu c u thì th y nhóm thanh niên b ọ ợ n 200 tri u c a anh, b n tôi s th anh ra. Trong tr niên đang vi ph m n i dung quy n nào sau đây?
ề ề ề ề ả ả ả
ư ố
ủ ơ ề ề ề ộ ề ể A. Quy n BKXP v thân th . ộ ề ạ B. Quy n b o h v tính m ng. ộ ề ứ ỏ C. Quy n b o h v s c kh e. ộ ề ự D. Quy n b o h v danh d . ừ ậ khóa “trói chân tay và nh t vào nhà hoang” mà ch a có Đáp án A. Nh n ra t ể ạ ẩ
ệ l nh c a c quan có th m quy n là hành vi xâm ph m quy n BKXP v thân th ủ c a công dân.
ố ộ ậ
ị
ắ ả ị b t nh t
ệ ị ủ ụ ụ ố vào nhà hoang, ép L ph i làm vi c ệ ở ế ị ợ Câu 28: L là m t cô gái nhà quê lên thành ph xin vi c làm. L nh n làm giúp ị ắ ệ vi c cho nhà ch H, sau 3 tháng ch H b t L vào ph c v quán karaoke c a ch . L ồ không đ ng ý thì b ch H quán karaoke. Trong tr
ể ủ
ủ ứ
ạ B. thân th c a L. ẩ D. nhân ph m c a L. ố ắ ạ ị ị ị ườ ng h p này, ch H đã xâm ph m đ n ạ ủ A. tính m ng c a L. ỏ ủ C. s c kh e c a L. ề Đáp án B. Vì hành vi ch H b t nh t ch L vào nhà hoang là vi ph m quy n
ề
ộ ề ạ
ườ ạ BKXP v thân th c a công dân. ị ừ ế ầ ể ủ ệ ộ i b n cùng đ n tìm ch c a trang Wed là K, yêu c u tr l
t gì v v vi c x y ra. Nghe v y, G và hai ng
ạ ả
ế ả ề ơ ạ ế ề ả ọ i v c quan công an g n đó gi ề ố ợ i đ n chi u t i đ i tr
ề ề Câu 29: Phát hi n mình b l a ti n vì m t trang Wed trên m ng xã h i. G đã ả ạ ề ủ ủ i ti n ườ ạ ề ụ ệ ả ậ i b n ầ ế i quy t. Công an xã đã ngay ế ưở i quy t. ng công an đi h p v gi ể ủ ạ ng h p trên, công an xã có vi ph m quy n BKXP v thân th c a
kéo thêm 2 ng cho mình. K nói không bi đã trói K l i và gi ậ ứ nh tố K l l p t c ợ ườ Trong tr công dân K không? Vì sao?
39
ạ ư ủ ậ
ậ
ứ ứ ạ ừ ề ủ ạ ỏ ố
i cho K không b tr n. ạ ứ
A. có, vì ch a đ căn c ch ng minh K vi ph m pháp lu t. B. có, vì K không vi ph m pháp lu t. C. có, vì K đã l a ti n c a G. ả D. có, vì ph i giam K l Đáp án: A. Công an xã nh t K l ạ ố ố ậ
ờ ạ ề ắ ế ệ ạ ề ứ i mà không có căn c ch ng minh K đã vi ậ ị ph m pháp lu t. Vi c b t nh t quá th i h n cho phép theo quy đ nh pháp lu t. Hành vi này xâm ph m đ n quy n BKXP v thân th c a công dân.
ủ ẫ ể ủ ườ Câu 30. Vì mâu thu n cá nhân, 3 h c sinh c a tr đánh h iộ
ạ ờ ạ ọ ng X đã cùng ạ ọ ủ ồ đ ng b n M sau gi tan h c. Hành vi c a 3 b n này đã xâm ph m
ề ề ấ ả ạ ể A. quy n b t kh xâm ph m v thân th .
ề ượ ả ả B. quy n đ c đ m b o an toàn cá nhân.
ề ượ ậ ả ộ ề ứ ạ ỏ C. quy n đ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e.
ề ượ ậ ả ộ ề ự ẩ D. quy n đ c pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m.
ạ ậ
Đáp án: C. Hành vi đánh ng ậ ả ề ừ khóa nh n ra hành vi xâm ph m quy n ứ ườ i là t ạ ộ ề ỏ ượ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e. đ
ườ ệ ớ
ạ ề ể ạ ắ ế ủ ẫ ng dùng đ nh n tin cho ề ớ nói x uấ v G. Hành vi này c a N là xâm ph m đ n quy n
Câu 31. N dùng sim đi n tho i khác v i sim v n th ộ ố ạ ướ ủ m t s b n trong l p nào d i đây c a công dân ?
ề ờ ố ề ả ấ ầ ạ A. Quy n b t kh xâm ph m v đ i s ng tinh th n.
ậ ờ ư ề B. Quy n bí m t đ i t .
ề ượ ậ ả ộ ề ự ẩ C. Quy n đ c pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m.
ề ượ ả ề ư ệ ả D. Quy n đ c đ m b o an toàn v th tín, đi n tín.
ừ ườ ứ i khác ch ng t ạ đây là hành vi xâm ph m
Đáp án: C. T khóa “nói x u” ng ề ượ ấ ộ ề ậ ả ủ ỏ ẩ quy n đ ự c pháp lu t b o h v danh d và nhân ph m c a công dân.
ạ ạ ộ
ẳ ờ ch y th ng vào nhà
ộ ủ ủ
ờ Câu 32. Nghi ng tên ăn tr m xe đ p ch y vào m t gia đình trong ngõ, hai ờ ồ ạ ồ ườ mà không ch ch nhà đ ng ý, đ ng th i ườ ẻ ộ khám nhà đ tìm k tr m. Hành vi c a hai ng i đàn ông trên ủ i đàn ông ầ ạ ướ ề ng ể còn yêu c u cho ế đã xâm ph m đ n quy n nào d i đây c a công dân ?
ề ượ ả A. Quy n đ c b o v ch ệ ỗ ở .
40
ậ ề ỗ ở ề B. Quy n bí m t v ch .
ề ỗ ở ề ả ấ ạ C. Quy n b t kh xâm ph m v ch .
ề ả ấ ạ D. Quy n b t kh xâm ph m nhà dân.
ừ ẳ ầ Đáp án: C. t
ỗ ở ủ ạ ề ườ ế ơ ệ khóa: ch y th ng vào nhà, yêu c u khám nhà không có l nh ạ i khác, c ng
ề ỗ ở ủ ẩ ề ế ạ ủ c a c quan có th m quy n là hành vi xâm ph m đ n ch xâm ph m đ n quy n BKXP v ch c a công dân.
ậ ụ
ị ơ ộ ấ ơ ạ
ộ ồ ệ ờ ỉ ạ
ị ố ế ả ệ t
ạ ấ ả i siêu th X, n i mình làm qu n b t giắ ữ cháu. Sau m t ngày i nhà kho cùa siêu th X ữ ng. Nh ng ai sau
ạ ề ặ ề ế ạ ị ỏ b b đói ị ể ủ V n d ng cao Câu 33: Nghi ng cháu B l y tr m đ ch i t lí, nên ông A đã ch đ o nhân viên b o v là anh M tìm ki m, b cháu B là ông D phát hi n con ươ nên đã đ n tìm g p và hành hung làm cho anh M b đa ch n th đây vi ph m quy n b t khà xâm ph m v thân th c a công dân?
B. Ông A và anh M. D. ông A và ông D.
ả ệ ứ ừ
ạ ề ữ ấ A. Anh M và ông D. c. Ông A, anh M và ông D. ụ Đáp án: B. Căn c vào c m t : ông A đã ch đ o nhân viên b o v là anh M cháu B là hành vi vi ph m quy n BKXP v thân th c a công dân. Đây là
ỉ ờ ạ ỉ ạ ề ấ ồ
ắ ố ắ b t gi hành vi vi ph m vì khi ch nghi ng cháu B l y đ đã b t gi ố
ả ệ ệ ạ ọ ị
ế ầ ừ ị ộ yêu c u d ng phát bi u
ế ể ẫ ậ ấ ị
ổ ộ
ị ộ ự ệ ặ ẻ ớ ọ ườ ữ ề ạ
ậ do ngôn lu n cùa công dân?
B. Ông D và anh M. D. Ông D, ông c và anh M.
ọ ỏ ị
ứ ể ừ ề ầ ờ ị ị
ủ ế
ể ủ ữ cháu B. ị Câu 34: Ông C là giám đ c, ông D là phó giám đ c, ch P và anh A là nhân ộ i công ty X. Trong m t cu c h p, ch P viên, anh M là b o v cùng làm vi c t ể . M c dù v y, ch ị ậ ặ ề nêu ý ki n trái chi u nên đã b ông C ừ ủ P v n kiên quy t trình bày quan đi m c a mình. Th y v y, ông D ép ch P d ng ỉ ạ iờ và ch đ o anh M đu i ch ra ngoài. Có m t trong cu c h p, anh A đã dùng l ạ ệ i toàn b s vi c và chia s v i nhi u ng đi n tho i quay l i. Nh ng ai sau ề ự ạ đây đã vi ph m quy n t A. Ông C và ông D. c. Ông D, anh A và anh M. ế Đáp án: Sau khi đ c xong câu h i, Hs căn c vào thông tin: Ch P nêu ý ki n ừ i khi trái chi u nên đã b ông C yêu c u d ng phát bi u…Ông D ép ch P d ng l ế ạ ể ị ch P kiên quy t trình bày quan đi m c a mình. Hành vi trên xâm ph m đ n ậ ủ do ngôn lu n c a công dân. quy n t ộ ổ ứ ự ệ ầ
ế ạ giữ khách hàng là anh Q t
ở ị
ế ờ ồ ồ ề ự ố Câu 35: Giám đ c m t công ty t ố anh S kh ng ch và ợ ố r i. Sau hai ngày tìm ki m, v anh Q là ch T phát hi n anh nên nh anh B đ n gi ch c s ki n là anh M yêu c u nhân viên là i nhà kho do anh Q có hành vi gây ệ b giamị công ty này ả đ ng ý th anh Q nên anh B ế ả ứ i c u ch ng. Vì anh S không
41
ề ấ ạ ị ế ữ vi ph m quy n b t kh ả xâm
ề đã đánh khi n anh S b gãy tay. Nh ng ai sau đây ph m v thân th c a công dân?
ị
B. Anh M, anh S và ch T. D. Anh M và anh S. ế ố ữ ạ ể ủ A. Anh S và anh B. ị c. Anh M, ch T và anh B. Đáp án: D. Vì anh M và anh S có hành vi kh ng ch và gi ạ i
ẩ kho mà không đ ng
, giam anh Q t ề ư ượ ệ c l nh b t gi ự ữ ườ ủ ơ i c a c quan có th m quy n. ử ứ ể
ắ ạ ị ấ ơ ầ ộ
ử ớ ủ ị ấ ị ể ụ
ấ ậ
ươ anh D l y g y đánh gãy x ạ ị ố ề ậ ả ộ ề ượ
Câu 36: Bà T d ng xe đ p ngoài c a hàng đ mua th c ăn nh ng quên không ờ mang túi xách vào nên đã b m t. Nghi ng em C đang ch i g n đó l y tr m. Bà ẹ ị ch G m em T đã ch i b i và r ch M xông vào nhà em C đ l c soát nên b ướ ữ . Nh ng ai d C túm tóc và b b em C là i ng đùi ỏ ủ ứ ạ đây vi ph m quy n đ c pháp lu t b o h v tính m ng và s c kh e c a công dân?
ị ị ị
ị
B. Ch G, anh D. D. Bà T, ch M. ị ứ ỏ A. Bà T, ch G, anh D, ch M. ị C. Anh D, ch M. Đáp án : B. Căn c vào câu h i và thông tin
ượ ề ế ạ ấ ( Ch G túm tóc bà T.., anh D l y ậ c pháp lu t ng đùi bà T ) là hành vi xâm ph m đ n quy n đ
ứ ỏ ủ ươ ạ
ấ ầ
ị ơ ề ị ị ị ả ờ
ố ậ
ị ề ệ
ị ồ
ị ấ ứ ả ấ ướ ữ
ạ ứ ộ ề ủ
ợ ị ậ g y đánh gãy x ả ộ ề b o h v tính m ng và s c kh e c a công dân. ầ ị Câu 37. Ch K và ch L cùng kinh doanh shop qu n áo g n nhau, th y ch K ượ hay đon đ m i chào khách và bán đ c nhi u hàng h n mình, ch L nghĩ ch K ớ ậ ấ t khách hàng v i mình nên đã đang c tình giành gi nh p hàng đi nói x u ch K ờ ế ượ ị ề ấ ượ ch K bi t đ c đã r t b c xúc v vi c này.Tình c ng v bán, kém ch t l ế ấ ớ ệ ị phát hi n ch L đang nói x u mình v i khách ch đã b o ch ng mình là anh H đ n ầ ố ắ ạ i yêu c u ch m d t hành vi nói x u mình. Nh ng ai d b t và nh t ch L l i đây ẩ ự ề ượ c pháp lu t b o h v danh d và nhân ph m c a công dân? vi ph m quy n đ ồ ồ ị ị C. Ch ng ch k. D. V ch ng ấ ậ ả ị B. Ch L.
ề ấ ị A. Ch K và ch L. ị ch K. ạ Đáp án: B. Thông tin v hành vi ( ch L nói x u ch K ) là hành vi xâm ph m
ủ ự
ẩ ị ặ ộ
ạ ơ ệ ớ ị
ủ c thông tin
ồ ề ậ , thuê D đ n phá
ữ ề ị
ề ỗ ở ủ ị ế đ n danh d và nhân ph m c a công dân. ồ ơ Câu 38. Anh X và ch Y cùng n p h s đăng kí kinh doanh m t hàng T. Vì ầ ả ứ có quan h tình c m v i ch Y nên anh A lãnh đ o c quan ch c năng đã yêu c u ướ ồ ơ ủ ị ượ ch P nhân viên d i quy n h y h s c a anh X. Nghe đ anh X ờ ủ ế ứ . Đ ng th i anh X còn thuê bà C tung nhà c a anh A t c gi n ấ ạ ướ ệ ấ tin ch Y có quan h b t chính v i anh A. Nh ng ai d i đây vi ph m quy n b t ạ kh xâm ph m v ch ớ c a công dân?
ị ả A. Anh X B. Anh X, bà C. C. Anh X, D. D. Anh A, ch Y, ch ị
P.
42
ứ ế ỏ Đáp án: C. Căn c vào câu h i, HS tìm thông tin ( anh X thuê D đ n phá nhà
ủ c a anh A )
ệ
ớ ắ ặ
ọ ạ ữ ọ ẹ ệ ạ ủ ọ ớ ấ ớ
ộ ạ ạ ụ ế
ộ ế ệ ư ầ ụ
ờ ậ ậ ế
ế ồ i. D và Q đã
ả ả
ở ệ Câu 39. Do ghen tuông, D đã lén m đi n tho i c a H ra xem và phát hi n H ự ứ ỏ ề có nh n tin h n g p v i m t b n n tên X đang h c l p 11. D đã b c t c b v ệ nhà và g i đi n tho i cho Q b n h c cùng l p. Khi th y X đang đi đ n nhà v ệ ớ ị sinh, D và Q đã vi n c b đau b ng xin th y giáo ra ngoài. Đ n nhà v sinh D và ấ ậ t tóc và lăng nh c X. T tình c nhìn th y nh ng không Q v i vã lao vào tát và gi ỏ ợ ụ ậ ờ t rách áo và ép lên ti ng, ch D và Q đi kh i, l i d ng lúc X đang ch t v t đã gi ệ ề ạ ố ử ạ X vào phòng v sinh r i ch t c a l không xâm ph m đ n quy n ủ ướ i đây c a công dân? nào d ề ấ ộ ề ứ ượ ề ư ậ ả ả ượ ể ạ A. B t kh xâm ph m v thân th . ậ ả C. Đ c pháp lu t b o h v s c kh e. B. B o đ m an toàn v th tín ỏ D. Đ c pháp lu t b o h v . ộ ề
danh d .ự
ỏ ứ
ả ề
ư ủ ạ ủ ệ ở ệ ệ
ậ m t th tín, đi n tho i, đi n tín c a ng ạ ậ ả ộ ề ượ ạ i khác. ề t tóc X: vi ph m quy n đ c pháp lu t b o h v tính
ỏ ứ m ng và s c kh e.
ậ ả ượ ự ụ ề ạ ộ ề c pháp lu t b o h v danh d và nhân
ậ ả ụ ạ t tóc và lăng nh c X là vi ph m quy n đ c pháp lu t b o h v ộ ề
ẩ ỏ ề ượ ự tính m ng, s c kh e, danh d và nhân ph m c a công dân.
ế ề ạ ạ ấ ả ủ đây D và Q đã không xâm ph m đ n quy n b t kh xâm ph m v ề
ậ Đáp án A. Căn c vào câu h i HS thu th p thông tin liên quan: ả D: lén m đi n tho i c a H ra xem: Vi ph m quy n b o đ m an toàn và bí ườ ạ ậ D lao vào tát và gi ạ D lăng nh c X: vi ph m quy n đ ẩ ph m công dân. ậ Q lao vào gi ứ ạ ư ậ ở Nh v y, ể ủ thân th c a công dân.
ớ ố ộ ẩ ấ
ợ ồ ề ệ ặ ọ
ố ề ệ
ả ướ ữ i đây
ả ề ề
ạ
ắ ể ủ ề ậ quy n BKXP v thân th c a công dân.
ể ủ ề ề ạ
Câu 40: Ông D là Giám đ c công ty môi gi i xu t kh u lao đ ng S, sau khi ủ ậ nh n ti n đ t c c tám trăm tri u đ ng c a anh T và anh C đã cùng v là bà H ỗ ở ủ ố c a ông D, anh T và anh C thuê anh Y tr n v quê sinh s ng. Khi phát hi n ch ấ ứ ị ươ ắ b t giam và đánh bà H b th không vi ng ph i đi c p c u. Nh ng ai d ạ ể ủ ạ ấ ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân? B. Ông D, bà H. A. Ông D, anh T, anh Y. C. Ông D, anh T, anh C. D. Anh Y, anh T, anh C. Đáp án :B. ế T và anh C thuê Y b t giam bà H v y anh T, anh C và anh Y xâm ph m đ n ề ế ậ V y ông D và bà H không xâm ph m đ n quy n BKXP v thân th c a công dân.
43
ớ ỹ ệ ướ 2.4. Rèn k năng nh , hi u sâu ki n th c b ng vi c h ẫ ng d n HS t ự
ứ ằ ố ỏ ắ ế ẫ ự ể ệ xây d ng câu h i tr c nghi m theo m u thi qu c gia.
ẽ ứ ự ứ ủ ầ
ế ệ ự ữ
ả Hs s căn c tr c ti p vào ki n th c sách giáo khoa, ph n gi ng bài c a giáo ể ự ượ xây d ng thành ự ả ờ ạ ế ỏ ắ ệ ỏ ắ ữ viên, và nh ng câu h i tr c nghi m đã đ tr l nh ng câu h i tr c nghi m, sau đó t c GV cho làm, đ t i cho chính xác. i l
ẽ ầ ượ ầ ư ư ủ ẽ ầ c đ y đ , ch a chính xác, nh ng s c n
ệ ơ ữ Nh ng câu đ u HS làm s không đ ể ự ỗ ợ ủ s h tr c a Gv đ hoàn thi n h n.
ườ ố ượ ụ ệ ỏ Thông th ng bi n pháp này áp d ng cho đ i t ng HS khá, gi i.
ả
ạ ng HS trong quá trình gi ng d y ạ ứ ế ạ ố ượ 2.5. Phân lo i đ i t ả Trong quá trình gi ng d y, Gv phân lo i đ i t
ề ừ ả ộ ệ ổ
ỏ ở ạ ộ ố ng Hs căn c vào k t qu trên ể ớ l p và các bài ki m tra, luy n đ . T đó t ng h p danh sách hs có trình đ khá ơ h n và cho làm thêm m t s câu h i
ạ ố ượ ợ ậ ụ d ng v n d ng cao. ệ ệ
ượ có l ị ả ờ ẽ i l
ỉ ế ụ ạ xúc ph m b o ổ ộ c, công nhân B đã ứ
ạ ả ả ấ ề ệ ứ ướ
ể
.
ạ ạ ậ ả ậ ả Câu 1. Công nhân B đi làm mu n 10 phút nên b b o v xí nghi p X không cho ả vệ nên hai vào. Xin mãi không đ ậ bên to ti ng, s nh c nhau. Quá t c gi n công nhân B phá c ng xông vào đánh ệ ả i đây b o v ph i đi c p c u. Công nhân B và b o v vi ph m quy n nào d ủ c a công dân? ả ấ ả ấ ượ ượ ự ạ ứ
ẫ ạ
ề ế ẩ ố ộ
ệ ổ ố ị
ệ ể ử ả ồ
ị ả ế ọ ồ ợ
ế ờ
ưở ng phòng S ki m tra t ệ ư ậ tệ. Nh ng ai d ữ ẩ ự ầ ườ i, hai bên quát n t, ượ ạ m ng ch i nhau th m ử ộ ề ắ ậ ả ủ ề
ề A. B t kh xâm ph m v thân th . ề ờ ư B. B t kh xâm ph m v đ i t ẩ ộ ề C. Đ c pháp lu t b o h v danh d nhân ph m. ỏ ộ ề D. Đ c pháp lu t b o h v tính m ng s c kh e ả ệ Đáp án: C. vì công nhân B và b o v có hành vi xúc ph m l n nhau. ị ổ ể ộ Câu 2. Giám đ c P đi u đ ng toàn b nhân viên đ n công ty X đ chu n b t ộ ạ ấ ộ ứ ch c h i ngh khách hàng. Cu i bu i m t nhân viên phát hi n m t đi n tho i, ư ệ ố giám đ c P yêu c u b o v khóa c a ra vào r i cùng tr ả ủ i. Ch ng nhân viên B đ n đón v nh ng b b o v ngăn c n. trang c a m i ng ướ ạ L i qua ti ng l i ạ đây đã vi ph m quy n đ c pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m c a công dân?
ả ồ
ồ
ạ ớ ườ ế ắ ệ ưở ố ng phòng S, ch ng cô B và b o v . A. Giám đ c P, tr ả ệ ồ B. Ch ng cô B và b o v . ố ưở ng phòng S, ch ng cô B. C. Giám đ c P, tr ố ưở ng phòng S. D. Giám đ c P và tr ệ ả ồ Đáp án: B. Ch ng cô B và b o v có l i qua ti ng l ử i v i nhau, m ng ch i
ậ nhau th m t ệ .
44
ộ ầ ố ẵ ậ ủ ẫ
ạ ủ ứ
ươ ữ ớ Câu 3.Trong m t l n đi d ti c sinh nh t c a H , v n s n có mâu thu n v i ủ ử ớ anh S. anh S b c xúc r thêm các ờ ch i b i ỏ ậ t 30%. H i nh ng ai ng t
ườ ế ạ ự ệ anh S là b n c a H, anh B đã đem l anh K, M , N ch n ặ đ ướ d i B làm anh B th ng đánh anh ơ ả ủ ề ự do c b n c a công dân ? i đây xâm ph m đ n các quy n t
ả ề ử ườ ự ạ i thích: B ch i th S: Vi ph m danh d nhân ph m ng i khác.
ườ ươ ậ ạ ề t 30%: vi ph m quy n ẩ ng t
ậ ả ạ ỏ đ
ị
ộ ụ ữ ủ ể
ộ ọ ườ ư ề ọ
ọ ủ ự ề ự ướ ữ ủ ể ệ i đây th c hi n đúng quy n t
A. anh S, K, M, N. B. Anh K, M, N. C. Anh Anh B, K, M,N. D. Anh B, S, K, M và N. Đáp án: D. Gi ặ ng đánh B làm B th Anh S, K, M, N ch n đ ứ ộ ề ượ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e. trình bày quan đi mể c a mình ứ ọ Câu 4: Trong cu c h p thôn, ch S đ ng lên ủ ấ ề v công tác ph n năm 2018. Khi đi qua phòng h p, anh B th y quan đi m c a ể ợ ị ch S đ a ra không h p lí li n g i anh C ng i ch trì cu c h p ra ngoài đ trao ổ đ i quan đi m c a mình. Nh ng ai d do ngôn lu n?ậ
ị A. Anh B, anh C. B. ch S, anh C. ị C. anh B, ch S. D.Chị
S.
ị ả ề ụ ữ ể i thích: Ch S trình bày quan đi m c a mình v công tác ph n .
ủ ấ ờ ộ ố
ưở ầ ấ ộ
ế kh ng ch
ế gi ả ố ề ạ ấ Đáp án: D. ủ Gi Câu 5. Anh M nghi ng anh H l y tr m s vàng c a gia đình mình nên đã báo ệ ớ v i anh D tr ng công an xã. Do có vi c đ t xu t nên anh D yêu c u ông N ưở ng xóm cùng anh M đ n nhà anh H khám xét. Do c tình ngăn c n nên anh H tr ả ề ụ ở ữ ị i v tr b ông N và anh M . Nh ng ai ề ạ ướ d ả ố ữ s công an xã giam gi ể ủ i đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
ế ả ấ ờ ố ỉ A. Anh M và anh D. B. Anh M và ông N. C. Anh M, anh D và ông N. D. Anh D và ông N. Đáp án: B Gi ộ i thích: Ông N và anh M kh ng ch anh H ch do nghi ng Anh H l y tr m
vàng mà không có căn c .ứ ợ ộ ồ ự ị ệ
ế ợ ị ượ ế ầ ặ
ợ ế ặ
ụ ướ
ữ Nh ng ai d ỏ ủ ổ ậ ả ứ Câu 6. V ch ng anh H d đ nh đi Hà N i khám b nh, do v b say xe nên ặ ướ ồ c A đ ng ý tr c khi đi anh H đã đ n g p lái xe A và đ t gh đ u cho v và đ ụ ế ườ ư nh ng khi lên xe gh mà anh đ t anh X ph xe đã dành gh đó cho ng i yêu ữ ờ anh ử ớ ấ ứ ủ i, l c a mình. Anh H r t b c xúc nên đã ch i b i lái xe và ph xe không gi ọ ề ạ i đây vi ph m quy n A đã túm c áo đe d a và xô ngã anh H. ộ ề ượ đ ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e c a công dân?
D. Anh A.
ợ ồ A. V ch ng anh H. B. Anh A, X. C. Anh H, A, X. Đáp án: D.
45
ọ ạ ề i thích: Anh A túm c áo đe d a và xô ngã anh H là hành vi vi ph m quy n
ứ ỏ ủ ổ ộ ề đ
ậ ả ờ ả ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e c a công dân. ộ ử ủ ẩ ị
Gi ượ ỹ Câu 7. Nghi ng em Q l y tr m m ph m trong c a hàng c a mình, ố ắ ộ ộ ế ấ
ượ ấ ỗ ườ i Q
ẻ ấ ạ ủ
ằ ữ ợ ng h p này, nh ng ai đã vi ph m quy n đ
ườ ự ủ
ị ị ị ị ch C đã ứ b t em Q đ ng im m t ch trong su t 5 ti ng và dán gi y có n i dung: “Tôi ệ ử ộ . Cô T là nhân viên c a hàng đã m n đi n là k l y tr m” lên ng ứ . Sau đó cô T t ự ư ể đ a clip đó tho i c a anh A đ quay clip làm b ng ch ng ộ ả ượ ề ạ c b o h lên facebook. Trong tr ẩ ề v nhân ph m, danh d c a công dân? A. Ch C, anh A. B. Cô T, ch C. D. Cô T, ch C, em C. Ch C, em Q.
Q.
ộ ườ ị ả ấ ẻ ấ ộ i thích: Ch C dán gi y có n i dung: Tôi là k l y tr m lên ng i Q.
ấ ệ
ự ậ ả ượ ề ộ ề c pháp lu t b o h v danh d và nhân
ủ ph m c a công dân.
ắ ủ ấ ườ ắ Đáp án: B. Gi ạ Cô T l y đi n tho i quay và cho lên facebook. ạ Đây là hành vi xâm ph m quy n đ ẩ Câu 8. Ch A đã xem tin nh n c a con và th y con th
ị ớ ươ ộ
ị ệ ư ạ ậ ị
ậ ướ ng xuyên có nh n tin ư ỏ ng v i K m t thanh niên h h ng trong cùng làng. Ch A đ a cho T ồ ị đánh con gái, đ p nát đi n tho i. Đ ng ề ạ i đây vi ph m quy n
ồ ể ả thuê Y đánh K đ c nh cáo. Nh ng ai d ạ ậ ả ộ ề ứ ỏ yêu đ ứ ồ (ch ng ch ) xem. T c gi n ch ng ch ờ th i, T còn ượ đ ữ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e?
B. T, A và Y. C. K và Y. D. T và Y.
ả
ể ả ứ ạ
ỏ ề ầ ộ ề ưở
ự ủ ớ A. T và A. Đáp án : D. ậ : T đánh đ p con gái, và T thuê Y đánh K đ c nh cáo. Đây là hành i thích Gi ề ượ ạ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kh e. vi xâm ph m quy n đ ọ ớ ộ ằ i và cho r ng l p tr . K t c t
ậ ả ị ớ ưở ề ướ ề tr t t tr ấ ể không đúng v quy n nào d
ậ
ấ ng T phê bình vì nhi u l n gây m t ọ ng đã nói x u và bôi nh danh d c a mình ủ i đây c a công dân? ề ự ề do thông tin. ấ ế do ngôn lu n. B. Quy n t do phán quy t. D. Quy n tham v n.
ố ị ả ư ị ấ Câu 9. Trong cu c h p l p, K b l p tr ứ ố ậ ự ướ ớ c l p. K đã hi u ề ự A. Quy n t ề ự C. Quy n t Đáp án: A. Gi ọ
i thích: K đánh đ ng vi c b phê bình gi ng nh b nói x u và bôi nh ự ủ danh d c a mình tr ọ ệ ử ườ ơ
nên th ấ ệ ậ
ấ ứ ệ ề ấ ủ ẹ ộ ố ỏ
ắ ổ ỏ ể ố l ệ ồ ể ướ ậ c t p th . ớ ọ ố Câu 10. B là h c sinh l p 12, vì nghi n ch i đi n t ng ch n h c. ố ủ ế ượ c đi u này, b c a B r t t c gi n đã đánh và c m em ra kh i nhà. B Bi t đ ệ ồ ủ ậ gi n b đã l y tr m c a m 10 tri u đ ng và r A cùng b đi. A đi k chuy n i vàạ ủ c a B cho T nghe. Lòng tham n i lên T và H đã tìm cách b t, nh t B
46
ế ữ ồ ướ ề ấ ả ạ ạ i đây vi ph m quy n b t kh xâm ph m
ệ ạ chi m đo t 10 tri u đ ng. Nh ng ai d ể ủ ề v thân th c a công dân?
ố ố ủ C. T và H D. B B, T và H.
ả ạ ố : T và H có hành vi b t, nh t B l i.
ắ ị ấ ả ấ ượ ồ ng, ủ ờ ị i nh c m ch C
ể ạ ụ ấ
ậ ả ượ ủ ề ạ ờ ử anh D đã buông ạ ị . Th y c nh đó, anh T là ch ng c a ch C đã đánh anh ậ Ông B đã quay video và tung lên facebook đ h uy tín ộ ề c pháp lu t b o h v
ử ự ủ
A. B c a B. B. A, T, H. Đáp án : C Gi i thích Câu 11. Nghi ng c a hàng ch C bán hàng kém ch t l ữ nh ng l D gãy tay. Th y v y, ị c aủ c a hàng ch C. Hành vi c a ai vi ph m quy n đ ẩ danh d , nhân ph m c a công dân? ị
B. Anh D và ông B . D. Ông B và anh T
ị ờ ả A. Anh T và ch C. C. Anh D và anh T. Đáp án: B Gi i nh c mà ch C và ông B đã quay video tung lên
ị
ả ờ ụ i thích: Anh D đã buông l Facebook đ h uy tín c a hàng ch C. i Hs t
ậ ạ ớ ữ ả i và th o lu n l ề
ế ị ấ ệ ủ ọ ổ ả
ố ế ế ủ ự
ồ ế
ả ế ọ ế ế ậ ồ ườ ạ
ứ ấ ử ể ạ ự ư ạ ề đ a ra câu tr l Các câu còn l i v i Gv v đáp án. ẫ ừ ệ Câu 12. Do có mâu thu n t vi c thanh toán ti n thuê nhà gi a Công ty TNHH ế ọ ủ ủ c a ông K và bà Y là ch nhà, bà Y đã g i hai con trai là M và N đ n hành hung ộ ươ b o v c a công ty đ n và ông K, làm ông b tr n th ng. Ông K v i vàng g i t ế ụ kh ng ch hành vi c a các con bà Y, ti p t c dùng vũ l c ép M,N đ n nhà kho ự ố ầ ủ c a công ty g n đó và giam h su t g n 8 ti ng đ ng h cho đ n khi có l c ớ ế ả ượ l i đã xâm ph m đ n i quy t m i th ra. V y ai là ng ể ủ quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
ả
ệ ả ả
ộ ể ấ ẫ
ươ ị ớ ự ồ ạ ơ ể ắ
ườ ị ng lúc này đang đi công tác xa. Sau ba ngày, ch Q là ng
ệ ị
ủ ạ ạ ể ề ướ ữ ấ ả
ầ ng ch c năng đ n gi ề ạ ả ề ệ A. Bà Y, M,N. B. M,N và b o v . ệ C. Ông K và b o v . D. Ông K, bà Y, M,N và b o v . ố ừ ng r y, ông S nhân viên Câu 13: Th y ông K đ t r ng phòng h đ làm n ạ ủ ữ ạ i đ n v v i s đ ng ý c a ông M là H t ông K t h t ki m lâm b t và gi ầ ố ưở i dân s ng g n đó tr ớ ơ phát hi n ông K b giam trong nhà kho c a h t ki m lâm nên đã báo v i c quan ề ạ i đây không vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân ch c năng. Nh ng ai d th c a công dân?
ị
ị ị B. Ông K và ch Q. D. Ông S và ch Q.
ủ ế ệ ẹ ả ồ
ắ
ả ạ ứ ả ủ ườ ợ ệ ộ ợ ứ ể ủ A. Ông K, ông S và ch Q. C. Ông K, ông M và ông S. ư Câu 14: D vay c a H 10 tri u đ ng nh ng đ n ngày h n không tr . H thuê ề ệ ầ ườ i đòi n D và b t cóc con trai D yêu c u D ph i mang tr đ 10 tri u ti n ẽ ng h p trên, H
ể ủ ạ ng ế ề ợ n và 10 tri u ti n chu c con, n u không s làm h i đ a bé. Tr ế đã xâm ph m đ n thân th c a ai?
47
ủ A. C a D. B. D và con D. C. D và gia đình D. D. Con trai
D.
ậ ế ộ ế ạ ạ ế ợ ộ ở t d y linh ho t k t h p các n i dung ể trên đ có bài
K t lu n: Trong m t ti ứ ả gi ng hay, h ng thú cho Hs.
ượ ể
i ích thu đ ế ủ 8. Đánh giá l ế ả
ặ ự ế c ho c d ki n có th thu đ và theo ý ki n c a t ầ ượ ế ủ ổ ứ ử ế ế ầ ể ả ụ ụ
ộ ụ ợ c do áp d ng ch c, cá nhân đã sáng ki n theo ý ki n c a tác gi tham gia áp d ng sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các n i dung sau:
ớ ề ứ
ộ ấ ấ ế ề ế ợ ề ứ
ộ ạ ế ế ứ ữ
ỉ ọ ầ ộ
ứ ườ ế ủ ậ ớ
ế i b môn GDCD s đ
ứ ề ơ
ủ ể ạ ườ i tr
ố ọ ề ộ
ừ ị ủ ậ ng và k t qu thi THPT QG c a các em tăng lên 19 b c, t ng THPT ộ ề ự ế ứ v trí th 36
ừ ệ ạ i, sau khi đi sâu vào nghiên c u chuyên đ này k t h p v i kinh nghi m Tóm l ớ ệ ố ự ế cho th y, b môn GDCD v i h th ng ki n th c v các v n đ pháp th c t ế ộ ậ lu t, kinh t t , xã h i và đ o đ c là nh ng n i dung ki n th c vô cùng c n thi ớ ấ ả ọ ả ố ớ t c m i ng i trong xã h i. B n đ i v i không ch các em h c sinh mà v i t ộ ề ạ ữ ạ ả thân qua quá trình gi ng d y m i nh n rõ nh ng h n ch c a mình v các n i ấ ẽ ượ ờ ắ ớ ộ c dung ki n th c này. R t mong, trong th i gian s p t ế ộ ố ấ ượ ể ượ ế ệ ẻ ng cu c s ng ti n quan tâm nhi u h n đ giúp cho th h tr có đ c ch t l ộ ứ ế ộ ấ ướ b . X ng đáng là công dân c a m t đ t n c ngàn năm văn hi n. ả ệ B n thân tôi qua 2 năm tri n khai vi c ôn thi THPT qu c gia t ạ ủ Ph m Công Bình theo n i dung c a chuyên đ đã giúp h c sinh có s ti n b v ả ư ườ t t năm 2017 lên v trí 17 năm 2019 v a qua.
Ố Ổ ế ị Ợ Ế Ả T NG H P K T QU THI THPT QU C GIA
ế
ừ T năm 2015 đ n năm 2019 Môn 201 201 201 201 201 202 Các m cụ 5 6 7 8 9 0
HS d thiự 127
152 7.7 135 8.0
ĐTB T nhỉ 8 8 8.28 GDCD 7.9 7.9
2 6
ngườ ĐTB tr ạ ế X p h ng 13 17 7.88 36
ượ ặ ự ế ể ượ ụ c do áp d ng
9. Đánh giá l ế i ích thu đ ế ủ ợ sáng ki n theo ý ki n c a tác gi c ho c d ki n có th thu đ ả :
ụ ả ạ ả
Sau khi áp d ng bi n pháp trên vào quá trình gi ng d y, b n thân t ướ ữ ự ậ ộ ệ ế ủ ư ế ả ạ nh ng khi m khuy t c a mình tr
ấ nh n th y c đó vì đã ch a so n gi ng theo n i dung 48
ụ ế ế ậ ấ ộ ạ ượ c
ủ ả c a b n sang ki n. Tôi nh n th y sau khi áp d ng n i dung sáng ki n đ t đ ợ l i ích sau:
ọ ố ơ ộ Hs có kĩ năng khái quát n i dung bài h c t t h n.
ứ ớ ế ộ ơ HS phân bi ệ ượ t đ c các n i dung ki n th c v i nhau rõ ràng h n.
ậ ụ ố ơ ậ ử ố HS v n d ng t t h n trong các bài t p x lí tình hu ng.
ế ả ọ ơ ướ Hs có kĩ năng làm bài thi nhanh, g n, k t qu cao h n tr c đây.
ự ế ế ế ả ấ ả ộ ệ K t qu cho th y có s ti n b rõ r t qua k t qu thi THPT QG hàng năm.
ặ ự ế ể ượ ợ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng 10. Đánh giá l
ế i ích thu đ ế ủ ổ ứ sáng ki n theo ý ki n c a t
ườ ế ấ ả ượ ch c, cá nhân: ổ ự ng nh n th y có s thay đ i rõ rang qua k t qu thi THPTQG năm
ậ ướ c.
ơ ộ
ọ ậ ố ệ ộ Nhà tr ớ sau so v i năm tr ậ Nh n th y Hs yêu thích, chú tâm vào h c t p b môn nhi u h n. ẫ ố ượ S l ấ ng Hs tham gia thi b môn GDCD t ề t nghi p hàng năm v n tăng.
ử ặ ữ ụ
11. Danh sách nh ng t ụ ổ ứ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp ế ế ầ ầ d ng sáng ki n l n đ u (n u có):
ị ỉ ạ tổ S Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
Tên ứ ch c/cá nhân ụ ế áp d ng sáng ki n ố TT
ễ ườ ụ ố 1 Nguy n Th
L ngượ
ạ ạ Áp d ng cho kh i 12 trong ạ i ng THPT Ph m Công
ị Giáo viên tr ng THPT ụ ạ ệ môn Giáo d c công dân t Ph m Công Bình – Nguy t ườ ứ tr Đ c – Yên L c – Vĩnh Bình. Phúc
49
ế ạ Yên L c, ngày 24 tháng 12 năm 2019 ả Tác gi sáng ki n
ƯỞ ƯỞ ạ Yên L c, ngày 24 tháng 12 năm 2019 Ệ KT. HI U TR Ệ PHÓ HI U TR NG NG
ồ ễ Nguy n H ng Chi ị ượ ễ Nguy n Th L ng
ả ả Ụ Ụ PH L C ệ ự Hình nh và video th c hi n bài gi ng đính kèm
Ệ Ả
TÀI LI U THAM KH O ớ
ụ ụ ụ
t nam. ụ ứ ệ ế ỹ ụ 1. Sách giáo khoa Giáo d c công dân l p 12, NXB Giáo d c. ệ 2. Sách giáo viên Giáo d c công dân 12, NXB Giáo d c Vi ẩ 3. H ng d n th c hi n chu n ki n th c, k năng môn Giáo d c công dân
ẫ ổ ướ ọ
ự Trung h c ph thông. 4. Trang Wikipedia 5. Google.
50