Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ươ
HK2
Đ C NG ÔN T P H C KÌ II ƯƠ
MÔN NG VĂN KH I 7
NĂM H C 2019 - 2020
* Tr ng tâm ki n th c ôn t p: ế
-Văn b n:
+ T c ng v thiên nhiên và lao đng s n xu t; t c ng v con ng i và xã h i; ườ
+ Các văn b n ngh lu n hi n đi; truy n hi n đi (gi m các văn b n đc thêm)
-Ti ng Vi t:ế
+ Câu rút g n;
+ Câu đc bi t;
+ Câu ch đng, câu b đng;
+ Thêm tr ng ng cho câu;
+ Dùng c m ch v đ m r ng câu;
+ Bi n pháp tu t .
- T p làm văn: Ngh lu n ch ng minh, ngh lu n gi i thích.
Ch đ 1: VĂN H C
I/ VĂN H C DÂN GIAN : * T C NG :
1. Khái ni m t c ng : T c ng là nh ng câu nói dân gian ng n g n, n đnh, có nh p đi u, hình
nh, th hi n nh ng kinh nghi m c a nhân dân v m i m t (t nhiên, lao đng, s n xu t, con
ng i và xã h i), đc nhân dân v n d ng vào đi s ng, suy nghĩ và l i ăn ti ng nói h ng ngày. ườ ượ ế
2. Các ch đ: - T c ng v thiên nhiên và lao đng s n xu t.
- T c ng v con ng i và xã h i. ườ
(H c thu c các câu t c ng và n m ý nghĩa và ngh thu t c a m i câu .
3. Phân tích ý nghĩa và giá tr kinh nghi m c a m t s câu TN đã h c :
Ví d : CâuĐói cho s ch, rách cho th m ơ ”: Giáo d c con ng i ph i có lòng t tr ng. ườ
Ý nghĩa: Dù nghèo đói nh ng s ng ngay th ng, không gian d i, l a l c, luôn bi t gi gìn ph mư ế
ch t đo đc, nhân cách c a mình trong m i hoàn c nh.
II/ VĂN H C VI T: Văn b n ngh lu n hi n đi và truy n hi n đi
1. Yêu c u:
- N m đc các thông tin chính v tác gi ( ượ năm sinh, năm m t, quê quán và s nghi p) và tác ph m
(th lo i, PTBĐ, xu t x , hoàn c nh sáng tác …).
- N m đc giá tr n i dung, giá tr ngh thu t ( ượ h c thu c ph n ghi nh sgk ) c a m i tác ph m.
- Riêng tác ph m ngh lu n đã h c ph i n m đc các lu n đi m chính. ượ
- Tác ph m truy n ng n hi n đi S ng ch t m c bay ế ph i n m đc bi n pháp ngh thu t đc ượ
s c s d ng thành công trong TP là t ng ph n và tăng c p ( ươ d a vào n i dung c a VB, em ph i
phân tích đc giá tr c a hai phép nàyượ ).
2. M t vài đnh h ng ki n th c đ HS t h c ướ ế :
T CM Ng văn – Kh i 7 1
Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ươ
HK2
* H th ng văn b n đã h c (Tr các văn b n đc thêm )
a. Văn b n ngh lu n hi n đi : * Th ng kê các văn b n ngh lu n đã h c:
Văn b nTác giV n đ
NL Lu n đi m chính Đc s c ngh
thu tPPLL
1. Tinh
th n yêu
n c c a ướ
nhân dân
ta
H Chí Minh
(1890-1969)
Tinh th n
yêu n cướ
c a nhân
dân VN.
Dân ta có m t lòng n ng
nàn yêu n c. Đó là ướ
truy n th ng quý báu c a
dân t c ta.
B c c ch t ch ,
d n ch ng ch n
l c toàn di n, s p
x p h p lí, h/ soế
sánh đc s c.
Ch ng
minh
2. Đc tính
gi n d
c a Bác
H .
Ph m Văn Đng
(1906 – 2000)
Đc tính
gi n d và
khiêm t n
c a Bác
H
Bác gi n d trên m i
ph ng di n: Trong điươ
s ng sinh ho t, trong tác
phong quan h , trong l i
nói và bài vi tế
D n ch ng c
th , xác th c, toàn
di n. L i văn
gi n d , giàu c m
xúc.
Ch ng
minh (k t ế
h p gi i
thích và
bình lu n)
3. Ý nghĩa
văn
ch ngươ
Hoài Thanh
(1909-1982)
Văn
ch ng và ươ
ý nghĩa c a
nó v i đi
s ng.
Ngu n g c c a văn
ch ng là lòng th ngươ ươ
ng i, th ng muôn loài,ườ ươ
muôn v t. Văn ch ng ươ
hình dung và sáng t o s
s ng...
L i văn ngh lu n
v a có lí l , v a
có c m xúc và
hình nh
Gi i thích
(k t h p ế
v i bình
lu n)
b. Truy n ng n hi n đi
Tác ph mTác giTh lo i N i dungNgh thu t PTBĐ
4. S ng
ch t m c ế
bay
Ph m Duy T n
(1883 – 1324)
- Quê Hà Tây
(HN ngày nay)
- Là m t trong s
ít ng i có thành ườ
t u đu tiên v
th lo i tr.ng n
hi n đi
Truy n
ng n hi n
đi
Lên án gay g t tên quan
ph “lòng lang d thú và
bày t ni m c m thuong
vô h n tr c c nh “nghìn ướ
s u muôn th m” c a nhân
dân do thiên tai và do thái
đ vô trách nhi m c a k
c m quy n gây nên.
L i văn c th ,
sinh đng, s
d ng k t h p hai ế
phép t ng ph nươ
và tăng c p r t
thành công.
T s k t ế
h p miêu
t và bi u
c m
Ch đ 2 : TI NG VI T
* Tr ng tâm: - Bi n đi câuế (Rút g n câu, Chuy n đi câu ch đng thành câu b đng, Dùng
c m ch - v đ m r ng câu, Thêm tr ng ng cho câu ).
- Phép tu t : Li t kê
I. Yêu c u :
- N m v ng khái ni m, đc đi m cách dùng c a câu rút g n; m c đích và công d ng c a vi c thêm
tr ng ng cho câu.
- Khái ni m câu ch đng, câu b đng; Cách chuy n đi t câu ch đng sang câu b đng và m c
đích c a nó; Nh n bi t câu ch đng trong tình hu ng c th . ế
T CM Ng văn – Kh i 7 2
Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ươ
HK2
- Khái ni m th nào là dùng c m C-V đ m r ng câu; Các tr ng h p dùng c m ch - v đ m ế ườ
r ng câu; Phân tích và xác đnh c m C-V m r ng câu.
- Khái ni m li t kê và các ki u li t kê.
- Xem l i t t c các Bài t p đã làm trong sách giáo khoa.
II. M t vài đnh h ng ki n th c cho HS t h c ướ ế :
1. H th ng ki u câu và tr ng ng :
TT Ki u câuKhái ni mTác d ngVí d
1 Câu rút
g n
Khi nói ho c vi t có th l c ế ượ
b m t s thành ph n c a câu,
t o thành câu rút g n.
- Làm cho câu g n h n, v a thông ơ
tin đc nhanh, v a tránh l p t ượ
ng đã xu t hi n trong câu đng
tr c.ướ
- Ng ý hành đng, đc đi m nói
trong câu là c a chung m i ng i ườ
(l c b ch ngượ ).
- Hai ba ng i ườ
đu i theo nó. R i
ba b n ng i, ườ
sáu b y ng i ườ .
- H c ăn, h c nói,
h c gói, h c m .
2Câu đc
bi t
Là lo i câu không c u t o theo
mô hình ch ng - v ng . - Xác đnh th i gian, n i ch n ơ
di n ra s vi c nói đn trong ế
đo n.
- Li t kê, thông báo v s t n t i
c a s v t, hi n t ng. ượ
- B c l c m xúc.
- G i đáp.
- Đoàn ng i nh nườ
nháo lên. Ti ng ế
reo. Ti ng v tayế .
- Ôi ! C nh đây
th t là đp.
3Câu ch
đng
Là câu có ch ng ch ng i, ườ
v t th c hi n m t ho t đng
h ng vào ng i, v t khác ướ ườ
(Ch ch th c a ho t đng ).
Tôi đt con v sĩ
vào đng đ ch i ơ
c a Th y.
4Câu b
đng
Là câu có ch ng ch ng i, ườ
v t đc ho t đng c a ượ
ng i, v t khác h ng vào ườ ướ
(Ch đi t ng c a ho t ượ
đng).
Con v sĩ đc ượ
tôi đt vào đng
đ ch i c a Th y. ơ
5
Chuy n
đi câu
ch đng
thành câu
b đng
* Có 2 cách chuy n đi :
- Cách 1: Chuy n t ( ho c
c m t ) ch đi t ng c a ượ
ho t đng lên đu câu và thêm
các t b hay đc ư vào sau t
(ho c c m t ) y.
- Cách 2: Chuy n t ( ho c
c m t ) ch đi t ng c a ượ
ho t đng lên đu câu, đng
th i l c b ho c bi n t ượ ế
(c m t ) ch ch th c a ho t
đng thành m t b ph n
không b t bu c trong câu.
Đu nh m liên k t các câu trong ế
đo n thành m t m ch văn th ng
nh t.
* Ví d :
Tôi bu c con ng a
vào g c cây.
* Cách 1:
Con ng a đc ượ
tôi bu c vào g c
cây.
* Cách 2:
Con ng a bu c
vào g c cây.
6 Dùng
c m ch
- v đ
Khi nói ho c vi t có th dùng ế
nh ng c m t có hình th c
gi ng câu đn bình th ng g i ơ ườ
là c m ch - v làm thành
* Các tr ng h p dùng c m C-ườ
V đ m r ng câu :
- C m C-V làm thành ph n câu :
Ch ng - v ng .
1. Quy n sách /
m mua // n i
dung / r t hay.
(MRCN+VN).
T CM Ng văn – Kh i 7 3
Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ươ
HK2
m r ng
câu
ph n c a câu ho c c a c m
t đ m r ng câu. - C m C-V làm ph ng c a c m
DT, c m ĐT, c m TT. 2. M // mong con/
ngoan và h c gi i.
(MRCĐT)
7
Thêm
tr ng
ng cho
câu
Tr ng ng đc thêm vào câu ượ
đ xác đnh th i gian, n i ơ
ch n, nguyên nhân, m c đích,
ph ng ti n, cách th c di n raươ
s vi c nêu trong câu.
* Công d ng :
- Xác đnh hoàn c nh, đi u ki n
di n ra s vi c nêu trong câu…
- N i k t các câu, các đo n v i ế
nhau góp ph n làm cho đo n văn,
bài văn đc m ch l c.ượ
- Hôm nay, tr i //
n ng quá .
- Đ b m vui
lòng, em//chăm ch
h c t p.
2. So sánh câu rút g n và câu đc bi t :
So sánh Câu rút g nCâu đc bi t (tham kh o)
Khái
ni m
- Là lo i câu đã b l c b m t s thành ượ
ph n câu (câu khuy t CN ho c VN cóế
th khôi ph c l i thành ph n đã b l c ượ
b).
- Là lo i câu có c u t o không theo mô hình CN
– VN (không th khôi ph c thành ph n câu ).
M c
đích
- Làm cho câu g n h n, v a thông tin ơ
đc nhanh, v a tránh l p l i nh ng tượ
ng đã xu t hi n trong câu đng tr c. ướ
- Ng ý hành đng, đc đi m nói trong
câu là c a chung t t c m i ng i (l c ườ ượ
b ch ng ).
- Xác đnh th i gian, n i ch n di n ra s vi c ơ
đc nói đn trong đo n.ượ ế
- Li t kê, thông báo v s t n t i c a s v t,
hi n t ng. ượ
- B c l c m xúc.
- G i đáp.
Ví d- B n mua cây bút này đâu?
- Nhà sách B ch Đng.
(l c b CN – VN)ượ
- Chúng mình đi nhà sách B ch Đng ch i nhé! ơ
- Nhà sách B ch Đng ! Ta đi thôi.
(B c l c m xúc)
3. M t s l u ý v thêm tr ng ng cho câu. ư
- M c đích: Tr ng ng đc thêm vào câu đ xác đnh th i gian, n i ch n, nguyên nhân, m c đích, ượ ơ
ph ng ti n, cách th c,… di n ra s vi c đc nêu trong câu.ươ ượ
- Hình th c: Tr ng ng có th đng đu câu, gi a câu ho c cu i câu, gi a TN v i CN và VN
th ng đc ngăn cách b ng d u ph y, d u g ch ngang khi vi t ho c có quãng ngh khi nói.ườ ượ ế
- Công d ng: TN là thành ph n không b t bu c nh ng r t quan tr ng trong câu vì nó giúp chúng ta ư
xác đnh hoàn c nh, đi u ki n di n ra s vi c trong câu, góp ph n làm cho n i dung c a câu đc ượ
đy đ và chinh xác. Ngoài ra, TN còn giúp cho vi c k t n i gi a các câu, các đo n đc m ch l c, ế ượ
liên k t.ế
* L u ýư : Trong m t s tr ng h p, đ nh n m nh ý, chuy n ý ho c th hi n nh ng tình c m nh t ườ
đnh, ng i ta có th tách TN đng cu i câu thành m t câu riêng (câu đc bi t). ư
4. C u trúc câu ch đng, câu b đng.
a. Câu ch đng :
VD: Ng i taườ // chuy n t t c đ đc t ngày hôm qua.
CN (ch th ) HĐ đi t ng ư TN (n u cóế)
* Chuy n đi câu ch đng thành câu b đng b ng 2 cách:
- Cách 1: (có dùng đc ượ ho c b )
->T t c đ đc đcượ ng i ta chuy n t ngày hôm quaườ .
T CM Ng văn – Kh i 7 4
Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ươ
HK2
- Cách 2: (không dùng đcượ ho c b)
->T t c đ đc đã chuy n t ngày hôm qua. (có th l c b ch th - ượ ng i taườ )
b. Câu b đng :
VD: T t c đ đc // đc (bượ ) ng i taườ chuyn t ngày hôm qua (có th l c b ch th - ượ
ng i taườ )
CN (đi t ng) (thêm) ch th ho t đng TN ượ
5. Phép tu t : Li t kê
a. Khái ni m : Li t kê là s p x p n i ti p hàng lo t t hay c m t cùng lo i đ di n t đc đy ế ế ượ
đ h n, sâu s c h n nh ng khía c nh khác nhau c a th c t hay c a t t ng, tình c m. ơ ơ ế ư ưở
b. Các ki u li t kê :
* Xét theo c u t o : Có th phân bi t ki u li t kê theo t ng c p và ki u li t kê không theo c p.
Ví d : - Lan và H ng, Hoa và H i đi lao đng . (Li t kê theo c p ).
- H c sinh l p 7a 1, 7a 2, 7a 3, 7a 4 thi kéo co vào gi ra ch i. ơ (Li t kê không theo c p )
* Xét theo ý nghĩa : Có th phân bi t ki u li t kê tăng ti n và ki u li t kê không tăng ti n. ế ế
Ví d : - Th đi u ca Hu có sôi n i, t i vui, có bu n c m, bâng khuâng, có ti c th ng ai ế ươ ế ươ
oán…
(Li t kê không tăng ti n ế ).
- Th ng bé con anh Ch n ho rũ r i, ho nh xé ph i, ho không còn khóc đc n a. ượ ư ượ
(Li t kê tăng ti n ế ).
Ch đ 3 : T P LÀM VĂN (Ngh lu n gi i thích )
I. Yêu c u :
- Ngh lu n là m t hình th c ho t đng ngôn ng ph bi n trong đi s ng và giao ti p c a con ế ế
ng i đ nêu ý ki n, đánh giá, nh n xét, bàn lu n v các hi n t ng, s v t, v n đ XH, TPNT hayườ ế ượ
v ý ki n c a ng i khác. ế ườ
- Văn ngh lu n phân bi t v i các th lo i t s , tr tình ch y u ch ngh lu n lí l , d n ch ng ế
và b ng các l p lu n nh m thuy t ph c nh n th c c a ng i đc. Bài văn ngh lu n nào cũng có ế ườ
đi t ng ( ượ hay đ tài) ngh lu n và các y u t lu n đi m, lu n c và l p lu n. ế
- Các PPLL chính th ng g p là : ườ LL ch ng minh, LL gi i thích .
- Đc tài li u tham kh o các đ văn ngh lu n trong sách giáo khoa và sách đc thêm đ b sung
ki n th c văn ngh lu n cho th t phong phú.ế
- Th c hành l p dàn ý chi ti t cho m i đ văn ( ế b t bu c ).
- Vi t bài theo các ph ng pháp ngh lu n yêu c u: ch ng minh, gi i thích,ế ươ ch ng minh + gi i thích.
(Tr ng tâm vi t bài ngh lu n gi i thích ế )
- Dàn ý chung c a bài văn ngh lu n:
L p lu n ch ng minh L p lu n gi i thích
1. M bài : D n d t v n đ :
- Nêu xu t x , hoàn c nh c a v n đ ( có th d n
d t tr c ti p, gián ti p ho c t ng ph n ế ế ươ )
- Nêu v n đ.
2. Thân bài :
a. Gi i thích v n đ c n ch ng minh :
1. M bài : D n d t v n đ :
- Nêu xu t x , hoàn c nh c a v n đ ( có
th d n d t tr c ti p, gián ti p ho c t ng ế ế ươ
ph n)
- Nêu v n đ.
2. Thân bài :
T CM Ng văn – Kh i 7 5