
Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ề ươ ậ ữ
HK2
Đ C NG ÔN T P H C KÌ II Ề ƯƠ Ậ Ọ
MÔN NG VĂN KH I 7Ữ Ố
NĂM H C 2019 - 2020Ọ
* Tr ng tâm ki n th c ôn t p:ọ ế ứ ậ
-Văn b n: ả
+ T c ng v thiên nhiên và lao đng s n xu t; t c ng v con ng i và xã h i;ụ ữ ề ộ ả ấ ụ ữ ề ườ ộ
+ Các văn b n ngh lu n hi n đi; truy n hi n đi (gi m các văn b n đc thêm)ả ị ậ ệ ạ ệ ệ ạ ả ả ọ
-Ti ng Vi t:ế ệ
+ Câu rút g n;ọ
+ Câu đc bi t;ặ ệ
+ Câu ch đng, câu b đng;ủ ộ ị ộ
+ Thêm tr ng ng cho câu;ạ ữ
+ Dùng c m ch v đ m r ng câu;ụ ủ ị ể ở ộ
+ Bi n pháp tu t .ệ ừ
- T p làm văn:ậ Ngh lu n ch ng minh, ngh lu n gi i thích.ị ậ ứ ị ậ ả
Ch đ 1:ủ ề VĂN H CỌ
I/ VĂN H C DÂN GIAN : * T C NG : Ọ Ụ Ữ
1. Khái ni m t c ng : ệ ụ ữ T c ng là nh ng câu nói dân gian ng n g n, n đnh, có nh p đi u, hìnhụ ữ ữ ắ ọ ổ ị ị ệ
nh, th hi n nh ng kinh nghi m c a nhân dân v m i m t (t nhiên, lao đng, s n xu t, conả ể ệ ữ ệ ủ ề ọ ặ ự ộ ả ấ
ng i và xã h i), đc nhân dân v n d ng vào đi s ng, suy nghĩ và l i ăn ti ng nói h ng ngày. ườ ộ ượ ậ ụ ờ ố ờ ế ằ
2. Các ch đ: - ủ ề T c ng v thiên nhiên và lao đng s n xu t.ụ ữ ề ộ ả ấ
- T c ng v con ng i và xã h i.ụ ữ ề ườ ộ
(H c thu c các câu t c ng và n m ý nghĩa và ngh thu t c a m i câuọ ộ ụ ữ ắ ệ ậ ủ ỗ .
3. Phân tích ý nghĩa và giá tr kinh nghi m c a m t s câu TN đã h cị ệ ủ ộ ố ọ :
Ví d : ụ Câu “Đói cho s ch, rách cho th mạ ơ ”: Giáo d c con ng i ph i có lòng t tr ng.ụ ườ ả ự ọ
Ý nghĩa: Dù nghèo đói nh ng s ng ngay th ng, không gian d i, l a l c, luôn bi t gi gìn ph mư ố ẳ ố ừ ọ ế ữ ẩ
ch t đo đc, nhân cách c a mình trong m i hoàn c nh.ấ ạ ứ ủ ọ ả
II/ VĂN H C VI T:Ọ Ế Văn b n ngh lu n hi n đi và truy n hi n điả ị ậ ệ ạ ệ ệ ạ
1. Yêu c uầ:
- N m đc các thông tin chính v tác gi (ắ ượ ề ả năm sinh, năm m t, quê quán và s nghi p) ấ ự ệ và tác ph mẩ
(th lo i, PTBĐ, xu t x , hoàn c nh sáng tácể ạ ấ ứ ả …).
- N m đc giá tr n i dung, giá tr ngh thu t (ắ ượ ị ộ ị ệ ậ h c thu c ph n ghi nh sgkọ ộ ầ ớ ) c a m i tác ph m.ủ ỗ ẩ
- Riêng tác ph m ngh lu n đã h c ph i n m đc các lu n đi m chính.ẩ ị ậ ọ ả ắ ượ ậ ể
- Tác ph m truy n ng n hi n đi “ẩ ệ ắ ệ ạ S ng ch t m c bayố ế ặ ” ph i n m đc bi n pháp ngh thu t đcả ắ ượ ệ ệ ậ ặ
s c s d ng thành công trong TP là t ng ph n và tăng c p (ắ ử ụ ươ ả ấ d a vào n i dung c a VB, em ph iự ộ ủ ả
phân tích đc giá tr c a hai phép nàyượ ị ủ ).
2. M t vài đnh h ng ki n th c đ HS t h cộ ị ướ ế ứ ể ự ọ :
T CM Ng văn – Kh i 7ổ ữ ố 1

Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ề ươ ậ ữ
HK2
* H th ng văn b n đã h cệ ố ả ọ (Tr các văn b n đc thêmừ ả ọ )
a. Văn b n ngh lu n hi n đi : * Th ng kê các văn b n ngh lu n đã h c:ả ị ậ ệ ạ ố ả ị ậ ọ
Văn b nảTác giảV n đấ ề
NL Lu n đi m chínhậ ể Đc s c nghặ ắ ệ
thu tậPPLL
1. Tinh
th n yêu ầ
n c c a ướ ủ
nhân dân
ta
H Chí Minhồ
(1890-1969)
Tinh th nầ
yêu n cướ
c a nhânủ
dân VN.
Dân ta có m t lòng n ng ộ ồ
nàn yêu n c. Đó là ướ
truy n th ng quý báu c a ề ố ủ
dân t c ta.ộ
B c c ch t ch ,ố ụ ặ ẽ
d n ch ng ch nẫ ứ ọ
l c toàn di n, s pọ ệ ắ
x p h p lí, h/ soế ợ ả
sánh đc s c.ặ ắ
Ch ngứ
minh
2. Đc tínhứ
gi n d ả ị
c a Bác ủ
H .ồ
Ph m Văn Đngạ ồ
(1906 – 2000)
Đc tính ứ
gi n d và ả ị
khiêm t n ố
c a Bác ủ
Hồ
Bác gi n d trên m iả ị ọ
ph ng di n: Trong điươ ệ ờ
s ng sinh ho t, trong tácố ạ
phong quan h , trong l iệ ờ
nói và bài vi tế
D n ch ng cẫ ứ ụ
th , xác th c, toànể ự
di n. L i vănệ ờ
gi n d , giàu c mả ị ả
xúc.
Ch ng ứ
minh (k t ế
h p gi i ợ ả
thích và
bình lu nậ)
3. Ý nghĩa
văn
ch ngươ
Hoài Thanh
(1909-1982)
Văn
ch ng và ươ
ý nghĩa c aủ
nó v i đi ớ ờ
s ng.ố
Ngu n g c c a vănồ ố ủ
ch ng là lòng th ngươ ươ
ng i, th ng muôn loài,ườ ươ
muôn v t. Văn ch ngậ ươ
hình dung và sáng t o sạ ự
s ng...ố
L i văn ngh lu nố ị ậ
v a có lí l , v aừ ẽ ừ
có c m xúc vàả
hình nhả
Gi i thích ả
(k t h p ế ợ
v i bình ớ
lu nậ)
b. Truy n ng n hi n điệ ắ ệ ạ
Tác ph mẩTác giảTh lo iể ạ N i dungộNgh thu tệ ậ PTBĐ
4. S ng ố
ch t m c ế ặ
bay
Ph m Duy T nạ ố
(1883 – 1324)
- Quê Hà Tâyở
(HN ngày nay)
- Là m t trong s ộ ố
ít ng i có thành ườ
t u đu tiên v ự ầ ề
th lo i tr.ng n ể ạ ắ
hi n điệ ạ
Truy nệ
ng n hi nắ ệ
điạ
Lên án gay g t tên quanắ
ph “lòng lang d thú” vàủ ạ
bày t ni m c m thuongỏ ề ả
vô h n tr c c nh “nghìnạ ướ ả
s u muôn th m” c a nhânầ ả ủ
dân do thiên tai và do thái
đ vô trách nhi m c a kộ ệ ủ ẻ
c m quy n gây nên.ầ ề
L i văn c th ,ờ ụ ể
sinh đng, sộ ử
d ng k t h p haiụ ế ợ
phép t ng ph nươ ả
và tăng c p r tấ ấ
thành công.
T s k tự ự ế
h p miêuợ
t và bi uả ể
c mả
Ch đ 2ủ ề : TI NG VI TẾ Ệ
* Tr ng tâmọ: - Bi n đi câuế ổ (Rút g n câu, Chuy n đi câu ch đng thành câu b đng, Dùng ọ ể ổ ủ ộ ị ộ
c m ch - v đ m r ng câu, Thêm tr ng ng cho câuụ ủ ị ể ở ộ ạ ữ ).
- Phép tu từ : Li t kêệ
I. Yêu c uầ :
- N m v ng khái ni m, đc đi m cách dùng c a câu rút g n; m c đích và công d ng c a vi c thêmắ ữ ệ ặ ể ủ ọ ụ ụ ủ ệ
tr ng ng cho câu.ạ ữ
- Khái ni m câu ch đng, câu b đng; Cách chuy n đi t câu ch đng sang câu b đng và m cệ ủ ộ ị ộ ể ổ ừ ủ ộ ị ộ ụ
đích c a nó; Nh n bi t câu ch đng trong tình hu ng c th .ủ ậ ế ủ ộ ố ụ ể
T CM Ng văn – Kh i 7ổ ữ ố 2

Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ề ươ ậ ữ
HK2
- Khái ni m th nào là dùng c m C-V đ m r ng câu; Các tr ng h p dùng c m ch - v đ mệ ế ụ ể ở ộ ườ ợ ụ ủ ị ể ở
r ng câu; Phân tích và xác đnh c m C-V m r ng câu.ộ ị ụ ở ộ
- Khái ni m li t kê và các ki u li t kê.ệ ệ ể ệ
- Xem l i t t c các Bài t p đã làm trong sách giáo khoa.ạ ấ ả ậ
II. M t vài đnh h ng ki n th c cho HS t h cộ ị ướ ế ứ ự ọ :
1. H th ng ki u câu và tr ng ng :ệ ố ể ạ ữ
TT Ki u câuểKhái ni mệTác d ngụVí dụ
1 Câu rút
g nọ
Khi nói ho c vi t có th l c ặ ế ể ượ
b m t s thành ph n c a câu,ỏ ộ ố ầ ủ
t o thành câu rút g n.ạ ọ
- Làm cho câu g n h n, v a thôngọ ơ ừ
tin đc nhanh, v a tránh l p t ượ ừ ặ ừ
ng đã xu t hi n trong câu đng ữ ấ ệ ứ
tr c.ướ
- Ng ý hành đng, đc đi m nói ụ ộ ặ ể
trong câu là c a chung m i ng iủ ọ ườ
(l c b ch ngượ ỏ ủ ữ).
- Hai ba ng i ườ
đu i theo nó. ổR i ồ
ba b n ng i, ố ườ
sáu b y ng iả ườ .
- H c ăn, h c nói, ọ ọ
h c gói, h c m .ọ ọ ở
2Câu đcặ
bi tệ
Là lo i câu không c u t o theoạ ấ ạ
mô hình ch ng - v ng .ủ ữ ị ữ - Xác đnh th i gian, n i ch n ị ờ ơ ố
di n ra s vi c nói đn trong ễ ự ệ ế
đo n.ạ
- Li t kê, thông báo v s t n t i ệ ề ự ồ ạ
c a s v t, hi n t ng.ủ ự ậ ệ ượ
- B c l c m xúc.ộ ộ ả
- G i đáp.ọ
- Đoàn ng i nh nườ ố
nháo lên. Ti ng ế
reo. Ti ng v tayế ỗ .
- Ôi ! C nh đây ả ở
th t là đp.ậ ẹ
3Câu chủ
đngộ
Là câu có ch ng ch ng i, ủ ữ ỉ ườ
v t th c hi n m t ho t đng ậ ự ệ ộ ạ ộ
h ng vào ng i, v t khác ướ ườ ậ
(Ch ch th c a ho t đngỉ ủ ể ủ ạ ộ ).
Tôi đt ặcon v sĩệ
vào đng đ ch i ố ồ ơ
c a Th y.ủ ủ
4Câu bị
đngộ
Là câu có ch ng ch ng i, ủ ữ ỉ ườ
v t đc ho t đng c a ậ ượ ạ ộ ủ
ng i, v t khác h ng vào ườ ậ ướ
(Ch đi t ng c a ho t ỉ ố ượ ủ ạ
đngộ).
Con v sĩệ đc ượ
tôi đt ặvào đng ố
đ ch i c a Th y.ồ ơ ủ ủ
5
Chuy nể
đi câuổ
ch đngủ ộ
thành câu
b đngị ộ
* Có 2 cách chuy n đi :ể ổ
- Cách 1: Chuy n t (ể ừ ho c ặ
c m tụ ừ) ch đi t ng c a ỉ ố ượ ủ
ho t đng lên đu câu và thêmạ ộ ầ
các t ừbị hay đc ượ vào sau t ừ
(ho c c m tặ ụ ừ) y.ấ
- Cách 2: Chuy n t (ể ừ ho c ặ
c m tụ ừ) ch đi t ng c a ỉ ố ượ ủ
ho t đng lên đu câu, đng ạ ộ ầ ồ
th i l c b ho c bi n t ờ ượ ỏ ặ ế ừ
(c m tụ ừ) ch ch th c a ho t ỉ ủ ể ủ ạ
đng thành m t b ph n ộ ộ ộ ậ
không b t bu c trong câu.ắ ộ
Đu nh m liên k t các câu trong ề ằ ế
đo n thành m t m ch văn th ng ạ ộ ạ ố
nh t.ấ
* Ví dụ :
Tôi bu c con ng aộ ự
vào g c cây.ố
* Cách 1:
Con ng a đc ự ượ
tôi bu c vào g c ộ ố
cây.
* Cách 2:
Con ng a bu c ự ộ
vào g c cây.ố
6 Dùng
c m chụ ủ
- v đị ể
Khi nói ho c vi t có th dùng ặ ế ể
nh ng c m t có hình th c ữ ụ ừ ứ
gi ng câu đn bình th ng g iố ơ ườ ọ
là c m ch - v làm thành ụ ủ ị
* Các tr ng h p dùng c m C-ườ ợ ụ
V đ m r ng câuể ở ộ :
- C m C-V làm thành ph n câu : ụ ầ
Ch ng - v ng .ủ ữ ị ữ
1. Quy n sách / ể
m mua //ẹ n i ộ
dung / r t hay. ấ
(MRCN+VN).
T CM Ng văn – Kh i 7ổ ữ ố 3

Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ề ươ ậ ữ
HK2
m r ngở ộ
câu
ph n c a câu ho c c a c m ầ ủ ặ ủ ụ
t đ m r ng câu.ừ ể ở ộ - C m C-V làm ph ng c a c mụ ụ ữ ủ ụ
DT, c m ĐT, c m TT.ụ ụ 2. M // mong con/ẹ
ngoan và h c gi i.ọ ỏ
(MRCĐT)
7
Thêm
tr ngạ
ng choữ
câu
Tr ng ng đc thêm vào câuạ ữ ượ
đ xác đnh th i gian, n i ể ị ờ ơ
ch n, nguyên nhân, m c đích, ố ụ
ph ng ti n, cách th c di n raươ ệ ứ ễ
s vi c nêu trong câu.ự ệ
* Công d ngụ :
- Xác đnh hoàn c nh, đi u ki n ị ả ề ệ
di n ra s vi c nêu trong câu…ễ ự ệ
- N i k t các câu, các đo n v i ố ế ạ ớ
nhau góp ph n làm cho đo n văn, ầ ạ
bài văn đc m ch l c.ượ ạ ạ
- Hôm nay, tr i // ờ
n ng quá .ắ
- Đ b m vui ể ố ẹ
lòng, em//chăm chỉ
h c t p.ọ ậ
2. So sánh câu rút g n và câu đc bi tọ ặ ệ :
So sánh Câu rút g nọCâu đc bi t ặ ệ (tham kh oả)
Khái
ni mệ
- Là lo i câu đã b l c b m t s thànhạ ị ượ ỏ ộ ố
ph n câu (ầcâu khuy t CN ho c VN – cóế ặ
th khôi ph c l i thành ph n đã b l cể ụ ạ ầ ị ượ
bỏ).
- Là lo i câu có c u t o không theo mô hình CNạ ấ ạ
– VN (không th khôi ph c thành ph n câuể ụ ầ ).
M cụ
đích
- Làm cho câu g n h n, v a thông tinọ ơ ừ
đc nhanh, v a tránh l p l i nh ng tượ ừ ặ ạ ữ ừ
ng đã xu t hi n trong câu đng tr c.ữ ấ ệ ứ ướ
- Ng ý hành đng, đc đi m nói trongụ ộ ặ ể
câu là c a chung t t c m i ng i (l củ ấ ả ọ ườ ượ
b ch ng ).ỏ ủ ữ
- Xác đnh th i gian, n i ch n di n ra s vi cị ờ ơ ố ễ ự ệ
đc nói đn trong đo n.ượ ế ạ
- Li t kê, thông báo v s t n t i c a s v t,ệ ề ự ồ ạ ủ ự ậ
hi n t ng.ệ ượ
- B c l c m xúc.ộ ộ ả
- G i đáp.ọ
Ví dụ- B n mua cây bút này đâu?ạ ở
- Nhà sách B ch Đng.ạ ằ
(l c b CN – VN)ượ ỏ
- Chúng mình đi nhà sách B ch Đng ch i nhé!ạ ằ ơ
- Nhà sách B ch Đngạ ằ ! Ta đi thôi.
(B c l c m xúc)ộ ộ ả
3. M t s l u ý v thêm tr ng ng cho câu.ộ ố ư ề ạ ữ
- M c đíchụ: Tr ng ng đc thêm vào câu đ xác đnh th i gian, n i ch n, nguyên nhân, m c đích,ạ ữ ượ ể ị ờ ơ ố ụ
ph ng ti n, cách th c,… di n ra s vi c đc nêu trong câu.ươ ệ ứ ễ ự ệ ượ
- Hình th cứ: Tr ng ng có th đng đu câu, gi a câu ho c cu i câu, gi a TN v i CN và VNạ ữ ể ứ ở ầ ữ ặ ố ữ ớ
th ng đc ngăn cách b ng d u ph y, d u g ch ngang khi vi t ho c có quãng ngh khi nói.ườ ượ ằ ấ ẩ ấ ạ ế ặ ỉ
- Công d ngụ: TN là thành ph n không b t bu c nh ng r t quan tr ng trong câu vì nó giúp chúng taầ ắ ộ ư ấ ọ
xác đnh hoàn c nh, đi u ki n di n ra s vi c trong câu, góp ph n làm cho n i dung c a câu đcị ả ề ệ ễ ự ệ ầ ộ ủ ượ
đy đ và chinh xác. Ngoài ra, TN còn giúp cho vi c k t n i gi a các câu, các đo n đc m ch l c,ầ ủ ệ ế ố ữ ạ ượ ạ ạ
liên k t.ế
* L u ýư : Trong m t s tr ng h p, đ nh n m nh ý, chuy n ý ho c th hi n nh ng tình c m nh tộ ố ườ ợ ể ấ ạ ể ặ ể ệ ữ ả ấ
đnh, ng i ta có th tách TN đng cu i câu thành m t câu riêng (câu đc bi t).ị ườ ể ứ ố ộ ặ ệ
4. C u trúc câu ch đng, câu b đng.ấ ủ ộ ị ộ
a. Câu ch đngủ ộ :
VD: Ng i taườ // chuy nể t t c đ đcấ ả ồ ạ t ngày hôm quaừ.
CN (ch thủ ể) HĐ đi t ngố ượ TN (n u cóế)
* Chuy n đi câu ch đng thành câu b đng b ng 2 cách:ể ổ ủ ộ ị ộ ằ
- Cách 1: (có dùng đc ượ ho cặ b )ị
->T t c đ đc ấ ả ồ ạ đcượ ng i ta chuy n t ngày hôm quaườ ể ừ .
T CM Ng văn – Kh i 7ổ ữ ố 4

Tr ng THCS Ph c Nguyên Đ c ng ôn t p Ng văn 7. ườ ướ ề ươ ậ ữ
HK2
- Cách 2: (không dùng đcượ ho c ặbị)
->T t c đ đc đã chuy n t ngày hôm qua.ấ ả ồ ạ ể ừ (có th l c b ch th - ể ượ ỏ ủ ể ng i taườ )
b. Câu b đngị ộ :
VD: T t c đ đcấ ả ồ ạ // đc (bượ ị) ng i taườ chuyển t ngày hôm quaừ (có th l c b ch th -ể ượ ỏ ủ ể
ng i taườ )
CN (đi t ng) (thêm) ch th ho t đng TNố ượ ủ ể ạ ộ
5. Phép tu t : Li t kêừ ệ
a. Khái ni mệ : Li t kê là s p x p n i ti p hàng lo t t hay c m t cùng lo i đ di n t đc đy ệ ắ ế ố ế ạ ừ ụ ừ ạ ể ễ ả ượ ầ
đ h n, sâu s c h n nh ng khía c nh khác nhau c a th c t hay c a t t ng, tình c m.ủ ơ ắ ơ ữ ạ ủ ự ế ủ ư ưở ả
b. Các ki u li t kê :ể ệ
* Xét theo c u t o : ấ ạ Có th phân bi t ki u li t kê theo t ng c p và ki u li t kê không theo c p.ể ệ ể ệ ừ ặ ể ệ ặ
Ví dụ : - Lan và H ng, Hoa và H i đi lao đngồ ả ộ . (Li t kê theo c pệ ặ ).
- H c sinh l p 7a 1, 7a 2, 7a 3, 7a 4 thi kéo co vào gi ra ch i.ọ ớ ờ ơ (Li t kê không theo c pệ ặ )
* Xét theo ý nghĩa : Có th phân bi t ki u li t kê tăng ti n và ki u li t kê không tăng ti n.ể ệ ể ệ ế ể ệ ế
Ví dụ : - Th đi u ca Hu có sôi n i, t i vui, có bu n c m, bâng khuâng, có ti c th ng ai ể ệ ế ổ ươ ồ ả ế ươ
oán…
(Li t kê không tăng ti nệ ế ).
- Th ng bé con anh Ch n ho rũ r i, ho nh xé ph i, ho không còn khóc đc n a.ằ ẩ ượ ư ổ ượ ữ
(Li t kê tăng ti nệ ế ).
Ch đ 3 : ủ ề T P LÀM VĂN (ẬNgh lu n gi i thíchị ậ ả )
I. Yêu c u :ầ
- Ngh lu n là m t hình th c ho t đng ngôn ng ph bi n trong đi s ng và giao ti p c a conị ậ ộ ứ ạ ộ ữ ổ ế ờ ố ế ủ
ng i đ nêu ý ki n, đánh giá, nh n xét, bàn lu n v các hi n t ng, s v t, v n đ XH, TPNT hayườ ể ế ậ ậ ề ệ ượ ự ậ ấ ề
v ý ki n c a ng i khác.ề ế ủ ườ
- Văn ngh lu n phân bi t v i các th lo i t s , tr tình ch y u ch ngh lu n lí l , d n ch ngị ậ ệ ớ ể ạ ự ự ữ ủ ế ở ỗ ị ậ ẽ ẫ ứ
và b ng các l p lu n nh m thuy t ph c nh n th c c a ng i đc. Bài văn ngh lu n nào cũng cóằ ậ ậ ằ ế ụ ậ ứ ủ ườ ọ ị ậ
đi t ng (ố ượ hay đ tàiề) ngh lu n và các y u t lu n đi m, lu n c và l p lu n.ị ậ ế ố ậ ể ậ ứ ậ ậ
- Các PPLL chính th ng g p là : ườ ặ LL ch ng minh, LL gi i thíchứ ả .
- Đc tài li u tham kh o các đ văn ngh lu n trong sách giáo khoa và sách đc thêm đ b sungọ ệ ả ề ị ậ ọ ể ổ
ki n th c văn ngh lu n cho th t phong phú.ế ứ ị ậ ậ
- Th c hành l p dàn ý chi ti t cho m i đ văn (ự ậ ế ỗ ề b t bu cắ ộ ).
- Vi t bài theo các ph ng pháp ngh lu n yêu c u: ch ng minh, gi i thích,ế ươ ị ậ ầ ứ ả ch ng minh + gi i thích.ứ ả
(Tr ng tâm vi t bài ngh lu n gi i thíchọ ế ị ậ ả )
- Dàn ý chung c a bài văn ngh lu n:ủ ị ậ
L p lu n ch ng minhậ ậ ứ L p lu n gi i thíchậ ậ ả
1. M bàiở : D n d t v n đ : ẫ ắ ấ ề
- Nêu xu t x , hoàn c nh c a v n đ (ấ ứ ả ủ ấ ề có th d nể ẫ
d t tr c ti p, gián ti p ho c t ng ph nắ ự ế ế ặ ươ ả )
- Nêu v n đ.ấ ề
2. Thân bài :
a. Gi i thích v n đ c n ch ng minh :ả ấ ề ầ ứ
1. M bàiở : D n d t v n đ : ẫ ắ ấ ề
- Nêu xu t x , hoàn c nh c a v n đ (ấ ứ ả ủ ấ ề có
th d n d t tr c ti p, gián ti p ho c t ng ể ẫ ắ ự ế ế ặ ươ
ph nả)
- Nêu v n đ.ấ ề
2. Thân bài :
T CM Ng văn – Kh i 7ổ ữ ố 5