TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I
B MÔN: LCH S 12 NĂM HỌC 2024 2025
I. MC TIÊU
1.1. Kiến thc: Hc sinh ôn tp các kiến thc v
Bi cnh lch s, din biến chính, nguyên nhân thng lợi, ý nghĩa bài học kinh nghim ca Cách mng
tháng Tám năm 1945.
Bi cnh lch s, din biến chính, nguyên nhân thng li, ý nghĩa lch s ca cuc kháng chiến chng
thc dân Pháp.
Bi cnh lch s, các giai đoạn phát trin chính, ngun nhân thng li, ý nghĩa lch s ca cuc kháng
chiến chng M, cu c
Bi cnh lch s, din biến chính ca cuộc đấu tranh bo v T quc vùng biên gii Tây Nam và biên
gii phía Bc (t sau tháng 4 1975 đến nhng năm 80 ca thế k XX); cuc đấu tranh bo v ch quyn
quc gia Biển Đông từ sau tháng 4 1975 đến nay; ý nghĩa lch s, nhng bài hc bn ca các cuc
kháng chiến bo v T quc t m 1945 đến nay.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng
- Kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản để trả lời câu hỏi trắc nghiệm ở các mức độ khác nhau.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, liên hệ các sự kiện lịch sử thế giới với lịch sử Việt Nam.
- Kĩ năng tích hợp kiến thức liên môn.
II. NI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
PHN I: TRC NGHIM NHIU LC CHN
Tng
STT
Ch đề/Ni dung
Năng lực lch s
Tìm hiu
lch s
Nhn thc
duy
lch s
Cấp độ tư duy
Biết
Hiu
1
Bài 6: Cách mạng tháng Tám năm 1945
2
1
4
2
Bài 7. Cuc kháng chiến chng Pháp (1945 -
1954)
3
2
6
3
Bài 8. Cuc kháng chiến chống cứu nước
(1954-1975)
4
3
8
4
Bài 9. Cuộc đấu tranh bo v t quc.....
3
2
6
Tng s câu phn I
12
8
24
PHN II: TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
1
Bài 6: Cách mạng tháng Tám năm 1945
1 (a)
1 (b)
2
Bài 7. Cuc kháng chiến chng Pháp (1945 -
1954)
2 (a)
2 (b)
3
Bài 8. Cuc kháng chiến chống cứu nước
(1954-1975)
3 (a)
3 (b)
4
Bài 9. Cuộc đấu tranh bo v t quc.....
4 (a)
4 (b)
Tng s câu phn II
1,2,3,4 (a)
1,2,3,4 (b)
4
Tng %
40
30
100
2.2. Câu hi và bài tp minh ha
Phn I: Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn
* Mức độ nhn biết:
Câu 1 (NB).Trong Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, những tnh giành chính quyn sm nht trong
c nước là
A. Bc Giang, Hải Dương, Thanh Hóa, Quảng Nam. B. Bc Giang, Hải Hưng, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Bc Cn, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Bc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 2 (NB). quan nào sau đây ban b “Quân lệnh s 1”, chính thức phát lnh Tng khởi nghĩa trong
c nước?
A. y ban Khởi nghĩa toàn quốc. B. y ban Dân tc gii phóng Vit Nam.
C. y ban Dân tc gii phóng các cp. D. y ban lâm thi khu Gii phóng.
Câu 3 (NB).Văn kiện nào sau đây tuyên bố thành lập Nước Vit Nam Dân ch Cng hòa?
A. Quân lnh s 1.
B. Tuyên ngôn Độc lp.
C. Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
D. Ch th “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 4 (NB). S kiện nào sau đây đánh dấu chế độ phong kiến Vit Nam hoàn toàn sụp đổ?
A. Vua Bảo Đại tuyên b thoái v. B. H Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lp.
C. Sài Gòn giành chính quyn. D. Cách mng tháng Tám thành công.
Câu 5. (NB). Điu kin khách quan thun lợi đ cách mạng tháng Tám năm 1945 din ra nhanh chóng, ít
đổ máu là
A. Nhật đầu hàng Đồng minh. B. Liên Xô tuyên chiến vi Nht.
C. Mĩ ném bom nguyên tử xung Nht Bn. D. Chính ph Trn Trng Kim hoang mang.
Câu 6.(NB) Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit Nam?
A. Có liên minh chiến đấu của ba nước Đông Dương.
B. S ng h trc tiếp của các nước xã hi ch nghĩa.
C. S giúp đỡ trc tiếp của các nước Đồng minh.
D. Truyn thống yêu nước ca dân tộc được phát huy.
Câu 7.(NB) Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
C. Quá trình chuẩn bị toàn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 8.(NB): Ni dung nào không phi là thun li ca Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. H thng xã hi ch nghĩa đang hình thành. B. Phong trào gii phóng dân tộc đang phát triển.
C. S lãnh đạo và giúp đỡ ca Quc tế Cng sn. D. Nhân dân tin tưởng và gn bó vi chế độ mi.
Câu 9.(NB): Ni dung nào yếu t ch quan thun li ca Vit Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. H thng xã hi ch nghĩa đang hình thành. B. Phong trào gii phóng dân tộc đang dâng cao .
C. Phong trào hòa bình dân ch phát trin. D. Nhân dân tin tưởng và gn bó vi chế độ mi.
Câu 10.(NB). S kin trc tiếp dẫn đến cuc kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp nước ta bùng
n vào ngày 19/12/1946?
A. Hiệp định sơ bộ hết hiu lc thi hành. B. Pháp gi ti hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
C. Nhân dân ta t phát ni dậy đánh Pháp. D. Hi ngh Phông-ten nơ-blô tht bi.
Câu 11.(NB) . Âm mưu của Mĩ đối vi min Nam Vit Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là
A. biến min Nam thành thuộc địa kiu mi. B. biến nước ta thành th trường tiêu th hàng hoá của Mĩ.
C. đưa quân đội Mĩ vào miền Nam. D. phá hoại các cơ sở kinh tế ca ta.
Câu 12.(NB). Bối cảnh lịch sử nào sau đây trong nước nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Việt Nam đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước.
B. Miên Bắc giải phóng, tạo điều kiện thực hiện nhiệm vụ cách mạng cả nước.
C. Miền Nam dưới ách thống trị của Mĩ và chính quyền Ngô Đinh Diệm.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh ở Á, Phi và Mỹ La-tinh.
Câu 13.(NB). Sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhiệm v ca cách mng min Nam là
A. tiến hành hoàn thành ci cách ruộng đất.
B. tiến hành cách mng xã hi ch nghĩa.
C. tiếp tc cách mng dân tc dân ch nhân dân.
D. khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
Câu 14.(NB). Đặc điểm ni bt của tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. min Nam tr thành thuộc địa của Mĩ. B. min Bc tiến hành khôi phc kinh tế.
C. đất nước tm thi b chia ct thành 2 min. D. Mĩ thiết lp chính quyn tay sai min Nam.
Câu 15.(NB). Nhim v ca cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. xây dng ch nghĩa xã hội ch nghĩa ở min Bc, cách mng dân tc dân ch nhân dân min Nam.
B. xây dng ch nghĩa xã hội ch nghĩa ở min Nam, cách mng dân tc dân ch nhân dân min Bc.
C. tiến hành xây dng ch nghĩa xã hội ch nghĩa trên phạm vi c nước.
D. c nước tp trung kháng chiến chống Mĩ-Ngy min Nam.
Câu 16.(NB). Một trong những bối cảnh thế giới tác động đến cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của
nhân dân Việt Nam là
A. Liên Xô và Trung Quôc là cường quốc công nghiệp đứng đấu thế giới.
B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi, Mỹ La-tinh rơi vào thoái trào.
C. xu thế toàn cầu hoá tác động mạnh mẽ đến các quốc gia trên thế giới.
D. Chiến tranh lạnh và cục diện đối đầu Đông - Tây diễn ra căng thẳng, quyết
Câu 17.(NB). Phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) đánh đấu bước ngot ca cách mng min Nam vì
A. chuyn cách mng t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. dẫn đến s ra đời Mt trn dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
C. làm lung lay tn gc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. giáng đòn nặng n vào chính sách thc dân mi ca M.
Câu 18.(NB). “Ấp chiến ợc” được coi “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào thc hin
min Nam Vit Nam t 1961-1973?
A. chiến tranh đặc bit. B. chiến tranh Cc b.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 19.(NB). Thng lợi nào ới đây chứng t quân dân min Nam kh năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A. Chiến thng Bình Giã. B. Chiến thng p Bc.
C. Chiến thng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 20.(NB). T năm 1961 -1965, miền Nam, đế quc M đã thực hin chiến lược
A. “Chiến tranh một phía”. B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh cc bộ”. D. “Việt Nam hoá chiến tranh”.
* Mức độ thông hiu:
Câu 1(TH).Cách mng tháng Tám thng li, trên thc tế nhân dân ta giành được chính quyn t tay
A. phát xít Nht. B. thc dân Pháp.
C. phát xít Nht và thc dân Pháp. D. thc dân Pháp và tay sai.
Câu 2 (TH).Ý nghĩa quốc tế ni bt ca Cách mng tháng Tám 1945 Vit Nam là
A. góp phn vào chiến thng ch nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế gii th hai.
B. c vũ mạnh m các dân tc thuộc địa đấu tranh t gii phóng.
C. chc thng khâu yếu nht trong h thng thuộc địa ca ch nghĩa đế quc.
D. ảnh hưởng trc tiếp và to lớn đến hai dân tc Campuchia và Lào.
Câu 3(TH). Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Có Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. Dân tộc Việt Nam có truyền thống u nước, đoàn kết.
C. Nhờ có sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa.
D. Có quá trình chuẩn bị trong suốt 15 năm, trải qua hai lần tập dượt.
Câu 4 (TH). Lnh tng khởi nghĩa trong cả nước được ban b trong hoàn cnh
A. Nht sắp đầu hàng quân Đồng minh. B. Nhật đã đầu hàng quân Đồng minh.
C. Nhật đảo chính Pháp Đông Dương. D. Đồng minh đã vào giải giáp quân Nht.
Câu 5 (TH). Lực lượng đông đảo nht, gi vai trò quyết định thng li ca Tng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam là
A. lực lượng chính tr. B. lực lượng vũ trang.
C. lực lượng quân s. D. lực lượng t v.
Câu 6.(TH)Thời “ngàn năm một” để nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm
1945 kết thúc khi
A. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.
B. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.
C. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
D. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 7.(TH) Một trong những đặc điểm của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến vào thành thị.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị và ngoại giao.
C. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi.
D.diễn ra và giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
Câu 8 (TH). Làm tht bi một bước kế hoạch đánh nhanh, thng nhanh của Pháp ý nghĩa của chiến
thng quân s nào sau đây?
A. Chiến dch Vit Bắc thu đông 1947. B. Cuc chiến đấu c đô thị 1946 - 1947.
C. Chiến dch Biên giới thu đông 1950. D. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
Câu 9(TH).. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp trong chiến tranh xâm lược Vit Nam (1945
1954) hoàn toàn tht bi sau
A. cuc chiến đấu các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 B. Chiến dch Biên gii thu đông năm 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954 D. Chiến dch Vit Bc thu đông năm 1947
Câu 10(TH). Năm 1950, Đảng và Chính ph Vit Nam quyết định m chiến dch Biên gii không nhm
mục đích nào sau đây?
A. buc Pháp ký Hiệp định kết thúc chiến tranh. B. tiêu hao mt phn sinh lc quân Pháp.
C. khai thông biên gii Vit Trung. D. giành thế ch động trên chiến trường chính.
Câu 11(TH). S kiện nào đánh dấu Pháp chính thc quay tr lại xâm lược Vit Nam ln th hai?
A. Pháp m cuc hành quân tn công Vit Bc. B. Pháp đánh úp trụ s y ban nhân dân Nam B.
C. Pháp gi ti hậu thư yêu cầu ta giao Hà Ni. D. Pháp được M giúp sức đề ra kế hoạch Rơ-ve.
Câu 12(TH). Ni dung nào không phản ánh phương châm giáo dục ca Việt Nam trong giai đoạn t 1951
1953?
A. Hi nhp quc tế. B. Phc v dân sinh.
C. Phc v sn xut. D. Phc v kháng chiến.
Câu 13(TH). Trong cuc kháng chiến chng Pháp ca dân tc Vit Nam (1945 1954), chiến thng ca
chiến dịch nào đã buộc Pháp phi ký Hiệp Định Giơ-ne-vơ?
A. Chiến dch Biên gii. B. Chiến dch Vit Bc.
C. Chiến dch Hòa Bình. D. Chiến dch Đin Biên Ph.
Câu 14(TH). Đâu không phải là điểm mi ca chiến lược “Chiến tranh cc bộ” so với chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” Mĩ thực hin Vit Nam?
A. Lực lượng quân đội tham chiến B. Quy mô chiến tranh
C. Tính cht chiến tranh D. Phương tiện, vũ khí chiến tranh
Câu 15(TH). Trong chiến đấu chng chiến lược Chiến tranh cc b (1965 1968) của min Nam
Vit Nam, thng li nào của quânn ta đã buộc Mĩ phải tuyên b “phi Mĩ hóa- tha nhn s tht bi ca
Mĩ trong chiến lược chiến tranh cc b?
A. Chiến thng p Bc (1963). B. Cuc Tiến công chiến lược (1972).
C. Chiến thng Vạn Tường (1965). D. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu Thân 1968.
Câu 16(TH). Sau tht bi trong cuc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân minNam, M phi
"M hóa tr li" chiến tranh có nghĩa là
A. chng phá kế hoch lập Liên bang Đông Dương.
B. đã thể hin quyết tâm đánh bại quân gii phóng.
C. s s dụng quân đội Sài Gòn như lực lượng chính.
D. tha nhn s tht bi ca chiến lượcVit Nam hóa chiến tranh.
Câu 17(TH). Mt trong những điểm tương đồng v mục đích của M khi tiến hành hai cuc chiến tranh
phá hoi min Bc t 1965 - 1968 và 1972 là
A. buc quân dân Vit Nam đầu hàng không điều kin.
B. khng chế, hy diệt đường H Chí Minh trên bin.
C, phá hoi tim lc kinh tế, quc phòng ca min Bc.
D, buc Vit Nam ký hiệp định theo hướng có li cho M.
Câu 18(TH). cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 được m đầu vi chiến dch
A. Tây Nguyên. B. Huế-Đà Nẵng. C. Phước Long. D. H Chí Minh.
Câu 19(TH). Đỉnh cao ca cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975 là
A. Chiến dch Tây Nguyên. B. Chiến dch Huế.
C. Chiến dch H Chí Minh. D. Chiến dịch Đà Nẵng.
Câu 20(TH). Trong thi kì 1954-1975, s kin nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn
thành nhim v “đánh cho ngụy nhào”?
A. Cuc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Chiến thắng “Điện Biên Ph trên không” năm 1972.
C. Hiệp định Pari v Việt Nam được kí kết năm 1973.
D. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1975.
* Mức độ vn dng:
Câu 1 .Tính chất điển hình ca cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam là
A. gii phóng dân tc. B. dân ch tư sản kiu mi.
C. dân ch tư sản kiểu cũ. D. dân ch nhân dân.
Câu 2. Bài hc nào ca Cách mạng tháng Tám 1945 cũng là vấn đề có ý nghĩa sống còn của nước ta hin
nay?
A. D đoán, nắm bt thời cơ, vượt qua thách thc.
B. Vn dng sáng to Ch nghĩa Mác – Lê nin vào thc tin cách mng.
C. Tp hp rng rãi các lực lượng yêu nước, cô lp k thù.
D. Kết hp linh hot các hình thức đấu tranh cách mng.
Câu 3. Cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954) cuc kháng chiến chng M (1954 1975) ca
Việt Nam đều din ra trong bi cnh:
A. Mĩ thực hiện được nhiu mc tiêu quan trng trong chiến lược toàn cu.
B. Chu s tác động ca trt t 2 cc Ianta và cuc chiến tranh lnh.
C. Đất nước b chia ct thành hai min vi 2 chế độ chính tr khác nhau.
D. Phong trào gii phóng dân tc trên thế giới căn bản hoàn thành.
Câu 4: Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng gia các chiến lược chiến tranh của Mĩ thực hin min
Nam Vit nam t năm 1961 đến năm 1975?
A. Thc hin trong thế b động, nm trong chiến lược toàn cu sau Thế chiến th hai.
B. Loi hình chiến tranh xâm lược thc dân kiu mi của Mĩ sau Thế chiến th hai.
C. M rng chiến tranh ra toàn Đông Dương, thiết lập căn cứ quân s Đông Nam Á .