
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Năm học: 2022- 2023
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái có đáp án đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nhà ở có vai trò như thế nào đối với con người?
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động xấu
của thiên nhiên và môi trường.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi mang đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2: Vì sao ở miền núi thường xây dựng kiểu nhà sàn?
A. Dễ quan sát thuận tiện cho việc đi lại B. Phòng ngừa lũ và tránh thú dữ
C. Thuận tiện cho sinh hoạt D. Cất giữ dụng cụ lao động.
Câu 3: Trong các kiểu nhà sau, kiểu nhà nào nên xây dựng bằng bê tông, cốt thép?
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà nổi ven sông
C. Nhà trên xe D. Nhà biệt thự
Câu 4: Nguồn năng lượng nào được dùng để duy trì hoạt động của quạt bàn ở nhà
em?
A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng chất đốt D. Năng lượng điện
Câu 5.Hình ảnh nào nói về nhà ở giúp con người tránh được tác hại của thiên nhiên?
A B C D
Câu 6. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên dưới?

A. Sàn gác B. Mái nhà C. Tường nhà D. Dầm nhà
Câu 7. Nơi ngủ nghỉ cần được bố trí như thế nào?
A. Đẹp, sang trọng B. Riêng biệt, yên tĩnh
C. Nhiều màu sắc D. Bố trí nhiều đồ vật để dễ sử dụng
Câu 8. Nhà sàn ở khu vực miền núi thường có tác dụng gì quan trọng nhất ?
A. Chống thú dữ B. Chống cái lạnh giá
C. Để những vật dụng làm rẫy D. Là nơi dùng để dệt vải
Câu 9. Hình ảnh nào nói về nhà ba gian truyền thống ?
A B C
A B
A B C D
Câu 10: Thiết bị nào sau đây cần dùng năng lượng chất đốt để duy trì hoạt động?
A. Điện thoại B. Quạt bàn C. Bếp cồn D. Tủ
lạnh
Câu 11: Việc làm nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm năng lượng?
A. Hưởng ứng tốt giờ Trái Đất
B. Mua nhiều đồ dùng điện cho gia đình để trang trí cho đẹp
C. Mua tủ lạnh thật to dù gia đình có bốn người
D. Mua nhiều ấm đun siêu tốc để nấu nước
Câu 12: Vật liệu nào sau đây KHÔNG dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố
hoặc các chung cư?
A. Thép B. Gạch, đá C. Lá (tre, tranh, dừa,...) D. Xi măng, cát
Câu 13: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. Người đi đến, đèn tự động bật lên; khi không có người đèn tự động tắt
B. Ti vi mở khi chủ nhà bật để xem chương trình yêu thích
C. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay
D. Đúng 7 giờ sáng, rèm cửa tự động mở để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà

Câu 14: Ngôi nhà của Nam là ngôi nhà thông minh, được thiết kế sao cho tận dụng
tối đa nguổn năng lượng gió, ánh sáng mặt trời vào phục vụ các hoạt động sinh hoạt
hằng ngày. Vậy, biểu hiện đó thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh
Câu 15: Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Cơ thể thiếu chất đạm và đường bột.
B. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất.
C. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất.
D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác.
Câu 16: Ăn quá thừa so với nhu cầu cơ thể kèm theo thói quen ít vận động sẽ gây ra
tác hại gì đối với cơ thể?
A. Cơ thể tăng trọng nhanh, béo phì
B. Cơ thể suy yếu, chậm hoặc ngừng phát triển
C. Sức đề kháng yếu, dễ nhiễm bệnh
D. Trí tuệ kém phát triển
Câu 17. Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 18. Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu chất khoáng, vitamin
Câu 19. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng D. Không thiếu không thừa
Câu 20. Những thiết bị đồ dùng nào sau đây đúng với ngôi nhà thông minh?

Câu 21. Ngôi nhà thông minh được thiết kế như thế nào để tận dụng được năng
lượng gió tự nhiên ?
A. Ngôi nhà có ít cửa đón gió
B. Quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà
C. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà
D. Cửa thông gió trong nhà tự động mở khi có gió thổi để ngôi nhà được thông
thoáng.
Câu 22. Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào
nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối
Câu 23. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, cá, trứng D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 25. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho
mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường, bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Vitamin
Câu 26: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng
phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo
Câu 27. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất?
A. Bữa sáng B. Bữa trưa
C. Bữa chiều D. Tối
A.
Máy giặt
B. Khóa cửa
tự động
C. Máy đi
ều h
òa
D. Tủ lạnh

Câu 28. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. Ăn đúng bữa, đúng cách, uống đủ nước, đảm bảo vệ sinh.
B. Ăn đúng cách, vệ sinh
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
D. Uống đủ nước, đúng cách.
Câu 29. Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Trong một ngày cần có bao nhiêu bữa ăn là hợp lý?
A. 1 bữa B. 2 bữa C. 3 bữa D. 4 bữa
Câu 31: Ý nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về vai trò và ý nghĩa của việc bảo quản
thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại
B. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
C. Tăng thời hạn sử dụng lâu dài cho thực phẩm
D. Giúp chế biến món ăn ngon hơn, hấp dẫn hơn
Câu 15: Phương pháp bảo quản sử dụng nhiệt độ thấp giúp thực phẩm lâu hỏng là:
A. Hút chân không B. Muối chua
C. Cấp đông D. Ướp muối
Câu 32: Thực phẩm được làm chín trong môi trường nhiều nước, có nêm vị vừa ăn.
Đây là phương pháp chế biến thực phẩm nào?
A. Phương pháp luộc B. Phương pháp nấu
C. Phương pháp kho C. Phương pháp hấp
Câu 33: Điểm giống nhau về phương pháp chế biến của các món trộn và các món
ngâm chua là gì?
A. Không sử dụng nhiệt
B. Hỗn hợp nước trộn và ngâm có cùng công thức chế biến
C. Thường sử dụng nguyên liệu thực vật là chủ yếu
D. Thường sử dụng đĩa để trang trí món ăn
Câu 34: Để chuẩn bị món canh cua rau ngót cho 4 người ăn, mẹ Hoa mua 150 g cua
xay, 300 g rau ngót. Biết đơn giá của cua xay là 20 000 đồng/100g; rau ngót là 5 000
đồng/100g.
Chi phí cho món canh cua rau ngót là: