intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh

  1. TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 8    TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN HỌC KỲ I ­NĂM HỌC: 2022 ­ 2023 I. Phần lý thuyết CHƯƠNG 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ ­ PHÂN TỬ 1. Chất ­ Tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học) ­ khái niệm: chất tinh khiết, hỗn hợp ­ Cách tách một chất ra khỏi hỗn hợp. 2. Nguyên tử ­ cấu tạo của nguyên tử (vỏ và hạt nhân) 3. Nguyên tố hóa học ­ Định nghĩa ­ Kí hiệu hoá học của các nguyên tố (tối thiểu thuộc KHHH và hóa trị của 20 nguyên tố đầu). ­ Khái niệm nguyên tử khối. 4. Đơn chất và hợp chất – phân tử ­ khái niệm: đơn chất, hợp chất. ­ định nghĩa phân tử ­ Tính phân tử khối của một chất bất kì. 5. Công thức hóa học ­ Cách viết công thức hoá học của đơn chất, hợp chất ­ Ý nghĩa của CTHH (từ CTHH đã cho, nêu ý nghĩa của CTHH đó) 6. Hoá trị ­ Quy tắc hóa trị. + Vận dụng  quy tắc hoá trị: Xác định hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất; Lập CTHH  CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC ­ Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.  ­ Dấu hiệu nhận biết hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
  2. ­  Phản ứng hóa học + Khái niệm + Diễn biến của phản ứng hóa học (bản chất của phản ứng hóa học). + Điều kiện xảy ra phản ứng hoá học xảy. ­ Định luật bảo toàn khối lượng. (biết vận dụng viết biểu thức cụ thể). ­ Lập phương trình hoá học, ý nghĩa của PTHH. CHƯƠNG 3  ­ Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì? ­ Tính khối lượng mol của chất ­ công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất?  Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất: 1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m): n = m : M Với M là khối lượng mol của chất. 2. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí (V) ở (đktc): V mol n= 22,4   * Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì chúng có cùng số  mol chất và có cùng số phân tử.    * Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của chất khí.  Tỷ khối của chất khí:   1. Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B để biết được khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B MA d A/B = MB    2. So sánh khối lượng mol của A và không khí để biết khí A nặng hơn hay nhẹ không khí. MA                                                                  d A / KK 29 ­ Tính theo công thức hóa học ­ Tính theo PTHH Xem lại các bài thực hành II. Bài tập tham khảo   Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Fe + O2 ­  T 0 ­ ­> Fe3O4
  3. 2. S  + O2 ­  T 0 ­ ­> SO2 3. Fe + HCl ­ ­ ­>    FeCl2+  H2 4. KOH    + CuCl2   ­ ­ ­> Cu(OH)2     + KCl 5. Al2 O3 +  H2SO4  ­ ­ ­> Al2(SO4)3    +  H2O Bài tập 2: Cho sơ đồ phản ứng: a.  Fe2O3 + H2 ­  T 0 ­ ­> Fe  +  H2O b. Zn +  O2 ­  T 0 ­ ­>  ZnO c. Mg  +  HCl ­ ­ ­>  MgCl2  +  H2  Hãy Hoàn thành PTHH và viết biểu thức khối lượng theo định luật bảo toàn khối lượng? Bài tập 3: Hãy lập công thức hóa học của các chất tạo bởi: a. S (VI) và O (II) b. Na (I) và Cl(I)  c. Al (III) và OH (I) d. Fe (III) và SO4 (II) Bài Tập 4: a. Hãy tìm khối lượng mol của khí A. Biết khí A có tỉ khối đối với khí   oxi là 1,375 b. Hãy tìm khối lượng mol của khí B. Biết khí B có tỉ khối đối với không khí 1,172 Bài tập 5:  Tỉ khối của khí A đối với không khí là 2,207. a. tìm khối lượng mol của khí A. b. A là chất tạo bởi 1X và 2O. Tìm CTHH của A. Bài Tập 6: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:                a.Al2O3 b. Ca(OH)2 c. H2SO4 Bài tập 7: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol, thành phần các nguyên tố theo khối lượng  70% Fe và 30% O. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Bài tập 8:  Tính thể tích của khí ở đktc: a. 0.25 mol khí CO2. b. 8 gam khí CH4. c. 12.1023 phân tử NH3. Bài tập 9: Tính khối lượng của: a. 0.3 mol CaCl2. b. 5,6 lit CH4. Bài tập 10 : Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam kim loại nhôm Al trong bình chứa khí oxi O2, thu  được 20,4 gam hợp chất nhôm oxit Al2O3.  a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng của khí oxi O2 đã phản ứng.
  4. Bài tập 11: Khi cho 4.8 gam kim loại Magie  tác dụng hết với dung dịch axit clohidric thu được  muối magie clorua  và khí hidro, theo sơ đổ phản ứng: Mg + HCl  ­­ ­ ­ ­> MgCl2 + H2 a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc)? c. Tính khối lượng axit clohidric cần dùng cho phản ứng? Bài tập 12: Khi cho 2.6 gam kim loại kẽm  tác dụng hết với dung dịch axit clohidric thu được muối    kẽm  clorua  và khí hidro, theo sơ đồ phản ứng: Zn +HCl ­ ­ ­>   ZnCl2 +  H2  a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc)? c. Tính khối lượng axit clohidric cần dùng cho phản ứng? Bài tập 13: Cho 16,8g sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra    sắt (II) clorua (FeCl2)  và khí hidro (H2). a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra sau phản ứng (ở điều kiện tiêu chuẩn). Bài tập 14: Hợp chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố  là: 75% C,  còn lại là H. Hãy: a. Xác   định   công   thức   hóa   học   của   A,   biết   khối   lượng   mol   phân   tử   của   A   là   16  gam/mol. b. Tính khối lượng của nguyên tố hiđro có trong 12,8 gam A. Chúc các em học và thi tốt!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2