Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, đây cũng là tư liệu hữu ích phục vụ cho quá trình giảng dạy của quý thầy cô. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tìm hiểu nội dung đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phan Chu Trinh
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 (20192020) I. VOCABULARY 1) Danh từ: chỉ đồ vật (pen, well, flower …) chỉ người (mother, father, sister, brother, girl …) chỉ nơi chốn (factory, school, hospital …) chỉ nghề nghiệp (student, teacher, doctor …) chỉ tên các môn học (literature, math, history ...) chỉ các phương tiện giao thông (bike, bus, train, plane …) 2) Các cụm động từ chỉ sinh hoạt hằng ngày, học tập, vui chơi, giải trí ... (get up, have breakfast, go to school, do homework, listen to music, play games, watch TV…) 3) Số đếm (1100). Phân biệt sử dụng số đếm và số thứ tự (one/first, two/second,...) 4) Các cụm giới từ: chỉ nơi chốn (behind, in front of, to the left of, opposite, next to …) chỉ thời gian (on Monday / at 7.00 / in the morning ...) 5) Các biển báo giao thông (Road signs) II. GRAMMAR 1) Các đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (I, we, you, they, he, she, it, Nam ...), các tính từ sở hữu (my, your,his, her, their, our ...) Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns) Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp. Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ: Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ I:(người nói) I (tôi/mình/ta/ tớ/…) we(chúng tôi/ chúng ta/…) Ngôi thứ II:(người nghe) you(bạn/ anh/ chị/ em/…) you(cac b ́ ạn/ anh/ chị/ em/…) Ngôi thứ III: he(anh/ ông/ chú ấy…) they (họ/ chúng nó/ những vật đó) (người được nói đến) she(chị/ ba/ cô ̀ ấy/…) it(nó/ thứ đó/vậtđó/…) Đại từ sở hữu(Possessive pronouns): Đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai Personal pronouns Possessive pronouns (Possessive adjectives) Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu) I my (của tôi/ tớ …) You your (của cac b ́ ạn/ cac anh/ ch ́ ị …) He his (của anh/ chú/ ông ấy …) She her + NOUN (của chị/ cô/ ba ̀ấy …) It its (của nó) We our (của chúng tôi/ bọn tớ …) They their (của họ/ chúng nó) 2) Danh từ số ít / nhiều (a chair → chairs, a tree → trees, a flower → flowers ...) 3) Thì hiện tại đơn: 1
- * Động từ To be (am, is, are) * Động từ thường (play/plays, go/goes, do/does, wash/washes …) 4) Cách nói, viết giờ: Hỏi giờ : What time is it? Giờ chẵn: It’s + số giờ + o’clock. Cách nói theo đồng hồ điện tử: Cách nói theo đồng hồkim: (nói giờ trước phút sau) (nói phút trước giờ sau) It’s + số giờ + số phút. It’s + số phút + past/ to + số giờ. từ phút thứ 1 phút thứ 30 dùng PAST(qua/ h ́ ơn) từ phút thứ 31 phút thứ 59 dùng TO(kém/ thiếu) với sốgiờ+ 1 Dùng a quarter (1 phần tư) cho 15 phút Dùng half (1 phần 2/phân nửa) cho 30 phút - Giờ lẻ có 2 cách: - Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùng AM(sang) ́ và PM(chiều) * a quarter = 15 minutes * half = 30 minutes 5) Thì hiện tại tiếp diễn: 6) Từ hỏi : Question word Auxiliary Subject + Vo + … Yes/No_ Do I/you/we/they + Vo + … ? questions: Does he/she/it Wh_ What/When/Where/ Do I/you/we/they + Vo + … ? questions: Why/Who/How/… Does he/she/it Question words (Từ để hỏi): - Là những từ được dùng để hỏi thông tin về người/ sự vật/ sự việc - Đặt ở đầu câu hỏi: + WHO (ai): hỏi người + WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn + WHEN (khi nao)̀ : hỏi thời điểm/ thời gian + WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu + WHY (tại sao): hỏi lý do + WHAT (gì/cai gì) ́ : hỏi sựvật/ sựviệc + WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó + WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầngnào 2
- + HOW MANY + plural noun (số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được + HOW (như thế nao/ b ̀ ằng cach nao) ́ ̀ : hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái * NOTE: đi bộ ta dùngon foot(NOTby foot) 7) Tinh t ́ ư: ̀ dùng đểdiễn tảdiện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sựvật/ việc: + diện mạo, bề ngoài:beautiful, pretty, ... + tính cách: active, friendly,lazy, … + kích thước, hình dạng: big, small, … + trạng thái cảm xúc: happy, sad, … + tuổi: old, young, … + màu sắc: blue, red, … *Vi tri cua tinh t ̣ ́ ̉ ́ ư: ̀ ̉ ̉ + Sau “be” đê bô nghia cho ̃ S (Eg. My schoolisbig.) + Trươć danh tư đê bô nghia cho danh t ̀ ̉ ̉ ̃ ừ đo (Eg. It is a ́ bigschool) ̉ + Trong câu hoi: be + S + ADJ? (Eg. Is your school big?) NOTE: + Động từ be phải phù hợp với S. + Khi adj bổ nghĩa cho danh từsố ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước 8) Articles (Mạo từ) A/ AN: (MỘT) – đứng trước danh từ số ít, đếm được. Eg: A pen, an apple, an armchair... 9) Modal verbs (Động từ khiếm khuyết) CAN # CAN’T CÓ THỂ # KHÔNG THỂ + V (nguyên mẫu) MUST#MUSTN’T PHẢI (bắt buộc) # KHÔNG ĐƯỢC PHÉP Eg: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead. The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left. 10) There is/are There is + a/ an + N There are + N (s/es) BÀI TẬP MINH HỌA A. VOCABULARIES AND STRUCTURES I. Choose the best answer to complete each of the following sentences 1. ......................... .. is that? It’s Chi, my classmate. A. What B. Where C. Who D. When 2. My classroom isn’t small. It’s ........................... . A. fine B. long C. short D. big 3
- 3. Mai: ........................ grade are you in, Ha? Ha: I’m in Grade 6. A. Who B. How C. Which D. Where 4. Tuan: How many floors .................... your school have, Lan? Lan: Four. A. do B. does C. is D. are 5. The .......................... day of a week is Monday. A. first B. second C. third D. fourth 6. Is your school in the city .......................... in the country? A. and B. at C. or D. so 7. Ba: ...................... is your classroom, Nam? Nam: It’s on the first floor. A. Who B. How C. Which D. Where 8. Her classroom is on the .............................. floor. A. one B. two C. third D. five 9. Phuong: Is ........................... a door? Van: No, it isn’t. A. that B. he C. she D. her 10. My brother brushes ............................. teeth in the evening. A. her B. his C. my D. your 11. Ngoc: Is your school .................... the country? Nga: Yes, it is. A. at B. on C. in D. to 12. What ........................ you do in the evening? A. is B. are C. do D. does 13. It’s 8.15. We ‘re late ............................ school. A. to B. at C. for D. of 14. My mother ............................ her face at 5.45. A. wash B. washes C. is wash D. is washes 15. Ba: ......................... Nam get up at 5.00? Dung: Yes, he does. A. Do B. Does C. Is D. Are 16. Do you listen .............................. music every day? A. of B. on C. to D. for 17. The students of class 6A play soccer ........................... school. A. to B. on C. after D. of 18. Nga .......................... the housework in the afternoon. A. do B. don’t C. does D. doesn’t 19. We ............................ play games at school. A. do B. don’t C. does D. doesn’t 20. Van: What ................... do you get up, Lan? Lan: At 5.30 in the morning. A. day B. clock C. time D. morning 21. Mai: ............... your father watch TV every evening? Na: Yes, he does. A. Do B. Does C. Is D. Are 22. Ba .......................... a shower in the morning. A. gets B. take C. takes D. get 23. Ba has breakfast ....................... half past six. A. in B. on C. at D. an 23. Lan has Geography................................. Friday. A. to B. at C. in D. on 25. Nam .............................. his face at 5.45. A. wash B. washes C. is wash D. brushes 26. I go to school at half ............................ six. A. to B. past C. of D. on 27. After Saturday is .............................. . 4
- A. Sunday B. Friday C. Thursday D. Tuesday 28. : My sister ................................. go to bed at ten, she goes to bed at eleven. A. isn’t B. don’t C. doesn’t D. does 29. Classes ............................... at eleven o’clock in the morning. A. start B. finish C. starts D. finishes 30. My mom watches TV ....................... evening. A. a B. an C. every D. the 31. Tuan: ...................... English books do you have? Mai: Five books. A. How B. How many C. How old D. How much 32. My house is ............................... a park and a lake. A. in B. on C. of D. between 33. Thu’s house ............................... a yard. A. has B. have C. having D. is have 34. Is ............................ a rice paddy near your house? A. this B. there C. these D. those 35. Miss Lan: What is ................ near your house, Van? Van: There is a park. A. the B. there C. these D. those 36. I don’t live in the city. I live in the ................................ . A. house B. home C. class D. country 37. My mother is a nurse. She works in a .............................. . A. house B. home C. store D. hospital 38. There is a yard ........................... front of my house. A. on B. in C. to D. with 39. .............................. the right of the store, there is a well. A. At B. In C. To D. With 40. The movie theater is ....................... the bakery and the bookstore. A. on B. with C. between D. of 41. There are ....................... trees to the left of the house. A. tall B. fat C. thin D. our 42. The bakery is ............................... the bookstore. A. next B. on C. opposite D. of 43. They play soccer in the ................................ . A. bakery B.house C. bookstore D. stadium 44. the bookstore is to the left of the movie ........................ . A. station B. theater C. home D. school 45. Teacher: How ....................is your grandfather? Lan: He’s seventytwo. A. many B. much C. old D. long 46. We eat in a ............................ on Sunday. A. book B. theater C.restaurant D. school 47. There are ................................. pens on the table. A. a B. an C. some D. the 48. It’s very....................... in a market. A. long B. noisy C. quiet D. short 49. That is a picture ................................. my house. A. in B. on C. of D. with 50. Ba lives in an ................................ in town. A. apartment B. house C. home D. flat 51. There is a lake .................... front ................... my school. A. on/of B. in/of C. at/of D. in/on 5
- 52. She ................................ to Ha Noi by car. A. go B. travels C. travel D. walk 53. The school is near my house ................................. I walk. A. that B. but C. so D. this 54. How does your father travel ....................... work? By car. A. at B. to C. in D.on 55. We live ........................... a house ....................... a street. A. at/in B. on/in C. in/on D. in/at 56. Are there ........................ students in the classroom? No, there aren’t. A. some B. a C. an D. any 57. .............................. there a clinic near your house? Yes, there is. A. Do B. Does C. Is D. Are 58. .............................. is that? Is that Nga? No, it’s Tam. A. Who B. What C. Where D. When 59. Lan doesn’t ................................. her homework in the morning. A. do B. does C. take D. get 60. Does Mrs Mai go to school ................................ car? Yes, she does. A. on B. in C. by D. of II. Put the verb in the bracket into the correct form to complete the following sentences 1. Ba and I ( be).......................................students. 2. Lan ( not play) .....................................games after school. 3. My brother ( live).................................in Ho Chi Minh City. 4. We (listen)........................................to music now. 5. My father always ( get )................................up at six. 6. There (be).................................twenty classrooms in his school. 7. Our school ( have).............................. a big yard. 8. Where (be)......................... your father now? He (watch)...........................TV in his room. 9. He isn't in his room. He (play)..................................in the garden. 10. They ( play)................................volleyball every afternoon. 11. Listen! Mai (sing)................................ 12. We (do)........................... our homework now. 13. I (be) ............................in grade 6. 14. What your sister ( do ).................................? She is reading. 15. Your mother (go)................................ to work by bus? 3. Each sentence has a mistake find and correct it. 1. Hoa’s classroom is in the third floor. A B C D 2. Thanh isn’t has classes on Sunday. A B C D 3. Her sister is at school at 7 o’clock to 11 o’clock. A B C D 4. Do your brother play sports every afternoon? A B C D 5. He gets up and brush his teeth in the morning. A B C D 6. There is eight people in the living room. A B C D 7. Does Lan’s school big? 6
- A B C D 8. There are fourty students in Hoa’s class. A B C D 9. This is a pen and that is a eraser A B C D 10. She wash her face every morning. A B C D 11. Is this a eraser or a ruler? A B C D 12. How are you spell your name? A B C D 13. Sit down and open you book. A B C D 14. We live on a house on Xuan Thuy street. A B C D 15. I are a student and this is my school A B C D B. READING: 1. Read the passage then answer the questions: This is my friend. Her name is Linh. She goes to school from Monday to Saturday. Her school is on Nguyen Cao Thang Street and it is big. It has five floors. Linh ‘classroom is on the third floor. She is in grade 6 class 6A. There are thirtytwo students in her class. Linh starts her classes at 2 o’clock in the afternoon and finishes them at 4:30. On Monday she has math, literature and English. After school Linh plays badminton, but her friend, Lien doesn’t play it; she plays volleyball. Linh goes home at 5:30. Questions : a. Where is Linh’s school ?.................................................................................... b. How many floors does her school have ?............................................................ c . Which class is she in ? ....................................................................... d. What time does she start her classes?................................................................. e. Does Lien play badminton ? ................................................................... 2. Complete the passage with the given words in the box. next noisy near bookstore supermarket This is Nga. She lives on Le Hong Phong Street. Behind her house there is a stadium. There is a park in front of her house. (1) ………..……… the park, there is a (2) ……….……. . A lot of people go there and buy vegetables every day. In the neighborhood, there is a bookstore, a drugstore and a police station. The drugstore is between the (3) …..……………..and the police station. It’s very (4) …………………..here. 3. Choose the correct answer to fill in each blank. Mr Son gets up (1) ………. six o’clock. After he gets up, he takes a shower and gets (2) ………. . Then he brushes his teeth and has breakfast at (3) ………. house. After that, he goes to work and comes home at about half past six. He (4) ………. television after dinner. 7
- 1. A. on B. at C. of D. in 2. A. dress B. dressed C. dressing D. dresses 3. A. he B. her C. his D. this 4. A. see B. sees C. watch D. watches 4. Read the passage then complete the following sentences. ( from 1 to 3 words) Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Quy Don School. Her house is far from her school so she rides her bike to school. She goes to school in the afternoon. There is a park opposite the school. There are a lot of big trees and beautiful flowers in the park. 1. Lan lives in a house in the …………………. . 2. There is a supermarket, a bank, a clinic and a …………………. near her house. 3. She goes to school by …………………. . 4. There are trees and flowers in the park …………………. the school. C. WRITING: 1. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. a. My house has a big living room. There ………………………………………………………………………………………….. bHoa’s bag is new. Hoa ……………………………………………………………………………………………. c. Phong’s school is small Phong’s school is not ………………………………………………………………………... d. Mr Minh is Nam’s teacher. Nam is ………………………………………………………………………………………….. e. There are five hundred and sixty students in my school. My school ………………………………………………………………………………………. f. What is her address? Where ……………………………………………………………………………………………. g. My father goes to work at six fifteen. My father travels to work at a ………………………………………………………………… h. The hotel is in front of the toy store. The toy store…………………………………………………………………………………….. i. Does your mother drive to work every morning? Does your mother ……………………………………………………………………………… j. My sister goes to supermarket on foot. My sister …………………………………………………………………………………………. k. It is a factory. The factory is big. It is a …………………………………………………………………………….……………… l. Lan is Ba’s sister Ba is ……………………………………………………………………………………………... m. He is Lam His name............................................................................................................ n. Her eyes are blue. She has............................................................................................................................ o. There are many trees and flowers in my garden. My garden ………………………………………………………………………………….. 8
- p. My house is behind the hotel. The hotel …………………………………………………………………………………..… q. Does your class have fifty students? Are…………………………………………………………………………………………… ? r. He goes to work at seven fifteen. He goes to work at a ……………………………………………………………………….. s. The drugstore is to the right of the bakery. The bakery ………………………………………………………………………………….… t. Does Lan walk to school every day? Does Lan go ……………………………………………………………………………….…? u. Are there four windows in your class?. Does ……………………………………………………………………………………………. v. Does your father cycle to work? Does your father go …………………………………………………………………..………? 2. Put the following words in the correct orders to make meaningful sentences. a. books / the / table / are / Thu’s / on …………………………………………………………………………………………… b. lake / house / in / a /live / we / near / a …………………………………………………………………………………………… c. is / Mr Quang / driving / his / to / truck / a / in / the / farm / country . …………………………………………………………………………………………… d. right / tall / trees/ are / there / the / to / of / house / the …………………………………………………………………………………………… e. Thu’s school / small / Is / big / or ? …………………………………………………………………………………………… f. school / students / hundred / There / nine / are / my / in . …………………………………………………………………………………………… g. book / is / there / desk / in / the / a …………………………………………………………………………………………… h. on / the / is / classroom / my / second floor. …………………………………………………………………………………………… i. housework / do / you / the / do / day / every ? …………………………………………………………………………………………… j. Friday / on / does / Lan / math / have? …………………………………………………………………………………………… k. from / I / past / five / one / to / a quarter / classes / have . …………………………………………………………………………………………… l. a/ is / Hoa’s / garden / there / big house / behind . …………………………………………………………………………………………… m. an / city / the / apartment / in / we / in / live. …………………………………………………………………………………………… n. many / how / people / there / family / are / your / in ? …………………………………………………………………………………………… o. goes / father / bus / work / my / by / to. …………………………………………………………………………………………… p. any / steet / there / our / aren’t / on / trees. …………………………………………………………………………………………… q. city / lives / brother / Phong / with / the / his / in. …………………………………………………………………………………………… 9
- r. front / a / house / there / of / garden / her / is / in / vegetables? …………………………………………………………………………………………… s. in the city / in the country / Hung / or / does / live? …………………………………………………………………………………………… 3. Complete the following sentences, using the given words a. What/ Lan/ do/ after school?. …………………………………………………………………………………………… b. My sister / have / dinner / now . …………………………………………………………………………………………… c. There / a vegetable garden / behind / house …………………………………………………………………………………………… d. There / hotel / near / river. …………………………………………………………………………………………… e. Behind/ house/ there/ trees/ flowers. …………………………………………………………………………………………… f. He / live / apartment / country. ……………………………………………………………………………………………. g. She/ watch/ TV/ now. …………………………………………………………………………………………… h. When /he/ have / math ? …………………………………………………………………………………………… i. How many / brothers /she/ have? …………………………………………………………………………………………… j. What/ be/ front/ your house? ? …………………………………………………………………………………………… k. What time / your class / start? …………………………………………………………………………………………… l. you / live / in town / or / country ? …………………………………………………………………………………………… m. Lan / have / Math / Friday /? …………………………………………………………………………………………… n. Minh / house / be / next to / the bookstore / . …………………………………………………………………………………………… D. LISTENING Part I: Nghe va khoanh tron vao hinh đung ̀ ̀ ̀ ̀ ́ Eg. 1. What time is it? A. B. C. Part II: Nghe va điên vao chô trông môt tên goi hoăc môt con sô. ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Eg. What is the teacher’s name? ____ Vicky ____ 10
- E. SPEAKING Part 1: Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi cac câu hoi vê thông tin ca nhân ̀ ́ ̉ ̀ ́ . 1. What’s your name? 2. How old are you? 3. Where do you live? 4. Which class are you in? Part 2: Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi cac câu hoi vê đ ̀ ́ ̉ ̀ ời sông hang ngay cua ban thân ́ ̀ ̀ ̉ ̉ 1. What time do you get up/have lunch/go to school/go to bed/etc? 2. How many people are there in your family? 3. When do you have History/Math/Geography/English/etc? 4. What does your father/mother do? 5. Where does your mother/father work? 6. What do you do after school? 7. How do you go to school? 8. Is your school big or small? 9. Where is your school? 10. Is your school in the country or the city? 11. What do you do every day/morning/afternoon/evening? 12.What is in front of/behind/to the left of/ to the right of your house? 13. What’s your father/mother/teacher’s name? 14. Where is your classroom? 15. How many floors does your school have? Part 3: Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi cac câu hoi vê môt b ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ức tranh Eg. What’s this? (Examiner points to the bike) – (It’s) a bike. (1) How many bikes are there? – (There are) 2 (bikes). 11
- (2) What’s next to the boy? – (It’s) a (school) bag. Part 3 : Họ c sin h ch ọ n 1 tron g s ố 8hìn h sa u ( 0. 4 pt) Card 1: (1) What time is it? (2) What time do you get up? Card 2: (1) Is your school big or small? (2) Which class are you in? Card 3: (1) What does he do? (2) Where does your father work? Card 4: (1) What subject is this? (2) When do you have History? Card 5: (1) What does Nam do after school? 12
- (2) What do you do after school? Card 6: (1) Is there a yard in front of your house? (2) How many people are there in your family? Card 7: (1) Is your school in the country or in the city? (2) What time do classes end? Card 8: (1) Can you park here? (2) How do you go to school? 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
7 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
20 p | 91 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
16 p | 119 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 92 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn