Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên là tài liệu luyện thi hữu ích dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị ôn tập cho kì thi học kì sắp tới. Qua đó, các em được hệ thống kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng ghi nhớ và phản xạ nhanh khi gặp các dạng đề bài khác nhau. Mời các em cùng tham khảo đề cương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TI ẾNG ANH LỚP 6 NĂM HỌC: 2019 2020 I. KNOWLEDGE: (KIẾN THỨC) 1. The present simple tense: (Thì hiện tại đơn) a. Form : * Tobe: is, am, are * Nomal verb (động từ thường): (+) S + is/ am/ are + O/ N. (+) S + V(s, es) + O () S + isn't/ am not/ aren't + O/ N. () S + don't/ doesn't + V + O (?) Is/ Are + S + O/ N ? (?) Do/ Does + S + V + O? Yes, S + is/ am/ are. Yes, S + do/ does. No, S + isn't/ aren't/ am not. No, S + don't/ doesn't. Ex: She (be) is twelve years old. Ex. He ( live) lives in Can Kiem. Ex: I (not be) am not in Dong Truc. They (live) live in Can Kiem. Ex: Is she (be) twelve years old? Ex. He ( not live) doesn't live in Binh Phu. Yes, she (be) is. They (not live) don't live in Can Kiem. Does He (live) live in Binh Phu? Do They (live) live in Can Kiem? * Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. 2. The present continuous tense: (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Form: (+) S + tobe (am/ is/ are) + Ving… ( ) S + tobe + not + Ving… (?) Tobe + S + Ving…? Yes, S + tobe(am/ is/ are). No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) b. Usage: (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: Adverbs: now, at the moment, at present, right now Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)! Answer questions with “Where” 3. Prepositions of place: (các giới từ chỉ nơi chốn) a. In front of: phía trước g. On: Ở trên b. Behind: Đằng sau c. Between: ở giữa h. In: Ở trong d. Across from/ opposite: Đối diện với… i. At: Ở… e. Next to/ beside: kế bên j. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đó f. Near/ close to: k. Under/ below: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó
- l. From: từ nơi nào đó 4a) Describe appearance with "be" (miêu tả hình dáng với "be") (+): S + BE + ADJ (): S + BE NOT + ADJ (?): BE + S + ADJ? Yes, S + BE. No, S + BE not. EX: She is beautiful. () : She is not beautiful. (?): Is she beautiful? Yes, she is. No, she isn’t. 4b) Describe appearance with "have"(miêu tả hình dáng với "have") (+): I/ you/ we/ they/ Lan and Na + have + (a/ an) + adj. + noun. He/ She/ It/ Lan + has + (a/ an) + adj. + noun. (): I/ you/ we/ they/ Lan and Na + haven't (a/an) + adj. + noun. He/ She/ It/ Lan + hasn't + (a/ an) + adj. + noun. (?): Do + I/ you/ we/ they + have +(a/ an) + adj. +noun? Yes, I/ you/ we/ they + do No, I/ you/ we/ they + don't. Yes, he/ she/ it + does Does + she/ he/ it + have + (a /an) + adj. + noun? No, he/ she/ it + doesn't. 5. The present continuous for future: ( Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai) Cấu trúc và cách sử dụng xem lại bài 1. Ngoài những cách dùng cơ bản của thì HTTD đã giới thiệu ở bài 1, chúng ta còn dùng thì này để nói về kế hoạch hoặc dự định trong tương lai. Ex: Tomorrow evening, my best friend is having a party in her house. They aren't coming here next weekend. * Chú ý: Chúng ta còn dùng cấu trúc "be going to + V" (sẽ làm gì) để nói về dự định trong tương lai gần. Ex. He is going to work in England next month. I and my mother are going to Da Lat for vacation. 6. Comparartives: Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives) để so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật. * Cấu trúc của câu so sánh hơn Short Adj.: S + V + adj.er + than + Noun/ Pronoun Long Adj.: S + V + more + adj. + than + Noun/ Pronoun Ex: China is bigger than India. Gold is more valuable than silver. 7. Superlatives: Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật)với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm . Short adj: S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun Long adj: S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun Ex: Russia is the biggest country.
- cho so sánh hơn nhất Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est của tính từ ngắn. Add er/est Tính từ So sánh hơn So sánh nhất Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc e old older the oldest nice nicer the nicest Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm big bigger the biggest Tính từ kết thúc bởi Y happy happier the happiest * Câu so sánh với tính từ ngắn không theo nguyên tắc: Với một số tính từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ khác. Đây cũng là tính từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc lòng. Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good better the best bad worse the worst far farther/further the farthest/ the furthest much / many more the most little less the least old older/ elder the oldest/ the eldest 8. GIVING DIRECTIONS: (Hỏi và trả lời về chỉ đường) a. Asking the way: Khi hỏi đường, chúng ta có thể dùng các cấu trúc câu hỏi sau: How do I get to + …………………..? Can / Could you tell / show me the way to + ………………..? Do you know where the + ………………….. + is? b. Giving the way: ( chỉ đường): Khi chỉ đường chúng ta có thể dùng các câu và cụm từ sau: turn left/ right: rẽ trái/ phải. go straight: đi thẳng. Take the first/ second street on the left/ right: rẽ go south/ east/ north/ west: đi về phía nam/ đông/ trái/ phải ở đường thứ nhất/ hai. bắc/ tây. It's next to….: Nó ở bên cạnh….. go along: đi dọc theo. It's at the end of …… : Nó ở cuối….. go one block: đi qua 1 tòa nhà. It's opposite…… : Nó đối diện….. go pass: đi qua. It's on your left/ right: Nó ở bên tay trái/ phải của cross: băng qua. bạn. It's around…: Nó ở xung quanh….. Turn right a t the crossroad: Rẽ phải ở ngã tư. 9. Modal verb: Must Đồng từ khuyết thiếu must (phải) được dùng để đưa ra một mệnh lệnh, sự cấm đoán. Ex: You must finish your homework before going to bed.
- He must arrive here on time. Khi phủ định, chúng ta chỉ cần thêm " not" sau động từ "must". Có thể viết tắt là mustn't. Ex: You mustn't play with fire He mustn't be late. Chú ý: Ngoài động từ must thì các động từ khuyết thiếu thường gặp: can (có thể), should (nên), may might (có lẽ), .... Động từ khuyết thiếu không cần chia ở ngôi thứ ba số ít: I must; She must; He must;... Không có hình thức nguyên thể hay quá khứ phân từ giống như các động từ khác. Động từ chính đứng sau không chia, ở dạng nguyên thể ( có hoặc không có "to"). Ex: They must follow the rules. Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định. Vì bản thân từ " must" đã là một trợ động từ. Ex: What must I do now? 10. The future simple: a. Form: (+): S + will + V + O (): S + will not (won't) + V + O (?): Will + S + V + O? Yes, S + will / No, S + won't Q: (Wh) + will + S + V? A: S + will + V + O Ex. My dad will cook lunch for my family tomorrow. b. Usage: Thì tương lai đơn giản dùng để: Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ex: I promise that I will tell you the truth. Will you please bring me a cup of coffee? If she comes, I will go with her. c. D ấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn : Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes) Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tomorrow: ngày mai tới/ năm tới Next day: ngày hôm tới Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là perhaps / probably: có lẽ 11. Advice (lời khuyên) with “should/ shouldn’t” (nên/ không nên) a) Cách thành l ập : (+): S + should + Vinf.. (): S + shouldn’t + Vinf. (?): Should + S + Vinf.? Yes, S + Should. / No, S + Shouldn’t. Ex: Should he go to the dentist? b) Cách dùng Should/ shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì. A: I’ve got a sore throat. B: You should go to see the doctor.
- A: I’ve got a backache. B: You shouldn’t carry heavy things. Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn. Dùng với các đại từ nghi vấn như what I where I who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”. Ex: How should I know? Why should he think that? B. EXERCISES: I. Find the word which has a different sound in the part underlined: 1. A. funny B. lunch C. sun D. computer 2. A. photo B. going C. brother D. home 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open 5. A. meat B. reading C. bread D. seat 6. A. writes B. makes C. takes D. drives 7. A. never B. often C. when D. tennis 8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast 9. A. thursday B. thanks C. these D. birthday 10. A. open B. doing C. going D. cold 11. A. photo B. motorbike C. home D. work 12. A. dangerous B. travel C. man D. traffic 13. A. help B. left C. market D. intersection 14. A. truck B. unload C. turn D. lunch 15. A. policeman B. sign C. bike D. spider II. Multiple choice: 1. Phong is usually early ............................... school because she gets up early. A. on B. for C. at D. to 2. “What would you like to drink now?” –“...............................................”. A. Orange juice, please. B. I like to do nothing C. No, thank you D. Yes, please. 3. We usually play football in winter ................................. it’s cold. A. When B. Where C. so D. time 4. Kien often ....................... his bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes 5. “How are you going to get to Hung King Temple next weekend?” – “............................”. A. By bus B. For two days C. Sometimes D. Very much 6. It’s cold. The students ..................... warm clothes. A. wear B. wears C. wearing D. are wearing 7. Phuong is very good ........................ English and History, but she doesn’t like Maths much. A. with B. for C. to D. at 8. The children look very .............................. while playing games during break time. A. excite B. excited C. exciting D. excitement 9. Look! The girls are ............................. rope in the playground. A. dancing B. playing C. skipping D. doing 10. What are you doing this afternoon? “I don’t know, but I’d like to ................ swimming.” A. have B. do C. play D. go 11. Our school ........................................... by green fields. A. is surrounded B. is surround C. surrounds D. surround 12. My friends want to study in a/an .............. school because they want to learn English with English speaking teachers there. A. national B. international C. creative D. boarding
- 13. They are healthy. They do ........................... everyday. A. football B. physics C. judo D. breakfast 14....................... Lan often ....................... homework after school? A. Does/do B. Is/do C. Does/doing D. Is/does 15.Hanh is usually early.......................school because she gets up early. A. on B. for C. at D. to 16. Would you like to come to my house for lunch? A. Yes, sure B. I’m sorry. I can’t. C. No, I don’t. D. Yes, I would. 17. Can you .......................the biscuits for me, please? A. play B. pass C. do D. have 18. Lan has .......................hair. A. long black curly B. long curly black C. black long curly D. long black curly 19. Lan often .......................her bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes 20. What would you like to drink now? ....................... A. No, thank you B. I like to do nothing C. Yes, please D. apple juice, please 21. I can’t come right now. I .......................when I finish my homework. A. am coming B. come C. will come D. came 22. If you read more, your vocabulary will .......................every day. A. good B. well C. better D. best 23. It is wrong of you to do this. This .......................never happen again A. does B. would C. will D. must 24. ....................... “He is of medium height, with black hair and dark skin” A. What is your new friend like? B. What does your new friend look like? C. How is your new friend? D. What does your new friend like ? 25. .......................do you play table tennis? – Once a week A. How much B. How long C. How for D. How often 26. Trung wants to become a musician. He thinks it is the .......................job in the world. A. good B. more good C better D. best 27. There are too many buildings.......................this city. A. in B. at C. with D. on 28. Excuse me, I’m looking for a telephone box”. “There ‘s one....................... A. straight B. at the corner of the street C. turn right D. going left 29. My parents always say that I .......................take things without asking. A. needn’t B. mayn’t C. shouldn’t D. won’t 30. “Would you like me turn off your computer?” .......................I ‘ll do it myself.” A. No, thanks B. Yes, please C. Don’t do it D. Of course 31. My village is .......................because it is by a river and very far from the main roads. A. busy B. peaceful C. friendly D. noisy 32. How many rooms .......................there in your new house? A. are B. is C. do D. does 33. A boat trip is .......................than a bus trip. A. more interesting B. interestinger C. interesting D. most interesting 34. Can you move your chair? ....................... A. No, I don’t. B. Yes, I do. C. No, I wouldn’t. D. OK, sure. 35. We shouldn’t .......................things at Tet holiday. A. break B. to break C. breaking D. breaks 36. My family lives in a house very far .......................the city center. A. in B. on C. at D. from
- 37. The first .......................we have on Monday is music. A. study B. homework C. lesson D. exercise 38. Where do you want to put the sofa? – ....................... to the window. A. Between B. Behind C. Next D. Near 39. Tet is coming. It’s our New Year....................... A. Decoration B. shopping C. celebration D. cleaning 40. Tet is a time....................... A. For family gatherings C. to dress beautifully B. To exchange wishes D. all are correct 41. It’s raining heavily outside, so we .......................go out. A. Will B. should C. shouldn’t D. can 42. In the USA, .................................................................................................................................. A. People throw plates at their friend’s doors at New Year. B. Children wear Hanbok at the New Year. C. People exchange a midnight kiss with someone they love. D. People throw water at one another. 43. ....................... can bring good luck for the rest of the year. A. The first footer B. giving rice C. eating shrimps D. the ringing bells 44. Where are you from? – ....................... A. We’re Dutch. B. I’m from Australia. C. Japan D. B & Care correct 45. We .......................our house before Tet. A. Should clean B. shouldn’t decorate C. won’t repaint D. all are correct 46. We should eat a lots of fruit and vegetables. A B C D 47. On Sunday, my children often plays soccer. A B C D 48. Lien is in the music room and she learns to play the guitar. A B C D 49. Hoa sometimes skips rope and plays catch in recess. A B C D 50. In her Geography class, she studys maps and learns about different counties. A B C D II. READING: A. Choose the correct answer for each of the gaps to complete the following text. OAK CITY Oak City is a great city. There’s so (1)................. to do! There are cinemas, park and discos. It’s got some great clothes and music shops(2)........................ . Oak City is very modern and beautiful. There aren’t any (3)....................buildings and there’s some beautiful (4)............... around the city. Is there any pollution in the Oak City? There isn’t much pollution (5).........................there isn’t much traffic. Everyone travels (6).................. bike and walks, so there aren’t many accidents. No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any unfriendly people in Oak City? No – so come and spend a little time here! 1. A. much B. many C. some D. any 2. A. neither B. either C. too D. so 3. A. beautiful B. ugly C. pretty D. unpleasant 4. A. scenery B. scene C. view D. sight 5. A. so B. because C. although D. if 6. A. on B. in C. with D. by
- B. Phuc is writing his entry to “Your best friend” competition. Read his entry. Then decide if the statements are True (T) or False (F). This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school and we’ve been together for three years. Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hardworking but she is also very funny. She makes jokes and we all laugh. She loves reading and writing short poems. I like being with her. We often do our homework together and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy and we can chat about it for hours. At the moment we’re making a Space minibook. We’re doing a lot of searching on the Internet. This Saturday we’re going to the National Museum to take some photos for our project. Then we’re watching a new film on the Disney channel together. It’s going to be fun! * Choose True ( T ) or False ( F ) : 1. Phuc and Mai are studying in the same school. ..................... 2. Mai has long black hair and big eyes. ..................... 3. She is clever, hardworking, and funny. ..................... 4. She likes writing short stories. ..................... 5. Phuc and Mai are making a minibook on geography now. ..................... 6. They search for information in library books. ..................... 7. They are going to the museum to take photos for their project. ..................... 8. After that they will go to the cinema together._ ...................... C. Read the following passage and choose the correct answer NOISY NEIGHBORS Do you sometimes have problems with your neighbor such as noise or littering? Well, the people of Pilton Somerset, England have such problems every summer. For three or four days every year, the village is full of people of all ages who come here for the annual Glastonbury pop music festival. They usually stay in tents, caravans and motorhomes. They leave drink cans and papers all over the street. The music plays until the early hours of the morning, and you can hear people talking and singing all night. The quiet country village becomes a nightmare to live and some villagers are even thinking of moving to another village. A villager said that last year; “I don’t want stop the Glastonbury Festival. I just want the fans to enjoy the festival without disturbing normal village life”. 1. What happen in Pilton, Somerset every summer? A. The neighbors are noisy. B. There are many villagers C. There is a pop music festival D. the villagers litter the street. 2. Visitors litter the street with ....................................... A. tents B. caravans C. motorhomes D. cans and papers 3. How long is the pop music festival every year? A. one night B. The whole summer C. Three or four days D. The whole year 4. What is Pilton like during the rest of the year? ........................................................... A. A noisy place B. A quiet village C. A nightmare D. A music concert 5. The villagers just want to................................................................. . A. have a normal life as usual B. stop the fans enjoy the festival C. move far away D. put an end to the festival D. Choose the correct answer for each of the gaps to complete the following text. I live in a house near the sea. It is (1)........ old house, about 100 years old and (2)........... very small. There are two bed rooms upstairs (3)............ no bathroom. The bathroom is down stairs (4)........... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden(5).................the house. The garde (6).................... down to the beach and in spring and
- summer(7)........................ flowers everywhere. I like alone (8)......... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with (9)............ I love my house for (10)............ reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. 1. A. a B. an C. the D. any 2. A. It's B. It C. there's D. They're 3. A. and B. or C. but D. too 4. A. between B. next C. near to D. next to 5. A. in front B. front of C. of front in D. in front of 6. A. go B. going C. goes D. in goes 7. A. these are B. they are C. there are D. those are 8. A. for B. of C. on D. with 9. A. me B. I C. my D. I'm 10. A. a B. any C. many D. a lot IV. PUT THE WORDS IN THE CORRECT ORDER: 1. It / classes / and / has / 7 / students. / 194 ……………………………………………………………………………………. 2. The/ living / kitchen / room./ next / to / the / is / ……………………………………………………………………………………. 3. There / fridge / is/ in / the / big / corner. / a / ……………………………………………………………………………………. 4. I / the / put / bag / my / window. / under / ……………………………………………………………………………………. 5. Would / listen / you / to / music / like / to/ ? ……………………………………………………………………………………. 6. Long/ hair/ and / has / big / blond / eyes. / blue / ……………………………………………………………………………………. 7. First / cross / the/ , / right / and / turn / straight / then / road / go/ . ……………………………………………………………………………………. 8. Mount / highest / world. / is/ the / Everest / in / the / mountain/ ……………………………………………………………………………………. 9. Eating / food / is / about / the / thing / great / best / Tet! ……………………………………………………………………………………. 10. Before / my / will / father / Tet, / our / repaint / house./ ……………………………………………………………………………………. V. Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the sentences and do not change the form of the words. 1. Quang is lazier than Ha. (hard working) ……………………………………………………………………………………. 2. A city is noisier than a village. (peaceful) ……………………………………………………………………………………. 4. Oranges are cheaper than apples. (expensive) ……………………………………………………………………………………. 5. I don’t have a bookshelf in my room. There……………………………………………………………………………… 6. I like the living room in my house. My…………………………………………………………………………………
- 7. The car is in front of the bus. The bus …………………………………………………………………………… 8. It is wrong of us to throw rubbish. We mustn’t ………………………………………………………………………… 9. Nobody is older than my grandfather in my family. My grandfather is …………………………………………………………………… 10. Kiet is the best at English in his class. Nobody in Kiet’s class……………………………………………………………….. VI. Superlatives: 1. Everest is the ..……………………. mountain in the world. (high) 2. Lan is the ………………..………. student in my class. (happy) 3. Our parents are the ….…………………….. people. (good) 4. He is.........…………….........…. student in my group. (clever) 5. The palace is the ……………………… hotel. (expensive) 6. John is the ……………………………gardener. (good) 7. These are the ……………………………………colors. (beautiful) 8. This is the ………………………book I have ever read. (interesting) 9. Who is the ……………………….woman on earth? (rich) 10. He was the ………………………………….thief of all. (clever) VII. Supply the correct comparative form of adjective in brackets: 1. I have never had a (delicious) .................................................... meal than that. 2. This shirt is too small. I need a (large) ....................................................... size. 3. It’s (cheap) ...................................................... to go by car than to go by train. 4. A new house is (expensive) ...................................................... than an old one. 5. His job is (important ....................................................................... than mine. 6. Nobody is (happy) ................................................................ than Miss. Snow. 7. John is much (strong) .................................................................. than I thought. 8. Benches are (comfortable) .......................................................... than armchairs. 9. Bill is (good) ............................................................................ than you thought. 10. Sam’s conduct is (bad) .................................................................. than Paul’s. VIII. Make questions with the underlined words. th 1. Our school year starts on September 5 . → .................................................................................................................................. 2. Summer vacation lasts for three months. → .................................................................................................................................. 3. The longest vacation is summer vacation. → .................................................................................................................................. 4. I usually visit my grandparents during my vacation. → .................................................................................................................................. 5. My mother works eight hours a day. → .................................................................................................................................. 6. Mr. Robinson is an English teacher. → .................................................................................................................................. 7. These envelopes are 5,000 dong. → ……………………………………………………………….…….………….………………………….. 8. Hoa is studying in the library. → ………………………………………………………………..……………….………………………….. 8. Nam and Hung are reading magazines in the library.
- → …………………………………………………………………………….……………………………. 9. I have Physics at 8.30. →……………………………………………………………………………………………………………. 10. These students go camping. →…………………………………………………………………….………………………………………. IX. Write a short passage: ( about 4050 words) 1. Describe the place where you live. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...... 2. Describe one wonder you like best. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...... 3. Describe how your family prepares for Tet. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 136 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn