intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài tập đề cương. Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ I  MÔN TIN HỌC 11  Nội dung:  I. Phần lí thuyết: Câu hỏi của GV Trả lời của HS Câu 1:  Chức năng của chương trình   Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình viết   bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy để máy tính hiểu và  dịch?   Tại   sao   cần   phải   có   chương  trình dịch?. thực hiện được. Câu 2: Hãy cho biết điểm khác nhau  Tên dành riêng không được dùng khác với ý nghĩa đã xác định,   giữa tên dành riêng và tên chuẩn? tên chuẩn có thể dùng với ý nghĩa khác. Câu 3: Quy tắc đặt tên trong Pascal? ­ Chỉ bao gồm chữ số, chữ cái, dấu gạch dưới. ­ Không bắt đầu bằng chữ số ­     Độ dài không quá 127 kí tự Câu 4:Trong Pascal, Hằng là gì? Có  ­ Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình  mấy looại hằng?. thực hiện chương trình. ­ Có 3 loại hằng:      + Hằng số học:                       Vd:      2       ­10           1.5          2.0E­4      + Hằng logic:      True     False      + Hằng xâu: Hằng xâu đặt trong cặp dấu nháy đơn.                            Vd:   ‘Tin hoc’                Câu 5: Cấu trúc chung  một chương   Cấu trúc chung  một chương trình Pascal thường gồm 2 phần:  trình Pascal ? [] Câu 6:  Có những loại khai báo nào  ­ Khai báo tên chương trình: trong phần khai báo?                           Program  ; ­ Khai báo thư viện:      uses    crt; ­ Khai báo hằng:    Const   = ; ­    ­    Khai báo biến:  Var : ;           Câu 7:   Cấu trúc phần thân chương     Begin trình?              End. Câu   8  Một   số   kiểu   dữ   liệu   chuẩn   1. Kiểu số nguyên: Byte, integer, word, longint trong Pascal ? 2. Kiểu số thực: real 3. Kiểu kí tự: char 4. Kiểu logic: true hoặc false Câu 9: Các phép toán trong Pascal? 1. Các phép toán số học với số nguyên:  +, ­ , * , div, mod 2. Các phép toán số học với số thực: +, ­ , * , / 3. Các phép toán quan hệ: =, =,  4. Các phép toán logic: not, and, or Câu 10:Thủ tục nhập dữ liệu vào từ            Read( ); bàn phím? hoặc  Readln( ); Câu 11: Thủ  tục đưa dữ liệu ra màn           Write(); hình? hoặc  Writeln(); Trong đó: danh sách kết quả ra có thể là tên biến đơn, biểu thức 
  2. hoặc hằng. Câu 12: Cấu trúc rẽ nhánh? 1. Dạng thiếu:      CP: IF   THEN ; 2. Dạng đủ: CP: IF  THEN  ELSE ; Câu 13: Câu lênh ghép? CP:    begin               ;           end; II/ Phần bài tập: 1/ Trắc nghiệm:  Câu 1: Để tìm số lớn nhất Max trong hai số a, b , lệnh nào được viết đúng cú pháp?          a. IF max:=ab THEN max:=a; ELSE max:=b;  c. IF a>b THEN max:=a ELSE max:=b;          d. IF a>b THEN max:=a ELSE a=0 then readln (a,’ la so duong’); B. If a>=0 then writeln (a,’ la so duong’)        Else writeln (a,’ khong phai la so duong’); C. If a>=0 then writeln (a,’ la so duong’);       If a
  3. Writeln (x mod 100, (x div 100) mod 10, ( x mod 100) div 10); Kết quả là: A. 3  1  23 C. 23  3  1 B. 1  2  3 D. một kết quả khác Câu 8: Cho biết kết quả của chương trình sau: Var x, y, z : word;      Begin      x: = 200;      y: = 200;      z : = (x+y)*5;     Writeln (z);     Readln;      End. A. 2250 C. 2052 B. 2520 D. Không có kết quả nào đúng. Câu 9: Trong Pascal, biểu thức điều kiện 10 ≤ x ≤ 20 được viết như sau: A. (10 
  4. A. Read(a,b);  C. Read(‘nhap a,b’); B. Read(‘a,b’); D. Read(a,b=); Câu 15: Xét đoạn chương trình sau in ra kết quả nào: Var  x,y : integer ; Begin x:= 12; y:= 21 ; If (x mod 3=0) and (y mod 3=0) then x:=(x+y) div 3 else  x:=y; Write(x); Readln; End. A. 0 B. 21 C. 11 D. 33 Câu 16: Câu lệnh   If ((x>1) or (x
  5. Readln; End. A.  4  5  85 C.  4  5  15 B.  4  5  25 D. Báo lỗi 2/ Phần bài tập:  Bài 1: Hãy viết các biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal : a) x2 + y2 ≤  R2 b)  α ≤ u ≤ β c) 100 ≥ N > 0 d)  5x3 + 2x2 + x + 3= 0 Bài 2: Hãy chỉ ra các lỗi trong khai báo sau : Var  K, M, I, J : integer ; C, C1 : Char ; i, i1, j : integer ; Pi = 3.1416 ; Bài 3: Hãy chỉ ra năm lỗi ( bốn lỗi dịch, một lỗi thực hiện) trong chương trình Pascal   sau: Var : x,y,z = integer ; (*dòng 1*) Begin (*dòng 2*) x : = 200 ; (*dòng 3*) y : = 250 (*dòng 4*) z : = x*y ; (*dòng 5*) Write (z) ; (*dòng 6*) Readln (*dòng 7*) End (*dòng 8*) Bài 4: Hãy chỉ ra các lỗi trong đoạn chương trình Pascal sau ? Write(nhap vao hai so bat ki :); readln(a,b);       (* dòng 1*) max := b ;                                          (* dòng 2*) If a > b then max := a ;                            (* dòng 3*) Witeln(‘So lon nhat trong hai so la:’, max ) ;     (* dòng 4*) Readln ;                                                               (* dòng 5*)
  6. Bài 5 : Hãy viết đoạn chương trình chứa các câu lệnh IF tính :  x + y, nếu x >1 và y >1;    v = x ­ y,  nếu x >1 và y ≤1; ­x + y, nếu x ≤1 và y >0; ­x ­ y,  nếu x ≤1 và y ≤0; BTVN:  1/ Viết chương trình nhập từ bàn phím hai giá trị x, y; Đưa ra màn hình giá trị của v  đã cho ở   bài 5  2/ Hãy viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0).                    Với a, b, c nhập từ bàn phím.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2