intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: Weiwuxian Weiwuxian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

54
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Mỏ Cày Bắc

  1. Trường THCS Thị Trấn Mỏ Cày ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I LỚP 9                                                  Môn: Tin học                    Năm học: 2019 ­ 2020 I. Phần lí thuyết ­ Từ máy tính đến mạng máy tính ­ Mạng thông tin toàn cầu internet ­ Tổ chức và truy cập thông tin trên internet ­ Tìm hiểu thư điện tử ­ Bảo vệ thông tin máy tính ­ Tin học và xã hội ­ Phần mềm trình chiếu ­ Bài trình chiếu ­ Định dạng trang chiếu II. Tự luận: (thực hành) 1. Tìm kiếm thông tin trên web, lưu thông tin. 2. Thư điện tử: đăng kí, đăng nhập, soạn và gửi thư. 3. Tạo bài trình chiếu: Soạn thảo, tạo màu nền, định dạng trang chiếu III. Câu hỏi tham khảo: * Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D mà em chọn là đúng: Câu 01:  Lí do thật sự  cần thiết phải có mạng máy tính: A. Soạn thảo văn bản; B. Lưu trữ thông tin; C. Dùng chung tài nguyên máy tính; D. Vẽ hình.             * Đáp án: C Câu 02: Mạng máy tính gồm: A. 1thành phần; B. 3 thành phần; C. 5 thành phần; D. 7 thành phần.             * Đáp án: B           Câu 03: Mạng máy tính có thể giúp giải quyết các vấn đề: A. Một cách thuận tiện; B. Khó khăn; C. Nhanh chóng; D. Thuận tiện và nhanh chóng.             * Đáp án: D           Câu 04: Thiết bị kết nối mạng: A. Hub; B. Dây dẫn; C. Máy tính cầm tay; D. Máy in.             * Đáp án: A Câu 05: Trên internet người dùng có thể chia sẻ: A. Tri thức; B. Sự hiểu biết; C. Sản phẩm của mình; D. Cả A, B, C đều đúng.              * Đáp án: D           Câu 06: Công cụ giúp tìm kiếm thông tin trên internet: A. Máy ảnh; B. Máy quét; C. Máy tìm kiếm; D. Máy scan.             * Đáp án: C
  2.           Câu 07: Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên web tổ chức thông tin dưới  dạng: A. Các trang văn bản; B. Các trang nội dung (các trang web); C. Các trang tính; D. Các trang chủ.             * Đáp án: B Câu 08: Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng: A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Siêu văn bản; D. Âm thanh.             * Đáp án: C           Câu 09: Thông hiểu                 Máy tìm kiếm tìm thông tin dựa trên cơ sở: A. Văn bản;           B. Hình ảnh liên quan; C. Từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm; D. Nội dung cần tìm. * Đáp án: C           Câu 10:  Danh mục thông tin:       A. Là trang web chứa danh sách các trang web khác có nội dung phân theo chủ  đề;       B. Là trang web chứa 1 trang web khác có nội dung phân theo chủ đề;      C. Là trang web có nội dung phân theo chủ đề;      D. Là danh sách các trang web có nội dung phân theo chủ đề.             * Đáp án:  A   Câu 11: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ: A. ML; B. HT; C. HTL; D. HTML.             * Đáp án: D Câu 12: Phần mềm là trình duyệt web: A. Microsoft Word; B. Cốc Cốc; C. Microsoft Excel; D. Paint.             * Đáp án: B Câu 13: Văn bản có chứa liên kết thường có màu: A. Trắng; B. Đen; C. Vàng;  D. Xanh dương.             * Đáp án: D Câu 14: Ví dụ sau đây là máy tìm kiếm: A. vietnamnet.vn; B. Google.com.vn; C. Internet Explorer; D. www.edu.net.vn.             * Đáp án: B Câu 15: Địa chỉ thư điện tử có dạng:           A. @; B. @;           C. @ ; D. @ .             * Đáp án: D
  3.           Câu 16: Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ phải khác nhau: A. Tên đăng nhập; B. Mật khẩu; C. Địa chỉ; D. Tài khoản.             * Đáp án: A           Câu 17: Địa chỉ thư điện tử: A. www.vnexpress.net; B. hungnv yahoo.com; C. ngabt@gmail.com;  D. www.dantri.com.vn.             * Đáp án: C          Caâu 18: Caùc teäp thöôøng bò virus taán coâng nhiều nhất: A. Chỉ  có teäp vaên baûn; B. Teäp hình ảnh; C. Teäp chöông trình, tệp văn bản; D. Một loại khác. * Đáp án: C           Câu 19: Yếu tố do ảnh hưởng của yếu tố bảo quản và sử dụng: A. Tuổi thọ; B. Không tương tác với phần mềm; C. Virus; D. Nhiệt độ cao, ánh nắng.             * Đáp án: D           Câu 20: Cơ sở của sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tri thức: A. Tin học; B. Máy tính; C. Tri thức; D. Tin học và máy tính.             * Đáp án: D           Câu 21: Không gian chủ yếu của nền kinh tế tri thức: A. Tin học hóa; B. Điện tử; C. Thông tin; D. Tri thức.             * Đáp án: B Câu 22: Tin học và máy tính đang thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức: A. Không vượt qua mọi sự ngăn cách địa lí; B. Có giới hạn về vị trí địa lí; C. Một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn; D. Rất chậm, không hiệu quả. * Đáp án: C Câu 23: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em: A. Không học tiếng Anh tốt hơn; B. Tính nhẩm nhanh hơn; C. Viết được những bài thơ hay hơn; D. Trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh hơn và thuận tiện hơn. * Đáp án: D Câu 24: Ứng dụng của tin học giúp được: A. Chỉ cung cấp dịch vụ; B. Tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ, quản lí; C. Chỉ tăng hiệu quả sản xuất; D. Không giúp được điều gì.             * Đáp án: B Câu 25: Virus máy tính có khả năng:
  4. A. Tự nhân bản, sao chép chính nó; B. Chỉ tự nhân bản; C. Chỉ sao chép chính nó;   D. Không có khả năng  nào. * Đáp án: A Câu 26: Các con đường lây lan của virus: A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus; B. Qua phần mềm có bản quyền; C. Không có lây lan; D. Qua phần mềm hợp pháp. * Đáp án: A Câu 27: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải: A. Đưa bất kì thông tin nào lên mạng cũng được; B. Có quyền xóa thông tin của người khác; C. Có trách nhiệm đối với mỗi thông tin đưa lên mạng internet; D. Không cần tuân thủ pháp luật. * Đáp án: C Câu 28: Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp: A. Nhiều dạng dữ liệu khác nhau; B. Chỉ văn bản; C. Chỉ liên kết;             D. Không tích hợp được gì. * Đáp án: A Câu 29: Ưu điểm của thư điện tử: A. Không cần gửi;        B. Đính kèm được tệp; C. Thời gian chuyển rất chậm;                D. Không cần địa chỉ người nhận. * Đáp án: B Câu 30: Phần mềm trình chiếu giúp: A. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử; B. Lập trình; C. Không giúp được điều gì; D. Lập bảng tính để tính toán. * Đáp án: A Câu 31: Một trong những công cụ hỗ trợ trình bày một cách hiệu quả: A. Word; B. Excel; C. Phần mềm trình chiếu; D. Pascal. * Đáp án: C Câu 32: Có thể sử dụng bài trình chiếu để trình chiếu trong: A. Chỉ trong cuộc họp; B. Dạy và học trong nhà trường; C.  Cuộc họp, giải trí và quảng cáo; D. Cả B và C. * Đáp án: D Câu 33: Trang đầu tiên của bài trình chiếu gọi là: A. Trang văn bản; B. Trang nội dung; C. Trang tiêu đề; D. Trang chiếu . * Đáp án: C Câu 34: Khung văn bản trên trang chiếu thường là: A. Các khung với đường biên kẻ gạch đậm;
  5. B. Các khung với đường biên kẻ gạch nối dài; C. Các khung với đường biên kẻ chấm mờ; D. Một kiểu khung khác. * Đáp án: C Câu 35: Giả  sử  bài trình chiếu có 2 Slide đã có nội dung, sau đó muốn tạo thêm 1  Slide với thứ tự là thứ 3 ta có thể thực hiện thao tác: A. Chọn Slide thứ 1 ­> nhấn Enter;  B. Chọn Slide thứ 2 ­> nhấn M; C. Chọn Slide thứ 2 ­> Nháy New Slide;           D. Không thực hiện được. * Đáp án: C Câu 36: Nếu muốn làm việc với trang chiếu nào đó thì ta chỉ cần:                 A. Nháy chọn trang chiếu đó;             B. Nháy chọn biểu tượng trang chiếu  đó;                C. Nháy chọn biểu tượng  ;                 D. Cả A và B đều đúng. * Đáp án: B           Câu 37: Nút   là chế độ hiển thị: A. Soạn thảo; B. Trình chiếu; C. Sắp xếp; D. Chế độ khác. * Đáp án: C Câu 38: Để lần lượt trình chiếu hết các trang chiếu: A. Nháy chuột; B. Sử dụng phím; C. Tự động máy trình chiếu; D. Cả A và B. * Đáp án: D Câu 39: Nếu chọn màu chữ là màu vàng tươi thì cần chọn màu nền: A. Xanh sẫm;  B. Vàng tươi; C. Nâu sẫm; D. Cả A và C. * Đáp án: D   Câu 40: Khi muốn tạo màu nền trang chiếu, em không chọn:             A. Chọn một mẫu có sẵn;          B. Chọn màu đơn sắc bất kì hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu;             C. Chèn vào một tệp hình ảnh;             D. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu. * Đáp án: D Câu 41: Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh: A. Home;  B. Insert; C. Design; D. View. * Đáp án: C    Câu 42: Chỉ ra phương án sai Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao  tác: A. Tạo màu nền hoặc hình ảnh nền cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu; B. Áp dụng mẫu bố trí cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu;
  6. C. Định dạng nội dung văn bản cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu, kể  cả các trang chiếu sẽ được chèn vào về sau; D. Áp dụng các thiết đặt sẵn cho vị trí và kích thước của các khung chứa văn  bản trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu, kể cả các trang chiếu sẽ được chèn vào  về sau. * Đáp án: B Câu 43: Để định dạng toàn bộ nội dung trong một khung văn bản, ta thực hiện: A. Di chuyển chuột lên khung văn bản;     B. Di chuyển chuột lên khung văn bản cho đến khi xuất hiện mũi tên 2 chiều  và nháy chuột; C. Di chuyển chuột lên khung văn bản cho đến khi xuất hiện mũi tên 4 chiều  và nháy chuột; D. Cả B và C. * Đáp án: C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0