Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS TT Cái Nhum
lượt xem 1
download
Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS TT Cái Nhum được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả, đồng thời thời giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo khi giải đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn ôn thi đạt hiệu quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS TT Cái Nhum
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 9 KIỂM TRA TIẾT HỌC KÌ II I. LÝ THUYẾT 1. Tác dụng của màu nền trang chiếu? Các bước tạo màu nền trang chiếu? 2. Mục đích của việc chèn hình ảnh và các đối tượng khác vào trang chiếu? Thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu? 3. Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là gì? Thao tác tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu? II. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Chọn phát biểu sai A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong đối tượng nào đó ta không thể thay đổi khối văn bản khi trình chiếu kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang slide bất kỳ trong bài trình chiếu cho tất cả các slide trong bài trình chiếu Câu 2 : Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp, em nháy chuột chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 3 : Để tạo màu nền đơn sắc cho trang chiếu, sau khi hiển thị hộp thoại Forrmat Background, ta chọn Picture or texture A. Pattern fill B. Solid fill C. D. Gradient fill fill Câu 4 : Em có thể thực hiện được các thao tác nào dưới đây khi hiển thị bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp? A. Chèn tệp âm thanh vào trang chiếu B. Nhanh chóng sao chép, di chuyển các trang chiếu C. Chèn các hình ảnh vào trang chiếu D. Nhập nội dung văn bản cho trang chiếu Câu 5 : Nếu muốn chọn hình ảnh làm nền trang chiếu, sau khi hiển thị hộp thoại Format Background, ta chọn: Picture or texture A. Pattern fill B. C. Solid fill D. Gradient fill fill Câu 6 : Các mẫu định dạng được hiển thị trực quan trên dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Transitions D. Animations Câu 7 : Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu có trên dải lệnh nào? A. Design B. Slide Show C. Transitions D. Animations Câu 8 : Để áp dụng mẫu định dạng có sẵn cho một hoặc nhiều trang chiếu, ta mở dải lệnh A. Design B. Transitions C. Home D. Animations Câu 9 : Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng động có trên dải lệnh nào? A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions Câu 10 : Nút lệnh nào dùng để trình chiếu trong phần mềm Power Point? A. B. C. D. Câu 11 : Nếu muốn trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên, không phụ thuộc vào trang chiếu đang được chọn, ta sử dụng lệnh A. Slide Show / From Beginning B. Slide Show / Custom Slide Show C. Slide Show / Broadcast Slide Show D. Slide Show / From Current Slide Câu 12 : Câu nào đúng trong các câu sau? A. Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là thông tin dạng âm thanh B. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, rất nhiều trang chiếu mới được tạo và hiển thị C. Các thao tác soạn thảo nội dung trong khung văn bản trên trang chiếu tương tự như trong
- chương trình soạn thảo văn bản D. Sau khi soạn thảo nội dung trên trang chiếu, ta không thể chỉnh sửa, sao chép và gõ chữ có dấu của tiếng việt như trong chương trình soạn thảo văn bản Câu 13 : Để thoát khỏi phần mềm trình chiếu, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào nút Close B. File → Exit C. Nhấn phím ALT + F4 D. Cả 3 cách trên Câu 14 : Để lưu bài trình chiếu, ta chọn: Nhấn nút Save trên A. B. Ctrl + A C. Shift + S D. Cả 3 đều đúng thanh công cụ Câu 15 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn B. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu D. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu Câu 16 : Khi áp dụng mẫu bài trình chiếu, có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? A. Áp dụng mẫu bố trí cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu B. Tạo màu nền hoặc hình ảnh nền cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu C. Định dạng nội dung văn bản trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu, kể cả trên các trang chiếu sẽ được chèn về sau D. Chỉ áp dụng mẫu bố trí cho 1 trang chiếu đang được chọn Câu 17 : Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khác là thao tác A. Thay đổi thứ tự lớp của ảnh B. Thay đổi kích thước của ảnh C. Xóa hình ảnh D. Thay đổi vị trí của ảnh Câu 18: Thao tác cuối cùng của sao chép toàn bộ trang chiếu là gì? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 19: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu ta chọn lệnh? A. Home -> Picture B. Insert -> Picture C. Design -> Insert -> Picture D. Design -> Picture Câu 20: Kích chuột phải lên hình ảnh và chọn Bring to Front rồi chọn Bring to Front có chức năng gì? A. Chuyển hình ảnh xuống lớp dưới cùng B. Chuyển hình ảnh lên trên một lớp C. Chuyển hình ảnh xuống dưới một lớp D. Chuyển hình ảnh lên lớp trên cùng Câu 21: Để đưa hình ảnh xuống lớp dưới cùng, sau khi nháy nút phải chuột lên hình ảnh và chọn A. Send to Back -> Send Backward B. Bring to Front -> Bring to Front C. Bring to Front -> Bring Forward D. Send to Back -> Send to Back Câu 22: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu? A. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên C. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm D. Tuyệt đối không nên sử dụng âm thanh Câu 23: Nháy lệnh Audio trong nhóm Media của dải lệnh Insert có chức năng gì? Chèn tệp âm A. Chèn tệp phim B. C. Chèn hình ảnh D. Chèn văn bản thanh Câu 24: Để đưa hình ảnh xuống dưới một lớp, sau khi nháy nút phải chuột lên hình ảnh rồi chọn A. Send to Back -> Send to Back B. Send to Back -> Send Backward C. Bring to Front -> Bring to Front D. Bring to Front -> Bring Forward Câu 25: Các lệnh Bring Forward và Send Backward còn có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh Format? A. Arrange B. Size C. Shape Styles D. WordArt Styles Câu 26: Các thao tác có thể thực hiện với hình ảnh được chọn A. Thay đổi vị trí B. Thay đổi kích thước
- C. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh D. Tất cả các đáp án trên Câu 27: Để chèn tệp phim vào trang chiếu đã được chọn, em thực hiện lệnh A. Insert / Audio trong nhóm Images B. Insert / Video trong nhóm Images C. Insert / Audio trong nhóm Media D. Insert / Video trong nhóm Media Câu 28: Để chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Ctrl trong khi nháy chuột. B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Shift trong khi nháy chuột. C. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Alt trong khi nháy chuột. D. Nháy chuột chọn trang chiếu. Câu 29: Thao tác cuối cùng của sao chép toàn bộ trang chiếu là gì? A. Nháy nút B. Nháy nút C. D. Nháy nút Nháy nút Câu 30: Để sao chép trang chiếu, sau khi chọn trang chiếu cần sao chép thì ta chọn lệnh nào trong nhóm Clipboard? A. B. C. D. và và Câu 31: Phần mềm Power Point còn có một thư viện hình ảnh rất phong phú được gọi là? A. Clip Art B. Picture C. Images D. Image Câu 32: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên A. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý B. Gây mất tập trung C. Không cần thiết D. Không thuận tiện Câu 33 : Bước đầu tiên của thao tác tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là? A. Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng B. Mở dải lệnh Transitions hiệu ứng động C. Mở dải lệnh Animations D. Mở dải lệnh Insert Câu 34 : Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng cách nháy chuột ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. After B. All mouse click C. On mouse click D. Duration Câu 35 : Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, em cần tránh những điều nào dưới đây? A. Nội dung văn bản ngắn gọn B. Không nên có quá nhiều mục liệt kê C. Lỗi chính tả D. Màu nền và màu chữ tương phản Câu 36 : Để trang chiếu tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian khi trình chiếu, em nháy chuột vào tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. After B. On mouse click C. All mouse click D. Duration Câu 37 : Nên sử dụng hiệu ứng động ở mức độ A. Mức độ vừa phải B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng C. Không nên tạo hiệu ứng D. Càng nhiều càng tốt Câu 38 : Nếu muốn áp dụng kiểu hiệu ứng chuyển đã chọn cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu, em nháy chọn? A. Duration B. On mouse click C. Apply to All D. After Câu 39 : Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất, em chọn nhóm hiệu ứng A. B. C. D. Câu 40 : Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu, có mấy loại hiệu ứng động? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 41 : Để đính kèm âm thanh đi kèm khi đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing: On mouse A. Sound B. Duration C. After D. click
- Câu 42 : Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên A. Gây mất tập trung B. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý C. Không thuận tiện D. Không cần thiết Câu 43 : Animations → Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animation dùng để: A. Tạo hiệu động cho đoạn phim chèn vào trang B. Tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu C. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên D. Tạo hiệu ứng chuyển trang và đối tượng trang chiếu Câu 44 : Khi tạo bài trình chiếu, cần tránh những lỗi nào dưới đây? A. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt B. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả, quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu C. Chữ quá nhỏ, quá nhiều nội dung văn bản, màu nền và màu chữ khó phân biệt D. Chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, sai lỗi chính tả Câu 45 : Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tùy chọn các mục nào sau đây? A. Hình ảnh xuất hiện B. Thời điểm xuất hiện C. Âm thanh đi kèm D. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm Câu 46 : Công cụ dùng để sao chép hiệu ứng động là? A. B. C. D. Câu 47 : Các bước tạo bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu, chọn màu nền hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa C. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu D. Tất cả các đáp án trên Câu 48 : Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit Câu 49 : Để hiệu ứng thực hiện đồng thời với hiệu ứng trên nó em chọn Start - A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 50 : Để đối tượng chọn hiệu ứng đường di chuyển em chọn nhóm hiệu ứng A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 119 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn