TTRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2024 2025
-------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức.
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mệnh đề. Tp hp và các phép toán trên tp hp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ
o
0
đến
o
180
; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số, hàm số bậc hai.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nắm được các phép toán trên tp hp (hp , giao, hiu, phần bù,…)
- Vn dng tp hợp để gii quyết bài toán thc tin
- Biêt biu din min nghim ca bpt và h bpt và t min nghiệm cho trước tìm ra bpt, h bpt phù hp
- Vn dng h bpt vào các bài toán thc tế tìm GTLN, GTNN
- Nắm được quy tc làm tròn số, nh được các s đặc trưng đo xu thế trung tâm , các s đặc trưng đo độ phân
tán và hiểu được ý nghĩa của các s đặc trưng đó để gii quyết các bài toán thc tin
- Biết cách gii tam giác khi biết 1 s yếu t (biết 2 cnh 1 góc xen gia, biết 2 góc 1 cạnh,…), tính bán kính
đường tròn ni tiếp và đường tròn ngoi tiếp tam giác, tính din tích tam giác .
- ng dụng định lý cosin và định lý sin vào bài toán thc tế
- Tính toán vecto ( cng , tr vecto, tính độ dài vecto thông qua quy tắc 3 đim, quy tc hình bình hành,quy
tắc trung điểm, trng tâm,.., phân tích 1 vecto theo 2 vecto không cùng phương, tìm tp hợp điểm tho mãn
điều kiện cho trước, tích vô hướng,..)
- S dng to độ để gii các bài toán v vecto (cng, tr vecto, tìm to độ trung điểm, trng tâm, nh tích
hướng,..), tìm điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, điều kiện để 2 vecto cùng phương,…
- S dụng tích vô hướng để tìm góc gia 2 vecto.
- ng dụng vecto để tính toán các bài toán thc tế và các bài toán liên môn ( tng hp lc, cân bng lực,…)
- Tìm được tập xác định ca hàm số, xét được tính đồng biến nghch biến ca hàm s thông qua đồ th,..
2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K I
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung kiến thc hoặc năng
lc môn hc
Hình thc
Trc nghim 4
la chn (mức độ
1,2)
Trc nghim
đúng - sai
(mức độ 1,2,3)
1
H thức lượng trong tam giác
2
2
Vectơ
3
1
3
Mệnh đề và tp hp
1
1
4
H phương trình và hệ bt
phương trình bậc nht hai n
1
5
Các s đặc trưng của mu s
liu không ghép nhóm
3
1
6
Hàm s, hàm s bc 2
2
Tng
12
3
2. 2. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+) Mệnh đề: Phủ định mệnh đề;mệnh đề tương đương, mệnh đề kéo theo.
+) Tập hợp và các phép toán: Tìm giao, tìm hợp, phần bù của các tập hợp... các bài toán ứng dụng
+) Giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, một số công thức về hai góc bù nhau; hai góc phụ nhau...
+) Hệ thức lượng trong tam giác: Định lý Côsin, định lý Sin, công thức tính diện tích tam giác
+) Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với 1 số, tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ: các công thức về tọa độ của véc tơ
+) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm; Các số đặc trưng đo độ phân tán.
+) Tìm tập xác định; Vẽ đồ thị hàm bậc hai và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
2.3. Các dạng bài tập
- Xác định tập hợp, xác định các tập giao, hợp và hiệu của hai tập hợp
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng tọa độ và vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hthức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… vn dụng được vào vic gii
mt s bài toán có ni dung thc tin
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng
toạ độ.
- Vn dụng được kiến thc v bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n vào gii quyết bài toán
thc tin Xác định đưc s gn đúng ca mt s vi độ chính xác cho trước.
- Xác định được sai s tương đối ca s gần đúng, số quy tròn ca s gần đúng với độ chính xác cho trước.
Tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu không ghép nhóm: s trung bình cng (hay s
trung bình), trung v (median), t phân v (quartiles), mt (mode). Tính được các s đặc trưng đo mc độ
phân tán cho mu s liu không ghép nhóm: khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai, độ lch chun,
phát hin s liu bất thường hoc không chính xác bng biểu đồ hp.
- Thc hin được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích ca mt s với vectơ, tích vô hướng
của hai vectơ) và tả được nhng tính cht hình học (ba điểm thẳng hàng, trung đim của đoạn thng,
trng tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Sử dụng được
biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán
giải tam giác.
2.4. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai tập hợp
3;7 , ; 1 4;8AB
. Tìm
.AB
A.
3; 1 4;7 .AB
B.
3; 1 4;7 .AB
C.
3; 1 4;7 .AB
D.
3; 1 4;7 .AB
Câu 2. Cho tp hp
A
, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
\A
B.
AA
C.
A
D.
A
Câu 3. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi môn
văn, 15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh
chưa là học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn?
A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 4. Cho hai tập hợp
1;3 , ; .A B a
Tìm
a
để
.AB
A.
3.a
B.
3.a
C.
3.a
D.
3.a
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình v (k c b) biu din min nghim ca bất phương trình nào sau
đây?
A.
2xy
. B.
2xy
. C.
2xy
. D.
2xy
.
Câu 6. Đim thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 7. Trong mt cuc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được s dng tối đa 20 kg gạo nếp,
2kg tht ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng và bán hống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4kg go
nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói mt cái bánh ng cn 0,6 kg go nếp, 0,075 kg tht và 0,15kg
đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mi cái bánh ng nhận được 7điểm thưởng. Hi
điểm thưởng cao nht có th đạt được là bao nhiêu?
A. điểm. B. . C. . D. .
Câu 8. Quy tròn s gần đúng
34,567a
biết
34,567 8,9a
là:
A.
34,6
. B.
35
. C.
34,57
. D.
30
.
Câu 9. Đim trung bình thi hc k I môn Toán ca mt nhóm hc sinh lp 10 là
8,1
. Biết rng tổng điểm
môn toán ca nhóm này là
72,9
. Tìm s hc sinh ca nhóm.
A.
20
. B.
9
. C.
8
. D.
15
.
Câu 10. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu
A. Số trung bình B. Mốt C. Trung vị D. Độ lệch chuẩn
Câu 11. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca mt s
hc sinh lp 10:
Các t phân v cho mu s liu lần lượt là:
A.
3, 2,4
. B.
2,3, 4
. C.
4,2,3
. D.
2,4,3
.
Câu 12. Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
0
. B.
1
. C.
2.
D.
3.
Câu 13. S liu thng
100
hc sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm 20). Kết
qu được thng kê trong bng sau:
Tính độ lch chun ca bng s liu thng kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng hình bên cho biết lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong một số
năm (từ 1990 đến 2019).
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy

23
.
2 5 1
xy
xy


53
.
38
xy
xy

0.
5 10
xy
xy


250
200
150
300
Mu s liệu được nhn t biểu đồ trên có khong t phân v bng
A.
17759
. B.
6629
. C.
2163
. D.
4466
.
Câu 15. Cho hàm s y= f(x) có đồ th như hình vẽ :
Trong các phát biu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; 
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;
D.Hàm s nghch biến trên khong
;3
Câu 16. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
yx x m
xác định trên .
A.
4m
. B.
4m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 17. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
24
yx
x
.
A.
4;2D
. B.
4;2D
. C.
4;2D
. D.
2;4D
.
Câu 18. Tập xác định D ca hàm s
31
22
x
yx
A.
D
. B.
1;D
. C.
1;D
. D.
\1DR
.
Câu 19. Đồ th hàm s
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x x khi x



đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
0; 3
B.
3;6
C.
2;5
D.
2;1
Câu 20. Hàm s
2
4yx

nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
;2
. B.
2; 
. C.
;2
. D.
2; 
.
Câu 21. Tam gc
ABC
0
60A
;
10; 6AC AB
. Độ dài cnh
BC
là:
x
y
-3
-1
O
1
A. 76 B.
2 19
C. 14 D.
62
Câu 22. Tam gc ABC có
6BC
;
2AC
;
13AB 
. S đo góc
A
ca tam giác
ABC
là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
120
Câu 23. Một tam giác có độ dài ba cnh lần lượt là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là:
A. 16 B. 8 C. 4 D.
65
4
Câu 24. Gọi I là trung điểm đoạn thng AB. Chn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A.
IA IB 0
B.
IA IB
C.
IA
IB
là hai véctơ đối nhau. D.
MA MB 2MI
vi mọi điểm M.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ
AC
?
A.
BD
B.
AB CB
C.
AB AD
D.
BA BC
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
là trung điểm ca
,AB DM
ct
AC
ti
I
. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau.
A.
2CI IA
B.
1
2
AI AC
C.
2CI AI
D.
3
4
AI AC
Câu 27. Cho tam giác
ABC
, M là trung điểm ca BC. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
MA MB MC
B.
AB AC AM
C.
MA MB AB
D.
0AM BA MB
Câu 28. Cho hình ch nht ABCD có
4AB a
,
AD a
. Khi đó
AC AD
bng:
A.
a5
B.
2 5a
C.
10a
D.
5a
Câu 29. Cho đoạn thẳng AB. Có bao nhiêu điểm N tha mãn
3NA NB
?
A. 1 B. 3 C. Vô s D. 2
Câu 30. Cho tam giác
ABC
và điểm
I
tha mãn
2IA IB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
IC AB AC
B.
2IC AB AC
C.
2
3
IC AB AC
D.
2IC AB AC
Câu 31. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
AO
.
Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
33
44
MC CB CD
B.
33
44
MC CB CD
C.
11
44
MC CB CD
D.
11
44
MC CB CD
Câu 32. Cho tam giác
ABC
, tp hợp điểm
M
tha mãn
MA BC MA MB
là đường tròn có bán
kính bng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
BI
vi
I
là trung điểm đoạn
AC
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3, 6AB BC
. Góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bng:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
120
Câu 34. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
,
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
.AM BD
có giá tr
bng:
A.
2
2
a
B.
0
C.
2
2
a
D.
2
2
a
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 điểm
,,M N P
biết
5; 1 ; 3;0 , 4;10M N P
. Tọa độ trng tâm G
ca tam giác
MNP
là: