TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN VẬT LÍ 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024- 2025
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về :
- Dao động điều hòa, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng
- Sóng cơ, các đại lượng đặc trưng của sóng, sóng dọc, sóng ngang ; sóng điện từ, thang sóng điện từ.
- Giao thoa sóng cơ ; giao thoa sóng ánh sáng ; sóng dừng, điều kiện để có sóng dừng trên dây; sóng
dừng trong nhạc cụ
- Giới hạn kiến thức trong chương I, II VL11 KNTT&CS : Dao động ; Sóng
2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức Vật lí giải thích các ứng dụng thực tế.
- Đổi qua li giữa các đơn v đo; sử dng thành tho máy tính cầm tay để gii BT vt lí.
- Vn dụng được các khái nim : biên độ, chu kì, tn s, tn s góc, đ lch pha, đ th dao động để
mô t dao động điều hòa ; s dụng đồ th, phân tích và thc hin phép tính cn thiết đ xác định
được li đ, vn tc và gia tc; vn dụng được các phương trình về li đ, vn tc và gia tc ca dao
động điều hòa.
- Vn dụng được các đi lượng đặc trưng của sóng để mô t sóng ; s dụng đồ th sóng, phân tích và
thc hin các phép tính cn thiết đ xác định trạng thái dao động, các đại lượng đặc trưng của sóng.
- Vn dng các kiến thc v giao thoa sóng cơ, sóng ánh sáng và sóng dng để gii các bài toán v
sóng và gii thích các hiện tượng thc tế liên quan đến sóng.
II. NỘI DUNG
1. Các dạng câu hỏi định tính:
- Nêu định nghĩa, phương trình dao động và các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa.
- Biu thc vn tc, gia tc ca vật dao động điều hòa ; xác định các giá tr max, min ca a và v.
- Công thức tính động năng, thế ng, cơ năng; sự ph thuc của năng lượng theo thi gian ca dao
động điều hòa ; s chuyn hóa gia động năng và thế năng trong dao động điều hòa.
- Xác đnh tn s góc, chu kì, tn s của CLLX, CLĐ
- Biu thức tính động năng, thế năng và cơ năng của CLLX, CLĐ
- Thế nào là dao động tt dần, dao động cưỡng bc? Nêu ví d thc tế v dao động tt dn, dao
động cưỡng bc.
- Thế nào là hiện tượng cộng hưởng, điều kiện để có cộng hưng là gì? Nêu ví d thc tế v hin
ng cộng hưởng.
- Nêu các định nghĩa sóng cơ, sóng dc, sóng ngang ; các đại lượng đặc trưng của sóng hình sin.
- Sóng đin t là gì ? Nêu rõ bước sóng, ngun phát, công dng ca các loi bc x trong thang
sóng đin t.
- Giao thoa sóng là gì? Nêu điu kiện để xy ra giao thoa sóng ; công thc đ xác định v trí các cc
đại và cc tiu giao thoa ( xét c hai trường hp giao thoa sóng c và giao thoa ánh sáng)
- Sóng dừng là gì? Nêu điều kiện để có sóng dng trên sợi dây hai đầu c định và trên sợi dây 1 đầu
c định 1 đầu t do.
2. Các dạng câu hỏi định lượng:
- Dạng bài tập viết phương trình dao động, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa
- Dạng bài tập xác định các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa, con lắc đơn, con lắc lò xo.
- Dạng bài tập xác định các đại lượng đặc trưng của sóng như biên độ, bước sóng, chu kì, tần số, tốc
độ truyền sóng, cường độ sóng.
- Dạng bài tập xác định vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa; số cực đại, cực tiểu trong miền giao thoa
của sóng mặt nước và sóng ánh sáng.
- Dạng bài tập áp dụng công thức điều kiện để có sóng dừng trên dây, sóng dừng trên các nhạc cụ
2.3. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
T
T
N
D
Nội dung kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng số
câu
Điểm
số
Hiểu
TN
ĐS
TL
TN
ĐS
TL
TN
ĐS
TL
TN
ĐS
TL
1
D
A
O
Đ
N
G
Dao động điều hòa
1
1
1
1
Mô tả dao động điều hòa
1
1
2
Vận tốc, gia tốc trong DĐĐH
1
1
1
1
Động năng. Thế năng. Sự
chuyển hóa NL trong DĐĐH
1
1
Dao động tắt dần. DĐ ỡng
bức. Hiện tượng cộng hưởng.
1
1
2
S
Ó
N
G
Mô tả sóng, các đại lượng đặc
trưng, sóng dọc, sóng ngang
2
1
1
1
3
1
1
Sóng điện từ
2
1
3
Giao thoa sóng
1
1
1
1
3
1
Sóng dừng
2
1
1
1
3
1
1
Số câu, ý, YCCĐ
10
2
6
1
3
2
1
18
4
3
10
Điểm số
4
4,5
4
1,5
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox. Vn tc ca vt
A. là hàm bc hai ca thi gian. B. biến thiên điều hòa theo thi gian.
C. luôn có giá tr không đổi. D. luôn có giá tr dương.
Câu 2: Công thc tính tn s của dao đng ca con lc lò xo là
A. f = 2
k
m
B. f = 2
m
k
C. f =
2
1
m
k
D. f =
2
1
k
m
Câu 3: Khi mt con lc lò xo đang hoạt đng tt dn do tác dng ca lc ma sát thì cơ năng ca
con lc chuyn hóa dn dn thành
A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 4: Trong dao động điều hoà thì li độ, vn tc gia tc những đại ng biến đổi theo hàm
sin hoc cosin theo thi gian và
A. cùng biên đ. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tn s. D. cùng pha dao động.
Câu 5. Năng lượng vật dao động điều hòa:
A. bng vi thế năng ca vt khi vật đi qua v trí biên.
B. t l với biên độ dao động.
C. bng vi đng năng của vt khi vật có li đ cc đi.
D. bng vi thế năng ca vt khi vt qua v trí cân bng.
Câu 6: Khi nói v sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lưng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phn t vt cht trong một môi trưng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong mt môi trưng.
Câu 7. Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là ng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương
nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương
truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với
phương truyền sóng.
Câu 8: Khi nói v c sóng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. ớc sóng là quãng đường truyền được trong mt chu kì.
B. c sóng khong cách ngn nht giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động
cùng pha vi nhau.
C. Hai phn t môi trưng cách nhau mt nửa bước sóng thì dao đng vuông pha nhau.
D. c sóng ph thuc vào môi trưng truyn sóng.
Câu 9: Gi 𝑣𝑟, v𝑙, v𝑘 lần t tc độ truyền sóng trong các môi trưng rn, lng, khí. Kết lun
đúng
A. 𝑣𝑟< v𝑙 < v𝑘. B. 𝑣𝑟< v𝑘 < v𝑙. C. 𝑣𝑟> v𝑙 > v𝑘. D. 𝑣𝑟> v𝑘 > v𝑙.
Câu 10: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. không khí. C.nước. D. kim loại.
Câu 12: Hai ngun kết hp không cần điều kiện nào sau đây?
A. Dao động cùng tần số B. Độ lệch pha không đổi
C. Dao động cùng phương D. Dao động cùng biên đ
Câu 13: Khi xy ra giao thoa ca hai sóng kết hợp thì biên độ sóng tại các điểm trong vùng giao thoa
A. luôn được tăng cưng. C. có lúc được tăng cưng lúc b trit tiêu
B. luôn b trit tiêu. D. Có những điểm đưc tăng cưng có nhng điểm b trit tiêu
Câu 14: Sóng đin t
A. là sóng dc hoc sóng ngang.
B. là đin t trưng lan truyn trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phn t trưng ti mt điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 15: ng dng ca tia hng ngoi là
A. dùng để sấy khô, sưi m. B. dùng để dit khun.
C. kim tra khuyết tt ca sn phm. D. cha bnh còi xương.
Câu 16: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X.
Câu 16: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
tx
4cos6=
cm, ly độ ca vt ti thời điểm
t = 1 s là:
A. x = 6cm B. x = 1cm C. x = 0 cm D. x = 3cm
Câu 17: Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đưng dài
120cm. Biên độ dao động ca chất điểm là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
Câu 18: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa vi tn s f. Nếu tăng khối lưng ca con lc lên 4 ln
thì tn s dao động ca nó s
A. 2f. B. 4f C. f/2 D. f/4.
Câu 19: Mt vật dao động điều hoà vi chu k T = 1 s. Sau khong thi gian 2s k t thi điểm ban
đầu, vật đi được quãng đường S = 32cm. Chn gc thi gian lúc vật đi qua vị trí cân bng theo
chiều dương. Phương trình dao động ca vt là:
A. x = 32cos(2t - ) (cm). B. x = 4 cos (2t - /2) (cm).
C. x = 4 cos (2t + ) (cm). D. x = 16cos( 2t + /2 ) (cm).
Câu 20. Con lc lò xo có khối ợng m = 400g, độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Khi vật có li độ 2cm thì vn tc ca vt bằng 40cm/s. Năng lượng dao đng ca vt là
A. 0,032J. B. 0,64J. C. 0,064J. D. 1,6J.
Câu 21. Vt dao động điều hòa vi chu k T = 1,2 s. Thi gian ngn nht đ vt đi t v trí cân bng
đến li độ x = 0,5A (với A là biên đ dao động).
A.0,1 s B. 0,3 s. C. 0,6 s. D. 0,2 s.
Câu 22. Mt sóng truyn trên sợi dây đàn hi rt dài vi tn s 500Hz, người ta thy khong cách
gia hai đim gn nhau nht dao đng cùng pha là 80cm. Tc đ truyn sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s
Câu 23: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin thy nhô lên cao 10 ln trong 18 s,
khong cách gia hai ngn sóng k nhau là 2 m. Tc đ truyn sóng trên mt bin là :
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 4.5 m/s.
Câu 24. Trên mt mt cht lng, ti O có mt nguồn sóng cơ dao động có tn s 𝑓 = 30𝐻𝑧. Vn tc
truyn sóng mt giá tr nào đó trong khoảng 1,6𝑚
𝑠< 𝑣 < 2,9𝑚
𝑠. Biết tại đim M cách O mt khong
10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha vi dao đng ti O. Giá tr ca vn tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s
Câu 25. Vào một thời điểm Hình vẽ bên là đồ thị li độ - quãng
đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng
của sóng này là
A. 5 cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm.
C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm.
Câu 26: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lưt
31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc :
A. 2π rad. B. 𝜋
2. C. π rad. D. 𝜋
3.
Câu 27: Trong s truyền sóng cơ, hai đim M và N trên một phương truyền sóng dao động lch pha
nhau mt góc là (2k + 1)π/2. Khong cách gia hai điểm đó với k = 0,1,2,….. là
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lch pha 𝜋
2 D. lch pha 𝜋
4
Câu 28: Sóng cơ có tần s f= 80 Hz lan truyn trong một môi trường vi tốc độ v = 4 m/s. Dao động
ca các phân t vt cht tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách ngun sóng nhng đoạn ln
t 31 cm và 33,5 cm, lch pha nhau góc
A.
/2
rad. B.
rad. C.
2
rad. D.
/3
rad.
Câu 29: Xét một ng dao động điều hoà truyền đi trong môi trường vi tn s f = 50 Hz. Xác
định độ lch pha ca mt điểm nhưng tại hai thi đim cách nhau 0,1 (s)?
A.
11
rad. B.
11,5
rad. C.
10
rad. D.
rad.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Cho cần rung dao động với tần số f =
40Hz, biết tốc độ truyền sóng là v = 20cm/s. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên
đoạn thẳng nối 2 nguồn là:
A. 0,5cm B. 0,25 cm. C. 2cm. D. 1cm.
Câu 31: Tại hai điểm A B hai ngun sóng kết hp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động
cùng pha nhau. Tn s dao động 80Hz. Vn tc truyn sóng trên mặt nước 40cm/s. Gia A B
có s điểm dao động vi biên đ cc đi là
A. 30 điểm. B. 31 điểm. C. 32 đim. D. 33 đim.
Câu 32: Mt si dây thép
AB
dài
60 cm,
hai đầu đưc gn c định, kích thích cho dao đng vi tn
s 100Hz Trên dây có sóng dng vi tng cng
6
nút sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây
A. 24m/s. B. 15m/s. C. 30m/s. D. 12m/s.
u 33: Sóng dng trên dây ABchiu dài 32 cm vi đu A, B c định. Tn s dao động ca dây
là 50 Hz, tc đ truyn sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 5 nút, 4 bng. B. 4 nút, 4 bng. C. 8 nút, 8 bng. D. 9 nút, 8 bng.
Câu 34: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt c, khong cách gia 2 đim S1, S2 d = 11cm.
cho hai nguồn dao động, ta thấy hai điểm S1, S2 gần như đứng yêngiữa chúng còn 10 điểm đứng
yên không dao động. Biết tn s rung là 30 Hz, tc đ truyn sóng là:
A. 0,6 m/s B. 0,3 cm/s C. 0,15 cm/s D. 3 cm/s
Câu 35: Trong thí nghim to vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có
tn s 50Hz và đo đưc khong cách gia hai cc tiu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động
là 2mm. Bưc sóng ca sóng trên mt nưc là bao nhiêu?
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 36: Trong thí nghim to vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có
tn s 100Hz đo được khong cách gia hai cc tiu liên tiếp nm trên đưng ni hai tâm dao
động là 4mm. Tốc độ sóng trên mt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
Câu 37: Ti mt thoáng ca mt cht lng có hai ngun sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bng s). Tốc đ truyn sóng trên mt
cht lng 80 cm/s. Khong cách ngn nht gia hai phn t cht lỏng trên đoạn thng S1S2 dao động
vi biên đ cc đi là
A.4 cm. B.6 cm. C.2 cm. D.1 cm.
Câu 38: Sóng tuyến truyn trong không trung vi tốc độ 3.108 m/s. Một đài phát sóng radio
tn s 3.108 Hz. Bước sóng ca sóng radio này là
A. 1 m B. 150 m C. 0,30 m D. 0,15 m
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v sóng đin t?
A. Sóng điện t là đin t trưng lan truyn trong không gian.
B. Sóng Viba là sóng điện t
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t không lan truyền được trong chân không.
Câu 40: Khi nói v ng điện t, phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện t:
A. b phn x khi gp mt phân cách gia hai môi trưng.
B. ch truyền được trong môi trưng vt chất đàn hồi.
C. là sóng ngang.
D. lan truyn trong chân không vi vn tc c = 3.108 m/s.
Câu 41: Khi nói v tia hng ngoi, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tia hng ngoi có kh năng gây một s phn ng hóa hc.
B.
Bn cht ca tia hng ngoi là sóng điện t.
C.
Tia hng ngoại có c sóng nh hơn bước sóng ca tia X.
D.
Tính cht ni bt ca tia hng ngoi là tác dng nhit.
Câu 42: Cơ thể con người có thân nhit 37oC là mt ngun phát ra
A. tia hng ngoi. B. tia gamma C. tia X D. tia t ngoi.
Câu 43: Tia Rơn-ghen có bước sóng
A. nh hơn bước sóng ca tia t ngoi. B. nh hơn bước sóng ca tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng ca ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng ca tia t ngoi.
Câu 44: Ngun sáng nào không phát ra tia t ngoi
A. Mt Tri. B. H quang điện. C. Đèn thy ngân. D. Cc than hng.
Câu 45: Một sóng học phát ra t mt ngun O lan truyn trên mặt nước vi vn tc v = 2 m/s.
Ngưi ta thấy 2 điểm M, N gn nhau nht trên mặt c nằm trên cùng đường thng qua O cách
nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tn s sóng đó là :
A. 0,4 Hz B. 1,5 Hz C. 2 Hz D. 2,5Hz
Câu 46: Trong mt thí nghim Young v giao thoa ánh sáng với a = 2mm; D = 1,2m, người ta đo
được i = 0,36 mm. Bước sóng và tn s f ca bc x dùng trong thí nghim là
A. 0,6 m; 5.108 Hz B. 0,6 m; 5.1014 Hz
C. 0,6 m; 5.1014 Hz D. 0,6 m; 5.108 Hz
Câu 47: Trong thí nghim giao thoa Young khong cách hai khe là 5 mm khong cách gia mt
phng cha hai khe và màn nh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58
µm. Tìm v trí vân sáng bc 3 trên màn ánh.
A. ± 0,696 mm. B. ± 0,812 mm. C. 0,696 mm. D. 0,812 mm.
Câu 48: Trong thí nghim giao thoa Young, trên đon MN ca màn quan sát khi dùng ánh sáng vàng
có bưc sóng 0,6 μm thì quan sát được 17 vânng (ti M, N là vân sáng và gia là vân sáng trung
tâm) nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 μm ts vân sáng quan sát đưc trên MN là?
A. 40. B. 20. C. 21. D. 43