TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD-TD-QP
---------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN GDCD 11
NĂM HỌC 2018 - 2019
I. Cấu trúc đề kiểm tra
Trắc nghiệm: 50% (20 câu, 0,25đ/1 câu)
Tự luận: 50%
II. Nội dung ôn tập
Bài 12: Chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng ườ
2. M c tiêu, ph ng h ng c b n c a chính sách tài nguyên và b o v môi ươ ướ ơ
tr ng.ườ
3. Trách nhi m c a công dân đi v i chính sách tài nguyên và b o v môi
tr ng.ườ
Bài 13: Chính sách giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh , văn hóa.
1. Chính sách giáo d c và đào t o.
2. Chính sách khoa h c và công ngh .
3. Chính sách văn hóa.
4. Trách nhi m c a công dân đi v i chính sách giáo d c và đào t o, khoa h c và
công ngh , văn hóa.
Bài 14: Chính sách qu c phòng và an ninh.
2. Nh ng ph ng h ng c b n nh m tăng c ng qu c phòng và an ninh. ươ ướ ơ ườ
3. Trách nhi m c a công dân đi v i chính sách qu c phòng và an ninh.
Bài 15: Chính sách đi ngo i
1. Vai trò, nhi m v c a chính sách đi ngo i.
2. Nguyên t c c a chính sách đi ngo i.
3. Ph ng h ng c b n đ th c hi n chính sách đi ngo i.ươ ướ ơ
4. Trách nhi m c a công dân đi v i chính sách đi ngo i.
III. M t s câu tr c nghi m:
Câu 1: M t trong nh ng ph ng h ng c b n c a khoa h c công ngh là gì? ươ ư ơ
A. Cung c p lu n c khoa h c
B. Xây d ng ti m l c khoa h c và công ngh
C. Gi i đáp k p th i v n đè lí lu n và th c ti n
D. C a, b, c đúng
Câu 2: Đc đi m c a n n dân ch XHCN là gì?
A. Phát tri n cao nh t trong l ch s . B. R ng rãi nh t và tri t đ nh t trong l ch s .
C. Tuy t đi nh t trong l ch s . D. Hoàn b nh t trong l ch s
Câu 3: N n dân ch XHCN d a trên c s kinh t nh th nào? ơ ế ư ế
A. Kinh t nhi u thành ph n.ế B. Kinh t xã h i ch nghĩa.ế
C. Ch đ công h u v TLSX.ế D. Ch đ t h u v TLSX.ế ư
Câu 4: Nhà n c xu t hi n đi di n cho ai?ướ
A. Nông dânB. Giai c p th ng tr
C. Nhân dân lao đngD. Trí th c
Câu 5: N n văn hóa đm đà b n s c dân t c là n n văn hóa nh th nào? ư ế
Trang 1
A. N n văn hóa t o ra s c s ng c a dân t c
B. N n văn hóa th hi n b n lĩnh dân t c
C. N n văn hóa k th a truy n th ng ế .
D. N n văn hóa ch a đng nh ng y u t t o ra s c s ng, b n lĩnh dân t c. ế
Câu 6: N c ta mu n thoát kh i tình tr ng kém phát tri n, h i nh p có hi u qu thìướ
giáo d c đào t o c n ph i th c hi n nhi m v nh th nào? ư ế
A. C n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh v c khoa h c
B. C n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh v c khoa h c công ngh
C. Đào t o nhi u nhân tài trong lĩnh v c giáo d c
D. Đào t o đc nhi u nhân tài, chuyên gia trên t t c các lĩnh v c ượ
Câu 7: N n dân ch xã h i ch nghĩa đc th c hi n trên các lĩnh v c nào? ượ
A. Kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i.ế B. Kinh t , chính tr , văn hóa.ế
C. Kinh t , chính tr , văn hóa, tinh th n.ế D. Chính tr , văn hóa, xã h i
Câu 8: M t trong nh ng m c tiêu c a chính sách gi i quy t vi c là n c ta là gì? ế ướ
A. T p trung gi i quy t vi c làm c thành th và nông thôn ế
B. T p trung gi i quy t vi c là c nông thôn ế
C. T p trung gi i quy t vi c là c thành th ế
D. Khuy n khích ng i lao đng làm giàu h p phápế ườ
Câu 9: M t trong nh ng m c tiêu c a chính sách dân s n c ta là gì? ướ
A. Ti p t c gi m t c đ gia tăng dân sế B. Ti p t c gi m quy mô dân sế
C. Ti p t c gi m c c u dân cế ơ ư D. Ti p t c tăng ch t l ng dân sế ượ
Câu 10: M t trong nh ng nguyên t c c b n đ xây d ng nhà n c c a dân, do dân, ơ ư
vì dân là gì?
A. Nhân dân làm chB. Nhà n c qu n lí m i m t xã h iướ
C. Quy n l c t p trung trong tay nhà n c ướ D. Quy n l c thu c v nhân dân
Câu 11: Nguyên nhân d n đn s thay đi các ch đ xã h i là ế ế
A. S phát tri n c a văn hóa B. S ti n b c a loài ng i ế ườ
C. S phát tri n c a kinh t ế D. S ti n b c a khoa h c ế
Câu 12: M t trong nh ng m c tiêu c a chính sách dân s n c ta là gì? ướ
A. Nâng cao hi u qu c a chính sách dân s đ phát tri n ngu n nhân l c
B. Nâng cao ch t l ng dân s đ phát tri n ngu n nhân l c ượ
C. Nâng cao ch t l ng cu c s ng đ phát tri n ngu n nhân l c ượ
D. Nâng cao đi s ng nhân dân đ phát tri n ngu n nhân l c
Câu 13: M i tài nguyên đa vào s d ng đu ph i n p thu và tr ti n thuê nh m ư ế
m c đích gì?
A. H n ch vi c s d ng đ cho phát tri n b n v ng ế
B. S d ng h p lí tài nguyên, ngăn ch n khai thác b a bãi d n đn h y ho i, ch ng xu ế
h ng ch y theo l i ích tr c m t.ướ ướ
C. Ngăn ch n tình tr ng h y ho i đang di n ra nghiêm tr ng
D. S d ng ti t ki m tài nguyên ế
Câu 14: B n ch t c a nhà n c là gì? ướ
A. Vì l i ích c a t t c các GC trong XH.
B. Vì l i ích c a giai c p áp đo v s l ng. ượ
C. Mang b n ch t c a GC th ng tr .
D. Mang b n ch t c a các GC ch y u trong xã h i. ế
Trang 2
Câu 15: M c tiêu c a chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng n c ta hi n nay ườ ướ
là gì?
A. Khai thác nhanh, nhi u tài nguyên đ đy m nh phát tri n kinh t ế
B. Ngăn ch n tình tr ng h y ho i đang di n ra nghiêm tr ng
C. C i thi n môi tr ng, tránh xu h ng ch y theo l i ích tr c m t đ gây h i cho ườ ướ ướ
môi tr ngườ
D. S d ng h p lí tài nguyên, b o v môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, t ng b c ườ ướ
nâng cao ch t l ng môi tr ng, góp ph n ph t tri n kinh t - xã h i b n v ng. ượ ườ ế
Câu 16: N i dung c b n c a dân ch trong lĩnh v c kinh t Vi t Nam là gì? ơ ế
A. M i công dân đu bình đng tr c pháp lu t. ướ
B. M i công dân d u bình đng và t do kinh doanh trong khuôn kh pháp lu t.
C. M i công dân d u bình đng và t do kinh doanh và th c hi n nghĩa v đóng thu ế
theo quy đnh c a pháp lu t.
D. M i công dân đu bình đng tr c pháp lu t và t do l a ch n ngành ngh . ướ
Câu 17: B n ch t c a nhà n c Vi t Nam hi n nay: ướ B n ch t c a nhà n c C ng hòa ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam th hi n tính ……………..c a nhà n c, đó là “…nhà ướ
n c………….... T t c quy n l c nhà n c thu c v nhân dân mà n n t ng làướ ướ
……………..giai c p công nhân v i giai c p nông dân và……………..”.
A. c a dân, do dân và vì dân - liên minh - t ng l p trí th c - nhân dân
B. nhân dân - c a dân, do dân và vì dân - liên minh - t ng l p trí th c
C. liên minh - c a dân, do dân và vì dân - t ng l p trí th c - nhân dân
D. t ng l p trí th c - liên minh - c a dân, do dân và vì dân - nhân dân
Câu 18: M t trong nh ng ph ng h ng c b n đ xây d ng n n văn hóa tiên ti n ươ ướ ơ ế
đm đà b n s c dân t c là gì?
A. Đi m i c ch qu n lí văn hóa ơ ế
B. T p trung vào nhi m v xây d ng văn hóa
C. Ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo iế
D. T o môi tr ng cho văn hóa phát tri n ườ
Câu 19: Ph ng án nào sau đây đúng khi nói v nhi m v c a khoa h c và côngươ
ngh ?
A. Xây d ng c s h t ng k thu t ph c v cho s nghi p CNH – HĐH ơ
B. Cung c p lu n c khoa h c cho vi c ho ch đnh ch tr ng, đng l i, chính sách ươ ườ
c a Đng và nhà n c ướ
C. T o ra s phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t ượ
D. Ti n đ đ phát tri n đt n c ướ
Câu 20: M t trong nh ng m c tiêu c a chính sách dân s n c ta là gì? ướ
A. Ti p t c gi m t c đ gia tăng dân sế B. Ti p t c gi m quy mô dân sế
C. Ti p t c tăng ch t l ng dân sế ượ D. Ti p t c gi m c c u dân cế ơ ư
Câu 21: M c tiêu c a chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng n c ta hi n nay là gì? ườ ướ
a. Khai thác nhanh, nhi u tài nguyên đ đy m nh phát tri n kinh t ế
b. Ngăn ch n tình tr ng h y ho i đang di n ra nghiêm tr ng
c. C i thi n môi tr ng, tránh xu h ng ch y theo l i ích tr c m t đ gây h i cho môi ườ ướ ướ
tr ngư
d. S d ng h p lí tài nguyên, b o v môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, t ng b c ườ ướ
nâng cao ch t l ng môi tr ng, góp ph n ph t tri n kinh t - xã h i b n v ng. ượ ườ ế
Câu 22: Làm gì đ b o v tài nguyên, môi tr ng n c ta hi n nay? ườ ướ
a. Gi nguyên hi n tr ng
b. Không khai thác và s d ng tài nguyên; ch làm cho môi tr ng t t h n ườ ơ
Trang 3
c. Nghiêm c m t t c các ngành s n xu t có th nh h ng x u đn môi tr ng ưở ế ườ
d. S d ng h p lí tài nguyên, c i thi n môi tr ng, ngăn ch n tình tr ng h y ho i đang ườ
di n ra nghiêm tr ng
Câu 23: Đ th c hi n m c tiêu c a chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng chúng ta ườ
c n có nh ng bi n pháp nào?
a. Quy đnh quy n s h u, trách nhi m s d ng tài nguyên b. G n l i ích và quy n
c. G n trách nhi m và nghĩa v d. X lí k p th i
Câu 24: Đ th c hi n m c tiêu c a chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng chúng ta ườ
c n có nh ng bi n pháp nào?
a. G n l i ích và quy n b. Tài nguyên đa vào s d ng ph i n p thu và tr ti n thuêư ế
c. G n trách nhi m và nghĩa v d. X lí k p th i
Câu 25: M i tài nguyên đa vào s d ng đu ph i n p thu và tr ti n thuê nh m m c ư ế
đích gì?
a. Ngăn ch n tình tr ng h y ho i đang di n ra nghiêm tr ng
b. S d ng ti t ki m tài nguyên ế
c. H n ch vi c s d ng đ cho phát tri n b n v ng ế
d. S d ng h p lí tài nguyên, ngăn ch n khai thác b a bãi d n đn h y ho i, ch ng xu ế
h ng ch y theo l i ích tr c m t.ướ ướ
Câu 26: Đi v i tài nguyên có th ph c h i, chính sách c a Đng và nhà n c là gì? ướ
a. Khai thác t i đab. Khai thác đi đôi v i b o v
c. Khai thác, s d ng h p lí, ti t ki m, k t h p v i b o v , tái t o và ph i n p thu ho c ế ế ế
tr ti n thuê đy đ.
d. Khai thác theo nhu c u, n p thu ho c tr ti n thuê đy đ ế
Câu 27: Vì sao s nghi p giáo d c – đào ta n c ta đc coi là qu c sách hàng đu? ướ ượ
a. Có vai trò quan tr ng trong vi c gi gìn, truy n bá văn minh
b. Là đi u ki n đ phát huy ngu n l c
c. Là m t trong nh ng đng l c quan tr ng thúc đy CNH – HĐH
d. Là đi u ki n quan tronhj đ phát tri n đt n c ướ
Câu 31: N c ta mu n thoát kh i tình tr ng kém phát tri n, h i nh p có hi u qu thì giáo ướ
d c đào t o c n ph i th c hi n nhi m v nh th nào? ư ế
a. Đào t o đc nhi u nhân tài, chuyên gia trên t t c các lĩnh v c ượ
b. Đào t o nhi u nhân tài trong lĩnh v c giáo d c
c. C n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh v c khoa h c
d. C n có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh v c khoa h c công ngh
Câu 32: Trong b i c nh n n kinh t tri th c có vai trò ngày càng n i b t, Đng và nhà ế
n c ta xác đnh t m quan tr ng c a khoa h c công ngh là gì?ướ
a. Đng l c thúc đy s nghi p phát tri n đt n c ướ b. Đi u ki n đ phát
tri n đt n c ướ
c. Ti n đ đ xây d ng đt n c ướ d. M c tiêu phát tri n c a đt n c ướ
Câu 33: M t trong n ng nhi m v c a khoa h c công ngh là gì?
a. B o v T qu c b. Phát tri n ngu n nhân l c
c. Gi i đáp k p th i v n đ lí lu n và th c ti n do cu c s ng đăt ra
d. Phát tri n khoa h c
Câu 34: Ph ng án nào sau đây đúng khi nói v nhi m v c a khoa h c và công ngh ?ươ
a. Cung c p lu n c khoa h c cho vi c ho ch đnh ch tr ng, đng l i, chính sách c a ươ ườ
Đng và nhà n c ướ
b. Xây d ng c s h t ng k thu t ph c v cho s nghi p CNH – HĐH ơ
c. T o ra s phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t ượ
d. Ti n đ đ phát tri n đt n c ướ
Câu 35: Nhà n c đi m i c ch qu n lí khoa h c và công ngh nh m m c đích gì?ướ ơ ế
a. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
Trang 4
b. T o ra th tr ng c nh tranh bình đng ườ
c.Nâng cao s l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ư
d. Nâng cao ch t l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ượ
Câu 36: Nhà n c đi m i c ch qu n lí khoa h c và công ngh nh th nào?ướ ơ ế ư ế
a. T o ra th tr ng c nh tranh bình đng ườ
b. Nhà n c đu t ngân sách vào các ch ng trình nghiên c u qu c gia đt trình đ khu ướ ư ươ
v c và th gi i ế
c.Nâng cao s l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ư
d. Nâng cao ch t l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ượ
Câu 37: Đ có th tr ng khoa h c công ngh n c ta c n ph i có chính sách nh th nào? ườ ướ ư ế
a. T o th tr ng c nh tranh lành m nh, thúc đy vi c áp d ng ti n b khoa h c công ườ ế
ngh .
b. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
c. Nhà n c đu t ngân sách vào các ch ng trình nghiên c u qu c gia đt trình đ khu ướ ư ươ
v c và th gi i ế
d. Huy đng các ngu n l c đ đi nhanh vào m t s lĩnh v c s d ng công ngh cao và
công ngh tiên ti n ế
Câu 38: Đ có th tr ng khoa h c công ngh n c ta c n ph i có chính sách nh th nào? ườ ướ ư ế
a. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
b. Nhà n c đu t ngân sách vào các ch ng trình nghiên c u qu c gia đt trình đ khu ướ ư ươ
v c và th gi i ế
c. Hoàn thi n c s pháp lí và nâng cao hi u l c thi hành pháp lu t v s h u trí tu , tr ng ơ
d ng nhân tài
d. Huy đng các ngu n l c đ đi nhanh vào m t s lĩnh v c s d ng công ngh cao và
công ngh tiên ti n ế
Câu 39: Đ nâng cao ti m l c khoa h c công ngh n c ta c n ph i có bi n pháp nh th ướ ư ế
nào?
a. Nâng cao ch t l ng, tăng thêm s l ng đi ngũ cán b khoa h c ượ ượ
b. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
c. Nhà n c đu t ngân sách vào các ch ng trình nghiên c u qu c gia đt trình đ khu ướ ư ươ
v c và th gi i ế
d. Huy đng các ngu n l c đ đi nhanh vào m t s lĩnh v c s d ng công ngh cao và
công ngh tiên ti n ế
Câu 40: Đ nâng cao ti m l c khoa h c công ngh n c ta c n ph i có bi n pháp nh th ướ ư ế
nào?
a. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
b. Tăng c ng c s v t ch t k thu tườ ơ
c. T o ra th tr ng c nh tranh bình đng ườ
d.Nâng cao s l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ượ
Câu 41: Đ nâng cao ti m l c khoa h c công ngh n c ta c n ph i có bi n pháp nh th ướ ư ế
nào?
a. Khai thác m i ti m năng sáng t o trong nghiên c u khoa h c và công ngh
b. T o ra th tr ng c nh tranh bình đng ườ
c. Đy m nh h p tác qu c t ế
d.Nâng cao s l ng đi ngũ nghiên c u khoa h c ượ
Câu 42: N n văn hóa tiên ti n là n n văn hóa nh th nào? ế ư ế
a. Th hi n tinh th n yêu n c ướ b. Ti n bế
c. Th hi n tinh th n đi đoàn k t ế d. Th hi n tinh th n yêu n c và đi đoàn k t ướ ế
Câu 43: M t trong nh ng ph ng h ng c b n đ xây d ng n n văn hóa tiên ti n đm ươ ướ ơ ế
đà b n s c dân t c là gì?
Trang 5