intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT An Lão

  1. TRƯỜNG THPT AN LÃO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 11 Kì II - NĂM HỌC 2022 – 2023 CĐ. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI Câu 1: Hợp kim cứng có độ cứng từ 13500 HV đến 16500 HV. Vậy HV là đơn vị đo độ cứng A. độ bền. B. độ cứng Brinen. C. độ cứng Rocven. D. độ cứng Vicker. Câu 2: Một số ống dẫn xăng dầu hiện nay trong thành phần cấu tạo có cốt là sợi thủy tinh và nền là polyester. Vậy ống dẫn xăng dầu là loại vật liệu: A. nhựa nhiệt cứng. B. composite. C. vô cơ. D. nhựa nhiệt dẻo. Câu 3: Khả năng thay đổi trạng thái của kim loại hoặc hợp kim khi dùng các phương pháp như đúc, gia công áp lực, hàn, cắt gọt được gọi là tính chất gì của vật liệu cơ khí? A. Cơ tính. B. Tính công nghệ. C. Hóa tính. D. Lý tính. Câu 4: Trong các vật liệu cơ khí dưới đây, vật liệu composite là A. gốm Coranhđông. B. hợp kim cứng (WC+TiC+TaC+Co). C. nhựa PVC. D. poliamit. Câu 5: Thép Cacbon CT33 có giới hạn bền khoảng 320N/mm 2 nên thường dùng trong xây dựng dân dụng. Vậy đây là tính chất gì của thép Cacbon CT33? A. Tính công nghệ. B. Hóa tính. C. Lý tính. D. Cơ tính. Câu 6: Gạch chịu lửa (thành phần chủ yếu là SiO 2) dùng để xây lắp các lò nung kim loại, nhiệt luyện và thiết bị công nghiệp chịu nhiệt độ cao. Gạch chịu lửa là vật liệu A. vô cơ ceramic. B. kim loại. C. composite. D. hữu cơ. Câu 7: Hợp kim nhôm thường được sử dụng để làm pittông vì nó có khả năng chịu tải trọng va đập. Vậy khả năng chịu tải trọng va đập là tính chất gì của hợp kim nhôm? A. Hóa học. B. Vật lí. C. Công nghệ. D. Cơ học. Câu 8: Vật liệu cơ khí được sử dụng để sản xuất ống nhựa PVC là A. kim loại. B. phi kim. C. polime. D. vô cơ. Câu 9: Nhựa PE (polyetilen) thường được dùng làm chai lọ được xếp vào loại vật liệu A. polime (hữu cơ). B. vô cơ. C. composite. D. kim loại. Câu 10: Trong các tính chất cơ học sau đây, chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là A. độ cứng. B. độ dẻo. C. độ dai va chạm. D. độ bền. Câu 11: Để tăng độ cứng vững cho bê tông, ngoài thành phần cát, sỏi, xi-măng còn có thành phần A. Nhôm. B. Bạc. C. Thép. D. Đồng. Câu 12: Cơ tính biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là: A. độ dai va chạm. B. độ bền. C. độ dẻo. D. độ cứng. CĐ: TỰ ĐỘNG HÓA TRONG SẢN XUẤT Câu 1: Góc sắc được tạo ra như thế nào? Ý nghĩa của góc sắc khi tiện? Câu 2: Chọn phương án SAI khi nói về dây chuyền tự động trong sản xuất công nghiệp A tăng giá thành sản phẩm B nâng cao năng suất C thay thế con người trong sản xuất D thao tác kĩ thuật chính xác Câu 3: Những yếu tố gây nên sự ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là A tổng hợp các phương án. B chất làm nguội. C phoi. D dầu mỡ. Câu 4: Để vận chuyển vật nặng, phun sơn trong công nghiệp, làm việc trong các môi trường độc hại hoặc trong vũ trụ v.v. chúng ta cần dùng đến A. máy tự động mềm B. dây chuyền tự động. C. máy tự động cứng. D. robot (người máy công nghiệp). Câu 5: Những yếu tố gây nên sự ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là A. phoi. B. tổng hợp các phương án đã cho. C. chất làm nguội. D. dầu mỡ. Câu 6: Thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất gọi là A. dây chuyền tự động. B. người máy công nghiệp. C. máy tự động cứng. D. máy tự động mềm.
  2. Câu 7: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần A tổng hợp các phương án. B sử dụng công nghệ cao trong sản xuất. C giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. D xử lí dầu mỡ và nước thải sinh hoạt. Câu 8: Các chuyển động khi tiện gồm có chuyển động A cắt và tiến dao. B tịnh tiến và lắc. C quay tròn và tịnh tiến. D lắc và quay tròn. Câu 9: Trong phương pháp tiện thì chuyển động cắt là chuyển động A quay tròn của phôi B tiến dao dọc C tiến dao ngang D tiến dao phối hợp Câu 10: Chuyển động tiến dao ngang trong phương pháp tiện có đặc điểm A dao chuyển động để cắt đứt phôi hoặc gia công mặt đầu B dao chuyển động song song với trục của phôi C tốc độ cắt cao D tốc độ cắt thấp Câu 11: Chuyển động tiến dao dọc trong phương pháp tiện có đặc điểm A dao chuyển động song song với trục của phôi B dao chuyển động để cắt đứt phôi hoặc gia công mặt đầu C tốc độ cắt cao D tốc độ cắt thấp Câu 12: Chuyển động tiến dao phối hợp trong phương pháp tiện có đặc điểm A. phối hợp chuyển động tiến dao ngang và dọc. B. dao chuyển động để cắt đứt phôi hoặc gia công mặt đầu C. tốc độ cắt cao D. tốc độ cắt thấp Câu 13: Công nghệ cắt gọt thường dùng để chế tạo ren ngoài và ren trong của chi tiết máy là phương pháp A tiện B hàn C đúc D rèn. Câu 14: Máy CNC - Computer Numerical Control - được xếp vào A máy tự động mềm. B máy tự động cứng. C người máy công nghiệp. D dây chuyền tự động. Câu 15: Thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trình nhằm phục vụ tự động hóa các quá trình sản xuất gọi là A người máy công nghiệp. B máy tự động mềm. C dây chuyền tự động. D máy tự động cứng. Câu 16: Dây chuyền tự động là dây chuyền được sắp xếp theo một trình tự nhất định và thường là tổ hợp của các máy A và các thiết bị tự động B tự động cứng và máy tự động mềm C tự động cứng và băng chuyền D tự động mềm và phôi CĐ: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG I. Trắc nghiệm Câu 1. Việc đóng mở các cửa quét, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. chuyển động lên xuống của pit-tông B. Các xu pap C. Nắp xi lanh D. Do cácte Câu 2. Thành xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng: A. Các bọng nước B. Cánh tản nhiệt C. Cánh quạt gió D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt Câu 3. Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng như thế nào? A. Đỉnh bằng B. Đỉnh lồi C. Đỉnh lõm D. Đỉnh tròn Câu 4. Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra D. Động cơ có thể ngừng hoạt động Câu 5. Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì? A. Dầu bôi trơn bị loãng B. Dầu bôi trơn bị đông đặc C. Dầu bôi trơn bị cạn D. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm Câu 6. Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ 4 kỳ B. Động cơ 2 kỳ C. Động cơ Điêden D. Động cơ xăng Câu 7. Đầu pit-tông có rãnh để lắp xéc măng, các xéc măng được lắp như thế nào?
  3. A. Xéc măng khí và xéc măng dầu được lắp xen kẽ. B. Xéc măng khí được lắp ở trên, xéc măng dầu được lắp ở dưới. C. Xéc măng khí được lắp ở dưới, xéc măng dầu được lắp ở trên. D. Lắp tùy ý. Câu 8. Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là A. Bơm nước B. Van hằng nhiệt C. Quạt gió D. Ống phân phối nước lạnh Câu 9. Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng? A. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay một vòng B. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay hai vòng C. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay một vòng D. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay hai vòng Câu 10. Ở động cơ điêden 4 kỳ, pit-tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nén C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nạp và cháy Câu 11. Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào? A. Chốt pit-tông B. Chốt khuỷu C. Đầu trục khuỷu D. Lỗ khuỷu Câu 12. Trong nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van khống chế lượng dầu đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào? A. Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép. B. Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định mức. C. Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định mức. D. Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn. Câu 13. Trong hệ thống truyền lực trên ôtô, lực được truyền từ động cơ đến bánh xe chủ động theo trình tự nào? A. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng-Truyền lực chính và bộ vi sai. B. Động cơ- Ly hợp-Hộp số-Truyền lực các đăng-Truyền lực chính và bộ vi sai-Bánh xe. C. Động cơ-Hộp số-Ly hợp-Truyền lực các đăng-Truyền lực chính và bộ vi sai-Bánh xe. D. Động cơ -Ly hợp-Hộp số-Truyền lực các đăng-Truyền lực chính và bộ vi sai. Câu 14. Động cơ đốt trong(ĐCĐT)-Hệ thống truyền lực(HTTL)-Máy công tác(MCT) làm việc bình thường khi: A. Công suất MCT = Công suất ĐCĐT B. Công suất MCT < Công suất ĐCĐT C. Công suất ĐCĐT Công suất ĐCĐT Câu 15. Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén Câu 16. Trong hệ thống cung cấp nhên liệu và không khí của động cơ Điêden, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp Câu 17. Trong hệ thông phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp Câu 18. Trong hệ thông nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun C. Hòa khí được hình thành ở Bộ chế hòa khí D. Hòa khí được hình thành ở bầu lọc khí Câu 19. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. Câu 20. Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo đường nào sau đây? A. Cácte -Bầu lọc dầu -Van khống chế dầu -Mạch dầu-Các bề mặt masát -Cácte B. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu -Van khống chế dầu -Mạch dầu- Các bề mặt masát -Cácte C. Cácte - Bơm dầu - Van an toàn -Cácte
  4. D. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu - Két làm mát dầu -Mạch dầu-Các bề mặt ma sát -Cácte Câu 21. Nếu áp suất đầu trên đường ống dẫn dầu tăng, dầu sẽ đi theo đường nào sau đây? A. Cácte tBầu lọc dầu - Van khống chế dầu -Mạch dầu -Các bề mặt masát -Cácte B. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu -Van khống chế dầu -Mạch dầu -Các bề mặt ma sát -Cácte C. Cácte -Bơm dầu- Van an toàn -Cácte D. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu -Két làm mát dầu -Mạch dầu -Các bề mặt ma sát -Cácte Câu 22. Khi hệ thống bôi trơn làm việc bình thường, dầu đi theo đường nào sau đây? A. Cácte- Bầu lọc dầu -Van khống chế dầu -Mạch dầu -Các bề mặt masát -Cácte B. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu -Van khống chế dầu -Mạch dầu -Các bề mặt ma sát -Cácte C. Cácte -Bơm dầu -Van an toàn - Cácte D. Cácte -Bơm dầu -Bầu lọc dầu -Két làm mát dầu -Mạch dầu tCác bề mặt ma sát -Cácte Câu 23. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Ở đầu kỳ 2, khi cửa quét và cửa thải vẫn mở B. Từ khi píttông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốn tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 24. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. B. Từ khi píttông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 25. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. Câu 26. Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi píttông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 27. Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “thải tự do” được diễn ra A. Từ khi píttông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét B. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải D. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải Câu 28. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở,thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 29. Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 30. Trong chu ttrình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là A. Kỳ1 B. Kỳ2 C. Kỳ3 D. Kỳ4 Câu 31. Pit-tông được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng hợp kim B. Gang hợp kim C. Nhôm hợp kim D. Thép hợp kim Câu 32. Đầu nhỏ thanh truyền được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Chốt pit-tông
  5. Câu 33. Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì? A. Đồng B. Nhôm C. Gang D. Thép Câu 34. Xéc măng được lắp vào đâu? A. Thanh truyền B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cổ khuỷu Câu 35. Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuôi trục cam Câu 36. Chi tiết nào không có trong trục khuỷu A. Bạc lót B. Chốt khuỷu C. Cổ khuỷu D. Má khuỷu Câu 37. Chi tiết nào không phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Bánh đà B. Pit-tông C. Xi lanh D. Cácte Câu 38. Trên nhãn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110… Hãy giải thích các số liệu đó. A. Thể tích toàn phần: 70, 100, 110 cm3. B. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3. C. Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3. D. Khối lượng của xe máy:70, 100, 110 kg. Câu 39. Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống. B. Là điểm chết mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0. Câu 40. Điểm chết trên (ĐCT) của píttông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0. Câu 41. Trong một chu trình làm việc của động cơ xăng 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? A. Không khí B. Xăn C. Hòa khí (Xăng và không khí) D. Dầu điêden và không khí Câu 42. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? A. Không kh B. Xăng C. Hòa khí (Xăng và không khí) D. Dầu điêden và không khí Câu 43. Ở động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xu pap đều đóng? A. Hút, nén B. Nổ, xả. C. Nén, nổ. D. Xả, hút Câu 44. Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 0 0 0 0 A. 360 B. 180 C. 540 D. 720 Câu 45. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? 0 0 0 0 A. 360 B. 180 C. 540 D. 720 Câu 46. Góc sắc là góc A. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao B. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy C. Hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao D. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy Câu 47. Góc sau là góc A. Hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao B. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy D. Hợp bởi mặt trứoc với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao Câu 48. Lưỡi cắt chính của dao là A. Giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi B. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy của dao C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi D. Giao tuyến của mặt sau với mặt trước của dao Câu 49. Để cắt gọt kim loại, dao cắt phải đảm bảo yêu cầu A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi
  6. D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi Câu 50. Góc trước là góc A. Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao B. Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy D. Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao Câu 51. Độ dẻo biểu thị khả năng A. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 52. Gia công cắt gọt kim loại là A. Lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu B. Phương pháp gia công không phoi C. Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi để thu được chi tiết có hình dạng kích thước theo yêu cầu D. Phương pháp gia công có phoi Câu 53. Độ bền biểu thị khả năng A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 54. Cơ cấu trục khuỷu, Thanh truyền có nhiệm vụ A. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở. B. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay tròn của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp, nén và thải khí. C. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các kỳ nạp, nén và thải khí. D. Nhận lực đẩy của khí cháy, truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp, nén và thải khí. Câu 56. Hệ thống khởi động bằng tay thường áp dụng cho loại động cơ nào? A. Động cơ 2 kỳ B. Động cơ 4 kỳ C. Động cơ xăng D. Động cơ cỡ nhỏ Câu 57. Người ta pha dầu bôi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì? A. Bôi trơn xu-pap B. Bôi trơn hệ thống làm mát C. Bôi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền D. Làm mát động cơ Câu 58. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các chi tiết chính nào? A. Cácte, thân máy B. Trục khuỷu, pit-tông, thanh truyền C. Két nước làm mát D. Cơ cấu phối khí Câu 59. Hệ thống truyền lực trên ôtô có thể không có cơ cấu nào? A. Vi sai B. Hộp số C. Các đăng D. Ly hợp Câu 60. Cơ cấu phân phối khí xu-pap treo gồm các chi tiết nào? A. Trục khuỷu, cặp bánh răng phân phối, cam, đũa đẩy, xupap. B. Trục khuỷu, thanh truyền, pit-tông, xi-lanh, trục cam, bánh đà. C. Xupap, lò xo xupap, đũa đẩy, cò mổ, trục cò mổ, trục cam và cam, cặp bánh răng phân phối. D. Trục khuỷu,thanh truyền, pit-tông, xi-lanh, xupap.
  7. Câu 61. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ C. Đóng mở các cửa nạp, cửathải đúng lúc D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 62. Trong hệ thống truyền lực trên xe máy lực được truyền từ động cơ đến bánh xe theo trình tự nào? A. Động cơ -Ly hợp- Hộp số- Xích(hoặc các đăng). B. Động cơ -Ly hợp -Hộp số -Xích(hoặc các đăng)- Bánh xe. C. Động cơ- Hộp số- Ly hợp -Xích(hoặc các đăng). D. Động cơ -Hộp số- Ly hợp -Xích(hoặc các đăng) -Bánh xe. Câu 63. Quá trình cháy của hỗn hợp trong xi lanh động cơ xăng được thực hiện do tác động nào? A. áp suất cao trong xi lanh B. Buzi bật tia lửa điện C. Vòi phun xăng D. Bộ chế hòa khí Câu 64. Ở cuối kỳ nén, Buzi bật tia lửa điện tại thời điểm A. Khi công tắc điện mở B. Khi công tắc điện đóng C. Khi đi ốt điều khiển mở D. Khi đi ốt điều khiển đóng Câu 65. Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức Vbc Vtp A. = V B. = C. e = VTP - Vbc D. e = Vbc- VTP tp Vbc Câu 66. Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit-tông khi pit-tông ở điểm chết dưới gọi là A. Thể tích toàn phần VTP B. Thể tích công tác VCT C. Thể tích buồng cháy VBC D. Thể tích một phần VMP Câu 67. Thể tích không gian giới hạn bởi điểm chết trên và điểm chết dưới gọi là A. Thể tích toàn phần VTP B. Thể tích công tác VCT C. Thể tích buồng cháy VBC D. Thể tích một phần VMP Câu 68. Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ C. Động cơ Điêden 4 kỳ D. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ Câu 69. Trong hệ thống truyền lực trên oto lực được truyền từ động cơ đến bánh xe theo trình tự nào? A. Động cơ -Ly hợp- Hộp số- các đăng. B. Động cơ -Ly hợp -Hộp số - các đăng- Bánh xe. C. Động cơ- Hộp số- Ly hợp - các đăng. D. Động cơ -Hộp số- Ly hợp - các đăng -Bánh xe. II. Tự Luận Câu 1. Hãy nêu những nguyên nhân về sự ô nhiễm môi trường trong sản xuất tại một xưởng SX ở địa phương. Câu 2. Muốn đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí cần phải thực hiện những biện pháp nào? Câu 3. So sánh cấu tạo của thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng nước và không khí. Câu 4. Nêu một số hư hỏng thường gặp trong cơ cấu Trục khuỷu Thanh truyền. Câu 5. Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của các hệ thống. Câu 6. Khai thác được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì để đề xuất hướng sử dụng hợp lí.
  8. Câu 7. Đưa ra được những chuyển động trên máy tiện để gia công một số vật thể có hình dạng khác nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2