intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM VẬT LÝ- CÔNG NGHỆ Môn: Công nghệ 11 (Đè cương gồm 4 trang) Năm học2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan 50% (20 câu) + 50% tự luận II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: - Vật liệu cơ khí: Tính chất, công dụng; của một số loại vật liệu - Công nghệ chế tạo phôi: Các phương pháp gia công chế tạo phôi - Công nghệ cắt gọt kim loại: Bản chất, nguyên lý cắt và dao cắt - Tự động hóa trong chế tạo cơ khí: Khái niệm về máy tự động, máy điều khiển số; người máy công nghiệp - Khái quát về động cơ đốt trong: Khái niệm; phân loại; cấu tạo động cơ đốt trong -Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong - Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền: Nhiệm vụ và cấu tạo của cơ cấu thanh truyền trực khuỷu - Cơ cấu phối khí: Nhiệm vụ, cấu tạo chung; nguyên lý làm việc và nguyên lý làm việc của cơ cấu phân phối khí - Hệ thống bôi trơn: nhiệm vụ và nguyên lý làm việc - hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng - hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ diezen - khái quát về ứng dụng động cơ đốt trong - động cơ đốt trong dùng cho ô tô - động cơ đốt trong dùng cho xe máy - động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp 2.Một số bài tập minh họa: 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Câu 1: Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai: A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới. B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên C. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một chu trình. D. Là quãng đường mà pit-tông đi được trong một kì Câu 2: Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là: A. Vct = Vtp - Vbc B. Vtp = Vct - Vbc C. Vtp = Vbc - Vct D. Vct = Vtp. Vbc Câu 3: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: A. Nạp, nén, cháy, thải B. Nạp, nén, dãn nở, thải C. Nạp, nén, thải D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
  2. Câu 4: Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? A. Kì 1 B. Kì 2 C. Kì 3 D. Kì 4 Câu 5: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào? A. Kì nạp B. Kì nén C. Kì cháy – dãn nở D. Kì thải Câu 6: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì? A. Bugi B. Pit-tông C. Trục khuỷu D. Vòi phun 2. CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN Câu 1: Xec măng được bố trí ở: A. Đỉnh pit-tông. B. Đầu pit-tông. C. Thân pit-tông D. Đáy pit-tông Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới. B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới. C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền. B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền Câu 4: Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng: A. Bánh đà B. Đối trọng C. Má khuỷu D. Chốt khuỷu Câu 5: Đầu pit-tông có rãnh để: A. Lắp xec măng. B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn. C. Tản nhiệt, giúp làm mát D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông. 3. CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ Câu 1: Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào? A. Động cơ xăng 4 kì B. Động cơ xăng 2 kì C. Động cơ điêzen 4 kì D. Động cơ điêzen Câu 2: Cơ cấu phân phối khí được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt? A. Thanh truyền B. Xupap C. Pit-tông D. Trục khuỷu Câu 4: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì? A. Cấu tạo buồng cháy phức tạp B. Đảm bảo nạp đầy C. Thải không sạch D. Khó điều chỉnh khe hở xupap 4. HỆ THỐNG LÀM MÁT Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
  3. A. Trục khuỷu B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt D. Bugi Câu 3: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào? A. Trục khuỷu B. Vòi phun C. Cánh tản nhiệt D. Bugi Câu 5: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát? A. Quạt gió B. Puli và đai truyền C. Áo nước D. Bầu lọc dầu 5. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU VÀ KHÔNG KHÍ TRONG ĐỘNG CƠ XĂNG Câu 1: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ: A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ Câu 2: Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng? A. Thùng xăng B. Bầu lọc xăng C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ chế hòa khí Câu 4: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây? A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ chế hòa khí Câu 5: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí? A. Thùng xăng B. Buồng phao C. Họng khuếch tán D. Bầu lọc xăng Câu 6: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại: A. Buồng phao B. Thùng xăng C. Họng khuếch tán D. Đường ống nạp 6. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU VÀ KHÔNG KHÍ TRONG ĐỘNG CƠ DIEZEN Câu 1: Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào? A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bơm cao áp Câu 2: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen? A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Bơm cao áp C. Bầu lọc tinh D. Thùng xăng Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở: A. Kì nén B. Cuối kì nén C. Kì nạp D. Kì thải Câu 5: Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do? A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp D. Giảm áp suất trên đường ống Câu 6: Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở: A. Kì nạp B. Kì nén C. Cuối kì nén D. Đầu kì nén20.
  4. 7. HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA Câu 1: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa? A. Tạo tia lửa điện cao áp B. Tạo tia lửa điện hạ áp C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng Câu 2: ĐĐK cho dòng điện đi qua khi: A. Phân cực thuận B. Phân cực ngược C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm Câu 3: Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ: A. WN B. WĐK C. WN hoặc WĐK D. WN và WĐK Câu 4: Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới: A. W1 B. W2 C. W1 hoặc W2 D. W1 và W2 Câu 5: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng? A. Biến áp B. Bugi C. Khóa điện D. Tụ 8. KHÁI QUÁT VỀ ỨNG DỤNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG Câu 1: Động cơ đốt trong không được sử dụng trong: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Quân sự D. giao thông vân tải Câu 2: Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. Trong phạm vi hẹp B. Với khoảng cách nhỏ C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ Câu 3: Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác: A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong Câu 4: Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong? A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong Câu 5: Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc. của máy công tác và loại động cơ. A. Yêu cầu B. Nhiệm vụ C. Điều kiện làm việc D. Cả 3 đáp án trên Câu 6: Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 9. ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG DÙNG CHO Ô TÔ Câu 1: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
  5. A. Đầu xe B. Đuôi xe C. Giữa xe D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe Câu 2: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì: A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng Câu 3: Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái: A. Lái xe quan sát mặt đường dễ B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ Câu 4: Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô: A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách B. Hạn chế tầm nhìn lái xe C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn D. Dễ làm mát động cơ Câu 5: Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG DÙNG CHO XE MÁY Câu 1: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây? A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh Câu 2: Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở: A. Đặt ở giữa xe B. Đặt lệch về đuôi xe C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe D. Đặt ở đầu xe Câu 3: Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy: A. Khối lượng phân bố không đều B. Dễ dàng cho việc làm mát C. Hệ thống truyền lực đơn giản D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ Câu 4: Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy: A. Hệ thống truyền lực phức tạp B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ C. Làm mát động cơ không tốt D. Khối lượng xe phân bố đều Câu 5: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy? A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe Câu 8: Chọn phát biểu đúng: A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
  6. B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng C. Hộp số không có số lùi D. Hộp số có số lùi 11. ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG DÙNG CHO MÁY NÔNG NGHIỆP Câu 1: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là: A. Động cơ xăng 2 kì B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Động cơ gas Câu 2: Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp: A. Công suất nhỏ B. Tốc độ cao C. Làm mát bằng nước D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ Câu 3: Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là: A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ Câu 5: Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp: A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ Câu 6: Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước: A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2