Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
- THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN LÝ THUYẾT Ngữ pháp: I. Câu điều kiện loại 1 (Conditional type 1) * Cấu trúc: If + S + V/V(s/es), S + will + V (nguyên thể) Trong câu điều kiện loại I, mệnh đề “If” ta chia thì HIỆN TẠI ĐƠN và mệnh đề chính ta chia thì tương lai đơn. - Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.) II. Câu điều kiện loại 2 (Conditional type 2) * Cấu trúc: If + S + V-ed/cột 2, S + would/should + V (nguyên thể) Trong câu điều kiện loại II, mệnh đề “IF” chia thì QUÁ KHỨ ĐƠN và động từ trong mệnh đề chính ta sử dụng cấu trúc: would/ should + động từ nguyên thể. - Cách sử dụng: Dùng để giả định về một sự việc không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If they had a lot of money now, they would travel around the world. (Nếu bây giờ họ có nhiều tiền, họ sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.) CHÚ Ý: Trong câu điều kiện loại II, nếu mệnh đề “if” sử dụng động từ “to be” ở thì quá khứ đơn thì ta chỉ sử dụng “to be” là “were” với tất cả các ngôi. Ví dụ: If I were you, I wouldn’t stay at home now. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không ở nhà bây giờ.) Unit 8. English Speaking Countries Ngữ pháp: Các thì hiện tại (Present Tenses) Thì Cấu trúc Dấu hiệu nhận biết Hiện tại đơn * Với động từ thường: Các trạng từ: S + V_s/es + O every day/week/month/year… * Với động từ tobe: in the morning/afternoon/evening… S + am/is/are + O always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, frequently… Hiện tại tiếp S + am/is/are + V_ing now, at the moment, at (the) present, at this time, diễn +O right now, now… Look! ; Listen! Hiện tại hoàn S + have/has + V_PII just, yet, never, ever, already, so far, up to now, 1
- thành +O since, for, recently, lately (gần đây), until now, up to present,… Unit 9. Natural Disasters Ngữ pháp: I. Câu bị động (Passive Voice) Thì Cấu trúc câu chủ động Cấu trúc câu bị động Hiện tại đơn S + V_s/es S + am/is/are + V_PII VD: People speak English here. VD: English is spoken here. (Ở đây mọi người nói tiếng Anh.) (Tiếng Anh được nói ở đây.) Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing S + am/is/are + being + V_PII VD: They are building a new VD: A new house is being built. house. (Một ngôi nhà mới đang được xây.) (Họ đã xây một ngôi nhà mới.) Hiện tại hoàn S + have/ has + V_PII S + have/has + been + V_PII thành VD: We have cleaned our car. VD: Our car has been cleaned. (Chúng tôi đã làm sạch ô tô của (Ô tô của chúng tôi đã được làm mình.) sạch.) Quá khứ đơn S + V_ed/V2 S + was/were + V_PII VD: Someone cleaned the room VD: The room was cleaned yesterday. yesterday. (Hôm qua căn phòng đã được lau (Hôm qua ai đó đã lau dọn dọn.) phòng.) Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V_ing S + was/were + being + V_PII VD: They were making a cake VD: A cake was being made when I when I arrived. arrived. (Khi tôi đến họ đang làm bánh.) (Khi tôi tôi bánh đang được làm.) Tương lai đơn S + will + V_nguyên thể S + will + be + V_PII VD: The government will pass VD: The new law will be passed next the new law next month. month. (Tháng tới chính phủ sẽ thông (Tháng tới luật mới sẽ được thông qua luật mới.) qua.) Tương lai tiếp S + will be + V_ing S + will be + being + V_PII diễn VD: She will be singing a song VD: The song will be being sung when the prime minister comes when the prime minister comes in. in. (Khi thủ tướng bước vào bài hát sẽ (Khi thủ tướng bước vào cô ấy sẽ được cất lên.) đang hát 1 bài hát.) 2
- II. Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) 1. Công thức sử dụng thì quá khứ hoàn thành - Khẳng định: S + had + Ved/P2 Ví dụ: I had done my homework before last midnight. (Tôi đã làm xong bài tập về nhà trước nửa đêm qua.) - Phủ định: S + had + not (hadn’t) + Ved/P2 Ví dụ: He hadn’t eaten before he finished the job. (Anh ấy đã không ăn gì trước khi làm xong việc.) - Nghi vấn: Wh-words + had + S + Ved/P2? Ví dụ: What had she thought before I asked the question? (Cô ấy đã nghĩ gì trước khi hỏi câu hỏi này?) 2. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành - Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau. Ví dụ: Lan said she had been chosen as a beauty queen two years before. (Lan nói rằng trước đó hai năm, cô ta từng được chọn làm hoa hậu.) - Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: We had had lunch when she arrived. (Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.) - Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác Ví dụ: I had lived abroad for twenty years when I received the transfer. (Tôi đã sống ở nước ngoài hai mươi năm khi tôi nhận được sự chuyển đổi công việc mới.) Jane had studied in England before she did her master's at Harvard. (Jane đã học ở Anh trước khi học thạc sĩ tại Harvard.) 3. Dấu hiệu nhận biết: - Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, - Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past … Ví dụ: When I got up this morning, my father had already left. (Sáng nay khi tôi dậy thì bố tôi đã đi rồi.) By the time I met you, I had worked in that company for five years. (Vào thời điểm tôi gặp bạn, tôi đã làm việc trong công ty đó được năm năm.) 3
- Unit 10. Communication Ngữ pháp: I. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) 1. Khái niệm Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. 2. Cấu trúc Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn S + will + be + V-ing S + will + not + be + V-ing Will + S + be + V-ing ? Ví dụ: CHÚ Ý: will not = won’t Yes, S + will/ – I will be staying at the hotel Ví dụ: No, S + won’t in Nha Trang at 1 p.m – We won’t be studying at 8 Ví dụ: tomorrow. a.m tomorrow. – Will you be waiting for the – She will be working at the – The children won’t be train at 9 a.m next Monday? factory when you come playing with their friends when Yes, I will./ No, I won’t. tomorrow. you come this weekend 3. Cách dùng Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. 4. Dấu hiệu nhận biết Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định: – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc ….. Ví dụ: – At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.) – At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.) II. Những động từ được theo sau bởi "to V" 1. Các động từ phổ biến được theo sau bới động từ nguyên thể có “to” là: - afford: đáp ứng - manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý - offer: cho, tặng, đề nghị - appear: hình như - plan: lên kế họach - arrange: sắp xếp - pretend: giả vờ - ask: yêu cầu - promise: hứa 4
- - attempt: cố gắng, nỗ lực - refuse: từ chối - decide: quyết định - seem: dường như - expect: mong đợi - tell: bảo - fail: thất bại, hỏng - tend: có khuynh hướng - hope: hy vọng - threaten: đe dọa - intend: định - want: muốn - invite: mời - would like: muốn, thích - learn: học/ học cách 2. Ngoài ra, ta sử dụng to V trong các cấu trúc: + It takes / took + O + thời gian + to-inf (mất bao lâu làm gì) It takes Nam two hours to do that exercise. (Nam mất 2 tiếng để làm bài tập đó.) + Chỉ mục đích I went to the post office to send a letter. (Tôi đi bưu điện để gửi bức thư.) + It + be + adj + to-V ( thật … để ..) It is interesting to study English. (Học tiếng Anh thật thú vị.) I’m happy to receive your letter. (Tôi vui khi nhận được thư của bạn.) + S + V + too + adj / adv + to-V (quá... để...) He is too short to play basketball. (Anh ấy quá thấp để chơi bóng rổ.) + S + V + adj / adv + enough + to-V (đủ ....để....) He isn’t tall enough to play basketball. (Anh ấy không đủ cao để chơi bóng rổ.) + S + find / think / believe + it + adj + to-V (nhận thấy...) I find it difficult to learn English vocabulary. (Tôi thấy học từ vựng tiếng Anh thật khó.) 3. Chú ý: Một số động từ phụ thuộc vào tân ngữ mà có 2 cách chia động từ khác nhau: - allow / permit / advise / recommend + O + to-inf Ex: She allowed me to use her pen. (Cô ấy cho phép tôi sử dụng bút của cô ấy.) - allow / permit / advise / recommend + V-ing Ex: She didn’t allow smoking in her room. (Cô ấy không cho phép hút thuốc trong phòng của cô ấy.) Unit 11. Science and Technology Ngữ pháp: 5
- Tường thuật câu trần thuật (Reported speech: Statements) 1. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp Bước 1: Chọn từ tường thuật Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ở câu trần thuật, ta sử dụng 2 động từ trường thuật ”said”” và ”told”. Trong đó: - Ta bắt buộc phải dùng ‘’told’’ khi trong câu trực tiếp xuất hiện người nghe, hoặc có thể thay thế ‘’told’’ bằng ‘’said to’’. - Còn nếu trong câu không có đối tượng nghe thì ta sử dụng ‘’said’’. Ví dụ: “You are late for school.” Tom said to Lan. (Tom nói với Lan "Bạn trễ học.") => Tom told Lan that…………./ Tom said to Lan that. “You are late for school.’’ Tom said. (Tom nói "Bạn trễ học.") => Tom said that Bước 2: “Lùi thì’’ động từ trong câu trực tiếp Để diễn ta lời nói được thuật lại là ở trong quá khứ và có thể không còn đúng ở hiện tại, chúng ta cần phải đưa động từ về thì quá khứ như sau: Thì Câu trực tiếp Câu gián tiếp Hiện tại đơn I like ice cream. He said he liked ice cream. (Tôi thích kem.) (Anh ấy nói anh ấy thích kem.) Hiện tại tiếp diễn I am living in London. He said he was living in London. (Tôi đang sống ở (Anh ấy nói anh ấy đang sống ở Luân Đôn.) London.) Quá khứ đơn I bought a car. He said he had bought a car. (Tôi đã mua một chiếc (Anh ấy nói anh ấy đã mua ô tô.) ô tô.) Quá khứ tiếp diễn I was walking along the He said he had been walking along the street. street. (Anh ấy nói anh ấy đang đi dọc con đường.) (Tôi đang đi bộ dọc theo con đường.) Hiện tại hoàn I haven't seen Julie. He said he hadn't seen Julie. thành (Tôi đã không thấy (Anh ấy nói anh ấy đã không thấy Julie.) Julie.) Động từ khuyết thiếu Câu trực tiếp will - would I'll see you later. (Tôi sẽ gặp bạn sau nhé.) would – Không thay đổi I would help, but..” 6
- (Tôi sẽ giúp, nhưng...) can - could I can speak perfect English. (Tôi có thể nói tốt tiếng Anh.) could - Không thay đổi I could swim when I was four. (Khi tôi 4 tuổi tôi có thể bơi.) shall - should I shall come later. (Tôi sẽ đến sau.) may - might I may be late. (Tôi có thể bị muộn.) might - Không thay đổi I might be late. (Tôi có thể bị muộn.) must - Không đổi I must study at the weekend. must - had to (Tôi phải học bài vào cuối tuần.) Bước 3: Biến đổi các đại từ và các tính từ sở hữu Vị trí Câu trực tiếp Câu gián tiếp Chủ ngữ I he/ she You I/ We/ They We We/ They Tân ngữ Me him/ her You me/ us/ them Us us/ them Đại từ sở hữu My his/ her Your my/ our/ their Our our/ their Đại từ sở hữu Mine his/ hers Yours mine/ ours/ theirs Ours ours/ theirs Đại từ chỉ định This the/ that These the/ those Bước 4: Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn Câu trực tiếp Câu gián tiếp 7
- now then / at that time today that day yesterday the day before last night the night before last week the week before / the previous week tomorrow the next day /the following day here there ago Before this/ these that/ those Ví dụ: - He said to me: “I didn't finish my homework yesterday’’. (Anh ấy nói với tôi "Hôm qua tôi đã không làm xong bài tập về nhà.) => He told me that he hadn’t finished his homework the day before. - “I will see this movie with my girlfriend tomorrow.’’ Nam said. (Nam nói " Ngày mai tôi sẽ xem phim này với bạn gái của tôi.") => Nam said that he would see that movie with his girlfriend that following day. - Mary said: “This is the first time I’ve broken my arm.” (Mary nói "Đây là lần đầu tiên tôi bị gãy tay.") => Mary said that it was the first time she had broken her arm. Unit 12. Life on Other Planets Ngữ pháp: Câu tường thuật dạng câu hỏi: Gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question 1. Yes/No Question Câu hỏi Yes/No question là dạng câu hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ "be" hoặc trợ động từ S+ asked (+ O) + i wanted to know wondered Ex: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ấy nói, “Bạn có thích dâu tây không?”) → He asked me if/whether I like strawberry. (Anh ấy hỏi tôi là tôi có thích dâu không.) “Are you angry?” he asked. (Anh ấy hỏi "Bạn có giận không?") He asked if I whether I was angry. (Anh ấy hỏi tôi có giận không.) Lưu ý: 8
- * Khi tường thuật câu hỏi Có hay Không (Yes - No questions), ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp. * Động từ tường thuật : says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O Ví dụ: He said to me: “Have you been to America?” (Anh ấy nói với tôi "Bạn đã đến Mỹ chưa?") => He asked me if / whether I had been to America. (Anh ấy hỏi tôi đã đến Mỹ chưa.) 2. Wh-Question Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh-qs là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When, What,… Cách làm vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang câu mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhiên cần lưu ý những điều sau: - Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu - Đổi trật tự câu thành câu trần thuật S+ asked (+ O) + wanted to know wondered Ví dụ: - My mother said, ‘What time do you go to the bed?’ (Mẹ tôi nói, “Mấy giờ con sẽ đi ngủ?”) => My mother wanted to know what time I went to the bed. (Mẹ tôi muốn biết mấy giờ tôi sẽ đi ngủ.) - “What are you talking about?” said the teacher. (Giáo viên nói "Em đang nói gì đó?") => The teacher asked us what we were talking about. (Giáo viên hỏi tôi đang nói về cái gì.) PHẦN BÀI TẬP 9
- I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. ranked B. gained C. prepared D. proved 2. A. host B. honor C. hockey D. horror 3. A. badminton B. swallow C. challenge D. ballet 4. A. teammate B. reading C. creating D. seaside 5. A. athlete B. author C. length D. southern 6. A. touch B. foul C. account D. mount 7. A. lose B. vote C. control D. social 8. A. rear B. bear C. gear D. year 9. A. please B. peace C. seat D. spread 10. A. overlooks B. beliefs C. towards D. rights II. Choose the word whose main stress pattern is placed ditterently. 1. A. battery B. cinema C. oversleep D. conference 2. A. telepathy B. communicate C. competitive D. disappearance 3. A. positive B. multimedia C. verbally D. netiquette 4. A. competitive B. possibility C. curiosity D. afternoon 5. A. electrical B. device C. Computer D. graphic 6. A. repetitive B.impressive C. infinitive D. inexpensive 7. A. quality B. inquisitive C. opportunity D. genitive 8. A. responsibility B. insensitive C. personality D. infinitive 9. A. popularity B. Interactive C. majority D. intransitive 10. A. facility B. nutritive C. minority D. hypersensitive 10
- III. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentences. 1. Air......................, together with littering, is causing many problems in our cities today. A. pollute B. pollution C. polluting D. polluted 2. The road in front of my office is always......................when it rains heavily. A. to flood B. flooding C. flood D. flooded 3. Singapore is famous for its......................and green trees. A. cleanliness B. cleanly C. cleaning D. clean 4. In some English speaking countries, turkey and pudding are.................food at Christmas. A. national B. historical C. traditional D. possible 5. The USA has a population of 304 million, and it’s the third...............country in the world. A. smallest B. largest C. narrowest D. highest 6. The roof of the building............................in a storm a few days ago. A. damaged B. was damaged C. has damaged D. has been damaged 7. A severe tropical........................is called a typhoon. A. drought B. rain C. flood D. storm 8. As soon as the floodwater ...................... down, people..........................their houses. A. went - cleaned B. had gone – cleaned C. went - had cleaned D.had gone–had cleaned 9. If I were you, I.......................do something to prevent him from littering. A. would B. did C. will D. do 10. Earth....................by the gravity of the Sun and orbits around it. A. holds B. is held C. is holding D. held 11. By the time we..........................to the cinema, the film had started. A. gets B. had got C. has got D. got 12. When the policeman came there, the robber .................. A. had left B. has left C. left D. was left 13. All people who were without homes in the flood were provided with .................. accommodation. A. short B. temporary C. present D. instant 14. Seven of ten people prefer face-to-face.......................when having a date. A. language B. contact C. code D. sign 15. When thermal pollution happens, the water temperature in streams, rivers, lakes and oceans ........................ A. changes B. keeps C. remains D. stays 16. Australia is home to.......................animals like kangaroos and koalas. A. only B. rare C. unique D. precious 17. If you were the president, what.......................you do to help the environment? A. will B. did C. would D. do 18. The Maori in New Zealand greet each other by..........................their noses. A. touching B. punching C. blowing D. rubbing 19. The village’s drinking water ........................ with poisonous chemicals since the factory 11
- came into operation. A. contaminates B. is contaminated C. has contaminated D. has been contaminated 20. When the policeman came to the scene, the driver of the car ........................ A. have left B. had left C. leaves D. was left 21. All people who were without homes in the flood were provided with ..................... accommodation. A. short B. temporary C. present D. instant 22. I believe that our new manager has the..............to work well in this business environment. A. inflexible B. flexibly C. flexibility D. flexible 23. If the factory .................. dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die. A. continues B. continued C. will continue D. continue 24. You will recognize Jenny when you see her. She......................a red hat. A. wears B. is wearing C. will wear D. will be wearing 25. The farmer rides the buffalo..........................carts loaded full of rice home. A. draw B. drawing C. drew D. drawn 26. Little Pascal....................a mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly. A. discovered B. found C. found out D. invented 27. Robots save workers from....................dangerous tasks. A. making B. having C. performing D. carrying 28. Many people believe that robots have made workers jobless .................. that is not necessarily true. A. but B. and C. so D. or 29. Recent.................developments have made robots more user-friendly and intelligent. A. science B. scientist C. scientific D. scientifically 30. Teenagers spend most of their time playing computer games, ............... they lost their interests in daily activities. A. moreover B. so C. however D. as a result 31. Science and technology have....................the life safe, secure and comfortable. A. transformed B. made C. done D. changed 32. The teacher .................... me that I had better devote more time to science subjects such as physics, chemistry, and biology. A. said B. talked C. spoke D. told 33. Science is used in all corners of the world for the......................of people. A. interest B. need C. profits D. benefit 34. If you......................something, you should patent it as quickly as possible. A. invented B. will invent C. have invented D. are inventing 35. Sciences and technology have enormous..............................on economic development. A. affects B. effects C. affect D. effect IV. Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one. 1. Scientists have invented new devices to help people live a longer life. 12
- New devices.................................................................................................................. 2. I don’t have enough time , so I can’t go on holiday this summer. If.................................................................................................................................... 3. The man had a broken leg. He tried to save his wife. In spite of....................................................................................................................... 4. I can’t tell you because I don’t know the answer. If.................................................................................................................................... 5. They will do the test well. They will review them all hard. If.................................................................................................................................... 6. The rescue workers evacuated the villagers in the raged flood to the safe place last night. The villagers in the raged flood.................................................................................... 7. The students will provide aids for the homeless people tomorrow. Aids............................................................................................................................... 8. The people will protect the environment now. The environment will be nice If.................................................................................................................................... 9. They don’t have a map, so they get lost If.................................................................................................................................... 10. The storm destroyed many houses in this village last week. Many houses................................................................................................................. 11. Did they give food to homeless people last year? Was............................................................................................................................... 12. Although the weather was bad, the football match was not canceled. Despite.......................................................................................................................... 13. The people will protect the environment now. The environment will be nicer If.................................................................................................................................... 14. They don’t have a map, so they get lost If.................................................................................................................................... 15. The storm destroyed many houses in this village last week. Many houses................................................................................................................. 16. Many rivers and lakes are poisoned. Factories produce waste and pour it into rivers and lakes. (because) ....................................................................................................................................... 17. Plastic bags are a major source of waste. We should not throw plastic bags everywhere. (so) ....................................................................................................................................... 18. We won’t hold the festival. It costs too much money. (if) ....................................................................................................................................... 19. The tortoise was running. The hare was sleeping. (while) ....................................................................................................................................... 20. The girl worked hard. Her stepmother wasn’t happy. (although) ....................................................................................................................................... 13
- V. Give the correct tense or form of the following verbs. 1. I (watch)................a science fiction film on TV at 9.00 tonight. 2. Our teacher says that new technology (make)..............many workers jobless in the future. 3. Look at those clouds – I think it (rain).............. 4. If you use robots to do the housework, you (become)........ lazy and you (not get).................enough exercise. 5. People say that technology (change) ............ up entire rooms small enough to put on destops and into wristwatches. 6. We’ll need (call)............him more often 7. This time next week, I (lie)................on the beach on Phu quoc Island 8. Thomas Edison said that none of his inventions (come)............ by accident. They (be)..............all the result of hard work 9. By the time I (arrive).........the airport, my husband (wait)....................for me for an hour. 10. If the trees (be not)............................watered daily, they will die. 11. Air (pollute)..................is not good for our health. 12. Many houses (destroy)...........................in the hurricane last night in Nghe An. 13. If the students reviewed all lessons, they (do).......................the test well. 14. After the thief (leave).........................the house, the police (come)....................... 15. He (not go).................... out last night. He (stay)..............................at home. 16. ............... Lan (learn)............. English for 2 years? - No, he (learn)................... for 3 years. 17. .............. you (wear).................... uniform yesterday? No. I (not wear)........yesterday. 18. ................ your mother (read)............. book every night? - No, she (watch)….............TV. 19. We (save).................................electricity if we didn’t pay much money. 20. If we use water carefully, more people (have).............................fresh water. 21. That room (paint).....................................at this time next week. 22. He wouldn’t be ill if he (not smoke).................................a lot. 23. By the time the police (come)............................., the thief (leave)........................ 24. After I (finish)........................….the lesson, Lan went out. 25. This house (build)........................….in 2015. 14
- VI. Reading 14. Read the text about Alexander Graham Bell and do the tasks Alexander Graham Bell is widely known as inventor of the first telephone. He was born on March 3rd, 1847 in Edinburgh, Scotland. When he was 23, Bell emigrated to Canada with his parents and the next year moved to the United States to teach deaf-mute children. With his colleague Thomas Watson, Bell worked very hard on the experimentation to invent devices such as the harmonic telegraph (used to send multiple messages over a single wire) and phonautograph (used to draw the shape of the sound waves). The first telephone communication was said to have happened between Bell and Watson in 1876 while Bell was at one end of the line, and Watson worked on the telephone in other room. The first transmitted words were, ‘Mr Watson, come here. I want to see you’ a. Decide if the statements are T or F 1. Alexander Graham Bell is Scottish. 2. He spent all his life in Canada 3. He worked with the deaf when he moved to the USA 4. He wanted to create a device that can transmit human voice 5. He was able to succeed right from the first experiment 6. He worked on his inventions all by himself b. Answer the questions 1. What is Bell’s ‘harmonic telegraph’? ....................................................................................................................................... 2. What is Bell’s ‘phonautograph’? ....................................................................................................................................... 3. When did the first communication over happened and how did it happen? ....................................................................................................................................... 2. Read the fairy tale Cinderella and do the tasks below. Once upon a time there was a young girl called Cinderella. Cinderella was living happily with her family when her mother died. Her father married an evil widow with two daughters. Cinderella’s stepmother and two stepsisters mistreated her. She had to wear old clothes and work hard while the sisters wore fancy clothes and had fun. A good witch helped Cinderella. She turned Cinderella’s old dress into a beautiful gown. Cinderella went to a party and a handsome prince politely invited her to dance with him. He fell in love with her and wanted 15
- to find out who she was. Cinderella left the party in a hurry and didn’t tell the prince her name. but she left a glass slipper, and the prince used that to find her. They got married and lived happily ever after. 1. Answer true (T) or false (F). a. Cinderella was living happily with her family when her mother died. b. Her father married a kind woman. c. Her stepmother and two stepsisters were very kind to her. d. The prince got married to the girl who fitted the left glass slipper. 16
- 2. Answer the questions. 1. What did Cinderella’s father do when his wife died? ....................................................................................................................................... 2. How did Cinderella’s stepmother and two stepsisters treat her? ....................................................................................................................................... 3. Who turned Cinderella’s old clothes into a beautiful gown? ....................................................................................................................................... 4. What did the prince use to find Cinderella? ....................................................................................................................................... 2. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap. Ewan McGregor was (29).......... in Scotland in 1971. He decided to be an (30)............ when he was only nine and he (31)..........his first film in 1992. So far in his career he has appeared (32).......... a lot of different types of films, including comedies, musical, dramas and the Star Wars movies. In his career Ewan has worked with (33) like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won (34) of awards. He loves acting and when he finished (35).............. the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”. 29. A. bear B. born C. bearing D. beared 30. A. acting B. actress C. actor D. action 31. A. made B. played C. worked D. starred 32. A. at B. on C. with D. in 33. A. directors B. actors C. actresses D. writers 34. A. a lots B. lots C. much D. some 35. A. to film B. filmed C. film D. filming 3. Read the text and do the tasks Almost a hundred thousand people were killed and half a million homes destroyed as a result of an earthquake in Tokyo in 1923. The earthquake began a minute before noon when the habitants of Tokyo were cooking their midday meals. Thousand of stoves were overturned as soon as the earth began to shake. As a result, small fires broke out everywhere and quickly spread. The fire engines were prevented from going to help because many of the roads had cracked open. It was impossible to use fire fighting equipment as most of the water pipes had burst. Consequently, over ninety percent of the damage was caused by fire rather 17
- than by the collapse of buildings 18
- These sentences are T (true) or F (false) 1. A hundred thousand people were killed in Tokyo in 1923 because of an earthquake 2. The earthquake began a minute before midnight 3.The fire engines were prevented from going to help because most of the water pipes had burst 3. Over ninety percent of the damage was caused by fire VII. Joining two sentences, using the words in brackets. 23 1.We must conserve water. Otherwise we will face serious water shortages. (IF) ____________________________________________________________________ 24 2.The weather was awful. We didn’t enjoy our camping holiday. (BECAUSE OF) ____________________________________________________________________ 25 3.Plastic bags are non-biodegradable. They will remain in the environment for many years. (SINCE) ____________________________________________________________________ 26 4.Paul doesn’t think about the planet. He wastes so much water. (IF) ____________________________________________________________________ 27 5.Water pollution happens. Many aquatic animals such as fish can die. (LEAD) ____________________________________________________________________ 28 6.The climate is changing. The earth is getting warmer. (BECAUSE) ____________________________________________________________________ 7.We should stop cutting down so many trees. We endanger our oxygen supply.(UNLESS) ____________________________________________________________________ 29 8.People begin to recycle. They generate much less trash. (WHEN) ____________________________________________________________________ 309.We are damaging the ozone layer. The ozone layer is necessary for human existence. (EVEN THOUGH) ____________________________________________________________________ 10. American scientists have drawn plans for an extension to the ISS. Plans_____________________________________________________________ 11. “Can NASA prove that there is life on a moon of Jupiter?” He asked__________________________________________________________ 12. The student wanted to know how long it took to get to red planet. The student asked, “_________________________________________________” 13. Paul left the office before Sarah arrived there. 19
- When Sarah________________________________________________________ 14. The heavy snow made it impossible for the plane to take off on time. The plane was prevented______________________________________________ 15. “What time did you get home last night?” My parents asked____________________________________________________ 16. It’s possible that Lucy isn’t at home now. Lucy might_________________________________________________________ 17. “We are meeting Tony at 8 o’clock tonight.” She said that _________________________________________________________ 18. Sam told me that he was very tired then because he had been working hard for 12 hours. Sam said to me, “______________________________________________________ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn