intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng

  1. TRƯỜNG:THPT ĐỨC TRỌNG Tổ:Lí –Tin-CN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN : VẬT LÍ 11 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: + Lực từ, cảm ứng từ. + Khúc xạ ánh sáng, phản xạ toàn phần. + Lăng kính, thấu kính, mắt. 1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: + Vận dụng kiến thức Vật lí giải thích các ứng dụng thực tế. + Sử dụng kiến thức Vật lí giải được một số dạng bài tập cơ bản về khúc xạ ánh sáng phản xạ toàn phần, thấu kính, mắt. + Đổi qua lại giữa các đơn vị đo; sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải bài tập vật lí. 2. NỘI DUNG 2.1. Các dạng câu hỏi định tính: + Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. + Nêu nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng, viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng. + Nêu khái niệm chiết suất tỉ đối, chiết suất tuyệt đối . + Thế nào là hiện tượng phản xạ toàn phần, nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần. + Nêu ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần. + Đặc điểm đường truyền của tia sáng qua lăng kính. + Nêu định nghĩa thấu kính, phân loại thấu kính. + Đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính, các công thức của thấu kính. + Nêu cấu tạo quang học của mắt. + Các khái niệm: sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, năng suất phân li của mắt. + Nêu các đặc điểm của: mắt cận, mắt viễn, mắt lão và cách khắc phục. 2.2. Các dạng câu hỏi định lượng: + Dạng bài tập xác định các đại lượng i, r, n, igh. + Dạng bài tập Lực từ, cảm ứng từ. + Dạng bài tập Khúc xạ ánh sáng, phản xạ toàn phần. + Dạng bài tập Lăng kính, thấu kính, mắt. TRẮC NGHIỆM Chương 4: TỪ TRƯỜNG Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A.Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc dài vô hạn ở hai đầu C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức Câu 2: Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại A. môi trường chân không B. chỉ duy nhất điện trường C. chỉ duy nhất từ trường D. cả điện trường và từ trường Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh
  2. Câu 4: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 5: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. Xung quanh dòng điện thẳng B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng C. Trong lòng của một nam châm chữ U D. Xung quanh một dòng điện tròn. Câu 6: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. Những đường thẳng song song cách đều nhau. B. Những đường cong, cách đều nhau. C. Những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc. D. Những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xung quanh một nam châm hay một dòng điện tồn tại một từ trường B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Trong lòng của một nam châm chữ U Câu 9: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ? A. Có thể cắt nhau B. Có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam C. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh D. Có thể là đường cong khép kín Câu 10: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các nam châm vĩnh cửu. B. Các điện tích chuyển động. C. Các mômen từ. D. Các nguyên tử sắt. Câu 11:Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm chuyển động. D. nam châm chuyển động. Câu 12: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt Câu 1: Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường A. vuông góc với đường sức từ B. nằm theo hướng của đường sức từ C. nằm theo hướng của lực từ C. không có hướng xác định Câu 2: Đơn vị đo của cảm ứng từ là A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. (Vê be)Wb D. Niu tơn (N) Câu 3:. Biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện dài l là A. F= BIl.sin α. B. F= BIl/sinα. C. F= BIl.cosα D. F= BIl.cosα Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện B. Cùng hướng với từ trường C. tỉ lệ với cường độ dòng điện D. tỉ lệ với cảm ứng từ Câu 5:. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.
  3. B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây. C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. Câu 6:. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn. Câu 7:. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 8: Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí 𝐼 𝐼 A. B = 2.10-7. B. B= 2.10-7 I.r C. B = 2.107. D. B= 2.107 I.r 𝑟 𝑟 Câu 9:. Một khung dây tròn bán kính ống dây là R, số vòng dây là N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây có dòng điện I chạy qua là I N I N A. B  2.107 B. B  4 .107 I C. B  2 .107 N D. B  4 .107 I r R R l Câu 10: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây dài phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 11: Biểu thức nào không phải là biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện dài l là A. F= BIl.sin α. B. B= F/Il.sinα. C. F= BIl./sinα D. I= F/Bl.sinα không đúng Câu 12: Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là l, bán kính ống dây là R, số vòng dây trên ống là N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện I chạy qua là I N I N A. B  2.107 B. B  4 .107 I C. B  2 .107 D. B  4 .107 I r R R l Câu 13: Đơn vị đo của cảm ứng từ là A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. Vê be (Wb) D. Niu tơn (N) Câu 14: Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường A. vuông góc với đường sức từ B. nằm theo hướng của đường sức từ C. nằm theo hướng của lực từ C. không có hướng xác định Câu 15: Biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện dài l là A. F= BIl.sin α. B. F= BIl.sinα. C. F= BIl.cosα D. F= BIl.cosα Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực F B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B  phụ thuộc vào cường độ dòng Il sin  điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường F C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B  không phụ thuộc vào cường độ Il sin  dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ Câu 17: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn tăng gấp 4 lần khi A. tăng độ lớn cảm ứng từ lên gấp đôi và giảm cường độ dòng điện đi 4 lần B. tăng cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn lên 2 lần và giảm chiều dài dây dẩn 2 lần . C. tăng đồng thời cường độ dòng điện và chiều dài dây dẫn mang dòng điện lên 2 lần
  4. C. tăng điện trở dây dẫn lên 4 lần Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương song song với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từvà dòng điện Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 20: . Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ. Câu 21: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 22: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh. Câu 23:. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 24:. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 25: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 26: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T) B. 0,8 (T) C. 1,0 (T) D. 1,2 (T) Câu 27: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có độ lớn B =0,02T.  Phương của đoạn dây vuông góc với B . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn bằng A. 0,01 N B. 0,02 N C. 0,1 N D. 0,2 N Câu 28: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ ngoài vào trong. B. từ trái sang phải. C. từ trong ra ngoài. D. từ trên xuống dưới. Câu 29: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 30: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
  5. Câu 31: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 32: . Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 33: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 34: . Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 35: . Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 36: . Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu 37: . Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. giảm bớt 4,5 A. D. giảm bớt 6 A. Câu 38: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,1 m có dòng điện I = 6 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. 0,3 N. B. 0,2 N. C. 0,32 N. D. 0,23 N. Câu 39: Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 40: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) 3. Lực Lo-ren-xơ. Câu 1: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 2:Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f  q vB B. f  q vB sin  C. f  qvB tan  D. f  q vB cos Câu.3: Lực Lo – ren – xơ là A. lực điện tác dụng lên điện tích. B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 4: Góc α trong công thức f  q vB sin  là góc hợp bởi hai vectơ nào? A. Hai vectơ v và B B. Hai vectơ v và f C. Hai vectơ B và f D. Hai vectơ q và B Câu 5: Chọn phát biểu sai.
  6. A. Lực Lorenxơ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt mang điện và véctơ cảm ứng từ. B. Lực Lorenxơ có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái: để các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều chuyển động của hạt mang điện, ngón tay cái choãi ra 900 là chiều của lực Lorenxơ nếu hạt mang điện âm, chiều ngược lại nếu hạt mang điện dương. C. Lực Lorenxơ là nguyên nhân gây ra lực từ tác dụng lên dòng điện D. Lực Lorenxơ có độ lớn f  q vB sin  Câu 6: Đại lượng không có mặt trong công thức tính độ lớn lực Lorenxơ là: A. q B. v C. B D. I Câu 10: Trong các yếu tố sau, lực Lorenxơ phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Điện tích hạt mang điện B. Vận tốc hạt mang điện C. Cảm ứng từ D. Khối lượng của điện tích Câu 7: Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B:f= q.v.B đúng khi véctơ vận tốc của hạt và véctơ cảm ứng từ B: A. Vuông góc nhau B. Cùng phương cùng chiều C. Cùng phương ngược chiều D. Làm thành góc α Câu 8:. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. Câu 9: Khi vận độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 10:. Trong một từ trường có chiều từ ngoài vào trong, một điện tích âm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải. Câu 11: Một hạt mang điện tích q = 1,6.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,0 T, với vận tốc v = 105 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 1,6.10-14 N. B. 0. C. 6,4.10-13 N. D. 3,2.10-14 N. Câu 12: Một electron mang điện tích q = -1,6.10 C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B -19 = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Câu 13: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,02 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T. Câu 14: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 15: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên Câu 16: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
  7. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 17: Một hạt proton chuyển động với vận tốc v0 vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì A. động năng của proton tăng B. vận tốc của proton tăng C. hướng chuyển động của proton không đổi D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi Câu 18: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều B B v v F v B A. B. C. D. F v F B F Câu 19: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.10-27kg và điện tích là 1,6.10-19C. Lấy g = 10m/s2, tính vận tốc của proton A. 3.10-3m/s B. 2,5.10-3m/s C. 1,5.10-3m/s D. 3,5.10-3m/s Câu 20: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu A. 5.10-5N B. 4.10-5N C. 3.10-5N D. 2.10-5N Từ thông cảm ứng điên từ Câu 1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.cotanα Câu 2:Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 3:Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:  t  A. e c  B. e c  .t C. e c  D. e c   t  t Câu 4: Từ thông qua một diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ và diện tích đang xét B. độ lớn cảm ứng từ và góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ C. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ và diện tích đang xét D. diện tích đang xét Câu 5:Định luật Len-xơ được dùng để A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng Câu 6:Dòng điện Phucô là A. dòng điện chạy trong khối kim loại B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối kim loại khi khối kim loại chuyển động trong từ trường D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực củanguồn điện Câu 7:Phát biểu nào là đúng về định luật Fa – ra – đây? A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ trường qua mạch kín đó B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó D. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó Câu 8: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
  8. A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Vận dụng Câu 1: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 2: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 3: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 4: Một khung dây phẳng diện tích 10.10-4 m2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb B. 0,6. 10−4 Wb C. 0,6.10-6 Wb D. 2,4.10-6 Wb Câu 5: Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. Câu 6: Một khung dây phẳng, diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 T trong khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là A. 1,5.10-2 mV B. 1,5.10-5 V C. 0,15 mV D. 0,15  V Câu 7: Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là A. 50 mWb B. 0,25 mWb C. 8,66 mWb D. 5 mWb Câu 8: Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V B. 10 V C. 16V D. 22 V Câu 8: Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10 T. Vectơ cảm ứng từ -4 hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 6.10-7 Wb B. 3.10-7 Wb C. 5,2.10-7 Wb D. 3.10-3 Wb Câu 9: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành 2 với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10-4 V B. 0,2 mV C. 4.10-4 V D. 4 mV Câu 10 Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là . Với góc  bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị = BS/2 A.  = 450 B.  = 300 C.  = 600 D.  = 900 Cảm ứng điện từ Câu 1:Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ A. xảy ra trong một mạch có sự biến thiên từ thông B. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch C. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được tỉ lệ với sự biến thiên từ thông của cường độ dòng điện trong mạch D. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên từ thông của cường độ dòng điện trong mạch Câu 2:Đơn vị của độ tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry (H). Câu 3:Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
  9. I t A. e  L B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. e  L t I Câu 4: Biểu thức của từ thông riêng là A.  = L.i B.  = L/i C.  = l.I D.  = i/L Hiểu-vd Câu 1: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,1 V. B. 1,0 V. C. 10 V. D. 100 V. Câu.2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V. Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 2 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống sẽ có giá trị là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,3 V. D. 0,4 V. Câu 4: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, từ thông riêng của ống dây là 0,5 Wb. Cường độ dòng điện chạy ống dây bằng A. 5 A B. 4 A C. 3 A D. 2 A Câu 5: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=2- 0,4t với i tính bằng (A), t tính bằng (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm của ống dây bằng A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003V D. 0,004V Câu 6: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tốc độ 400A/s là A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V Câu 7: Một ống dây mang dòng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A. Khi đó, suất điện động tự cảm trong khung bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 0,1H B. 0,2H C. 0,4H D. 0,02H Câu 8: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 1000 vòng dây ghép nối tiếp. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 6,28.10-2 H B. 2,51 mH C. 2,51.10-2 mH D. 0,251 H Quang học Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. Câu 3: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. luôn lớn hơn 1 B. luôn nhỏ hơn 1 C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. Câu 4: Gọi n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), gọi n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2), n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1). Công thức nào sau đây đúng? n1  n2 n1 n2 n1  n2 A. n21  . B. n21  . C. n21  . D. n21  . 2 n2 n1 2 Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. Câu 6: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn. B. bằng. C. lớn hơn. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn. Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
  10. A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 8: Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 9: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 10: Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt đi góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn 300. B. bằng 600. C. lớn hơn 600. D. không xác định được. Câu 12: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ: A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. Câu 13: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng khúc xạ. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì: A. tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ luôn là hằng số. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1 D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất Câu 15: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước( 1) sang thuỷ tinh (2)là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1.. . C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần Câu 17: Với 𝑛1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 1 và 𝑛2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2. Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần n n n 1 A. i gh  2 . B. sin i gh  2 . C. sin i gh  1 . D. sin i gh  . n1 n1 n2 n2 . Câu 18: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, so với góc tới thì góc khúc xạ A. nhỏ hơn. B. bằng. C. lớn hơn. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
  11. Câu 19: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 20: Theo định luật khúc xạ, nhận xét nào SAI? A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể lớn hơn góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới có thể lớn hơn góc khúc xạ. Câu 21:Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A.không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới gần bằng 90 độ D.tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn so với tia tới Câu 22: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. i≥igh và n2>n1 B. i ≥igh và n1>n2 C. i>igh D. n1>n2 Câu 2.3: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường …………sang môi trường…………và góc tới phải …………góc giới hạn phản xạ toàn phần. A. kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. B. chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn hoặc bằng. C. kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng. D. chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng. Hiểu:-vd Câu 1:Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Câu 2:Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430. Câu 3: Khi ánh sáng đi từ nước (n =4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. i gh  480 35,. B. i gh  410 24,. C. i gh  620 44,. D. i gh  380 26,. Câu 4: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh (n = 1,5) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430. Câu 5: Biết chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. 1,599. B. 1,399. C. 0,532. D. 0,715. Câu 6:Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = 30° thì góc tới i gần giá trị nào nhất: A. 20,50 B. 36,90 C. 42,70 D. 48,60 Câu 7: Chiếu ánh sáng từ không khí vào mặt nước có chiết suất 1,333 với góc tới i là 30° thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30°. B. 22°. C. 40°. D. 45°. Câu 8: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30° B. 35° C. 40° D. 45°
  12. Câu 9: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s A. 2,25.105 km/s B. 2,3.105 km/s C. 1,8.105 km/s D. 2,5.105 km/s Biết Câu 1: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính, tia ló khỏi lăng kính sẽ A. luôn vuông góc với tia tới B. bị lệch về phía đáy so với tia tới C. song song với tia tới D. không bị lệch so với tia tới Câu 2: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. B. thường có hình lục lăng. C. thường có dạng lăng trụ tam giác. D. thường có dạng hình trụ tròn. Câu 3:Khi chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi A. tia tới và tia ló. B. tia tới và mặt bên thứ nhất. C. tia ló và mặt bên thứ hai. D. tia tới và cạnh của lăng kính. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất? Về phương diện quang học, một lăng kính được đặc trưng bởi A. góc chiết quang A và chiết suất n B. cạnh, đáy và chiết suất n C. góc chiết quang A D. chiết suất n Thấu kính Câu 1 :Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 3 :Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ : A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 4:Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 5 : Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 6: Công thức tính độ tụ của một thấu kính là dd' 1 1 1 1 1 1 A. D  B. D   C. D   D. D  (  ) d+d' d d' d d' d d' Câu 7:Tia tới nào sau đây cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính A. Tia tới đi qua quang tâm B. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính C. Tia tới bất kì D. Tia tới song song với trục chính Câu 8: Một thấu kính có tiêu cự f và độ tụ D, công thức nào sau đây đúng 1 1 2 1 A. D  2 . B. D  . C. D  . D. D  . f f f 2f Câu 9:Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lõm. B. hai mặt phẳng.
  13. C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng. D. hai mặt cầu lồi. Câu 10: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật qua thấu kính luôn là A. ảnh ảo, cùng chiều so với vật. B. ảnh thật, cùng chiều so với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều so với vật. D. ảnh thật, ngược chiều so với vật. Câu 11: Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh F’ sau thấu kính B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật F tới thấu kính thì chùm tia ló song song với trục chính D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính. Câu 12:Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló A. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh B. Truyền thẳng qua quang tâm C. Đi song song với trục chính D. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
  14. Câu 13:Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở các hình vẽ nào sau đây là sai? F/ O F F O F/ F/ O F F O F/ Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. (1). B. (2). C. (3). D.(4). Câu 14: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ. C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì Hiểu: Câu 1:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật. C. ảo, bằng nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật. Câu 2 : Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật. C. ảo, nhỏ hơn vật. D.ảo lớn hơn vật. Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng.Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh: A. Ngược chiều với vật. B. ảo C. Cùng kích thước với vật. D. Nhỏ hơn vật Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng bằng tiêu cự của nó thì: A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật D. ảnh ở vô cùng Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng.ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ: A. Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều D. Nhỏ hơn vật Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại ảnh âm(k
  15. Câu 13: So với vật thật của nó, ảnh của một vật tạo thành bởi TKPK không bao giờ: A. ảo B. lớn hơn vật C. nhỏ hơn vật D. cùng chiều với vật Câu 14: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ: A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật Câu 15: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh: A. thật B. cùng chiều với vật C. lớn hơn vật D. ngược chiều với vật Câu 16: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh: A. thật B. cùng chiều với vật C. nhỏ hơn vật D. ngược chiều với vật Câu 17: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 2 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 50 cm D.0,5 cm. Câu 18: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 10 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là 1 1 A. 2. B. . C. . D. 1. 4 2 Câu 19: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 20: Với thấu kính hội tụ A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 21:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 22: Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được : A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm. C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm. Câu 23: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh : A. ảo, cao 4cm. B. ảo, cao 2cm. C. thật cao 4cm. D. thật, cao 2cm. Câu 24: Một vật AB đặt trước và cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Câu 25: Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính cho ảnh lớn hơn vật 2 lần, vật cách thấu kính 15cm, tiêu cự của thấu kính là A. 30cm B. - 15cm C. 15cm D. -30cm Câu 26: Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính hội tụ có f=20cm, vuông góc trục chính cho ảnh lớn hơn vật rõ nét trên màn cách TK 120cm, vật ở cách thấu kính A. 12cm B. 30cm C. 24cm D. 60cm Câu 27: Vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm, vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là A. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính10cm B. ảnh thật cách thấu kính 20cm C. ảnh ảo cách thấu kính 20cm D. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính 20cm Câu 28: Vật thật trong tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh A. thật lớn hơn vật B. ảo lớn hơn vật C. thật nhỏ hơn vật D. ảo, nhỏ hơn vật Câu 29: Theo các quy ước trong SGK thì công thức nào sau đây không dùng để xác định số phóng đại của ảnh qua một thấu kính? f  d' d' dd' f A. k  B. k   C. k  D. k  f d d+d' f d Trang 15
  16. Câu 30: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật 1 1 A. ngược chiều và bằng vật. B. cùng chiều và bằng vật. 3 3 1 1 C. cùng chiều và bằng vật. D. ngược chiều và bằng vật. 4 4 Câu 31: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. Mắt Biết Câu 1:Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí màng lưới. C. vị trí thể thuỷ tinh thể và màng lưới. D. độ cong thể thuỷ tinh. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó và mắt không phải điều tiết cho ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV). B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC). C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 3: Thể thuỷ tinh của mắt là : A. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B.thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi. C.thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D.thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi. Câu 4: Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại A. thể thủy tinh. B. màng giác. C. lòng đen. D. màng lưới. Câu 5:Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,5 m. D. 2,0 m. Câu6: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính phân kì đúng độ tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực mắt không phải điều tiết B. Mắt cận đeo kính hội tụ đúng độ tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực C. Mắt cận đeo kính phân kì đúng độ tụ để nhìn rõ vật ở gần D. Mắt cận đeo kính hội tụ đúng độ tụ để nhìn rõ vật ở gần Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa. B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt. D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 cm đến vô cực. Câu 9. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết A. 1,5cm B. 2,5cm C. –15mm D. –2,5cm Câu 10 Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết để nhìn vật cách mắt 60cm A. 14,15mm B. 14,63mm C. –15mm D. 2,5cm Câu 11. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa Trang 16
  17. A. 14,15mm B. 15,63mm C. –15,25mm D. 14,81mm Câu 12. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tìm tiêu cự của kính cần phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm. A. -24cm B. -48cm C. -16cm D. 25cm. Câu 13. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là A. 2,5cm B. 4cm C. 10cm D. 0,4m PHẦN II. TỰ LUẬN TỪ TRƯỜNG: VD 1 Câu 1: Hai Dây dẫn thẳng dài mang dòng điện cùng chiềucó dòng điện 𝐼1 = 5 𝐴, 𝐼2 = 10 𝐴 đặt tại 2 vị trí AB= 20cm trong không khí.Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách A 8cm,cách B 12 cm? Câu 2: : Hai Dây dẫn thẳng dài có dòng điện ngược chiều có dòng điện 𝐼1 = 3 𝐴, 𝐼2 = 4 𝐴 đặt tại 2 vị trí AB= 12cm trong không khí. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách A 8cm,cách B 4 cm? Câu 3: Hai Dây dẫn thẳng dài mang dòng điện cùng chiềucó dòng điện 𝐼1 = 4 𝐴, 𝐼2 = 5 𝐴 đặt tại 2 vị trí AB= 16cm trong không khí.Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách A 20 cm,cách B 4 cm? Câu 4:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có véc tơ cảm  ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Cảm từ của từ trường tăng đều từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,01s thì suất điện động cảm ứng trong khung là bao nhiêu? Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S  200 cm2 , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều B có độ lớn 0,01 T. Khung dây quay đều trong thời gian t  40 s đến vị trí vuông góc với đường sức từ. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG+PHẢN XẠ TOÀN PHẦN: VD1 3 Câu 6: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết 4 suất của nước bằng 3 . Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là bao nhiêu? Câu 7: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính một khoảng 60 cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính, vẽ hình. Trang 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2