Đ C NG ÔN T P MÔN B O H LAO Đ NG ƯƠ
Ph n 1: An toàn lao đ ng
Câu 1: Anh ch hãy cho bi t con đ ng xâm nh p c a hoá ch t đ c khi ế ườ
ng i lđ ti p xúc v i hoá ch t công nghi p. Hãy đ a ra bi n pháp làm vi cườ ế ư
an toàn v i hoá ch t công nghi p?
-Hoá ch t công nghi p : là các nguyên t hoá h c, các h p ch t và h n h p có
b n ch t t nhiên ho c nhân t o đ c s d ng trong công nghi p nh nhiên ượ ư
li u, nguyên li u đ u vào, ch t trung gian, s n ph m c a quá trình s n xu t,
s n ph m ph khôn gmong mu n hay các ch t th i.
- Hoá ch t đ c h i thâm nh p vào c th ng i qua 3 đ ng chính ơ ườ ườ
3 đ ng ườ Hô h p ĐN: là đ ng lây nhi m đ c quan tr ng nh tườ
t i n i làm vi c khi khí h i, b i hoá ch t b ơ ơ
ph i h p thu (90% nguyên nhân gây BNN)
ĐK: th ng x y ra jhi làm trong không gianườ
h p, khó l u thông k khí, tuy nhiên hoá ch t có ư
kh năng b c h i m nh thì cũng c.th gây ơ
nhi m đ c k c nhg n i thoáng mát ơ
C chơ ế: hoá ch t mi ng, mũi, h ng…
kích thích màng nh y gây khó ch u th m qua
thành m ch máu n i t ng
Tiêu hoá ĐN: là đg lây nhi m qua mi ng do ăn u ng
nu t ph i hoá ch t t i NLV có n ng đ v t ượ
quá tiêu chu n cho phép
ĐK: Ch y u do NLĐ k chú ý gi v sinh ế
trong ăn, u ng,…tay dính hóa ch t
C chơ ế: Hoá ch t mi ng kích thích thành
d dày và đ ng tiêu hoá ườ gây t n th ng, ng ươ
đ c,..có th nhi m đ c do hít p hi b i hoá ch t
h ng nu t nó
Da ĐN: là đg lây nhi m qua các l chân lông,
ĐK: ch y u do NLĐ không sd đ y đ các ế
bi n pháp b o h ho c n ng đ hoá ch t trong
khong khí cao đ tác đ ng vào hô h p hay h
tiêu hóa, ch gây ph n ng da
C chơ ế: NLĐ tr c ti p ti p xúc v i hoá ế ế
ch t
2 tr ng h p dính tr c ti pườ ế
lên da,
Qua qu n áo
da
-Các bi n pháp làm vi c an toàn v i hoá ch t công nghi p :
+ Thay th Cách t t nh t đ ngăn ng a là sd các lo i hoá ch t ít đ cế
h n thay th phù h p các thành ph n ơ ế
H n ch m c th p nh t s l ng hoá ch t t i NLV, ch ế ượ
đáp ng đ cho s n xu t trong ngày, ca
Có d ki n v quy trình công ngh lo i hoá ch t ế
+ Che ch n, cách ly ngu n phát sinh các ch t đ c h i nguy hi m
H n ch t i đa m c th p nh t kh năng ti p xúc hoá ế ế
ch t, che ch n máy móc thi t b đ h n ch s lan to ế ế
c a hoá ch t;
Cách ly quy trình s n xu t v i hoá ch t đ c h i v i khu
v c an toàn;
Kho b o qu n hoá ch t ph i đ m b o các v n đ an
toàn, x lý s c , đáp ng đ y đ yêu c u v an toàn k
thu t, có nhg h th ng b o qu n t t.
+ L p đ t thông gió Ngăn hoá ch t, b i, h i gây ô nhi m mt hít th ; ơ
Tuỳ hoàn c nh mà b trí thi t b thông gió c c b hay ế
khu v c sx, c 2
+ Chăm sóc b o v sk NLĐ Khám tuy n phát hi n nguy c m c b nh khi ơ
LV trong đk nào đó phát hi n tri u ch ng
BNN th m đ nh b.pháp ki m soát
Hu n luy n ATLĐ, VSLĐ
Tuyên truy n b t bu c làm vi c có k lu t, đúng
quy trình, đ m b o ATVSLĐ
Trang b ph ng ti n b o h cá nhân, máy móc ươ
Ch đ ăn u ng ngh ng i h p lýế ơ
Th c hi n t t v n đ VSLĐ
Có các d ng c , đ i ngũ, trình đ s c u t i ch ơ
Câu 2: Nêu các y u t nguy hi m khi NLĐ v n hành n i h i thi t b ápế ơ ế
l c. Phân tích nguyên nhân gây s c và bi n pháp phòng ng a
-Thi t b ch u áp l cế : là các thi t b làm vi c tr ng thái cao h n áp su t khíế ơ
quy n. Theo quy ph m an toàn thi t b làm vi c v i áp su t t 0,7at đc coi là ế
các thi t b ch u áp l c.ế
+ Ph m vi s d ng: ti n hành các quy trình nhi t h c, hoá h c, ch a, b o ế
qu n, v n chuy n…các ch t tr ng thái có áp su t cao h n áp su t khí ơ
quy n…
+ g m nhi u lo i khác nhau
+ Tên g i riêng: n i h i, chai, b ơ
-nhg y u t nguy gây nguy hi mế
3 y u t Nguy c gây n N i h i và thi t b ch u áp l c lv trongế ơ ơ ế
đk môi ch t có môi ch t có áp su t l n
h n áp su t khí quy nơ gi a chúng luôn
có xu h ng cân b ng áp su t kèm theoướ
gi i pháp năng l ng ượ n
2 d ng n N v t lý
N hoá h c
Nguy c gây b ng có 2 lo i B ng nhi tơ
B ng l nh(do các thi t ế
b l nh sâu. thi t b sx ế
và đi u ch oxi) ế
N i h i và làm vi c nhi t đ cao và ơ
th p d i 0 đ luôn là nguy c gây b ng ướ ơ
Th ng x y ra do n v , xì h i…khi v nườ ơ
hành nhi t đ cao, NLĐ ch u tác đ ng
x u c a đ i l u ho c b c x nhi t ư
Các ch t nguy hi m Thi t b dùng trong CN hoá ch t ế tăng
m i nguy hi m nhi m đ c hoá ch t
Rò r hoá ch t t i cá m i l p ghép, các
ph tùng đg ng, van an toàn
- Nguyên nhân gây s c : Nguyên nhân v k thu t
Nguyên nhân v t ch c
+ Nguyên nhân v k thu t Thi t b đc thi t k , ch t o k đ m b o: ế ế ế ế
thi t b k t c u k phù h p, dùng sai v tế ế
li u, tính toán đ b n sai…làm thi t b k ế
đ kh năng ch u l c, k đáp ng k thu t
AT
Thi t b ktra đo l ng thi u ho c h ng: doế ườ ế
ng thi t k ch a n m b t đc y/c c a quyế ế ư
ph m, htg báo sao c a d ng c đo l ng ườ
thao tác cho NLĐ TNLĐ
Do c c u AT K có ho c k chínhơ
xác l p đ t sai
2 nguy c : Thi t bơ ế
n v
Hoá
ch t rò r
ô nhi m
môi
tr ngườ
Đ ng ng và ph tùng đg ng: k đúngườ
ch ng lo i, l p sai v trí, t th , b ăn mòn, b ư ế
ô nhi m gây n v văng b n thi t b và đg ế
ng
Tình tr ng nhà x ng: b trí k h p lý, k đ m ưở
b o y/c lđ gây c n tr ho t đ ng k
chính xác
Xác đ nh k đúng nguyên nhân
- Ngnhân v t.ch c : Thi u qtâm ATVSLĐ c a Lãnh đ oế
NLĐ
ATVS trong v n hành n i
h i và thi t b ch u áp l cơ ế
ch a đc qtâm đúng cáchư
Trình đ kém Trình đ ch.môn cb qlý còn
kém k b trí đúng ng đúng trình
đ sd các thi t b ế
Nhi u cn v n hành thi t b k đc ế
đ.t o v ch.môn, k thu t
nh m l n, thao tác sai quy trình,
k x lý đc khi có s c
Ý th c NLĐ Vi ph m n i quy, AT-VS
K tuân th qtrình quy ph m s
c nghiêm tr ng
Thi u tài li u tiêu chu n TL đ cb qlý thamế
kh o
TL th ng nh t đ ph
bi n cho NLĐế
H n ch v qlý, x lý Ch a đc ki m đ nh v n ế ư
đ a vào v n hànhư
Các hành vi vi ph m Còn hi n t ng n nang, ượ
thi u nghiêm kh c trongế
x
Thi u các quy đinh xế
ph t vi ph m
- Bi n pháp phòng ng a : BP Kthu t Ph i g n v i t ng gđ Nh m
đb o AT kthu t
Đ2 , t
ch c ho t đ ng
Có các ch đ ktra, ch nh s aế
Có chu n b s a ch a, thay th ế
Đáp ng đúng tiêu chu n ban hành
BP t ch c Qlý thi t b ch t ch ế
Trau d i ki n th c ế nhà qlý
Đào t o hu n luy n
Xd tài li u tiêu chu n, kthu t, vb n
qph m
Thanh tra, đăng ký sd ch t ch
Câu 3: Anh(ch ) hãy nêu ngt c và trình t s c p c u 1 tr ng h n n nhân ơ ườ
b tai n n đi n trong tình tr ng th y u m ch nh . ế
- 3ngt c cb n : Nhanh nh n
Bình tĩnh
Đúng ph ng phápươ
- 3 giai đo nc a trình t s c p c u ơ : Tách n n nhân ra kh i
ngu n đi n
Th c hi n các bi n pháp s ơ
c u
Đ a đi c p c u ư
+ Tác n n nhân ra kh i ngu n đi n Ngu n cao áp ng s c u ph i mang ơ
ng, găng tay ho c sào
cách đi n chuyên d ng
Thông báo kh n c p
NV tr c tr m đ u ngu n
ng t đi n
Gây ng n m ch đ máy
c t đ u ngu n t c t
đi n (ph i có k.th c t t
v đi n và p 2 b o v
mình)
Ngu n h áp Kh n tr ng c t ngu n ươ
đi n đ n ng n n nhân ế
G y, đòn gánh…khô đ
g t dây đi n kh i ng n n
nhân
Ch t đ t dây đi n b ng
v t d ng có cái g , khô…
+ S c u ơ TH n n nhân ch a m t tri giác Đ a n n nhân ư ư thoáng
mát, yên tĩnh
Đ t n m ng a, kê đ u
cao d th
C ng chăm sóc
N n nhân m t tri giác Đ a n n nhân đ n n i b ng ư ế ơ
ph ng, kín gió
Đ t n m ng a, n i r ng
qu n áo
N u khó th do d v tế l y
d v t đi
Khi n n nhân có th th bt
v n ti p t c day b m huy t ế
Ma sát nóng toàn thân, ng i
NH3
N n nhân ng ng th S c u Đ a đ n ch b ng ơ ư ế
ph ng, n i r ng áo
Tim ng ng đ p Thông đ ng hô h p ườ
Hà h i th i ng t, hô h pơ
nhân t o
Đ a đi c p c uư
Câu 4: phân tích các nguyên nhân gây cháy n và nêu bi n pháp ng a
-S cháy : là ph n ng hoá h c kèm theo hi n t ng to nhi t và phát sóng. Do ượ
to nhiêt l n nên các sp cháy có nhi t đ cao, th ng t vài trăm đ m i phát ườ
sáng đc
-S n : Là hi n t ng cháy c c nhanh ư
Có 2 lo i N lý h c: do áp su t môi chât bên tron khi
thi t b b phá v đi m y u nh tế ế