
Đ c ng ôn t p môn pháp lu t b o v môi tr ngề ươ ậ ậ ả ệ ườ
I.T ng quanổ
1.Các nguyên t c c a lu t môi tr ng đ i v i lu t qu c tắ ủ ậ ườ ố ớ ậ ố ế
II.Ch ng 1:Lu t qu c t v môi tr ngươ ậ ố ế ề ườ
1.Khái ni m lu t qu c t v môi tr ngệ ậ ố ế ề ườ
- Khái ni mệ
- Đ i t ng đi u ch nh và ch th lu t môi tr ng qu c tố ượ ề ỉ ủ ể ậ ườ ố ế
2.Các s ki n quan tr ng trong quá trình hình thành lu t qu c t v môiự ệ ọ ậ ố ế ề
tr ngườ
-H i ngh Stockholmộ ị
-H i ngh liên h p qu c v môi tr ng phát tri n năm 1992ộ ị ợ ố ề ườ ể
3.N i dung các đi u c qu c t c a khu v c v môi tr ng mà Vi tộ ề ướ ố ế ủ ự ề ườ ệ
nam là thành viên
- Công c v các vùng đ t ng p n c – công c RAMSARướ ề ấ ậ ướ ướ
- Công c đa d ng sinh h cướ ạ ọ
- công c khung c a liên h p qu c v bi n đ i khí h uướ ủ ợ ố ề ế ổ ậ
III.Ch ng 2:Pháp lu t b o v môi tr ng Vi t Namươ ậ ả ệ ườ ệ
1.Tính t t y u hình thành h th ng lu t b o v môi tr ng Vi t Namấ ế ệ ố ậ ả ệ ườ ở ệ
1.1.C s lí lu n c a vi c xây d ng h th ng pháp lu t v b o v môiơ ở ậ ủ ệ ự ệ ố ậ ề ả ệ
tr ngườ
1.2.C s th c t v hi n tr ng môi tr ng Vi t Namơ ở ự ế ề ệ ạ ườ ở ệ
2.Quan đi m c a s a đ i lu t b o v môi tr ng Vi t Nam 2005ể ủ ử ổ ậ ả ệ ườ ệ
3.C u trúc và n i dung chính c a lu t 2005ấ ộ ủ ậ
N i dung bao g m m t s đi u sau: Đi u 4,10,14,16, 18, 20, 33, 35, 36,ộ ồ ộ ố ề ề
37, 49, 53, 66, 70, 71, 86 khoan 1, 88, 122, 127.
(Ghi chú :đ s có 1 câu h i v lu t qu c t ,1 câu h i v lu t Vi tề ẽ ỏ ề ậ ố ế ỏ ề ậ ệ
Nam )

I- T ng quanổ
1, Nguyên t c c a lu t qu c t v môi tr ngắ ủ ậ ố ế ề ườ
-Tôn tr ng gi i h n ch u đ ng c a môi tr ng và con ng i: Nh ng m cọ ớ ạ ị ự ủ ườ ườ ữ ụ
tiêu môi tr ng nh m qu n lý s phát tri n xã h i 1 cách b n v ng ph i đ cườ ằ ả ự ể ộ ề ữ ả ượ
d a trên nh ng gi i h n ch u đ ng c a môi tr ng và c a con ng i tr cự ữ ớ ạ ị ự ủ ườ ủ ườ ướ
nh ng ch t gây ô nhi m và nh ng tác h i khác lên môi tr ngữ ấ ễ ữ ạ ườ
- Khái ni m v t i l ng t i h n :T i l ng t i h n là m c t i l ng caoệ ề ả ượ ớ ạ ả ượ ớ ạ ứ ả ượ
nh t mà t i đó không gây tác h i đ n môi tr ng th m chí sau 1 th i gianấ ạ ạ ế ườ ậ ờ
dài ch u t i . t i l ng đích là m cị ả ả ượ ụ tiêu b t kì 1 đi m nào cho tr c trênở ấ ể ướ
c s nh ng m c tiêu chính tr và hành chínhơ ở ữ ụ ị
- Nguyên t c ng i gây ô nhi m ph i tr ti n ắ ườ ễ ả ả ề :Ng i gây ô nhi m ph i ch uườ ễ ả ị
nh ng phí t n b o v môi tr ng và nh ng chi phí ho t đ ng môi tr ngữ ổ ả ệ ườ ữ ạ ộ ườ
khác . Nguyên t c này tăng c h i cho vi c đ nh giá s n ph m cu i cùng vàắ ơ ộ ệ ị ả ẩ ố
giá này ph n ánh chi phí th c c a s n ph m. Nói cách khác , chi phí môiả ự ủ ả ẩ
tr ng đ c tính trong chi phí s n ph mườ ượ ả ẩ
- Công ngh s n có t t nh tệ ẵ ố ấ : Bi u th giai đo n phát tri n sau cùng trình đ kĩể ị ạ ể ộ
ngh c a các ho t đ ng, các quá trình và các ph ng pháp ho t đ ng c aệ ủ ạ ộ ươ ạ ộ ủ
chúng , ch ra tính th c t c a kĩ thu t đ c tr ng nh m ngăn ng a và gi mỉ ự ế ủ ậ ặ ư ằ ừ ả
phát th i vào môi tr ngả ườ
- Nguyên t c th n tr ngắ ậ ọ : nh ng vi c thi u nh ng căn c khoa h c s khôngữ ệ ế ữ ứ ọ ẽ
đ c s d ngượ ử ụ
- Nguyên t c thay th : thay th s d ng l ng hóa ch t nguy h i ít nh t màắ ế ế ử ụ ượ ấ ạ ấ
v n đ t đ c nh ng hi u qu v l i íchẫ ạ ượ ữ ệ ả ề ợ đáp ng yêu c uứ ầ
- Nguyên t c ngăn ng aắ ừ : ngăn ng a các nguyên nhân ti m tàng gây ra ô nhi mừ ề ễ
và suy thoái môi tr ng ườ
- Nguyên t c Xã h i chu kì sinh thái : các dòng v t ch t khác nhau trong xãắ ộ ậ ấ
h i đ c gi m thi u và gi i h n m c ộ ượ ả ể ớ ạ ở ứ mà các dòng th i t xã h i vào môiả ừ ộ
tr ng không v t quá gi i h n ch u t i c a môi tr ngvà con ng i ,ườ ượ ớ ạ ị ả ủ ườ ườ
ph n còn l i c a s n ph m và các ch t th i đ a vào chu kì sinh thái theoầ ạ ủ ả ẩ ấ ả ư
cách t nhiên đ t o ngu n tài nguyên m i.ự ể ạ ồ ớ
Ch ng II Lu t qu c t v môi tr ngươ ậ ố ế ề ườ
I ) Khái ni m lu t qu c t v môi tr ngệ ậ ố ế ề ườ
1 ) khái ni m:ệ
Lu t qu c t v môi tr ng là t ng h p các nguyên t c , qui ph m c b n vàậ ố ế ề ườ ổ ợ ắ ạ ơ ả
đ c thù c a lu t qu c t đi u ch nh ho t đ ng c a các qu c gia trong phòngặ ủ ậ ố ế ề ỉ ạ ộ ủ ố
ng a ừ, gi m b t và xóa b , kh c ph c nh ng thi t h i các lo i do các ngu nả ớ ỏ ắ ụ ữ ệ ạ ạ ồ
gây ra đ i v i môi tr ng t nhiên c a các n c và môi tr ng ngoài ph m viố ớ ườ ự ủ ướ ườ ạ
quy n tài phán qu c giaề ố
2) Đ i t ng đi u ch nhố ượ ề ỉ và ch th c a lu t qu c t v môi tr ng:ủ ể ủ ậ ố ế ề ườ
Là 1 ngành lu t đ c l p c a công pháp qu c t có đ i t ng đi u ch nh là cácậ ộ ậ ủ ố ế ố ượ ề ỉ
m i quan h gi a các qu c gia v i các ch thố ệ ữ ố ớ ủ ể khác v môi tr ngề ườ
Ch th bao g m các qu c gia, các t ch c qu c t liên chính ph và các dânủ ể ồ ố ổ ứ ố ế ủ
t c đang đ u tranh ộ ấ giành đ c l p và trong đó qu c gia là ch th ch y uộ ậ ố ủ ể ủ ế
Môi tr ng bao g m trái đ t và môi tr ng xung qườ ồ ấ ườ uanh: khí quy n , kho ngể ả
không vũ tr , đ i d ng , các ngu n n c ,các tài nguyên thiên nhiên và hụ ạ ươ ồ ướ ệ
đ ng th c v tộ ự ậ
Tài nguyên thiên nhiên chia làm 3 lo i chính :ạ

+ TNTN n m d i quy n tài phán qu c gia và qu c gia có toàn quy n quy tằ ướ ề ố ố ề ế
đ nhị
+ TNTN d i quy n tài phán c a 2 hay nhi u qu c gia : sông, ĐV di c , khíướ ề ủ ề ố ư
h uậ
+ TNTN qu c t ngoài quy n tài phán qu c gia: ố ế ề ố bi n , Nam c c, vũ tr , th mể ự ụ ề
l c đ aụ ị
II ) Các s ki n quan tr ng trong quá trình hình thành lu t qu c t v môiự ệ ọ ậ ố ế ề
tr ng ườ
•) H i ngh Stockholm v môi tr ng con ng iộ ị ề ườ ườ
oTh y đi n 1972ụ ể
o113 qu c gia tham gia h i nghố ộ ị
oG m 26 nguyên t c và 119 khuy n ngh v hành đ ng b o v môi tr ngồ ắ ế ị ề ộ ả ệ ườ
oMôi tr ng đ c qu c t nh n th c đúng m c và pháp lu t qu c t v b o vườ ượ ố ế ậ ứ ứ ậ ố ế ề ả ệ
môi tr ng đ c quan tâm và thúc đ y m nh m .ườ ượ ẩ ạ ẽ
oThành l p ch ng trình liên h p qu c UNEP ậ ươ ợ ố
oT o ra c s quan tr ng cho vi c hình thành m t s nguyên t c quan tr ng c aạ ơ ở ọ ệ ộ ố ắ ọ ủ
lu t qu c t v môi tr ngậ ố ế ề ườ
oS th a hi p gi a các n c phát tri n và đang phát tri n v s suy gi m vự ỏ ệ ữ ướ ể ể ề ự ả ề
môi tr ng do các đi u ki n kém phát tri n gây raườ ề ệ ể
oKh c ph c b ng s phát tri n và s giúp đ tài chính và kĩ thu t tăng c ng sắ ụ ằ ự ể ự ỡ ậ ườ ự
phát tri n trong hi n t i và t ng lai , n đ nh giá c và thu nh p hàng hóa vàể ệ ạ ươ ổ ị ả ậ
nguyên li u thôệ.
•) H i ngh liên h p qu c v môi tr ng phát tri n 1992ộ ị ợ ố ề ườ ể
o1989 liên h p qu c thông qua h i ngh v môi tr ng ợ ố ộ ị ề ườ
o1992 b t đ u h i ngh liên h p qu c v môi tr ng và phát tri n Riode jeneiroắ ầ ộ ị ợ ố ề ườ ể
Brazil
o178 qu c gia tham gia , 118 nguyên th , 10000 nhà môi tr ng 80000 nhà báoố ủ ườ
oRIO kh ng đ nh l i tuyên b c a HN Stockholm 1972ẳ ị ạ ố ủ
oBao g m 5 văn ki n “ Công c khung v bi n đ i khí h u” “ Công c khungồ ệ ướ ề ế ổ ậ ướ
v đa d ng sinh h c”ề ạ ọ “Tuyên b v các nguyên t c r ng”ố ề ắ ừ “Tuyên b v i 27ố ớ
nguyên t c l n và ch ng trình ngh s 21”ắ ớ ươ ị ự
oRIO ch rõ v n đ môi tr ng không ch là v n đ sinh h c , v t lý mà nó cònỉ ấ ề ườ ỉ ấ ề ọ ậ
không th tách r i các v n đ chính tr KT VH XHể ờ ấ ề ị
oPhát tri n KT và b o v môi tr ng là 2 m t c a 1 v n để ả ệ ườ ặ ủ ấ ề
oS d ng ngu n TNTN h p lý , b o v các ngu n TN cho th h mai sauử ụ ồ ợ ả ệ ồ ế ệ
+ Kh ng đ nh th c hi n quy n phát tri n c a qu c giaẳ ị ự ệ ề ể ủ ố
+ Trách nhi m c a các qu c gia v i h sinh thái trái đ tệ ủ ố ớ ệ ấ
+ Qui đ nh nghĩa v qu c giaị ụ ố
+ Tôn tr ng l p pháp qu c t , b o v môi tr ngọ ậ ố ế ả ệ ườ
+ Nh n th c c a c ng đ ng qu c t v vi c b o v môi tr ngậ ứ ủ ộ ồ ố ế ề ệ ả ệ ườ
+ T o ra c s căn b n trong vi c phát tri n b n v ngạ ơ ở ả ệ ể ề ữ
III ) N i dung các đi u c qu c t c a khu v c v môi tr ng màộ ề ướ ố ế ủ ự ề ườ
Vi t nam là thành viênệ
Công c qu c t là văn b n ghi rõ nh ng vi c c n tuân theo và nh ngướ ố ế ả ữ ệ ầ ữ
đi u b c m thi hành liên quan đ n 1 lĩnh v c nào đó ề ị ấ ế ự do 1 nhóm n cướ

th a thu n và cùng cam k t th c hi n nh m t o ra ti ng nói chung , sỏ ậ ế ự ệ ằ ạ ế ự
th ng nh t v hành đ ng và s h p tác trong các n c thành viênố ấ ề ộ ự ợ ướ
Công c qu c t có hi u l c tr n v n v i các n c thành viên nh ngướ ố ế ệ ự ọ ẹ ớ ướ ữ
cũng có tác đ ng r t l n đ i v i các n c trong khu v c ch a tham giaộ ấ ớ ố ớ ướ ự ư
Có 300 công c QT v b o v MT , VN đã tham gia h n 20 công cướ ề ả ệ ơ ướ
•) Công c RAMSAR- Công c v các vùng đ t ng p n c:ướ ướ ề ấ ậ ướ
•Kí k t t i RAMSAR, Iran 1971ế ạ
•Có hi u l c năm 1975 h n 100 n c tham giaệ ự ơ ướ
•VN là n c th 50 kí k t công c vào năm 1989ướ ứ ế ướ
•Có 900 vùng đ t ng p n c đ a vào danh sách có ý nghĩa qu c t (65 tri uấ ậ ướ ư ố ế ệ
ha)
•UNESCO ph trách l u chuy n công cụ ư ể ướ
•Văn phòng RAMSAR đ t t i t ch c b o t n th gi i IUCN t i Glandặ ạ ổ ứ ả ồ ế ớ ạ
Th y sĩụ
•Công c duy trì liên h ch t ch v i các công c môi tr ng toàn c uướ ệ ặ ẽ ớ ướ ườ ầ
khác
•Các vùng ĐNN là các khu v c trong đó n c là nhân t chính đi u ch nh môiự ướ ố ề ỉ
tr ng và đ i s ng c a đ ng th c v t liên quanườ ờ ố ủ ộ ự ậ
•Các Vùng ĐNN th ng th y nh ng n i m c n c g n sát ho c b ng m tườ ấ ở ữ ơ ự ướ ầ ặ ằ ặ
đ t ho c nh ng n i có n c nôngấ ặ ở ữ ơ ướ
•5 h đ t ng p n c đ c công nh n chungệ ấ ậ ướ ượ ậ :
+ Bi n ( vùng ĐNN ven bi n , phá , b đá , r n san hô)ể ể ờ ạ
+ C a sông ( Châu th , đ m l y tri u , đ m n c)ử ổ ầ ầ ề ầ ướ
+ Ven h ( vùng ĐNN liên quan đ n các h )ồ ế ồ
+ Ven song ( vùng ĐNN d c theo sông su iọ ố )
+ Đ m l y ( đ m l y và đ m l y than bùn)ầ ầ ầ ầ ầ ầ
Ngoài ra còn có các vùng ĐNN nhân t o ao cá , tôm , ô mu i , h ch a , m s i ,ạ ố ồ ứ ỏ ỏ
kênh n c th i c ngướ ả ố
Qu c gia nào cũng có Vùng ĐNN t vũng lãnh nguyên đ n các ố ừ ế khu v c nhi t đ iự ệ ớ
•) Công c đa d ng sinh h c:ướ ạ ọ
Thông qua h i ngh th ng đ nh TĐ t i Riodejaneiro 1992ộ ị ượ ỉ ạ
Có hi u l c t 1993, t i nay có 118 qu c gia phê chu n công cệ ự ừ ớ ố ẩ ướ
Văn b n đ u tiên là công c khung trên ph m vi toàn c u v b o t n và s d ngả ầ ướ ạ ầ ề ả ồ ử ụ
b n v ng đa d ng sinh h cề ữ ạ ọ
Tùy t ng hoàn c nh mà các bên tham gia s có cách th c hi n công c khác nhauừ ả ẽ ự ệ ướ
3 m c tiêu chính:ụ
+ B o t n đa d ng sinh h cả ồ ạ ọ
+ S d ng b n v ng các thành ph n c a đa d ng sinh h cử ụ ề ữ ầ ủ ạ ọ
+ Chia s công b ng và bình đ ng các l i ích thu đ c t vi c s d ng tài nguyênẻ ằ ẳ ợ ượ ừ ệ ử ụ
sinh h cọ
3 m c tiêu trên đ c chuy n th thành các đi u kho nụ ượ ể ể ề ả :
Xây d ng k ho ch b o t n đa d ng sinh h c qu c giaự ế ạ ả ồ ạ ọ ố
Xác đ nh giám sát đa d ng sinh h c , b o t n ngo i vi , s d ng b n v ng ị ạ ọ ả ồ ạ ử ụ ề ữ

Các bi n pháp khuy n khích kinh tê , nghiên c u và đào t o giáo d c và nâng caoệ ế ứ ạ ụ
nh n th c qu n chúng , đánh giá và gi m thi u tác đ ng , ti p c n tài nguyên diậ ứ ầ ả ể ộ ế ậ
truy n , ti p c n và chuy n giao công ngh , trao đ i thông tin và công ngh sinhề ế ậ ể ệ ổ ệ
h c và vi c phân ph i l i íchọ ệ ố ợ
Vi t nam tham gia công c đa d ng sinh h cệ ướ ạ ọ
Phê chu n công c : Nhìn rõ t m quan tr ng c a vi c b o t n và s d ng b nẩ ướ ầ ọ ủ ệ ả ồ ử ụ ề
v ng đa d ng sinh h cữ ạ ọ . VN đã tr thành 1 trong nh ng qu c gia đ u tiên phê chu nở ữ ố ầ ẩ
công c(1994) do ch t ch n c kí k tướ ủ ị ướ ế
Hi n nay B TN&MT ch u trách nhi m th c hi n công cệ ộ ị ệ ự ệ ướ
Th c hi n công c:ự ệ ướ
+ XD k ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a VN- BAP có hi u l c t 1995ế ạ ộ ạ ọ ủ ệ ự ừ
+ m c tiêu BAP : b o v đa d ng sinh h c ụ ả ệ ạ ọ phong phú và đ c s c c a VN trongặ ắ ủ
khuôn kh phát tri n b n v ngổ ể ề ữ
+ đ a ra nh ng khuy n ngh ch ng trình và các hành đ ng mang tính đ nh h ngư ữ ế ị ươ ộ ị ướ
đ i v i ho t đ ng b o t n đa d ng sinh h c trên ph m vi toàn qu cố ớ ạ ộ ả ồ ạ ọ ạ ố
+ VN ti n hành xd h th ng các khu b o t n thiên nhiênế ệ ố ả ồ
V n qu c gia v n đ c d ng ườ ố ườ ặ ụ
+ giáo d c và nâng cao nh n th c v b o t n đa d ng sinh h cụ ậ ứ ề ả ồ ạ ọ
+ s d ng tài nguyên sinh v t phù h p , tránh gi m thi u tác đ ng t i ĐDSHử ụ ậ ợ ả ể ộ ớ
+ s d ng bi n pháp kinh t trong vi c gi i quy t bài toán môi tr ng và đa d ngử ụ ệ ế ệ ả ế ườ ạ
sinh h cọ
•) Công c khung c a liên h p qu c v bi n đ i khí h uướ ủ ợ ố ề ế ổ ậ
1992 công c ra đ i v i s th a thu n c a các n c trên th gi i ướ ờ ớ ự ỏ ậ ủ ướ ế ớ
N c ta phê chu n công c này 1994 và ký ngh đ nh th Kyoto 1998ướ ẩ ướ ị ị ư
4 v n đ l n :ấ ề ớ
•V n đ 1: Con ng i đ i phó v i nguy c bi n đ i khí h u nhanh chóng vàấ ề ườ ố ớ ơ ế ổ ậ
m nh m trong các th p k và th k t iạ ẽ ậ ỉ ế ỉ ớ
•TĐ tăng 1-3,5 đ trong 100 năm t i nh nh h ng c a nó ra sao vì khí h uộ ớ ả ả ưở ủ ậ
toàn c u là 1 h th ng r t ph c t pầ ệ ố ấ ứ ạ
•V n đ 2ấ ề : bi n đ i khí h u là m i đe d a l n đ i v i loài ng iế ổ ậ ố ọ ớ ố ớ ườ
•V n đ 3 : s b t công đ i v i v n đ bi n đ i khí h u gây b c t c trongấ ề ự ấ ố ớ ấ ề ế ổ ậ ự ứ
các m i quan h gi a các n c giàu nghèo trên th gi iố ệ ữ ướ ế ớ
•V n đ 4: Hành tinh xanh ch u đ ng s căng th ng cho cu c s ng t t đ pấ ề ị ự ự ẳ ộ ố ố ẹ
c a con ng i , sủ ườ ự tiêu th c n ki t c a con ng iụ ạ ệ ủ ườ
III ) Ch ng 2 Pháp lu t b o v môi tr ng VNươ ậ ả ệ ườ
1 tính t t y u hình thành h th ng lu t b o v môi tr ng VNấ ế ệ ố ậ ả ệ ườ
1.1 c s lý lu n c a vi c XD PL v vi c BVMTơ ở ậ ủ ệ ề ệ
Đi u ch nh hành vi c a xã h i nh m gi i quy t tình tr ng ô nhi mề ỉ ủ ộ ằ ả ế ạ ễ môi tr ng, suyườ
thoái đa d ng sinh h c , c n ki t TNTNạ ọ ạ ệ
- H n ch ngu n l c gi i quy t các v n đ môi tr ng ạ ế ồ ự ả ế ấ ề ườ
- Y u kém v nh n th c môi tr ngế ề ậ ứ ườ
- Tăng nhanh đô th hóa , dân sị ố
Là 1 trong các bi n pháp h u hi u : KT , kĩ thu t , XH, VH , sinh thái , hành chínhệ ữ ệ ậ
pháp chế
Quá trình ti p c n gi i quy t các v n đ ế ậ ả ế ấ ề :
1- KT XH và môi tr ng đ i l p nhauườ ố ậ
2- KT và MT g n k t v i nhauắ ế ớ
3- KT XH và MT g n k t v i nhauắ ế ớ

