
Đ c ng ôn t p Môn: Nh ng v n đ c b n v Đng C ng s n và L ch s ĐCS Vi t Nam – Đinh ề ươ ậ ữ ấ ề ơ ả ề ả ộ ả ị ử ệ
Huy
Câu 1: Hãy làm sáng t nh ng sáng t o c a H Chí Minh trong vi c v n d ng h c thuy t Mác-Lênin vỏ ữ ạ ủ ồ ệ ậ ụ ọ ế ề
Đng c a giai c p công nhân vào xây d ng Đng ta?ả ủ ấ ự ả
Câu 2: Trình bày nh ng n i dung c a nguyên t c t p trung dân ch .ữ ộ ủ ắ ậ ủ
Câu 3: Tính t t y u l ch s c a s ra đi c a Đng CSVN.ấ ế ị ử ủ ự ờ ủ ả
Câu 4: N i dung và ý nghĩa đng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Đng giai đo n 1945 - 1954.ộ ườ ố ế ố ự ủ ả ạ
Câu 5: V trí và vai trò c a mi n B c đi v i s nghi p cách m ng c n c giai đo n 1954-1975.ị ủ ề ắ ố ớ ự ệ ạ ả ướ ạ
Câu 6: N i dung c b n đng l i đi m i đc thông qua t i Đi h i đi bi u toàn qu c l n th VI c aộ ơ ả ườ ố ổ ớ ượ ạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ
ĐCSVN (12/1986).
Câu 7: Thành t u, h n ch và bài h c kinh nghi m c a 25 năm đi m i đt n c?ự ạ ế ọ ệ ủ ổ ớ ấ ướ

Đ c ng ôn t p Môn: Nh ng v n đ c b n v Đng C ng s n và L ch s ĐCS Vi t Nam – Đinh ề ươ ậ ữ ấ ề ơ ả ề ả ộ ả ị ử ệ
Huy
Câu 1: Hãy làm sáng t nh ng sáng t o c a H Chí Minh trong vi c v n d ng h c thuy t Mác-Lêninỏ ữ ạ ủ ồ ệ ậ ụ ọ ế
v Đng c a giai c p công nhân vào xây d ng Đng ta?ề ả ủ ấ ự ả
H c thuy t Mác là m t h c thuy t khoa h c nh t, cách m ng nh t, đã ch ng minh qua phong trào đu tranhọ ế ộ ọ ế ọ ấ ạ ấ ứ ấ
c a giai c p vô s n. Là h c thuy t duy nh t nêu lên con đng đ đu tranh gi i phóng dân t c, gi i phóng con ng i.ủ ấ ả ọ ế ấ ườ ể ấ ả ộ ả ườ
Là h c thuy t k th a nh ng tinh hoa c a nhân lo i, c a xã h i. Lê nin vi t: “H c thuy t c a Mác là h c thuy t v nọ ế ế ừ ữ ủ ạ ủ ộ ế ọ ế ủ ọ ế ạ
năng vì nó là m t h c thuy t chính xác. Nó là m t h c thuy t hoàn ch nh và ch t ch ; nó cung c p cho con ng i taộ ọ ế ộ ọ ế ỉ ặ ẽ ấ ườ
m t th gi i quan hoàn ch nh, khôngộ ế ớ ỉ th a hi p v i m t th gi i quan mê tín nào, m t th l c ph n đng nào, m tỏ ệ ớ ộ ế ớ ộ ế ự ả ộ ộ
hành vi nào b o v s áp b c c a t s n. Nó là ng i th a k chính đáng c a t t c nh ng cái t t đp nh t mà loàiả ệ ự ứ ủ ư ả ườ ừ ế ủ ấ ả ữ ố ẹ ấ
ng i t o ra h i th k XIX, đó là tri t h c Đc, kinh t chính tr h c Anh và ch nghĩa xã h i Pháp”.ườ ạ ồ ế ỷ ế ọ ứ ế ị ọ ủ ộ
Nh ng n i dung c b n trong h c thuy t c a V.I. Lênin v Đng ki u m i c a giai c p công nhân phát tri nữ ộ ơ ả ọ ế ủ ề ả ể ớ ủ ấ ể
sáng t o nh ng lu n đi m c a C. Mác và Ph. Ăngghen v chính đng đc l p c a giai c p công nhân, sau khi khái quátạ ữ ậ ể ủ ề ả ộ ậ ủ ấ
m t cách khoa h c và phân tích toàn b kinh nghi m đã tích lũy đc c a phong trào công nhân Nga, v i nh ng đi uộ ọ ộ ệ ượ ủ ớ ữ ề
ki n l ch s m i trong th i đi đ qu c ch nghĩa và cách m ng vô s n. V.I. Lênin đã xây d ng nên h c thuy t vệ ị ử ớ ờ ạ ế ố ủ ạ ả ự ọ ế ề
Đng cách m ng c a giai c p công nhân, m t Đng khác h n v ch t so v i các Đng c h i ch nghĩa trong Qu c tả ạ ủ ấ ộ ả ẳ ề ấ ớ ả ơ ộ ủ ố ế
II. S dĩ có th coi nh ng lu n đi m c a V.I. Lênin v Đng cách m ng c a giai c p công nhân là h c thuy t v Đngở ể ữ ậ ể ủ ề ả ạ ủ ấ ọ ế ề ả
ki u m i là b i V.I. Lênin đã khái quát nh ng t t ng c a C. Mác và Ph. Ăngghen, phát tri n lên t m cao m i và đaể ớ ở ữ ư ưở ủ ể ầ ớ ư
đn s ra đi m t lý lu n hoàn ch nh v Đng c a giai c p công nhân. N n t ng t t ng c a Đng, theo V.I. Lênin,ế ự ờ ộ ậ ỉ ề ả ủ ấ ề ả ư ưở ủ ả
m t Đng chân chính ph i là m t Đng trung thành v i ch nghĩa Mác, kiên quy t đu tranh ch ng m i th ch nghĩaộ ả ả ộ ả ớ ủ ế ấ ố ọ ứ ủ
c h i hòng xét l i, xuyên t c ch nghĩa Mác. Đng th i, ph i coi ch nghĩa Mác không ph i là giáo đi u mà là kim chơ ộ ạ ạ ủ ồ ờ ả ủ ả ề ỉ
nam cho hành đng, ph i bi t phân bi t ch nghĩa Mác m t cách sáng t o, phát tri n nó v m i m t. Và nhi m v c aộ ả ế ệ ủ ộ ạ ể ề ọ ặ ệ ụ ủ
nh ng ng i c ng s n, theo V.I. Lênin, là ph i h c t p ngày càng nhi u h n t t c các v n đ lý lu n, ph i t gi iữ ườ ộ ả ả ọ ậ ề ơ ấ ả ấ ề ậ ả ự ả
thoát ngày càng nhi u h n kh i nh h ng c a nh ng quan ni m c truy n v th gi i quan cũ, và không bao giề ơ ỏ ả ưở ủ ữ ệ ổ ề ề ế ớ ờ
đc quên r ng CNXH, t khi tr thành m t khoa h c, đòi h i ph i đc coi là m t khoa h c, nghĩa là ph i đcượ ằ ừ ở ộ ọ ỏ ả ượ ộ ọ ả ượ
nghiên c u xây d ng Đng v chính tr cùng v i vi c xây d ng n n t ng t t ng, lý lu n thì v n đ v b n ch t giaiứ ự ả ề ị ớ ệ ự ề ả ư ưở ậ ấ ề ề ả ấ
c p công nhân c a Đng là m t n i dung r t quan tr ng trong công tác xây d ng Đng ki u m i c a giai c p côngấ ủ ả ộ ộ ấ ọ ự ả ể ớ ủ ấ
nhân theo quan đi m c a V.I. Lênin. Trên c s xây d ng và c ng c n n t ng t t ng cùng v i b n ch t giai c pể ủ ơ ở ự ủ ố ề ả ư ưở ớ ả ấ ấ
công nhân c a Đng, V.I. Lênin đã v ch ra m t k ho ch xây d ng Đng có tính sáng t o đ chu n b v m t t ch củ ả ạ ộ ế ạ ự ả ạ ể ẩ ị ề ặ ổ ứ
cho vi c xây d ng Đng công nhân dân ch - xã h i Nga. V.I. Lênin đã đ c p m t cách toàn di n các nguyên t c xâyệ ự ả ủ ộ ề ậ ộ ệ ắ
d ng Đng nh : nguyên t c t p trung dân ch , t phê bình và phê bình trong Đng, . . nh m tăng c ng s c chi n đuự ả ư ắ ậ ủ ự ả ằ ườ ứ ế ấ
c a Đng, giúp Đng lãnh đo s nghi p cách m ng đi đn th ng l i.ủ ả ả ạ ự ệ ạ ế ắ ợ Nh ng nguyên t c c a V.I. Lênin trong vi cữ ắ ủ ệ
xây d ng Đng và t ch c có quan h v i nhau r t ch t ch , nó có ý nghĩa r t l n, quy t đnh đn vi c Đng c a giaiự ả ổ ứ ệ ớ ấ ặ ẽ ấ ớ ế ị ế ệ ả ủ
c p công nhân có hoàn thành đc s m nh l ch s c a mình hay không? Có đ s c lãnh đo qu n chúng nhân dân ti nấ ượ ứ ệ ị ử ủ ủ ứ ạ ầ ế
hành cu c đu tranh l t đ giai c p t s n, xây d ng xã h i m i - xã h i c ng s n ch nghĩa hay không? Nh ng n uộ ấ ậ ổ ấ ư ả ự ộ ớ ộ ộ ả ủ ư ế
Đng ch m nh v t ch c thôi thì ch a đ mà Đng c a giai c p vô s n ph i đc xây d ng d a trên c s lý lu n,ả ỉ ạ ề ổ ứ ư ủ ả ủ ấ ả ả ượ ự ự ơ ở ậ
t t ng c a ch nghĩa Mác, Đng ph i đi di n cho qu n chúng nhân dân, là đi tiên phong lãnh đo c a giai c pư ưở ủ ủ ả ả ạ ệ ầ ộ ạ ủ ấ
công nhân và nhân dân lao đng thông qua c ng lĩnh, đi u l c a mình. Đó là nh ng đi u ki n c n và đ đ m tộ ươ ề ệ ủ ữ ề ệ ầ ủ ể ộ
đng ki u m i c a giai c p công nhân có th hoàn thành xu t s c đc nhi m v c a mình. S ra đi c a Đng Côngả ể ớ ủ ấ ể ấ ắ ượ ệ ụ ủ ự ờ ủ ả
nhân dân ch - xã h i Nga năm 1903 đc t ch c theo nh ng nguyên t c trong h c thuy t c a V.I. Lênin v Đngủ ộ ượ ổ ứ ữ ắ ọ ế ủ ề ả
ki u m i đã ch ng minh s th ng l i c a t t ng c a V.I. Lênin trong vi c xây d ng Đng trên c s c a ch nghĩaể ớ ứ ự ắ ợ ủ ư ưở ủ ệ ự ả ơ ở ủ ủ
qu c t vô s n. Ý nghĩa lý lu n và th c ti n c a h c thuy t c a V.I. Lênin v Đng ki u m i c a giai c p công nhânố ế ả ậ ự ễ ủ ọ ế ủ ề ả ể ớ ủ ấ
không nh ng đã đem l i th ng l i cho nhân dân Nga mà còn đem l i th ng l i cho phong trào gi i phóng dân t c ữ ạ ắ ợ ạ ắ ợ ả ộ ở
nhi u n c trên th gi i. ề ướ ế ớ
Th c t l ch s c a phong trào c ng s n và công nhân qu c t đã ch ng minh r ng, h c thuy t Mác - Lêninự ế ị ử ủ ộ ả ố ế ứ ằ ọ ế
v Đng c ng s n đn nay v n có giá tr to l n. M t khác, h c thuy t Mác - Lênin v chính đng cách m ng c a giaiề ả ộ ả ế ẫ ị ớ ặ ọ ế ề ả ạ ủ
c p công nhân v i thu c tính cách m ng và khoa h c c a nó đòi h i các chính đng cách m ng c a giai c p công nhânấ ớ ộ ạ ọ ủ ỏ ả ạ ủ ấ
ph i xu t phát t đi u ki n c th c a dân t c, giai c p, th c ti n chính tr và xã h i c a đt n c mình mà v n d ngả ấ ừ ề ệ ụ ể ủ ộ ấ ự ễ ị ộ ủ ấ ướ ậ ụ
sáng t o. ạ
Ngay t năm 1924, Nguy n Ái Qu c (Ch t ch H Chí Minh) đã xác đnh r t rõ ràng r ng: H c thuy t Mác ừ ễ ố ủ ị ồ ị ấ ằ ọ ế
Lênin là h c thuy t cách m ng nh t, đúng đn nh t và đó cũng là h c thuy t duy nh t có th soi đng cho cách m ngọ ế ạ ấ ắ ấ ọ ế ấ ể ườ ạ
Vi t Nam. Song, Ng i v n h t s c trăn tr , b i vì Ng i nh n th y: “Mác đã xây d ng h c thuy t c a mình trên m tệ ườ ẫ ế ứ ở ở ườ ậ ấ ự ọ ế ủ ộ
tri t lý nh t đnh c a l ch s , nh ng l ch s nào? Đó là l ch s châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó ch a ph i là toàn thế ấ ị ủ ị ử ư ị ử ị ử ư ả ể
nhân lo i”. T đó, Ng i đi đn m t quy t đnh, ph i “Xem xét l i ch nghĩa Mác v c s l ch s c a nó, c ng c nóạ ừ ườ ế ộ ế ị ả ạ ủ ề ơ ở ị ử ủ ủ ố
b ng dân t c h c ph ng Đông”. Xu t phát t ý t ng đúng đn này, Ng i đã v n d ng h c thuy t Mác ằ ộ ọ ươ ấ ừ ưở ắ ườ ậ ụ ọ ế - Lênin vào

Đ c ng ôn t p Môn: Nh ng v n đ c b n v Đng C ng s n và L ch s ĐCS Vi t Nam – Đinh ề ươ ậ ữ ấ ề ơ ả ề ả ộ ả ị ử ệ
Huy
th c ti n cách m ng Vi t Nam h t s c sáng t o. S v n d ng sáng t o h c thuy t Mác ự ễ ạ ệ ế ứ ạ ự ậ ụ ạ ọ ế - Lênin c a Ch t ch H Chíủ ủ ị ồ
Minh đc th hi n trên t t c các lĩnh v c: ượ ể ệ ấ ả ự
V tên Đng và b n ch t c a Đng, Ch t ch H Chí Minh luôn xác đnh, cách m ng Vi t Nam mu n th ngề ả ả ấ ủ ả ủ ị ồ ị ạ ệ ố ắ
l i ph i có m t đng cách m ng chân chính lãnh đo đ trong thì v n đng và t ch c dân chúng, ngoài thì liên h v iợ ả ộ ả ạ ạ ể ậ ộ ổ ứ ệ ớ
các dân t c b áp b c và giai c p vô s n toàn th gi i. Đng y có v ng thì cách m ng m i thành công, cũng nhộ ị ứ ấ ả ế ớ ả ấ ữ ạ ớ ư
ng i c m lái có v ng thì thuy n m i ch y nhanh và đúng h ng. Đng y Vi t Nam là Đng C ng s n theo chườ ầ ữ ề ớ ạ ướ ả ấ ở ệ ả ộ ả ủ
nghĩa Mác - Lênin. Trong các văn ki n quan tr ng c a H i ngh thành l p Đng tháng 2.ệ ọ ủ ộ ị ậ ả 1930: “Chánh c ng v n t tươ ắ ắ
c a Đng”, “Sách l c v n t t c a Đng”, “Đi u l v n t t c a Đng”, “Ch ng trình tóm t t c a Đng”, tên Đngủ ả ượ ắ ắ ủ ả ề ệ ắ ắ ủ ả ươ ắ ủ ả ả
đc xác đnh là “Đng C ng s n Vi t Nam”. Và b n ch t Đng cũng đc xác đnh: “Đng là đi tiên phong c a vôượ ị ả ộ ả ệ ả ấ ả ượ ị ả ộ ủ
s n giai c p”. Đn năm 1951, t i Đi h i đi bi u toàn qu c l n th II, Đng ra ho t đng công khai v i tên g i m iả ấ ế ạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ạ ộ ớ ọ ớ
là “Đng Lao đng Vi t Nam”. Lúc này, Ch t ch H Chí Minh b sung thêm nh ng ý m i r t quan tr ng vào n i hàmả ộ ệ ủ ị ồ ổ ữ ớ ấ ọ ộ
khái ni m “b n ch t Đng”. Ng i kh ng đnh d t khoát: “Đng Lao đng Vi t Nam là Đng c a giai c p công nhânệ ả ấ ả ườ ẳ ị ứ ả ộ ệ ả ủ ấ
và nhân dân lao đng, cho nên nó ph i là Đng c a dân t c Vi t Nam”. Khi Đng ta đi tên là Đng Lao đng Vi tộ ả ả ủ ộ ệ ả ổ ả ộ ệ
Nam và tuyên b đó là Đng c a dân t c Vi t Nam, đã b Ban lãnh đo Qu c t C ng s n phê phán k ch li t. H choố ả ủ ộ ệ ị ạ ố ế ộ ả ị ệ ọ
r ng nh th là Đng ta đã làm lu m b n ch t giai c p công nhân c a Đng, xóa b ranh gi i gi a giai c p công nhânằ ư ế ả ờ ả ấ ấ ủ ả ỏ ớ ữ ấ
v i các giai c p và t ng l p khác, sa vào quan đi m “Đng toàn dân” c a ch nghĩa xét l i. Song, nh n xét nh th làớ ấ ầ ớ ể ả ủ ủ ạ ậ ư ế
ch a hi u đúng v H Chí Minh, v Đng ta và v th c ti n mang tính r t đc thù c a cách m ng Vi t Nam. Dân t cư ể ề ồ ề ả ề ự ễ ấ ặ ủ ạ ệ ộ
Vi t Nam có t i 90% dân s là nông dân giai c p công nhân còn nh bé giai c p t s n ph n l n là t s n dân t c, hệ ớ ố ; ấ ỏ ; ấ ư ả ầ ớ ư ả ộ ọ
cũng yêu n c, ghét đ qu c. Ngay t nh ng ngày đu c a cu c kháng chi n ch ng Pháp, đã có không ít các nhà tướ ế ố ừ ữ ầ ủ ộ ế ố ư
s n dân t c hi n nhà c a, vàng b c cho cách m ng. Còn giai c p đa ch cũng ph n l n là đa ch nh và đi theo khángả ộ ế ử ạ ạ ấ ị ủ ầ ớ ị ủ ỏ
chi n s đi đa ch ph n đng, đc ác, đi theo đ qu c, bóc l t nông dân đn t n x ng t y không nhi u. Ngoài ra,ế ; ố ạ ị ủ ả ộ ộ ế ố ộ ế ậ ươ ủ ề
còn có hàng lo t nh ng nhân sĩ, trí th c yêu n c đã t b cu c s ng giàu sang n c ngoài, tr v T qu c, ph c vạ ữ ứ ướ ừ ỏ ộ ố ở ướ ở ề ổ ố ụ ụ
đt n c theo ti ng g i c a Ch t ch H Chí Minh. Trong b i c nh nh v y mà lúc nào cũng c ng nh c tuyên bấ ướ ế ọ ủ ủ ị ồ ố ả ư ậ ứ ắ ố
Đng là c a giai c p công nhân thì làm sao có th t p h p đc l c l ng, d c s c cho cu c kháng chi n ch ng Phápả ủ ấ ể ậ ợ ượ ự ượ ố ứ ộ ế ố
th ng l i. Ph i th y r ng, dù tên Đng có thay đi nh ng b n ch t Đng v n không thay đi. Đng bao gi cũng làắ ợ ả ấ ằ ả ổ ư ả ấ ả ẫ ổ ả ờ
đi ti n phong c a giai c p công nhân, đng th i là đi ti n phong c a nhân dân lao đng và c a c dân t c Vi t Namộ ề ủ ấ ồ ờ ộ ề ủ ộ ủ ả ộ ệ ;
đi bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, c a nhân dân lao đng và c a c dân t c. M c đích c a Đng làạ ể ợ ủ ấ ủ ộ ủ ả ộ ụ ủ ả
xây d ng m t n c Vi t Nam đc l p, dân ch , giàu m nh, xã h i công b ng, văn minh, không có ng i bóc l tự ộ ướ ệ ộ ậ ủ ạ ộ ằ ườ ộ
ng i. Đó cũng chính là m t n c Vi t Nam hòa bình, th ng nh t, đc l p, dân ch và giàu m nh mà Ch t ch H Chíườ ộ ướ ệ ố ấ ộ ậ ủ ạ ủ ị ồ
Minh h ng m c.ằ ơ ướ
V m i quan h gi a Đng ề ố ệ ữ ả c a ch nghĩa Mác ủ ủ Lênin v i phong trào công nhân ớvà phong trào yêu n c, V.ướ
I. Lênin cho r ng, s ra đi c a đng c ng s n là quá trình k t h p ch nghĩa Mác v i phong trào công nhân. Đi u đóằ ự ờ ủ ả ộ ả ế ợ ủ ớ ề
hoàn toàn đúng v i th c t các n c châu Âu. Còn Vi t Nam thì khác. Yêu n c là truy n th ng quý báu c a dânớ ự ế ở ướ ở ệ ướ ề ố ủ
t c Vi t Nam đã có t lâu đi. M i khi có gi c ngo i xâm thì phong trào yêu n c l i dâng cao. Giai c p công nhânộ ệ ừ ờ ỗ ặ ạ ướ ạ ấ
Vi t Nam ra đi sau khi th c dân Pháp đã thi t l p n n th ng tr c a chúng trên đt n c ta và qua hai l n khai thácệ ờ ự ế ậ ề ố ị ủ ấ ướ ầ
thu c đa. Phong trào công nhân m i b t đu hình thành và phát tri n t nh ng năm 20 c a th k tr c. Khi đó, phongộ ị ớ ắ ầ ể ừ ữ ủ ế ỷ ướ
trào yêu n c v n là phong trào r ng l n nh t, lôi cu n giai c p nông dân chi m t i 90% dân s . Đy là ch a kướ ẫ ộ ớ ấ ố ấ ế ớ ố ấ ư ể
nh ng b ph n h p thành khác c a phong trào yêu n c nh t ng l p ti u t s n, t s n dân t c, các nhân sĩ, trí th cữ ộ ậ ợ ủ ướ ư ầ ớ ể ư ả ư ả ộ ứ
yêu n c... Giai c p công nhân m c dù là giai c p tiên ti n, nh ng còn nh bé, n u không bi t g n ch t v i phong tràoướ ấ ặ ấ ế ư ỏ ế ế ắ ặ ớ
yêu n c, làm h t nhân c a phong trào yêu n c thì cũng không th t p h p đc l c l ng, m r ng đc cu c đuướ ạ ủ ướ ể ậ ợ ượ ự ượ ở ộ ượ ộ ấ
tranh ch ng ch nghĩa th c dân và đa cách m ng đn th ng l i hoàn toàn. Nói cho th t chính xác thì Vi t Nam vàoố ủ ự ư ạ ế ắ ợ ậ ở ệ
th i đi m đó, phong trào công nhân m i ch là m t b ph n c a phong trào yêu n c và n m trong phong trào yêuờ ể ớ ỉ ộ ộ ậ ủ ướ ằ
n c. Chính vì l đó, Ch t ch H Chí Minh kh ng đnh: ch nghĩa Mác ướ ẽ ủ ị ồ ẳ ị ủ Lênin k t h p v i phong trào công nhân vàế ợ ớ
phong trào yêu n c d n t i vi c thành l p Đng C ng s n Vi t Nam. Nh v y, Ch t ch H Chí Minh đã đánh giáướ ẫ ớ ệ ậ ả ộ ả ệ ư ậ ủ ị ồ
r t cao phong trào yêu n c Vi t Nam, coi nó là m t thành t không th thi u đc cho s ra đi c a Đng C ngấ ướ ở ệ ộ ố ể ế ượ ự ờ ủ ả ộ
s n và ch có nh th thì giai c p công nhân Vi t Nam m i tr thành dân t c nh C. Mác, Ph. Ăngả ỉ ư ế ấ ệ ớ ở ộ ư ghen đã yêu c u điầ ố
v i giai c p công nhân toàn th gi i t khi vi t “Tuyên ngôn c a Đng C ng s n”. V i s v n d ng đúng đn và sángớ ấ ế ớ ừ ế ủ ả ộ ả ớ ự ậ ụ ắ
t o này mà trong su t c cu c đi ho t đng cách m ng c a mình, Ch t ch H Chí Minh đã gi i quy t r t thành côngạ ố ả ộ ờ ạ ộ ạ ủ ủ ị ồ ả ế ấ
m i quan h gi a Đng ố ệ ữ ả ch nghĩa Mác ủ Lênin phong trào công nhân phong trào yêu n c. L ch s cách m ng Vi tướ ị ử ạ ệ
Nam đã ki m ch ng đi u đó.ể ứ ề
V m i quan h gi a giai c p ề ố ệ ữ ấ và dân t c, Ch t ch H Chí Minh đn v i ch nghĩa Mác -ộ ủ ị ồ ế ớ ủ Lênin t ch nghĩaừ ủ
yêu n c. Chính vì th Ng i cũng đã gi i quy t r t t t, r t đúng đn m i quan h gi a v n đ giai c p và v n đướ ế ườ ả ế ấ ố ấ ắ ố ệ ữ ấ ề ấ ấ ề
dân t c. Ch t ch H Chí Minh g n r t ch t giai c p v i dân t c. Song, quan đi m c a Ng i h i khác v i quan đi mộ ủ ị ồ ắ ấ ặ ấ ớ ộ ể ủ ườ ơ ớ ể
c a các nhà lý lu n Mácủ ậ xít đng th i. Trong m i quan h này, các nhà lý lu n Mácươ ờ ố ệ ậ xít trên th gi i, k c m t s nhàế ớ ể ả ộ ố
lý lu n Mácậxít n c ta, th ng đ cao v n đ giai c p mà có ph n xem nh v n đ dân t c. Còn Ch t ch H Chíở ướ ườ ề ấ ề ấ ầ ẹ ấ ề ộ ủ ị ồ
Minh coi tr ng c hai. Song, m c dù v y v n ph i th a nh n là Ng i có ph n u tiên h n t i v n đ dân t c. Quanọ ả ặ ậ ẫ ả ừ ậ ườ ầ ư ơ ớ ấ ề ộ

Đ c ng ôn t p Môn: Nh ng v n đ c b n v Đng C ng s n và L ch s ĐCS Vi t Nam – Đinh ề ươ ậ ữ ấ ề ơ ả ề ả ộ ả ị ử ệ
Huy
đi m này c a Ng i đã có lúc b phê phán là n ng v dân t c, nh v giai c p. Song, th c ti n c a phong trào cáchể ủ ườ ị ặ ề ộ ẹ ề ấ ự ễ ủ
m ng th gi i cũng nh th c ti n c a phong trào cách m ng Vi t Nam đã ki m nghi m và ch ng minh lu n đi m c aạ ế ớ ư ự ễ ủ ạ ệ ể ệ ứ ậ ể ủ
Ng i là hoàn toàn đúng đn. S s p đ c a ch nghĩa xã h i Liên Xô và các n c Đông Âu là minh ch ng rõ ràngườ ắ ự ụ ổ ủ ủ ộ ở ướ ứ
cho vi c h không quan tâm và không gi i quy t đúng đn m i quan h giai c p ệ ọ ả ế ắ ố ệ ấ dân t c. N u h gi i quy t đúng đnộ ế ọ ả ế ắ
m i quan h này và quan tâm nhi u h n t i v n đ dân t c thì đã không x y ra tình tr ng bi đát đó. Chính vì t m quanố ệ ề ơ ớ ấ ề ộ ả ạ ầ
tr ng đc bi t c a v n đ dân t c, cho nên ngày nay, h u nh t t c các qu c gia trên th gi i đu đa v n đ dân t cọ ặ ệ ủ ấ ề ộ ầ ư ấ ả ố ế ớ ề ư ấ ề ộ
lên hàng đu và coi nó nh m t đng l c l n c a đt n c.ầ ư ộ ộ ự ớ ủ ấ ướ
V m t s nguyên t c t ch c và sinh ho t Đng: Đ luôn luôn là m t t ch c ch t ch và m nh m c aề ộ ố ắ ổ ứ ạ ả ể ộ ổ ứ ặ ẽ ạ ẽ ủ
nh ng ng i c ng s n, Đng ph i t ch c và ho t đng theo nh ng nguyên t c v Đng ki u m i mà V. I. Lêữ ườ ộ ả ả ả ổ ứ ạ ộ ữ ắ ề ả ể ớ nin đã
đ ra, nh : nguyên t c t p trung, dân ch nguyên t c t p th lãnh đo, cá nhân ph trách nguyên t c t phê bình vàề ư ắ ậ ủ; ắ ậ ể ạ ụ ; ắ ự
phê bình... M i v n đ này, Ch t ch H Chí Minh đu có s v n d ng r t sáng t o.. Lêỗ ấ ề ủ ị ồ ề ự ậ ụ ấ ạ nin luôn nói “t p trung dânậ
ch ” và luôn đt “t p trung” lên trên “dân ch ”. Các nhà lý lu n Mácủ ặ ậ ủ ậ xít - Lêninnít và các sách giáo khoa v h c thuy tề ọ ế
Mác - Lênin cũng th ng nh t dùng câu ch nh v y. Chi ph i nguyên t c này chính là quan đi m chuyên chính vô s n.ố ấ ữ ư ậ ố ắ ể ả
Đã chuyên chính thì d t khoát ph i đa t p trung lên hàng đu. Còn Ch t ch H Chí Minh h u nh ch nói “dân ch ,ứ ả ư ậ ầ ủ ị ồ ầ ư ỉ ủ
t p trung”. T i sao l i nh v y? C t lõi c a v n đ chính là ch Ng i kh ng đnh ch đ ta là ch đ dân ch vàậ ạ ạ ư ậ ố ủ ấ ề ở ỗ ườ ẳ ị ế ộ ế ộ ủ
dân ch là th quý báu nh t c a nhân dân. Ng i nói “dân ch , t p trung” là có ý nh n m nh t i v n đ dân ch . Ph iủ ứ ấ ủ ườ ủ ậ ấ ạ ớ ấ ề ủ ả
dân ch tr c đã, sau đó m i tính đn t p trung. Ngay c nguyên t c “t p th lãnh đo, cá nhân ph trách”, Ng iủ ướ ớ ế ậ ả ắ ậ ể ạ ụ ườ
cũng gi i thích: t p th lãnh đo là dân ch (lên tr c) cá nhân ph trách là t p trung (xu ng sau). Nói dân ch , t pả ậ ể ạ ủ ướ ; ụ ậ ố ủ ậ
trung không ph i ch là s đo v , mà chính là s thay đi c u trúc c a khái ni m là s s p x p l i th t n i hàmả ỉ ự ả ế ự ổ ấ ủ ệ ; ự ắ ế ạ ứ ự ộ
c a khái ni m là s chú tr ng t i hàm l ng c a y u t c n nh n m nh. Y u t c n nh n m nh đây chính là dânủ ệ ; ự ọ ớ ượ ủ ế ố ầ ấ ạ ế ố ầ ấ ạ ở
ch . Ch m t v n đ nh này thôi cũng cho th y Ch t ch H Chí Minh r t chú ý v n d ng h c thuy t Mác -ủ ỉ ộ ấ ề ỏ ấ ủ ị ồ ấ ậ ụ ọ ế Lênin sao
cho phù h p v i th c ti n c a cách m ng n c ta.ợ ớ ự ễ ủ ạ ướ
V n đ đng v a là ng i lãnh đo, v a là ng i đy t trung thành c a nhân dân: Mác và Ănghen quanấ ề ả ừ ườ ạ ừ ườ ầ ớ ủ
ni m, Đng là Đng c m quy n; còn đi v i H Chí Minh Đng là đng c a nhân dân. Vào đng là đ ph c v nhânệ ả ả ầ ề ố ớ ồ ả ả ủ ả ể ụ ụ
dân ch không ph i vào đng là đ làm quan, phát tài. V y đng v a là ng i nhân văn sâu s c nh t, v a là ng i lãnhứ ả ả ể ậ ả ừ ườ ắ ấ ừ ườ
đo v a là ng i đy t th t trung thành c a nhân dân, phát huy vai trò làm ch c a nhân dân và liên h m t thi t v iạ ừ ườ ầ ớ ậ ủ ủ ủ ệ ậ ế ớ
nhân dân. Đng ph i đc th ng xuyên chăm lo, xây d ng và ch nh đn đ đng ngày càng v ng m nh, có năng l cả ả ượ ườ ự ỉ ố ể ả ữ ạ ự
lãnh đo và s c chi n đu cao. Hoàn thành nhi m v c a t ng giai đo n cách m ng, đa cách m ng n c ta đi đnạ ứ ế ấ ệ ụ ủ ừ ạ ạ ư ạ ướ ế
th ng l i. ắ ợ

Đ c ng ôn t p Môn: Nh ng v n đ c b n v Đng C ng s n và L ch s ĐCS Vi t Nam – Đinh ề ươ ậ ữ ấ ề ơ ả ề ả ộ ả ị ử ệ
Huy
Câu 2: Trình bày nh ng n i dung c a nguyên t c t p trung dân ch . ữ ộ ủ ắ ậ ủ
T p trung dân ch là nguyên t c c b n v xây d ng t ch c và ho t đng c a Đng. Nó đm b o s th ngậ ủ ắ ơ ả ề ự ổ ứ ạ ộ ủ ả ả ả ự ố
nh t ý chí và hành đng, t o nên s c m nh vô đch c a Đng cách m ng. Hi n nay, Đng ta đang ho t đng trong hoànấ ộ ạ ứ ạ ị ủ ả ạ ệ ả ạ ộ
c nh môi tr ng m i r t ph c t p, nó m ra th i c và c nh ng thách th c m i h t s c gay g t, đòi h i Đng ta h nả ườ ớ ấ ứ ạ ở ờ ơ ả ữ ứ ớ ế ứ ắ ỏ ả ơ
bao gi h t ph i đc c ng c v ng m nh không nh ng v chính tr , t t ng mà c v t ch c. Đng ph i tr thànhờ ế ả ượ ủ ố ữ ạ ữ ề ị ư ưở ả ề ổ ứ ả ả ở
m t kh i đoàn k t th ng nh t ch t ch m i hoàn thành đc vai trò, s m nh c a mình trong giai đo n hi n nay. Mu nộ ố ế ố ấ ặ ẽ ớ ượ ứ ệ ủ ạ ệ ố
v y, Đng ph i th c hi n nghiêm túc nguyên t c t p trung dân ch và c th hóa nh ng n i dung c a nguyên t c nàyậ ả ả ự ệ ắ ậ ủ ụ ể ữ ộ ủ ắ
trong sinh ho t và ho t đng c a Đng, xem đó là nguyên t c s ng còn c a Đng.ạ ạ ộ ủ ả ắ ố ủ ả
Trên c s quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lê nin, H Chí Minh đã khái quát n i dung c a nguyên t c t p trungơ ở ể ủ ủ ồ ộ ủ ắ ậ
dân ch có nghĩa là: ủ
1. Các c quan lãnh đo đu do ơ ạ ề qu n chúng ầđng viên b u c lên.ả ầ ử
2. Ph ng châm, chính sách, ngh quy t c a Đng đu do qu n chúng Đng viên t p trung kinh nghi m và ýươ ị ế ủ ả ề ầ ả ậ ệ
ki n l i mà thành. R i l i do các cu c h i ngh c a Đng th o lu n gi i quy t, ch không ai đc t ý đc đoán.ế ạ ồ ạ ộ ộ ị ủ ả ả ậ ả ế ứ ượ ự ộ
3. Quy n l c c a c quan lãnh đo là do qu n chúng đng viên giao phó cho, ch không ph i t ai tranh giànhề ự ủ ơ ạ ầ ả ứ ả ự
đc. Vì v y, ng i lãnh đo ph i g n gũi và h c h i qu n chúng đng viên, nghe ngóng ý ki n c a h . N u lên m tượ ậ ườ ạ ả ầ ọ ỏ ầ ả ế ủ ọ ế ặ
v i qu n chúng, l m d ng quy n l c, th là sai l m.ớ ầ ạ ụ ề ự ế ầ
4. Tr t t c a Đng là: Cá nhân ph i ph c tùng t ch c; s ít ph i ph c tùng s nhi u; c p d i ph i ph c tùngậ ự ủ ả ả ụ ổ ứ ố ả ụ ố ề ấ ướ ả ụ
c p trên; các đa ph ng ph i ph c tùng trung ng”.ấ ị ươ ả ụ ươ
Còn đi v i dân ch d i s ch đo t p trung, H Chí Minh cho r ng:ố ớ ủ ướ ự ỉ ạ ậ ồ ằ
“ trong Đng, m i đng viên có quy n nêu ý ki n, đt đ ngh , tham gia gi i quy t v n đ. Nh ng quy tỞ ả ọ ả ề ế ặ ề ị ả ế ấ ề ư ế
không đc trái s lãnh đo t p trung c a Đng, trái ngh quy t và trái k lu t c a Đng. Quy t ch ng: không xét th iượ ự ạ ậ ủ ả ị ế ỷ ậ ủ ả ế ố ờ
gian, đa đi m, đi u ki n mà nói lung tung; t do hành đng; dân ch quá tr n.ị ể ề ệ ự ộ ủ ớ
1. Ch có c quan lãnh đo có quy n khai thác các cu c h i ngh .ỉ ơ ạ ề ộ ộ ị
2. T t c các ngh quy t c a Đng ph i do c quan lãnh đo chu n b k càng, r i giao cho các c p th o lu n.ấ ả ị ế ủ ả ả ơ ạ ẩ ị ỹ ồ ấ ả ậ
Không đc làm qua loa, s sài.ượ ơ
3. Khi b u c các c quan lãnh đo trong Đng, ph i xem xét r t k l ng đ l p danh sách nh ng đng viênầ ử ơ ạ ả ả ấ ỹ ưỡ ể ậ ữ ả
ng c .ứ ử
4. Toàn th đng viên ph i theo đúng đng ch ng th ng nh t, k lu t th ng nh t c a Đng. Toàn th đngể ả ả ả ươ ố ấ ỷ ậ ố ấ ủ ả ể ả
viên ph i theo s lãnh đo th ng nh t c a trung ng.ả ự ạ ố ấ ủ ươ
Đng C ng S n Vi t Nam tr c sau nh m t kiên trì th c hi n nguyên t c t p trung dân ch . So sánh các n iả ộ ả ệ ướ ư ộ ự ệ ắ ậ ủ ộ
dung c b n c a nguyên t c t p trung dân ch ghi trong đi u l Đng qua các k đi h i Đng, chúng ta th y r ng,ơ ả ủ ắ ậ ủ ề ệ ả ỳ ạ ộ ả ấ ằ
Đng ta đã luôn coi tr ng nguyên t c t p trung dân ch và c th hóa nguyên t c này trong t ch c và ho t đng c aả ọ ắ ậ ủ ụ ể ắ ổ ứ ạ ộ ủ
Đng phù h p v i tình hình n i b Đng và th c ti n cách m ng.ả ợ ớ ộ ộ ả ự ễ ạ
Hi n nay, n c ta b c vào th i k m i, đy m nh công nghi p hóa, hi n đi hóa trong b i c nh tình hìnhệ ướ ướ ờ ỳ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ố ả
qu c t , trong n c có nhi u bi n đi sâu s c, n i dung c b n c a nguyên t c t p trung dân ch đã đc Đng ta ch rõố ế ướ ề ế ổ ắ ộ ơ ả ủ ắ ậ ủ ượ ả ỉ
trong Đi u 9 - Đi u l Đng do Đi h i đi bi u toàn qu c l n th XI c a Đng thông qua:ề ề ệ ả ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả
1. C quan lãnh đo các c p c a Đng do b u c l p ra, th c hi n t p th lãnh đo, cá nhân ph trách.ơ ạ ấ ủ ả ầ ử ậ ự ệ ậ ể ạ ụ
2. C quan lãnh đo cao nh t c a Đng là Đi h i đi bi u toàn qu c. C quan lãnh đo m i c p là đi h iơ ạ ấ ủ ả ạ ộ ạ ể ố ơ ạ ở ỗ ấ ạ ộ
đi bi u ho c đi h i đng viên. Gi a 2 k đi h i, c quan lãnh đo c a Đng là Ban Ch p hành Trung ng, m iạ ể ặ ạ ộ ả ữ ỳ ạ ộ ơ ạ ủ ả ấ ươ ở ỗ
c p là Ban Ch p hành Đng b , chi b (c p y).ấ ấ ả ộ ộ ấ ủ
3. C p y các c p báo cáo và ch u trách nhi m v ho t đng c a mình tr c đi h i cùng c p, tr c c p yấ ủ ấ ị ệ ề ạ ộ ủ ướ ạ ộ ấ ướ ấ ủ
c p trên và c p d i; đnh k thông báo tình hình ho t đng c a mình đn các t ch c đng tr c thu c, th c hi n t phêấ ấ ướ ị ỳ ạ ộ ủ ế ổ ứ ả ự ộ ự ệ ự
bình và phê bình.
4. T ch c Đng và đng viên ph i ch p hành ngh quy t c a Đng. Thi u s ph c tùng đa s , c p d i ph cổ ứ ả ả ả ấ ị ế ủ ả ể ố ụ ố ấ ướ ụ
tùng c p trên, cá nhân ph c tùng t ch c, các t ch c trong toàn Đng ph c tùng Đi h i đi bi u toàn qu c và Banấ ụ ổ ứ ổ ứ ả ụ ạ ộ ạ ể ố
Ch p hành Trung ng.ấ ươ
5. Ngh quy t các c quan lãnh đo c a Đng ch có giá tr khi có h n m t n a s thành viên trong c quan đóị ế ơ ạ ủ ả ỉ ị ơ ộ ử ố ơ
tán thành. Tr c khi bi u quy t, m i thành viên đc phát bi u ý ki n c a mình. Đng có ý ki n thu c v thi u s đcướ ể ế ỗ ượ ể ế ủ ả ế ộ ề ể ố ượ
quy n b o l u và báo cáo lên c p y c p trên cho đn Đi h i đi bi u toàn qu c, song ph i ch p hành nghiêm ch nhề ả ư ấ ủ ấ ế ạ ộ ạ ể ố ả ấ ỉ