QU N LÝ NHÀ N C V TÀI NGUYÊN MÔI TR NG ƯỚ ƯỜ
Câu 1: Vi t Nam đã làm gì đ ch đng ng ph ó v i bi n đi kh ế í h u ?
Vi t Nam là m t trong 10 n c ch u t ướ ác đng n ng n nh t c a bi n đi kh ế í h u đc bi t
là vào cu i th k n ế ày. Đng b ng s ông C u Long có vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t ế
c a Vi t Nam, l i l à m t trong ba đng b ng tr ên th gi i ch u tế ác đng l n nh t c a bi n đi ế
khí h u trong t ng lai. B ươ ên c nh đó, v i đc đi m Vi t Nam c ó b bi n d ài h n 3.200 km, nênơ
bi n đi khế í h u còn tác đng tr c ti p đn 28 t nh ven bi n v ế ế à Đng b ng s ông H ng.
- Ch tr ng cươ a Đng, Pháp lut ca nhà nước
Th i gian qua, chính sách pháp lu t c a Vi t Nam v bi n đi kh ế í h u đc x ượ ây d ng và
hoàn thi n t ng đi đng b , t o c s quan tr ng đ c ươ ơ ác B , ngành, đa ph ng tri n khai x ươ ây
d ng, th c hi n c ông tác ng phó v i bi n đi kh ế í h u m t c ách hi u qu .
+ Ngh quy t 24 ế -NQ/TW ngày 03/06/2013 c a Ban Ch p h ành Trung ng Đươ ng v ch đng
ng phó v i bi n đi kh ế í h u, tăng cưng qun lý tài nguyên và bo v môi trường đến năm
2020, tm nhìn 2030.
+ Quy t đnh 158/2008/QĐ-TTg ế cúa Th t ng Ch ướ ính ph ban hành phê duy t Ch ng tr ươ ình m c
tiêu qu c gia ng ph ó v i bi n đi kh ế í h u.
+ Quy t đnh 2730/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 v vi c ban hế ành khung ch ng trình hành đươ ng
thích ng v i bi n đi kh ế í h u c a ng ành nông nghi p và phát tri n nông thôn giai đo n 2008-
2020 do B tr ng B N ưở ông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành
+ Quy t đnh s 2139/QĐ-TTg ngế ày 05/12/2011 phê duy t Chi n l c qu c gia v BĐKH ế ượ
+ Xây dng chiến lược, các ch ng trình hành đươ ng, ch ng trình mươ c tiêu quc gia v ng phó
biến đi khí hu.
- Tuyên truyn, giáo dc nhn thc
Vi c xây d ng ch ng tr ươ ình, hành đng, chi n l c, ho t đng c th ng ph ế ượ ó v i bi n ế
đi khí h u x y ra t i c ng đng. Cũng nh v n đ ng ph ư ó v i thiên tai, lũ l t, n c bi n d ướ âng
đu đc th c hi n t i c ng đng. Do ượ đó t ng ng i d ườ ân, t ch c t i c ng đng ph i th c hi n
vai trò cũng nh trách nhiưm c a m ình trong ng phó v i bi n đi kh ế í h u. C n làm t t công tác
truy n thông đ cao vai trò c ng đng, cung c p cho c ng đng nh ng ki n th c nh t đnh đ h ế
t ng ph ó v i bi n đi kh ế í h u trong th c ti n cu c s ng, cũng nh g ư óp ph n nâng cao nh n
th c v bi n đi kh ế í h u m i c p, m i ng ành, m i doanh nghi p v à ngưi dân.
+ Tuyên truy n b ng nhi u hình th c, nhi u kênh thông tin khác nhau: qua sách báo, qua
ph ng ti n truy n thông đi chúng, qua các ngày h i tuyên truy n ng phó bi n đi khí h u.ươ ế
2
+ Đa n i dung v ng phó bi n đi khi h u l ng ghép vào ch ng trình h c t p, làmư ế ươ
ch đ các cu c thi vi t th , cu c thi v cho h c sinh ế ư
+ Đ ra "4 nguyên t c t i ch " đ th y vai tr ò c a c ng đng r t quan tr ng trong c ông
tác ng phó v i bi n đi kh ế í h u. (Công tác ch huy t i ch ; l c l ng t i ch ; ph ng ti n, v t ượ ươ
t t i ch ; công tác h u c n t i ch ).ư
+ V n đng s tham gia c a ng i dân. ườ
-Áp dng các bin pháp k thut: nâng cao khoa hc công ngh và công ngh sn xut…
+ Khuy n khích vi c ng d ng các thành t u KHCN đ s n xu t các s n ph m xanh, thânế
thi n v i môi tr ng, tiêu ít năng l ng, nguyên li u nh ng cho giá tr cao ườ ượ ư
+ Xây d ng h th ng đê, th y l i, th y nông
+ Áp d ng các công ngh vào s n xu t, s d ng các lo i gi ng t t
+ Th nghi m các hình th c luân canh, xen canh m i
+ Quan tâm đu t , phát huy hi u qu năng l c c nh báo, d báo thiên tai đ ch đng phòng ư
tránh và gi m nh thiên tai.
-Đào t o nhân l c t i c ng đng cho ng phó bi n đi khí h u ế
-H p tác qu c t v ng phó bi n đi khí h u ế ế
+ Tham gia các Công c qu c t v bi n đi khí h u: Ngh đnh th Kyoto…ướ ế ế ư
+ Tham gia các h i ngh v bi n đi khí h u nh COP20 và COP21… ế ư
+ Kí k t các hi p đnh đa ph ng, song ph ng v h tr tài chính và chuy n giao côngế ươ ươ
ngh m i, thân thi n v i môi tr ng và ph i h p, xây d ng, th c hi n các d án CDM nh m ườ
ph c v phát tri n b n v ng và gi m phát th i khí nhà kính.
+ Tranh th s giúp đ c a các t ch c qu c t , đc bi t là Ngân hàng th gi i (WB) ế ế
trong vi c ng phó v i bi n đi khí h u t i Đng b ng sông C u Long, trên c s k ho ch ế ơ ế
đc xây d ng nh Hà Lan giúp đ.ượ
+ Xây d ng m t s mô hình ng phó v i bi n đi khí h u t i Qu ng Nam, B n Tre… v i ế ế
s giúp đ c a các t ch c qu c t . ế
Câu 2: BĐKH nh h ng g ưở ì đn ngu n năng ế l ngượ
1) BĐKH có th tác đng tiêu c c đn tài nguyên năng l ng tái t o ế ượ
3
BĐKH kéo theo gia tăng c ng đ lũ, c đnh lũ và trong m t s tr ng h p c c đoan, cácườ ườ
nhà máy th y đi n bu c ph i x lũ và các sông đang m c báo đng r t cao. H n hán làm gi m
th i gian phát đi n và hi u su t đi n năng trong tr ng h p h n hán kh c li t. Sa sút v ti m ườ
năng đi n gió.
Có kh năng làm gi m ti m năng c a nh ng ngu n năng l ng khác trong t ng lai. ượ ươ
2) BĐKH tác đng tiêu c c đn công nghi p khai thác nguyên li u ế
Gây nhi u khó khăn cho h th ng khai thác ngu n than antraxit b than.
Tăng kh năng hao h t, t n th t s n l ng than do t n su t, c ng đ m a bão và lũ l t ượ ườ ư
gia tăng.
Tăng thêm chi phí s n xu t, chi phí xây d ng v n hành, duy tu các dàn khoan, các ph ng ươ
ti n.
Nhi u h i c ng, bao g m c u tàu, b n bãi, nhà kho thi t k theo m c n c cu i th k ế ế ế ướ ế
20 s ph i c i t o l i, th m chi ph i di d i; các công trình xây d ng m i t n kém h n v chi phí ơ
xây l p cũng nh chi phí v n hành. ư
3)BĐKH tác đng tiêu c c đn cung ng và nhu c u năng ế l ngượ
Khó khăn h n cho h th ng v n chuy n d u và khí t dàn khoan trên bi n đn các nhàơ ế
máy hóa – l c d u; làm tr i thêm chi phí thông gió và làm mát h m lò khai thác than và làm gi m
hi u su t c a các nhà máy đi n.
Tiêu th đi n cho các thi t b sinh ho t nh đi u hòa nhi t đ, qu t đi n, b o qu n l ng ế ư ươ
th c, th c ăn gia tăng theo nhi t đ.
Chi phí t i và tiêu trong s n xu t lúa, cây công nghi p gia tăng.ướ
Cách ti p c n khác: (xem trong tài li u c a cô)
Câu 3: M i quan h v à vai trò c a tài nguyên thiên nhiên đi v i s t n t i v à phát tri n c a
xã h i loài ngưi ?
Tài nguyên thiên nhiên có hai vai trò c b n trong phát tri n: ơ
- Th nh t, tài nguyên thiên nhiên đóng vai trò là ngu n tài nguyên n n t ng đm b o cho
s sinh t n. Tài nguyên thiên là m t trong nh ng y u t ngu n l c đu vào c a quá trình s n ế
xu t.
Xét trên ph m vi toàn th gi i, n u không có tài nguyên, đt đai thì s không có s n xu t ế
và cũng không có s t n t i c a con ng i. Tuy nhiên, đi v i tăng tr ng và phát tri n kinh t , ườ ưở ế
tài nguyên thiên nhiên ch là đi u ki n c n nh ng ch a đ. Trên th c t , n u công ngh là c ư ư ế ế
4
d nh thì l u l ng c a TNTN s là m c h n ch tuy t đi v s n xu t v t ch t trong ngành công ư ượ ế
nghi p s d ng khoáng qu ng làm nguyên li u đu vào nh nhôm, thép...TNTN ch tr thành s c ư
m nh kinh t khi con ng i bi t khai thác và s d ng m t cách hi u qu . ế ườ ế
TNTN là y u t thúc đy s n xu t phát tri n, các n c đang phát tri n th ng quan tâmế ướ ườ
đn vi c xu t kh u s n ph m thô, đó là nh ng s n ph m đc khai thác tr c ti p t ngu nế ượ ế
TNTN c a đt n c, ch a qua ch bi n ho c d ng s ch . ướ ư ế ế ơ ế
Ngu n TNTN cũng là c s đ phát tri n các ngành s n xu t nông nghi p, công nghi p, ơ
công nghi p ch biên, các ngành công nghi p năng, công nghi p s n xu t v t li u xây d ng, th y ế
tinh, sành s ...
- Th hai, tài nguyên thiên nhiên là ngu n l c cho tài chính phát tri n.
Ngu n tài nguyên thiên nhiên th ng m i có th là m t ngu n l c quan tr ng cho l i ươ
nhu n và giao th ng qu c t . Thu khai thác tài nguyên không ph c h i, tài nguyên có th tái ươ ế ế
t o, và các ngu n tài nguyên có th khai thác b n v ng có th đc dùng đ đu t tài chính ượ ư
d i m t hình th c khác c a ngu n l c. Đi v i h u h t n c, vi c tích lũy v n đòi h i m t quáướ ế ướ
trình lâu dài, gian kh liên quan ch t ch v i tiêu dùng trong n c và thu hút v n đu t t n c ướ ư ướ
ngoài. Tuy nhiên, có nhi u qu c gia, nh nh ng u đãi c a t nhiên có ngu n tài nguyên l n, đa ư
d ng nên có th rút nh n quá trình tích lũy v n b ng cách khai thác các s n ph m thô đ bán
ho c đ đa d ng hóa n n kinh t t o ngu n tích lũy v n ban đu cho s nghi p công nghi p hóa ế
đt n c. ướ
Ngu n TNTN th ng là c s đ phát tri n m t s ngành công nghi p khai thác, công ườ ơ
nghi p ch bi n và cung c p nguyên li u cho nhi u ngành kinh t khác, góp ph n chuy n d ch c ế ế ế ơ
c u kinh t trong n c. S giàu có v tài nguyên, đc bi t v năng l ng giúp cho m t qu c gia ế ướ ượ
ít b l thu c h n vào các qu c gia khác và có th tăng tr ng m t cách n đnh, đc l p khi th ơ ưở
tr ng tài nguyên th gi i b r i vào tr ng thái b t n.ườ ế ơ
Câu 4: ng phó bi n đi khế í h u là gì? Phân tích b n ch t c a th ích ng và gi m nh t ác
đng c a BĐKH đn ph ế át tri n kinh t - x ế ã h i – môi trưng ?
Khái ni m: Bi n đi khí h u là s bi n đi tr ng thái c a khí h u so v i trung bình ho c daoế ế
đng c a khí h u duy trì trong m t kho ng th i gian dài, th ng là vài th p k ho c dài h n. ườ ơ
Bi n đi khí h u có th là do các quá trình t nhiên bên trong ho c các tác đng bên ngoài, ho cế
do ho t đng c a con ng i làm thay đi thành ph n c a khí quy n hay trong khai thác s d ng ườ
đt.
+ Thích ng v i bi n đi khí h u ế
Thích ng là s đi u ch nh h thiên nhiên ho c con ng i, đáp ng v i các y u t xúc tác ườ ế
v khí h u th c t ho c d ki n ho c các nh h ng c a chúng, làm gi m nh tác h i ho c khai ế ế ưở
5