intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1

Chia sẻ: Nguyễn Phùng | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

82
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương cung cấp đến các em học sinh các kiến thức môn Toán lớp 6 trong chương trình học học kỳ 1 bao gồm 2 phần là hình học và số học. Các kiến thức được hệ thống hóa theo trình trự các bài học giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi, cũng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương “Ôn tập Toán 6 học kỳ 1” để nắm chi tiết nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập Toán 6 học kì 1

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6  A/LÝ THUYẾT : I. PHẦN HÌNH HỌC  1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là   gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? ­Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng.          + Đường thẳng.           + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? II. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I:   1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp                    2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự   thực hiện phép tính                  3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9                  4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố                  5. Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương II: (Giới hạn từ §1 ­ §9)     1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3.  Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng  dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy  tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. B/BÀI TẬP: Câu 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a.17.85 + 15.17 – 120 b) 5x+1 =625                            c.33.22 – 27.19 d. e..    f.  g.  h.         i.  l)2010:{260:[50 ­ (42 + 32:4)]}                                  k) m) 123 +124 +125 +126 +127 ­23 ­24 ­25 ­26 ­27         n) 120­{22:[40 ­ (15­17)] .2} Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết:  a.    g.  c.       d.        e.           f.         g) 5x+1 =625   Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết: a.  b.  c.  d.  Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết: a. x  B(17) và 30 ≤  x  ≤ 150 b.x  Ư(36) và x 5 c.                      d..             Câu 5.Cho M  là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45.Viết tập hợp M bằng hai cách Câu 6.Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và x> 6} Câu 7.Tìm ƯC(112,140); b) Tìm BCNN( 112, 140),c)BCNN( 112, 140) lớn gấp mấy lần ƯC(112,140). DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.
  2. Câu 1 a)Cho  .Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b)Cho A= {x /  ; 200
  3. Câu 6:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ  dài đoạn  thẳng OB. Câu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. Câu 8: Cho hai tia Ox, Oy ®èi nhau. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.  Trªn tia Oy lÊy ®iÓm C sao cho OC= 1cm. a) TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB, BC b) Chøng minh r»ng A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng BC. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0