PH N T P LÀM VĂN.
VĂN T S
I. PH N GI I THI U
- T s là trình bày m t chu i các s ki n theo m t trình t nh t đnh, đn đn m t ế
k t thúc có ý nghĩa, nh m gi i thích m t s vi c, tìm hi u m t con ng i, bày t m tế ườ
thái đ nào đó.
- T s có th hi u là k chuy n và k sao cho có ý nghĩa.
- Trong ng văn 6, ki u văn b n t s đc h c ph n văn là các lo i văn b n: ượ
Truy n dân gian, truy n hi n đi, truy n trung đi, truy n th hi n đi và ký hi n ơ
đi.
- Ph ng th c t s l p 6 cung c p nh ng hi u bi t v nhân v t, s ki n, b c c,ươ ế
đo n văn, ngôi k , th t k , k chuy n dân gian, chuy n đi th ng, k chuy n sáng ườ
t o...
II. PH N N I DUNG
1. C t truy n:
- C t truy n là y u t đu tiên c a văn t s , c t truy n c a văn t s ph i đm ế
b o g m m t chu i các s ki n n i ti p nhau trong cùng m t th i gian và không gian ế
c th có nguyên nhân, có di n bi n, có đi m m bài và đi m k t thúc, truy n ph i có ế ế
ý nghĩa nh t đnh.
Ví d : đ bài vi t yêu c u các em “K l i m t vi c t t mà em đã làm ” các em có ế
th ch n c t truy n là vi c tr l i ng i đánh m t ví, ti n khi nh t đc, giúp em ườ ượ
nh b l c tr v v i gia đình mình…..(nh ng câu truy n này có s n trong các bài h c
đo đc mà các em đã đc h c, đc qua). Ho c khi g p đ yêu c u k v tình b n ượ
thì các em k r t đn gi n: G p b n và làm quen nh th nào ? Bi u hi n tình b n ơ ư ế
thân thi t ra sao ? ế
- C t truy n c n ph i có nhi u tình ti t v i di n bi n phong phú, không nên ch n c t ế ế
truy n quá đn gi n, k chuy n ph i b t r t hi n th c cu c s ng, tránh b a c t ơ
truy n, không đa vào c t truy n nh ng tình ti t phi lí, thi u th c t . ư ế ế ế
Ví d : Mu n cho nhân v t có s thay đi trong tính cách, ho c chuy n t h c kém
sang h c gi i thì c n ph i có m t th i gian dài, không th tính b ng m t tháng hay
m t h c k . M t h c sinh v n m c h c kém (do l i bi ng) sau m t th i gian ng n ườ ế
n u ph n đu t t và có s giúp đ c a th y cô, b n bè thì cũng có th v n lên trế ươ
thành m t h c sinh tiên ti n ch không nh t thi t ph i th i ph ng lên cho nhân v t tr ế ế
thành h c sinh gi i huy n, gi i t nh…….
- Trong chu i các tình ti t đa vào c t truy n, ng i k ph i bi t xác đnh tình ti t ế ư ườ ế ế
nào chính, tình ti t nào ph , ph i bi t nh n vào nh ng tình ti t quan tr ng va l t quaế ế ế ướ
nh ng tình ti t ph , s l ng tình ti t cũng không nên quá nhi u. ế ượ ế
+ C n t o tình hu ng cho c t truy n. Tình hu ng đc t o nên ph i th t s b t ng , ượ
th m chí ng i đc có th ch a l ng t i, nên ch n th i đi m th i đi m gi i quy t ườ ư ườ ế
tình hu ng m t cách h p lý, b t ng , cu n hút.
2. Cách xây d ng nhân v t:
+ L a ch n s nhân v t phù h p v i c t truy n. Đng th i xác đnh nhân v t nào
chính, nhân v t nào ph . Bài văn c a các em không dài nên s l ng các nhân v t ượ
không nên quá dài nh ng cũng không đc quá ít. ư ượ
+ Miêu t ngo i hình đ làm n i b t tính cách c a nhân v t (dù chính hay ph ): chân
dung c th , có tên tu i, vóc dáng, trang ph c, di n m o, tính tình. Không ph i nhân
v t nào cũng đc miêu t t đu đn chân. Có th t nh ng n t ng đm nét cho ượ ế ượ
ng i đc nh : m t cái răng kh nh, đôi bím tóc ngoe ngu y, đôi m t, má đng ti n.ườ ư
Nhân v t ph i có nh ng đc đi m ngo i hình, tính cách.
3. Cách vi t l i k , l i tho i: ế
+ L i k ph i rõ dàng nh ng kín đáo, ý nh , thông qua l i k ph i làm toát lên n i ư
dung ch đ c a câu chuy n cũng nh thái đ, tình c m c a mình. ư
+ L i k ph i h t s c linh ho t, ph i bi t ph i h p gi a các ki u câu có câu tr n ế ế
thu t, câu nghi v n, câu dài, câu ng n....
+ L i k ph i phù h p v i ngôi k . Khi bài văn t s dùng ngôi k th nh t (nhân v t
x ng tôi) có th nêu nh ng chi ti t c m nh n, suy nghĩ, thái đ, l i bình ph m v cácư ế
s vi c đc di n ra trong truy n. Còn khi bài văn t s dùng ngôi k th ba thì l i k ượ
ph i mang tính khách quan. L i nói c a nhân v t không c n đa vào quá nhi u cũng ư
không nên quá ít.
Ví d :
L i tho i c a nhân v t cô giáo ph i nh nhàng m c th c, l i tho i c a em bé gái thì ướ
ph i nũng n u ngây th , l i tho i c a nhân v t có tính cách x u thì ph i toát lên v ơ
c c l c, đanh đá, chua ngoa……..
+ Dùng đ bày t thái đ dè b u: ôi dào, v chuy n, thôi thôi….
+ Dùng đ bày t thái đ khó ch u, t c gi n: h c, h ….
+ Dùng đ bày t thái đ ng c nhiên, b t ng : chao ôi, tr i i, chà chà, a, ái, ch t ơ ế
th t….
+ Dùng đ bày t thái đ s hãi: eo ôi, khi p, i….. ế
+ Dùng đ bày t thái đ nghi ng , ph ng đoán: l nào, ph i chăng đâu có, đâu
ph i…….
+ Dùng đ bày t thái đ l nh nh t: …..
+ Dùng đ bày t thái đ r rê, thúc gi c ho c ngăn ng a: nào, thôi, thôi đi….
4. Ngôi k :
a. K theo ngôi th nh t:
Ng i k x ng tôi: k l i nh ng gì mình nghe, nhìn th y, mình tr i qua và vì th cóườ ư ế
th tr c ti p nói ra c m t ng, ý nghĩ c a mình. ế ưở
b. K theo ngôi th ba: Ng i k t gi u mình, không xu t hi n tr c ti p, g i cácườ ế
nhân v t b ng chính tên g i c a chúng ho c b ng các đi t nhân x ng ngôi th ba: ư
ông, bà, anh, ch …. ( y). Đa s các tác ph m t s đc bi t là các truy n c dân gian
đu đc k ngôi này. ượ
5. Th t k trong văn t s :
- Có th kéo theo th t th i gian, chuy n x y ra tr c k tr c, chuy n x y ra sau ướ ướ
k sau. Đây là m t trình t th ng đ k các truy n dân gian. Ta th ng dùng các t p ườ ườ
h p t ch th i gian đt đu các đo n truy n: ngày x a ngày x a, h i y, m t ư
hôm………… Cũng có th k theo trình t các nhân v t. K di n bi n cu c đi c a ế
nhân v t này r i chuy n sang k di n bi n cu c đi c a nhân v t khác. ế
- Trình t th i gian cũng có th đo l n: Đi t hi n t i quay v quá kh , nh c l i quá
kh đ r i tr v th c t i.
6. B c c c a bài văn t s
Dàn ý
a. M bài: Gi i thi u nhân v t ho c tình hu ng x y ra câu .
b. Thân bài:
- K các tình ti t làm nên câu chuy n. N u tác ph m có nhi u nhân v t thì các tình ti t ế ế ế
l ng vào nhau, đan xen nhau theo di n bi n c a câu chuy n. ế
c. K t bài: ế
S vi c k t thúc, tình tr ng và s ph n nhân v t ra sao ế
II. H NG D N M T S KI U BÀI TH NG G P TRONG VĂN T SƯỚ ƯỜ
A . K chuy n dân gian ( k l i truy n thuy t, truy n c tích đã nghe, đã h c ế
b ng l i văn c a em)
- K l i truy n và chuy n ngôn ng c a văn b n truy n thành truy n k theo ngôn
ng c a mình. M i h c sinh l i có cách k khác nhau (có th k đy đ ho c k v n
t t, có th k dài ho c k ng n….). Khi k c n ph i tuân theo nh ng nguyên t c sau:
+ Bám sát ch đ, b c c c t truy n c a truy n dân gian c n k .
+ N m đc các s vi c chính và m i quan h gi a s vi c, nhân v t, trình t , di n ượ
bi n, th i gian, không gian, nguyên nhân, k t qu và ý nghĩa c a s vi c. ế ế
+ Có th ch n ngôi k và th t k thích h p v i nh c u bi u hi n ư
n i dung và m c đích giao ti p ế
(L u ý: T s dân gian th ng ch n th t k xuôi theo trình t t nhiên và m i quanư ườ
h nhân qu c a s vi c, t s hi n đi có th thay đi th t k (k ng c) theo ký ượ
c cá nhân).
+ Bi t dùng ngôn ng di n đt m t cách t tin, ch đng, ít nhi u sáng t o đ trìnhế
bày di n bi n c a câu chuy n, hành đng c a nhân v t (nh ng không làm sai l c chi ế ư
ti t, tính cách nhân v t và ý nghĩa c a truy n dân gian). ế
+ Trong cách k chuy n c n th hi n c m xúc, tình c m, thái đ c a k m t cách t
nhiên, chân thành.
Ví d :
L p dàn ý k l i truy n thuy t Con r ng cháu tiên b ng l i văn c a em. ế
a. M bài:
+ Gi i thi u L c Long Quân: Mình r ng con th n Long N .Lên b d y dân tr ng
tr t. .Di t tr yêu quái giúp dân
+ Gi i thi u Âu C : vùng núi cao ph ng b c – dòng h th n nông ơ ươ .Xinh đp tuy t
tr n
b. Thân bài:
+ L c Long Quân l y Âu Cơ: Âu C xu ng đt L c ch i, g p L c ơ ơ Long Quân. H
yêu nhau r i tr thành v ch ng, s ng cung đi n Long Trang. Âu C sinh b c trăm ơ
tr ng . Trăm tr ng n trăm con trai, không c n bú m m, l n nhanh nh th i ư
+ L c Long Quân và Âu C chia tay: ơ L c Long Quân không quen s ng trên c n nên
tr v th y cung v i m . Âu C bu n nh , g i chàng lên than th L c Long Quân anơ
i: L c Long Quân nòi r ng. Âu C dòng tiên. T p quán, tính tình không h p, L c ơ
Long Quân bàn m i ng i mang theo 50 con, L c Long Quân xu ng bi n, Âu C lên ườ ơ
núi, xa nhau nh ng không quên l i h n c. ư ướ
c. K t bài: ế
+ Ng i con tr ng theo m lên ngôi vua l y hi u Hùng V ng, đóng đô Phongườ ưở ươ
Châu, cha truy n con n i làm vua.
+ Ng i Vi t Nam t hào là con ườ R ng cháu Tiên.