S GD & ĐT VĨNH PHÚC Ở

ĐỀ D BỰ Ị

KÌ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT CHUYÊN NĂM H C 2008 – 2009 Đ THI MÔN: Đ A LÍ Ề Th i gian làm bài: 150 phút (không k th i gian giao đ ) ề

ể ờ

C âu 1

: (2,0 đi m ể ) K tên các t nh và thành ph t ỉ ớ ỉ

tr ng đi m mi n Trung, vùng kinh t ể ắ ế ọ ng đ ươ ề ế ọ tr ng ng v i t nh thu c vùng kinh t ộ tr ng đi m phía ể ế ọ ố ươ ể

đi m B c B , vùng kinh t ộ ể Nam.

C âu 2

nhiên nh h ng đ n phát tri n và phân b nông t ố ự ả ưở ế ể ố

: (2,0 đi m)ể Phân tích các nhân t c ta. nghi p n ệ ở ướ

i đây:

c. ị ả ượ ệ ủ ộ ả ướ

: (3,0 đi m)ể C âu 3 D a vào các s li u d ố ệ ướ ự Giá tr s n l ng công nghi p c a vùng Đông Nam B và c n ỉ ồ ) (Đ n vơ ị : t đ ng

2000 336100,3 2004 808958,3

Năm ng công nghi p c n ng công nghi p vùng Đông Nam ị ả ượ ị ả ượ c ệ ả ướ ệ 185592,8 461878,6

Giá tr s n l Giá tr s n l Bộ (Ngu n: Niên giám th ng kê 2005) ồ

a. Tính t tr ng % c a giá tr s n l ố ng công nghi p vùng Đông Nam B so ị ả ượ ỉ ọ ủ ệ ộ

c. v i c n ớ ả ướ

ề ỉ ọ ị ả ượ ệ ng công nghi p

b. Qua s li u đã tính hãy nh n xét v t tr ng giá tr s n l ậ ố ệ c a vùng Đông Nam B so v i c n ủ ớ ả ướ ộ

c. Gi i thích vì sao Đông Nam B là vùng công nghi p phát tri n nh t n ả ấ ướ c ệ ể c. ộ

ta.

i đây: ả

ơ ị

ư ự ệ ụ

Câu 4: (3,0 đi m)ể D a vào b ng s li u d ự ố ệ ướ C c u GDP c a n c ta. ủ ướ ơ ấ (Đ n v : %) D ch v ị 38,6 40,1 38,0 Năm Nông - Lâm – Ng nghi p 1990 1999 2004 Công nghi p - Xây d ng ệ 22,7 34,5 40,2 38,7 25,4 21,8

ồ ố

c ta. c ta trong th i kì trên. c a n ế ủ ướ ơ ấ ẽ ể ể ồ ồ ẽ

(Ngu n: Niên giám th ng kê 2005) a. V bi u đ mi n th hi n c c u GDP c a n ờ ủ ướ ể ệ ơ ấ b. Qua bi u đ đã v hãy nh n xét s chuy n d ch c c u kinh t ể ị ậ i thích nguyên nhân t o nên s chuy n d ch trên. c. Gi ể ự ự ả ạ ị

i thích gì thêm! -----------------------H t---------------------- ế Giám th không gi ả ị

H và tên thí sinh:……………………………… SBD:….................... ọ

KÌ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT CHUYÊN ở Ớ

S GD ĐT Vĩnh Phúc H NG D N CH M MÔN Đ A LÍ Ể Ẫ ƯỚ Ấ Ị

N i dung Câu ộ

ng đ ng thu c các vùng kinh t Điể m . ỉ ộ ế ươ ố ươ

ể ể ọ 1 (2,0 đi m)ể 1,0 ỉ ắ ể ộ ồ

ố ả ả

tr ng đi m mi n Trung g m: Th a Thiên - 0,5 ồ ể ừ

ị ả ả ế

0,5 ồ ồ ể ế ọ

tr ng đi m phía Nam g m: TP.H Chí Minh, c, Tây ị ồ ướ ươ

ng đ n phát tri n và phân b ể ế ố ưở nhiên nh h ả

c ta. 2 (2,0 đi m)ể

0,25 ồ ớ ấ ượ

ồ ồ ằ ằ c lúa và các cây đ ng b ng sông C u ử ằ ồ

0,25

ề ấ ủ ế ở ấ ậ

trung i tr ng cây công nghi p lâu năm ( chè, cà ậ ợ ồ ệ

0,25

ậ ậ

ệ ớ ướ ệ

ề ả ề

0,25

t đ i, cây c n nhi c cây nhi ắ c ta có th tr ng đ ượ ệ ớ ể ồ ệ ậ

ệ ạ

ể ổ

0,25

ướ

ướ ể ề ặ ồ ị

0,25 ồ

m t s l u v c sông cũng gây thi ỷ ả ệ ạ ề t h i v

0,5

ướ

ầ ưỡ

K tên các t nh, thành ph t tr ng đi m: tr ng đi m B c B g m có các t nh và thành - Vùng kinh t ế ọ ph : Hà N i, H ng Yên, H i D ng, H i Phòng, Qu ng Ninh, ả ươ ư ộ Hà Tây, Vĩnh Phúc, B c Ninh. - Vùng kinh t ề ế ọ Hu , Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh. ẵ - Vùng kinh t Đ ng Nai, Bình D ng, Bà R a-Vũng Tàu, Bình Ph Ninh, Long An. Các nhân t t ố ự nông nghi p n ệ ướ - Tài nguyên đ t: ấ + Đ t phù sa có di n tích khá l n tr ng đ ệ ng n ngày khác, t p trung ch y u ủ ế ở ồ ậ Long, đ ng b ng sông H ng và các đ ng b ng ven bi n ể mi nTrung. + Đ t Feralít có di n tích l n nh t t p trung ch y u ớ ệ du, mi n núi thu n l ề phê, cao su…) - Tài nguyên khí h u: ậ + Khí h u nhi t đ i gió mùa m cây tr ng v t nuôi phát tri n ể ồ ẩ ệ ớ t đ i quanh năm, n c ta phát tri n đ c nông nghi p nhi ể ượ năng xu t cao nhi u mùa v nhi u s n ph m (lúa g o, ngô, ạ ẩ ụ ấ cao su, cà phê…) + Khí h u phân hoá theo B c – Nam, theo mùa, theo đ cao vì ậ t và v y n ậ ướ ôn đ i. Tuy nhiên bão, gió Tây khô nóng, rét h i, sâu b nh có ớ th gây t n th t cho nông nghi p. ệ ấ c:ướ - Tài nguyên n i sông, h dày đ c. Các h th ng sông + N c ta có m ng l ệ ố ồ ạ ấ ướ ướ i i là ngu n cung c p n c t đ u có giá tr đáng k v thu l ỷ ợ ề cho nông nghi p thâm canh tăng v và nuôi tr ng thu s n. ụ ệ t + Tuy nhiên lũ l ụ ở ộ ố ư ự mùa màng và tài s n c a nhân dân. ả ủ - Tài nguyên sinh v t: N c ta có tài nguyên th c đ ng v t ậ ự ộ ậ phong phú, là c s đ nhân dân ta thu n d ng, t o nên các ạ ơ ở ể cây tr ng, v t nuôi đa d ng trong đó có nhi u gi ng cây tr ng, ề ậ ạ ồ ố ồ

ng t ấ ượ ố ừ t thích nghi v i đi u ki n sinh thái t ng ề ệ ớ

v t nuôi ch t l ậ ng… đ a ph ươ ị

ng công nghi p c a vùng 0,75 ề ỉ ọ ệ ủ ị ả ượ

3 (3,0 đi m)ể 2004 2000

ng công nghi p c ệ ả ị ả ượ 100 100

ng công nghi p vùng ệ 57,1 55,2 b.

0,5 ộ ị ả ượ

ng công nghi p c ệ ị ả ượ ng công nghi p vùng Đông Nam B ệ ả

0,5 ng công nghi p vùng Đông Nam B ệ ộ

i thích công nghi p Đông Nam B phát tri n nh t. ộ ấ ả ể ị ả ượ ứ ệ

0,25 ị ử

ể c b n Cam Pu Chia và giáp bi n

ớ ướ 0,25 c ngoài… ị ạ

ư ớ nhiên và tài nguyên thiên nhiên đa d ng, đ a hình ồ t, nhi u d u m , khí đ t, ngu n ỏ ự ề ố ố

ừ ư ệ

sông Đ ng Nai, sông Bé cung c p n ấ ướ

ầ nông - lâm- ng nghi p, tài nguyên c cho ồ ể 0,25 ỷ ệ ồ ư ấ ộ

ị ườ 0,25 ng tiêu th l n. ấ ộ ụ ớ ậ ệ ấ

ố ồ ệ ớ 0,25 tr ng đi m phía Nam thu hút đ ầ c nhi u đ u ề ế ọ ượ

ể c ngoài…

1,0 trong n ẽ ể

ể ệ ể 4 (3,0 đi m)ể ồ ng đ i chíh xác, có tên bi u đ , kí hi u bi u đ , tr 0,25 đi m). ố ể ể

ồ ế ị ế ơ ấ

a. Tính t tr ng % v giá tr s n l Đông Nam B .ộ Năm Giá tr s n l n c (%) ướ Giá tr s n l ị ả ượ Đông Nam B (%) ộ Nh n xét: ậ - T tr ng giá tr s n l ỉ ọ chi m ph n l n t tr ng giá tr s n l ầ ớ ỉ ọ ế c.ướ n - T tr ng giá tr s n l ỉ ọ ngày càng tăng (d n ch ng…) c. Gi Nguyên nhân chính. - V trí đ a lí giáp đ ng b ng sông C u Long, Tây Nguyên, ằ ồ ị duyên h i Nam Trung B , n ả ộ ướ ạ i giao l u v i các vùng khác và v i n thu n l ậ ợ - Đi u ki n t ệ ự ề tho i có m t b ng xây d ng t ặ ằ ả nguyên li u d i dào t ồ ệ c d i dào t n ừ ướ ồ công nghi p và phát tri n thu đi n… ệ - Dân c đông ngu n lao đ ng d i dào nh t là lao đ ng có kĩ ồ thu t, th tr ậ ấ - C s v t ch t-kĩ thu t phát tri n (giao thông, c p đi n, c p ể ơ ở ậ n c, thông tin liên l c, có thành ph H Chí Minh, Biên Hoà, ướ Vũng Tàu là các trung tâm công nghi p l n…) -Là vùng kinh t c và n t ướ ướ ư a. V bi u đ đúng. ồ (Yêu c u t ồ ầ ươ ghi s li u vào bi u đ n u thi u m i y u t ỗ ế ố ừ b. Nh n xét s chuy n d ch c c u kinh t . ế ể ự - C c u kinh t ng gi m t tr ng khu ố ệ ậ ơ ấ chuy n d ch theo h ị ỉ ọ ướ ế ể ả 0,25

ệ ứ

ệp vµ x©y dùng (dÉn

0,25 0,25

ế ự ị ỉ ọ ư ế ộ 0,25 ề ẫ

ứ ỉ ọ ả ừ ệ

ự t t tr ng nông - lâm – ng nghi p. ượ ỉ ọ ư ệ 0,5

v c nông - lâm - ng nghi p (d n ch ng…). ẫ ư ự - Tăng t tr ng khu v c công nghi ự ỉ ọ chøng…). - Khu v c d ch v chi m t tr ng cao nh ng bi n đ ng tăng ụ gi m không đ u (d n ch ng…). - T năm 1999-2004 t tr ng công nghi p - xây d ng, t tr ng ỉ ọ d ch v đã v ụ ị i thích. c. Gi ả - Nguyên nhân chính là công cu c đ i m i kinh t ế - xã h i c a ộ ủ ề năm 1986 đ n nay t o nên s phát tri n không đ u ộ ổ ạ ớ ự ế ể 0,5

nhà n c t ướ ừ gi a các ngành. ữ - Các nguyên nhân khác…